Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hướng dẫn tìm hiểu nguyên lý hoạt động của sơ đồ nguyên lý tuần hoàn một cấp phần 2 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.14 KB, 10 trang )


62

T
O


N
N
C
O
O
t
I
T
t
T
t
N
d

=
1
0
0
%
* Caùc thióỳt bở
: ọỳi vồùi hóỷ thọỳng hoaỷt õọỹng theo sồ õọử muỡa õọng cỏửn caùc thióỳt bở chờnh sau :
Buọửng hoaỡ trọỹn, Thióỳt bở sỏỳy cỏỳp I, quaỷt cỏỳp gioù, hóỷ thọỳng kónh gioù mióỷng thọứi













Hỗnh 4.14 : Bióứu dióựn sồ õọử tuỏửn hoaỡn 1 cỏỳp muỡa õọng trón õọử thở I-d

* Xaùc õởnh nng suỏỳt caùc thióỳt bở chờnh
- Nng suỏỳt gioù
- Cọng suỏỳt bọỹ sỏỳy cỏỳp I
* Kóỳt luỏỷn :
- Sồ õọử tuỏửn hoaỡn mọỹt cỏỳp tỏỷn duỷng õổồỹc nhióỷt cuớa gioù thaới nón kinh tóỳ hồn sồ õọử thúng.
- ỏy laỡ sồ õọử thổồỡng hay õổồỹc sổớ duỷng trón thổỷc tóỳ.

4.2 TấNH TOAẽN CAẽC S ệ IệèU HOAè KHNG KHấ THEO ệ THậ d-t

Tờnh toaùn caùc sồ õọử õióửu hoaỡ khọng khờ theo õọử thở t-d õổồỹc caùc nổồùc tổ baớn phổồng Tỏy
aùp duỷng rỏỳt phọứ bióỳn. Vóử mỷt baớn chỏỳt, vióỷc xaùc õởnh caùc sồ õọử theo õọử thở t-d cuợng tổồng tổỷ
nhổ õọử thở I-d.
4.2.1 Caùc sồ õọử õióửu hoaỡ trón õọử thở d-t
4.2.1.1 Sồ õọử thúng
Khọng khờ bón ngoaỡi trồỡ
i coù traỷng thaùi N(t
N
,

N
) õi qua thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ õóứ bióỳn õọứi
traỷng thaùi õóỳn traỷng thaùi O, sau õoù qua quaỷt cỏỳp gioù hỏỳp thuỷ mọỹt phỏửn nhióỷt dổồùi daỷng nhióỷt
hióỷn vaỡ bióỳn õọứi õóỳn traỷng thaùi õóỳn Q, trón õổồỡng ọỳng khọng khờ hỏỳp thuỷ mọỹt lổồỹng nhióỷt tổỡ
mọi trổồỡng dổồùi daỷng nhióỷt hióỷn vaỡ thay õọứi õóỳn traỷng thaùi V. Sau õoù õổồỹc thọứi vaỡo phoỡng
nhỏỷn nhióỷt ỏứn vaỡ nhióỷt hióỷn õóứ thay õọứi traỷng thaùi õóỳn T(t
T
,
T
).
- Cọng suỏỳt laỷnh thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ
Q = G.(I
N
- I
O
)
- Nhióỷt do khọng khờ hỏỳp thuỷ qua quaỷt
Q
1
= G.(I
Q
-I
O
)
- Nhióỷt do khọng khờ nhỏỷn tổỡ mọi trổồỡng qua õổồỡng ọỳng
Q
2
= G.(I
V
-I

Q
)
- Nhióỷt thổỡa do khọng khờ nhỏỷn trong phoỡng Q
3

skg
dd
W
II
Q
L
OT
T
TO
T
/,
//

=

=
kW
II
II
QIILQ
TO
CO
TCOSI
,.//).(



==
(
4-35
)

(
4-36
)


63
+ Nhióỷt hióỷn :
Q
31
= G.(I
L
-I
V
)
+ Nhióỷt ỏứn
Q
32
= G.(I
T
-I
L
)
- Nhióỷt do khọng khờ tổồi nhaớ ra õóứ bióỳn õọứi traỷng thaùi tổỡ N(t
N

,

N
) õóỳn traỷng thaùi T(t
T
,

T
)
Q
4
= G.(I
N
-I
T
)
Ta coù
Q = Q
1
+ Q
2
+ Q
3
+ Q
4

Nóỳu boớ qua tọứn thỏỳt nhióỷt tổỡ quaỷt cỏỳp gioù vaỡ õổồỡng ọỳng (Q
1
=Q
2

=0) thỗ:
Q = Q
3
+ Q
4

Nhổ vỏỷy :
Phuỷ taới laỷnh cuớa thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ Q khọng phaới laỡ nhióỷt thổỡa Q
3
, maỡ
thổỷc tóỳ coù giaù trờ lồùn hồn.


Hỗnh 4-15 : Sồ õọử thúng trón õọử thở d-t

4.2.1.2 Sồ õọử tuỏửn hoaỡn 1 cỏỳp
Khọng khờ bón ngoaỡi trồỡi coù traỷng thaùi N(t
N
,

N
) hoaỡ trọỹn vồùi khọng khờ họửi õổồỹc traỷng
thaùi hoaỡ trọỹn laỡ C. Khọng khờ ồớ traỷng thaùi C õi qua thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ õóứ bióỳn õọứi õóỳn
traỷng thaùi O, sau õoù qua quaỷt cỏỳp gioù vaỡ õổồỡng ọỳng gioù hỏỳp thuỷ mọỹt phỏửn nhióỷt dổồùi daỷng
nhióỷt hióỷn vaỡ bióỳn õọứi õóỳn traỷng thaùi õóỳn Q vaỡ V. Gioù tióỳp tuỷc õổồỹc thọứi vaỡo phoỡng nhỏỷn hióỷt
ỏứn vaỡ nhióỷt hióỷn õóứ thay õọứi traỷng thaùi õóỳn T(t
T
,

T

).
- Cọng suỏỳt laỷnh thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ
Q = G.(I
C
- I
O
)
- Nhióỷt do khọng khờ hỏỳp thuỷ qua quaỷt
Q
1
= G.(I
Q
-I
O
)
- Nhióỷt do khọng khờ nhỏỷn tổỡ mọi trổồỡng qua õổồỡng ọỳng
Q
2
= G.(I
V
-I
Q
)
- Nhióỷt thổỡa do khọng khờ nhỏỷn trong phoỡng Q
3

+ Nhióỷt hióỷn :
Q
31
= G.(I

L
-I
V
)
+ Nhióỷt ỏứn
Q
32
= G.(I
T
-I
L
)
d
t
T
N

=
1
0
0
%
Q
VL
O

64
- Nhióỷt do khọng khờ tổồi nhaớ ra õóứ bióỳn õọứi traỷng thaùi tổỡ N(t
N
,


N
) õóỳn traỷng thaùi T(t
T
,

T
)
Q
4
= G.(I
N
-I
T
)
trong õoù G laỡ lổu lổồỹng khờ tổồi.
Ta coù
Q = Q
1
+ Q
2
+ Q
3
+ Q
4
Nóỳu boớ qua tọứn thỏỳt nhióỷt tổỡ quaỷt cỏỳp gioù vaỡ õổồỡng ọỳng (Q
1
=Q
2
=0) thỗ:

Q = Q
3
+ Q
4

Hỗnh 4-16 : Sồ õọử tuỏửn hoaỡn 1 cỏỳp trón õọử thở d-t

4.2.2. Caùc õỷc trổng cuớa sồ õọử õióửu hoaỡ
4.2.2.1. Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn SHF
Giaớ sổớ coù mọỹt quaù trỗnh thay õọứi traỷng thaùi khọng khờ tổỡ traỷng thaùi 1 õóỳn traỷng thaùi 2
Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn SHF (Sensible heat factor) laỡ tyớ sọỳ giổợa tọứng nhióỷt hióỷn trón tọứng nhióỷt
hióỷn vaỡ nhióỷt ỏứn:
Q
h
- Nhióỷt hióỷn.
Q
w
- Nhióỷt ỏứn.
Q = Q
h
+ Q
w
- Nhióỷt tọứng.
t
1
, t
2
- Nhióỷt õọỹ khọng khờ õỏửu vaỡ cuọỳi quaù trỗnh,
o
C

I
1
, I
2
- Entanpi cuớa khọng khờ õỏửu vaỡ cuọỳi quaù trỗnh, kJ/kg

4.2.2.2 Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn cuớa phoỡng
*
Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn cuớa phoỡng RSHF
(Room sensible heat factor) õổồỹc õởnh nghộa nhổ
sau :

trong õoù:
Q
hf
- Tọứng nhióỷt hióỷn do bổùc xaỷ, truyóửn nhióỷt qua kóỳt cỏỳu bao che vaỡ nhióỷt do caùc nguọửn
nhióỷt bón trong phoỡng toớa ra, kW
Q
wf
- Tọứng nhióỷt ỏứn toaớ ra tổỡ phoỡng, kW
(4-38)
C
d
N

=
1
0
0
%

T
L
t
Q
V
T
12
12
)(024,1
II
tt
Q
Q
QQ
Q
SHF
h
wh
h


==
+
=
f
hf
wfhf
hf
Q
Q

QQ
Q
RSHF =
+
=
(4-37)

65
Q
f
- Tọứng nhióỷt ỏứn vaỡ nhióỷt hióỷn tổỡ do bổùc xaỷ, truyóửn nhióỷt qua kóỳt cỏỳu bao che vaỡ do
caùc nguọửn nhióỷt toớa ra tổỡ phoỡng, õỏy chờnh laỡ tọứng nhióỷt thổỡa cuớa phoỡng; kW
Trón õọử thở d-t , caùc õióứm V vaỡ T lỏửn lổồỹt laỡ traỷng thaùi khọng khờ cỏỳp vaỡo phoỡng vaỡ khọng
khờ trong phoỡng. ổồỡng VT bióứu thở quaù trỗnh khọng khờ sau khi vaỡo phoỡng nhỏỷn nhióỷt thổỡa
vaỡ ỏứm thổỡa vaỡ tổỷ thay õọứi traỷng thaùi. ổồỡng naỡy õổồỹc goỹi laỡ õổồỡng hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn cuớa
phoỡng RSHF.
Trong caùc tờnh toaùn thổồỡng õióứm T õaợ bióỳt trổồùc, vỗ thóỳ õổồỡng VT coù thóứ dóự daỡng xaùc
õởnh khi bióỳt phổồng cuớa noù. Caùch xaùc õởnh theo caùc bổồùc sau:
Quan saùt õọử thở d-t ta thỏỳ
y coù õióứm G õổồỹc õaùnh dỏỳu troỡn taỷi vở trờ t = 24
o
C vaỡ = 50%,
õióứm naỡy goỹi laỡ õióứm cồ sồớ. Mỷt khaùc song song vồùi truỷc d coù õổồỡng bióứu thở caùc giaù trở khaùc
nhau cuớa hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn RSHF. ổồỡng VT seợ song song vồùi õổồỡng thúng nọỳi õióứm G vồùi
õióứm xaùc õởnh giaù trở RSHF trón õổồỡng bióứu thở õoù (hỗnh 4-17).

Hỗnh 4-17

4.2.2.3 Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn tọứng GSHF
(Grand sensible heat factor)

Giaớ sổớ õióứm C vaỡ O lỏửn lổồỹt laỡ traỷng thaùi khọng khờ õỏửu vaỡo vaỡ õỏửu ra thióỳt bở xổớ lyù khọng
khờ . Khi õi qua thióỳt bở xổớ lyù , khọng khờ thaới nhióỷt hióỷn Q
h
vaỡ nhióỷt ỏứn Q
w
õóứ bióỳn õọứi traỷng
thaùi tổỡ C õóỳn O.
Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn tọứng õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc :
trong õoù:
Q
h
vaỡ Q
w
- Nhióỷt hióỷn vaỡ nhióỷt ỏứn maỡ khọng khờ thaới ra ồớ thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ
ổồỡng thúng CO bióứu thở sổỷ thay õọứi traỷng thaùi cuớa khọng khờ khi qua thióỳt bở xổớ lyù khọng
khờ goỹi laỡ õổồỡng GSHF. Caùch xaùc õởnh phổồng õổồỡng thúng CO cuợng tổồng tổỷ nhổ caùch xaùc
õởnh õổồỡng RSHF, nghộa laỡ song song vồùi õổồỡng G-GSHF

4.2.2.4 Hóỷ sọỳ õi voỡng BF
Khi khọng khờ õi qua daỡn laỷnh, nóỳu quaù trỗnh tióỳp xuùc tọỳt, thồỡi gian tióỳp xuùc õuớ lồùn thỗ
traỷng thaùi khọng khờ õỏửu ra laỡ traỷng thaùi baợo hoaỡ
=100%. Tuy nhión thổỷc tóỳ traỷng thaùi õỏửu
ra thổồỡng khọng õaỷt traỷng thaùi baợo hoaỡ, maỡ nũm trong khoaớng
= 90 ữ 95%. Traỷng thaùi õoù
(4-39)
24

=
5
0

%
1.0
0.9
0.7
0.8
G
d

=
1
0
0
%
T
t
V
Q
Q
QQ
Q
GSHF
h
wh
h
=
+
=

66
õổồỹc coi nhổ laỡ họựn hồỹp cuớa 2 traỷng thaùi: traỷng thaùi ban õỏửu C vaỡ traỷng thaùi baợo hoaỡ S. Nhổ

vỏỷy lổồỹng khọng khờ xổớ lyù coi nhổ õổồỹc phỏn thaỡnh 2 doỡng : mọỹt doỡng õi qua daỡn laỷnh vaỡ
trao õọứi nhióỷt ỏứm vaỡ õaỷt traỷng thaùi baợo hoaỡ, doỡng thổù 2 õi voỡng qua daỡn vaỡ khọng trao õọứi
nhióỷt ỏứm.
Hóỷ sọỳ õi voỡng BF (Bypass factor) laỡ tố sọỳ giổợa lổồỹng khọng khờ õi qua daỡn laỷnh nhổng
khọng trao õọứi nhióỷt ỏứm so vồùi tọứng lổồỹng khọng khờ qua daỡn.
trong õoù:
G
C
- Lổu lổồỹng khọng khờ qua daỡn laỷnh nhổng khọng trao dọứi nhióỷt ỏứm, kg/s
G
S
- Lổu lổồỹng khọng khờ coù trao õọứi nhióỷt ỏứm, kg/s
G - Tọứng lổu lổồỹng gioù qua daỡn, kg/s

Hỗnh 4-18
Nóỳu vióỳt phổồng trỗnh cỏn bũng nng lổồỹng ta coù :
G.I
o
= G
c
.I
c
+ G
S
.I
S

Sổớ duỷng cọng thổùc xaùc õởnh BF ta coù :
G.I
o

= G.BF.I
c
+ G.(1-BF).I
S

Hay:
I
o
= BF.I
c
+ (1-BF).I
S

Ruùt ra :
Tổồng tổỷ coù thóứ ruùt ra:
vaỡ


G
G
GG
G
BF
c
sc
c
=
+
=
sc

so
II
II
BF


=
sc
so
dd
dd
BF


=
sc
so
tt
tt
BF


=
N
C
T
B
F
1
-

B
F

=
1
0
0
%
d
t
O
S
(4-40)

67
Hãû säú âi vng BF phủ thüc vo diãûn têch, cáúu tảo v täúc âäü khäng khê qua dn
Bng 4-1 dỉåïi âáy trçnh by giạ trë ca hãû säú BF trong mäüt säú trỉåìng håüp dng âãø tham
kho khi tênh phủ ti lảnh.
Bng 4-1
Trë säú BF Trỉåìng håüp ạp dủng Vê dủ
0,3 ÷ 0,5 Ti nhiãût nh hồûc ti nhiãût tỉång âäúi
låïn nhỉng nhiãût hiãûn nh
Nh åí
0,2 ÷ 0,3 Ti nhiãût tỉång âäúi nh hồûc ti nhiãût
tỉång âäúi låïn våïi nhiãût hiãûn nh
Nh åí, cỉía hng, phán xỉåíng
sn xút
0,1 ÷ 0,2 ỈÏng dủng cho âiãưu ho khäng khê
bçnh thỉåìng
Cỉía hng låïn, ngán hng,

phán xỉåíng
0,05 ÷ 0,1 ỈÏng dủng khi lỉåüng nhiãût hiãûn låïn
hồûc cáưn lỉåüng khäng khê tỉåi nhiãưu
Vàn phng lm viãûc, cỉía
hng, nh hng, phán xỉåíng
0 ÷ 0,1 Chè sỉí dủng khäng khê tỉåi (khäng
cọ tại tưn hon)
Bãûnh viãûn, phng thåí, phán
xỉåíng

Bng 4-2 trçnh by giạ trë hãû säú âi vng BF ca mäüt säú dn lảnh kiãøu tiãúp xục theo säú hng
äúng dc theo chiãưu chuøn âäüng ca khäng khê v máût âäü cạnh trao âäøi nhiãût.

Bng 4-2
Hãû säú BF
Säú hng äúng
315 cạnh/m 550 cạnh/m
2
3
4
5
6
8
0,42
÷
0,55
0,27
÷
0,40
0,12

÷ 0,28
0,08
÷ 0,22
0,05
÷
0,15
0,02
÷
0,08
0,22
÷
0,38
0,10
÷
0,23
0,04
÷ 0,14
0,02
÷ 0,09
0,01
÷
0,05
0
÷
0,02

Trỉåìng håüp thiãút bë xỉí l khäng khê kiãøu ỉåït (bưng phun) giạ trë BF phủ thüc vo täúc âäü
chuøn âäüng ca khäng khê, ạp sút nỉåïc tải läø phun, kêch thỉåïc läø phun, lỉu lỉåüng nỉåïc
phun, säú hng bäú trê läø phun v säú läø phun trãn 01 hng. Ngoi ra chiãưu chuøn âäüng tỉång
âäúi giỉỵa khäng khê v nỉåïc cng nh hỉåíng tåïi giạ trë BF.

Bng 4.3 trçnh by cạc giạ trë ca BF trong mäüt säú trỉåìng håüp dng tham kho.

Bng 4-3
Säú hng
läø phun
Hỉåïng phun
nỉåïc
Läø phun cọ d=6mm,
p=170 kPa, G= 2 Lêt/s.m
2
Läø phun cọ d=3mm,
p=210 kPa, G= 1,7 Lêt/s.m
2
Täúc âäü khäng khê , m/s 1,5 3,5 1,5 3,5
1 - Song song
- Häùn håüp
0,70
0,75
0,50
0,65
0,80
0,82
0,60
0,70

2
- Song song
- Ngỉåüc chiãưu
- Häùn håüp
0,90

0,98
0,99
0,85
0,92
0,93
0,92
0,98
0,99
0,87
0,93
0,94

68
4.2.2.5 Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn hióỷu duỷng ESHF
Hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn hióỷu duỷng ESHF (Effective sensible heat factor) laỡ tyớ sọỳ giổợa nhióỷt hióỷn
hióỷu duỷng Q
hef
vaỡ tọứng nhióỷt hióỷu duỷng Q
ef

ồớ õỏy:
Q
hef
= Q
hf
+ BF.Q
4h
- Nhióỷt hióỷn hióỷu duỷng cuớa phoỡng
Q
wef

= Q
wf
+ BF.Q
4w
- Nhióỷt ỏứn hióỷu duỷng cuớa phoỡng
Q
hf
, Q
wf
- Nhióỷt hióỷn vaỡ nhióỷt ỏứn thổỡa cuớa phoỡng
Q
4h
, Q
4w
- Nhióỷt hióỷn vaỡ nhióỷt ỏứn cuớa khọng khờ tổồi cỏửn nhaớ ra õóứ õaỷt õổồỹc traỷng thaùi
trong phoỡng.
Trón õọử thở d-t õổồỡng bióứu thở mọỳi quan hóỷ giổợa caùc hóỷ sọỳ RSHF, GSHF, ESHF vaỡ nhióỷt
õọỹ õọỹng sổồng

Hỗnh 4-19
Caùc traỷng thaùi lỏửn lổồỹt laỡ:
C- Traỷng thaùi khọng khờ õaợ õổồỹc hoaỡ trọỹn trổồùc khi vaỡo daỡn laỷnh
O

V Traỷng thaùi sau daỡn laỷnh vaỡ thọứi vaỡo phoỡng
T - Traỷng thaùi khọng khờ trong phoỡng
N - Traỷng thaùi khọng khờ ngoaỡi trồỡi
S - Traỷng thaùi khọng khờ baợo hoaỡ, phỏửn khọng khờ tióỳp xổùc daỡn laỷnh, nhióỷt õọỹ õióứm K laỡ
nhióỷt õọỹng õoỹng sổồng t
s


Giổợa hóỷ sọỳ nhióỷt hióỷn hổợu duỷng vaỡ vaỡ nhióỷt õọỹ õoỹng sổồng cuớa daỡn laỷnh coù mọỳi quan hóỷ
nhổ sau :
trong õoù:
d
T
, d
S
- ọỹ chổùa hồi cuớa khọng khờ trong khọng gian õióửu hoaỡ vaỡ ồớ traỷng thaùi õoỹng
sổồng cuớa daỡn laỷnh, g/kg
t
T
, t
S
- Nhióỷt õọỹ cuớa khọng khờ trong khọng gian õióửu hoaỡ vaỡ ồớ traỷng thaùi õoỹng sổồng
cuớa daỡn laỷnh,
o
C
wefhef
hef
ef
hef
QQ
Q
Q
Q
ESHF
+
==
1

-
B
F
B
F
R
S
H
F
G
S
H
F
E
S
H
F
N
T
d
C
O=V

=
100
%
t
S









+
=
sT
sT
tt
dd
ESHF
45,21
1
(4-41)
(4-42)

69
Baíng 4-4

t
T
,
o
C ϕ
T
, % Giaï trë
ESHF 1,00 0,97 0,88 0,83 0,73 0,72 0,70 0,68 50
t

S
9,3 9,0 8,0 7,0 5,0 3,0 0 -5,5
ESHF 1,00 0,97 0,92 0,83 0,78 0,71 0,67 0,65 55
t
S
10,8 10,5 10,0 9,0 8,0 6,0 3,0 -4,5
ESHF 1,00 0,92 0,85 0,78 0,73 0,67 0,64 0,62 0,6160
t
S
12,1 11,5 11,0 10,0 9,0 7,0 5,0 3,0 -3,0
ESHF 1,00 0,94 0,87 0,82 0,73 0,69 0,63 0,60 0,5965
t
S
13,3 13,0 12,5 12,0 11,0 10,0 8,0 5,0 0
ESHF 1,00 0,89 0,81 0,76 0,69 0,64 0,61 0,58 0,56





20
70
t
S
14,5 14,0 13,5 13,0 12,0 11,0 10,0 8,0 2,0
ESHF 1,00 0,98 0,89 0,83 0,76 0,72 0,69 0,68 0,6750
t
S
10,2 10,0 9,0 8,0 6,0 4,0 1,0 0 -5,5
ESHF 1,00 0,91 0,87 0,83 0,77 0,74 0,69 0,65 0,6455

t
S
11,7 11,0 10,5 10,0 9,0 8,0 6,0 3,0 -3,5
ESHF 1,00 0,93 0,86 0,78 0,72 0,66 0,63 0,61 0,6060
t
S
13,0 12,5 12,0 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 -1,5
ESHF 1,00 0,94 0,86 0,81 0,73 0,68 0,62 0,59 0,5765
t
S
14,2 14,0 13,5 13,0 12,0 11,0 9,0 7,0 1,5
ESHF 1,00 0,89 0,81 0,75 0,67 0,63 0,58 0,55 0,54




21
70
t
S
15,4 15,0 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 7,0 3,5
ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,75 0,71 0,68 0,66 0,6550
t
S
11,1 10,5 10,0 9,0 7,0 5,0 2,0 -1,0 -5,0
ESHF 1,00 0,93 0,88 0,83 0,77 0,70 0,67 0,64 0,6255
t
S
12,5 12,0 11,5 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 -3,5
ESHF 1,00 0,93 0,88 0,78 0,72 0,66 0,62 0,60 0,5960

t
S
13,8 13,5 13,0 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 0
ESHF 1,00 0,95 0,87 0,80 0,72 0,68 0,61 0,57 0,5665
t
S
15,2 15,0 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 7,0 2,0
ESHF 1,00 0,89 0,81 0,73 0,66 0,62 0,56 0,54 0,53




22
70
t
S
16,4 16,0 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 4,5
ESHF 1,00 0,94 0,88 0,82 0,74 0,70 0,66 0,65 0,6450
t
S
12,1 11,5 11,0 10,0 8,0 6,0 3,0 0 -4,0
ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,77 0,70 0,66 0,62 0,6155
t
S
13,5 13,0 12,5 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 -2,0
ESHF 1,00 0,95 0,87 0,78 0,72 0,65 0,62 0,59 0,5860
t
S
14,9 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 1,0
ESHF 1,00 0,88 0,80 0,75 0,71 0,66 0,60 0,56 0,5565

t
S
16,1 15,5 15,0 14,5 14,0 13,0 11,0 8,0 3,5
ESHF 1,00 0,91 0,81 0,74 0,66 0,61 0,56 0,53 0,51




23

70
t
S
17,3 17,0 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 5,0

70
ESHF 1,00 0,94 0,89 0,82 0,74 0,69 0,65 0,64 0,6350
t
S
13,0 12,5 12,0 11,0 9,0 7,0 4,0 1,0 -3,5
ESHF 1,00 0,93 0,87 0,82 0,76 0,69 0,64 0,61 0,6055
t
S
14,5 14,0 13,5 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 -1,0
ESHF 1,00 0,95 0,87 0,77 0,71 0,64 0,60 0,58 0,5760
t
S
15,8 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 6,0 2,0
ESHF 1,00 0,88 0,81 0,71 0,65 0,59 0,56 0,55 0,5465
t

S
17,0 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 9,0 4,0
ESHF 1,00 0,92 0,82 0,73 0,65 0,56 0,52 0,51 0,50




24
70
t
S
18,3 18,0 17,5 17,0 16,0 14,0 11,0 10,0 6,0
ESHF 1,00 0,94 0,89 0,82 0,73 0,68 0,64 0,63 0,6250
t
S
14,0 13,5 13,0 12,0 10,0 8,0 5,0 3,0 -3,0
ESHF 1,00 0,94 0,88 0,83 0,76 0,68 0,62 0,60 0,5955
t
S
15,4 15,0 14,5 14,0 13,0 11,0 8,0 5,0 0
ESHF 1,00 0,96 0,86 0,76 0,70 0,63 0,59 0,57 0,5660
t
S
16,7 16,5 16,0 15,0 14,0 12,0 10,0 8,0 2,5
ESHF 1,00 0,88 0,79 0,69 0,64 0,58 0,54 0,53 0,5265
t
S
18,0 17,5 17,0 16,0 15,0 13,0 10,0 8,0 5,0
ESHF 1,00 0,92 0,81 0,73 0,63 0,58 0,53 0,50 0,49





25
70
t
S
19,2 19,0 18,5 18,0 17,0 16,0 14,0 11,0 6,0
ESHF 1,00 0,96 0,90 0,81 0,76 0,69 0,66 0,63 0,6150
t
S
14,9 14,5 14,0 13,0 12,0 10,0 8,0 6,0 -2,0
ESHF 1,00 0,95 0,86 0,82 0,75 0,67 0,63 0,59 0,5755
t
S
16,3 16,0 15,5 15,0 14,0 12,0 10,0 7,0 2,0
ESHF 1,00 0,88 0,82 0,76 0,69 0,62 0,57 0,55 0,5460
t
S
17,6 17,0 16,5 16,0 15,0 13,0 10,0 8,0 3,0
ESHF 1,00 0,90 0,80 0,70 0,63 0,57 0,53 0,52 0,5165
t
S
19,0 18,5 18,0 17,0 16,0 14,0 11,0 10,0 5,5
ESHF 1,00 0,83 0,73 0,64 0,54 0,50 0,49 0,48 0,47




26

70
t
S
20,1 19,5 19,0 18,0 16,0 14,0 12,0 10,0 8,0
ESHF 1,00 0,97 0,90 0,82 0,76 0,69 0,65 0,61 0,6050
t
S
15,8 15,5 15,0 14,0 13,0 11,0 9,0 6,0 -0,5
ESHF 1,00 0,88 0,82 0,75 0,66 0,61 0,58 0,57 0,5655
t
S
17,2 16,5 16,0 15,0 13,0 11,0 8,0 6,0 2,0
ESHF 1,00 0,90 0,82 0,77 0,69 0,64 0,59 0,55 0,5360
t
S
18,6 18,0 17,5 17,0 16,0 15,0 13,0 10,0 4,5
ESHF 1,00 0,90 0,80 0,75 0,69 0,58 0,52 0,50 0,4965
t
S
19,8 19,5 19,0 18,5 18,0 16,0 13,0 10,0 6,0
ESHF 1,00 0,84 0,74 0,68 0,63 0,57 0,53 0,49 0,46


27
70
t
S
21,0 20,5 20,0 19,5 19,0 18,0 17,0 15,0 8,0





71
4.2.3 Xaùc õởnh nng suỏỳt laỷnh, lổu lổồỹng khọng khờ cuớa daỡn laỷnh
Trổồùc hóỳt õóứ xaùc õởnh nng suỏỳt laỷnh, lổu lổồỹng khọng khờ thọứi vaỡo daỡn laỷnh vaỡ nhióỷt õọỹ
thọứi vaỡo chuùng ta phaới coù caùc thọng sọỳ tờnh toaùn ban õỏửu
Caùc bổồùc xaùc õởnh
Bổồùc 1 :
- Xaùc õởnh RSHF, GSHF vaỡ ESHF
- Xaùc õởnh caùc õióứm N(t
N
,
N
) , T(t
T
,
T
), G(24
o
C, 50%)
Bổồùc 2 :
- Keớ õổồỡng TS song song vồùi õổồỡng G-ESHF cừt

=100% taỷi S
- Keớ õổồỡng TH song song vồùi õổồỡng G-RSHF
Bổồùc 3 :
- Qua S keớ õổồỡng SC song song vồùi õổồỡng G-GSHF cừt TH ồớ õióứm O
V
Xaùc õởnh caùc thọng sọỳ t, d vaỡ I taỷi õióứm C trổồùc khi vaỡo daỡn laỷnh, õióứm V trổồùc khi vaỡo
phoỡng.

Bổồùc 4 :
Kióứm tra õióửu kióỷn vóỷ sinh cuớa traỷng thaùi khọng khờ thọứi vaỡo phoỡng
t
V
> t
T
- a
+ a = 10
o
C nóỳu mióỷng thọứi bọỳ trờ trón cao
+ a = 7
o
C nóỳu mióỷng thọứi bọỳ trờ ồớ dổồùi thỏỳp.
Nóỳu õióửu kióỷn vóỷ sinh thoaớ maợn thỗ xaùc õởnh
- Lổu lổồỹng gioù qua daỡn laỷnh
Lổu lổồỹng khọỳi lổồỹng
G = 0,0012.L; Kg/s
- Nng suỏỳt laỷnh cuớa thióỳt bở xổớ lyù khọng khờ
Q
o
= G.(I
C
-I
O
), kW
- Lổu lổồỹng khọng khờ taùi tuỏửn hoaỡn; l/s
L
T
= L - L
N


L
N
- Lổu lổồỹng khọng khờ tổồi, l/s
Hỗnh 4-20

sL
BFtt
Q
L
sT
hef
/,
)1).(.(2,1
=
24 C
G
SHF
ESHF
RSHF
GSHF
H
d
C
N
T
O=V
E
S
H

F
G
S
H
F
R
S
H
F
1
-
B
F

=
1
0
0
%
t
S
B
F

×