Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đại số 9 - Tiết 11 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 8 trang )

Đại số 9 - Tiết 11 Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức bậc hai
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hiểu cơ sở hình thành công thức khử
mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
2. Kỹ năng : Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn và
trục căn thức ở mẫu trong trường hợp đơn giản. Biết
rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số
trường hợp đơn giản.
3. Thái độ : Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoật
động học
B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài
học, các phương tiện dạy học cần thiết
- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo
yêu cầu của GV
C- Tổ chức các hoạt động học tập

Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm
tra bài cũ:(10ph)
Học sinh 1-Nêu
công thức đưa thừa
số ra ngoài , vào
trong dấu căn .
HS 2: Giải bài tập
46(b) – sgk – 27 .

Hoạt động 2: (13
phút)


- Khử mẫu của biểu
thức lấy căn là ta
phải làm gì ? biến
đổi như thế nào ?


Học sinh Nêu công thức đưa
thừa số ra ngoài , vào trong dấu
căn .
Học sinh Giải bài tập 46(b) –
sgk – 27 .

1)Khử mẫu của biểu thức lấy
căn
 Ví dụ 1 ( sgk )
a)
3
6
3
3.2
3.3
3.2
3
2
2

b)
b
ab
b

ab
bb
ba
b
a
7
35
49
35
7.7
7.5
7
5
2

- Hãy nêu các cách
biến đổi ?
- Gợi ý : đưa mẫu về
dạng bình phương
bằng cách nhân .
Sau đó đưa ra ngoài
dấu căn ( Khai
phương một thương
)
- Qua ví dụ hãy phát
biểu thành tổng quát
.
- GV gọi HS phát
biểu sau đó chốt lại
công thức .

A
?
B


Hãy áp dụng công
( vì a , b > 0 )
 Tổng quát ( sgk )
B
AB
B
A

( với A, B  0 và B  0
)
? 1 ( sgk – 28)
a)
5
52
5
20
5.5
5.4
5
4
2

b)
25
15

5
15
5.5.5
5.3
5.25
3
125
3
42

c)
a
a
a
a
a
a
aa
a
a
2
6
2
6
4
6
2.2
2.3
2
3

233

( vì
a > 0 nên a = a )
2) Trục căn thức ở mẫu .
 Ví dụ 2 ( sgk )
a)
6
35
3.2
35
3.32
3.5
32
5


b)
1)3(
)13(10
)13)(13(
)13(10
13
10
2









thức tổng quát và ví
dụ 1 để thực hiện ?
1 .
a)=?
b)=?
c)=?

Hoạt động 3 : (17
phút)
- GV giới thiệu về
trục căn thức ở mẫu
sau đó lấy ví dụ
minh hoạ .
- GV ra ví dụ sau đó
làm mẫu từng bài .
- Có thể nhân với số
nào để làm mất căn
= )13(5
2
)13(10
1
3
)13(10







c)
)35)(35(
)35(6
35
6





)35(3
2
)35(6
3
5
)35(6






 Tổng quát ( sgk )
) 0 B víi
B
BA
B
A

 (
)
)
2
2
B A vµ ) 0 A víi(
B-A
AC(
A
C


B
B


BA
BAC
B



)( 
A
C

( Với A , B  0 ) và A  B )
? 2 ( sgk )
a)
12

25
2.2.3
25
2.2.2.3
2.5
83
5


b
b
bb
b
b
2
.
.22

( vì b > 0 )
b)
3.425
)325(5
)325)(325(
)325(5
325
5









ở mẫu .
Phải nhân ( )13  với
biểu thức nào để có
hiệu hai bình
phương . Nhân
)35(  với biểu thức
nào để có hiệu hai
bình phương .
- Thế nào được gọi
là biểu thức liên hợp
.




- Qua các ví dụ trên
em hãy rút ra nhận
13
)325(5
12
25
)325(5 





a
aa
a
a




1
)1(2
1
2
( vì a  0 và a  1
)
c)
)57(2
57
)57(4
57
4






ba
baa
ba
a





4
)2(6
2
6


xét tổng quát và
công thức tổng quát
.
A
?
B


C
A
B


?


? 2 ( sgk)
GV yêu cầu HS thực
hiện ? 2 ( sgk ) áp
dụng tương tự như

các ví dụ đã chữa .
- Để trục căn thức ở
phần (a) ta nhân
mẫu số với bao
nhiêu ?
- Để trục căn thức ở
phần (b,c) ta nhân
với biểu thức gì của
mẫu ?
a)=?
b)=?
c)=?
Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về
nhà : ( 5 phút)
-Nêu lại các phép , khử mẫu , trục căn thức ở mẫu ,
các công thức tổng quát
-Áp dụng giải bài tập 48 ( ý 1 , 2 ) , Bài tập 49( ý 4 ,
5 )
-Học thuộc lí thuyế theo SGK,làm bài tập
-Giải các bài tập trong sgk – 29 , 30 .
- BT 48 , 49 (29) : Khử mẫu (phân tích ra thừa số
nguyên tố sau đó nhân để có bình phương)
-BT 50 , 51 , 52 ( 30) – Khử mẫu và trục căn thức (
chú ý biểu thức liên hợp )




×