Trường THPT Trấn Biên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Hoá học
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 107
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. H
2
CO
3
, CuSO
4
, NaCl B. NaOH, HCl, Na
2
SO
4
C. H
3
PO
4
, MgSO
4
, KCl D. KOH, CH
3
COOH, H
2
S
Câu2: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A. 8NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6NH
4
Cl B. NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
C. Fe
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O Fe(OH)
2
+ 2NH
4
+
D. 2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
Câu 3: Cho 150ml dung dịch NaOH.2M tác dụng với 100ml dung dịch H
3
PO
4
.2M. Muối tạo thành là :
A.Na
3
PO
4
B. Na
2
HPO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính :
A. Al(OH)
3,
H
2
O, HSO
4
-
B.ZnO, SO
3
2-
, CO
2
C. Al
2
O
3
, CuO, CO
3
2-
D. Zn(OH)
2
, HS
-
, HCO
3
-
Câu 5: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ?
A. NH
4
Cl + NaNO
3
t
B. NH
3
+ O
2
o
900,Pt
C. Cu + dung dịch HNO
3
D. CaCO
3
+ dung dịch HNO
3
Câu 6: Cho phản ứng : P + KNO
3
P
2
O
5
+ X. Vậy X là chất gì?
A. KNO
2
B. K
2
O C. K D. Không xác định được
Câu 7: Làm các thí nghiệm sau :
- Fe tác dụng với HNO
3
đặc, nóng (1) - Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nguội (2)
- Fe tác dụng với dd HCl(3) - Fe tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng(4)
Những thí nghiệm nào tạo ra H2 là :
A. (2) và (4) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
Câu 8: Nung nóng 132,4g Pb(NO
3
)
2
thu được 110,8g chất rắn . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là bao nhiêu ?
Biết Pb = 207
A. 25% B. 30% C.50% D. 60%
Câu 9: Cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ số mol nCO
2
:nNaOH = 1:2 thì dung dịch thu được có độ
pH bằng bao nhiêu?
A. pH = 14 B. pH < 7 C. pH>7 D. pH=7
Câu 10: Lượng khí thu được (đktc) khi hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO
3
đặc là:
A. 13,44 (L) B. 4,48 (L) C. 6,72 (L) D. 3,36 (L)
Câu 11: Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là không hợp lí?
A. Dùng Cu và H
2
SO
4
nhận biết NO
3
-
với hiện xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. Dùng OH
-
nhận biết NH
4
+
, với hiện xuất hiện khí mùi khai.
C. Dùng Ag
+
nhận biết PO
4
3-
, với hiện tượng kết tủa màu vàng.
D. Dùng que đóm nhận biết khí N
2
với hiện tượng que đóm bùng cháy.
Câu 12: Chất chỉ thể hiện tính khử là :
A. KNO
3
B. HNO
3
C. NH
3
D. N
2
Câu13: Dung dịch X có [OH
-
] = 10
-2
M, thì pH của dung dịch là
A. pH = -2. B. pH = 12. C. pH = 0,2. D. pH = 2.
Câu 14: Hòa tan m(g) Fe vào dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 0,896 lit NO duy nhất.( đkc). Giá trị của m là :
A. 1,12g B. 2,24g C. 0,56g D. 4,48g
Câu 15: Dung dịch axit CH
3
COOH.1M có độ điện li là 1%. Nồng độ của H
+
trong dung dịch là :
A. 0,001M B. 0,01M C. 0,005M D. 0,05M
Câu 16: Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 20ml dung dịch NH
4
Cl.0,1M và vài giọt quỳ tím, đun nhẹ. Dung
dịch thu được có màu gì ?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu
Câu 17: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO
3
chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol
NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng:
A. 0,225 mol và 0,053 mol B. 0,15 mol và 0,11 mol
C. 0,1 mol và 0,15 mol D. 0,02 mol và 0,03 mol
Câu 18: Những ion nào có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch
A. Ca
2+
;NH
4
+
; NO
3
-
; CO
3
2-
B. Ba
2+
,
Na
+
; OH
-
; SO
4
2-
C. Cu
2+
; K
+
; Cl
-
; OH
-
D. Fe
2+
; Al
3+
; NO
3
-
; SO
4
2
Câu 19: Cho phản ứng Cu với dung dịch HNO
3
loãng tạo khí NO có phương trình rút gọn là :
a. 3Cu + 8H
+
+ 8NO
3
-
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
b. 3Cu + 8H
+
+ 2NO
3
-
3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
c. 3Cu + 4H
+
+ 2NO
3
-
3Cu
2+
+ 2NO + 2H
2
O
d. Cu + 6H
+
+ 2NO
3
-
Cu
2+
+ 2NO + 3H
2
O
Câu 20: Cho các cặp chất sau: HCl và Na
2
CO
3
; FeSO
4
và NaOH; BaCl
2
và Na
2
SO
4
; H
2
SO
4
và HNO
3
; NaCl và
CuSO
4
; CH
3
COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch
A. 5. B. 3 C. 4. D. 2.
Câu 21: Cần thêm bao nhiêu lần thể tích nước V
2
khi pha loãng V
1
lit dung dịch X có pH=2 thành dung dịch mới
có pH = 3?
A. V
1
=9V
2
B. V
2
=10V
1
C. V
2
=1/10V
1
D. V
2
= 9V
1
Câu 22: Hòa tan 1,8g một kim loại M vào dung dịch HNO
3
ta thu được 0,56lit khí N
2
O (đkc). Kim loại X là :
a. Fe B. Zn C. Al D. Mg
Câu 23: Khí CO không phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CaO, ZnO, O
2
B. CaO, Na
2
O, Al
2
O
3
C. H
2
, H
2
O, Al
2
O
3
D. CuO, ZnO, Al
2
O
3
Câu 24: Cacbon và silic đều có điểm giống nhau là :
A. Có tính oxi hoá mạnh B. Có tính khử và tính oxi hoá
C. Có tính phi kim mạnh D. Có tính khử mạnh
Câu 25: Để nhận biết các dung dịch sau : Na
2
CO
3
, Na
2
SiO
3
, Na
3
PO
4
người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. H
2
O
Câu 26: Công nghiệp Silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây
không thuộc vế công nghiệp silicat?
A. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ B. Sản xuất đồ gốm
C. Sản xuất xi măng D. Sản xuất thuỷ tinh
Câu 27: Thể tích dung dịch HCl.0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH.0,1M và Ba(OH)
2
.0,1M
là :
a. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
A. K
2
CO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. NH
4
Cl D. MgSO
4
Câu 29: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng
có môi trường
A. bazơ. B. không xác định được. C. axit. D. trung tính.
Câu 30: Những chất nào không phải là dạng thù hình của nhau :
A. O
2
, O
3
B. S đơn tà, S tà phương
C. Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
D. Photpho trắng, photpho đỏ
HẾT