Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

SLIDE - Kế toán Ngân hàng thương mại toán hàng mại -nghiệp vụ thanh toán vốn pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 52 trang )

10/21/2011
KKế toáế toán Ngân n Ngân hàhàng thương ng thương mạmạii
Người trình bầy: Ths Đinh Đức Thịnh
Chủ nhiệm Bộ môn Kế toán Ngân hàng
Học viện Ngân hàng
Ti liu K toỏn Ngõn hng - Lp Kim toỏn Nh nc
2
Các vn bản pháp lý có liên quan
QD số 353/QD-NHNN2 ngày 22/10/1997 của Thống đốc NHNN về việc ban hành
quy chế chuyển tiền điện tử.
QD số 134/2000/QD-NHNN2 ngày 18/4/2000 của Thống đốc NHNN về việc ban
hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ Chuyển tiền điện tử của NHNN.
ND 64/2001/ND-CP của Chính Phủ ngày 20/9/2001 về hoạt động thanh toán qua
các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
QD số 226/2002QD-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 26/3/2002 về việc ban
hành quy trình kỹ thuật hạch toán nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt qua
các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
QD số 44/2002/QD-TTg của Thủ tớng Chính Phủ ngày 21/3/2002 về việc sử
dụng chứng từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của
các Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
QD số 1557/2001/QD-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 14/12/2001 về việc ban
hành quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng.
QD số 212/2002/QD-NHNN của Thống đốc NHNN ngày 20/3/2002 về việc ban
hành quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên Ngân hàng.
K toỏn K toỏn nghip v thanh toỏn vn gia nghip v thanh toỏn vn gia
cỏc cỏc Ngõn Ngõn hhng ng
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
3
NhNhữững vng vấấn n đề đề chungchung
 Khái niệm: Là nghiệp vụ thanh toán qua lại giữa các NH nhằm tiếp
tục quá trình thanh toán tiền giữa các đơn vị, TCKT, cá nhân với nhau


mà họ không cùng mở TK tại một NH và thanh toán vốn nội bộ giữa các
đơn vị trong hệ thống NH
 Ý nghĩa
 Thực hiện tốt nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các NH cũng là quá trình
mà chúng ta đáp ứng tốt các yêu cầu của thanh toán KDTM
 Các NHTM, các TCTD có thể sử dụng tối đa nguồn vốn huy động được
để đầu tư nhằm tối đa hoá P
 Thanh toán vốn giữa các NH góp phần đáng kể vào việc tiết kiệm chi
phí trong quá trình tập trung và phân phối vốn.
 Thanh toán vốn giữa các Ngân hàng tốt sẽ tạo điều kiện cho các NHTM
tăng khả năng tạo tiền
 Thanh toán vốn giữa các Ngân hàng ngày càng phát triển làm tăng
cường vai trò kiểm soát Ngân hàng Nhà nước về chu chuyển tiền tệ
trong nền kinh tế được tốt hơn
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
4
CáCác hc hệ ệ ththốống thanh ng thanh toátoánn, , chuychuyểển vn vốốn gin giữữa a cácác NHc NH
 Hệ thống T.Toán vốn giữa các NH của VN
 Phương thức thanh toán liên hàng (T.thống và điện tử)
 Phương thức thanh toán bù trừ
 Phương thức thanh toán qua tiền gửi NHNN
 Phương thức thanh toán song biên
 Ủy nhiệm thu, chi hộ giữa hai chi nhánh
 Mở tài khảon tại nhau để thanh toán
 Một số hệ thống thanh toán với nước ngoài
 Hệ thống thanh toán liên hàng (Interbank).
 Hệ thống thanh toán bù trừ (Clearing).
 Thanh toán qua mạng SWIFT.(Socity for woldwide
interbank finacial telecomunication)
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước

5
CáCác phương thc phương thứức tc tổ ổ chchứức kic kiểểmm soásoát t & & đđốối chii chiếếu u
trong trong hoạhoạt đt độộng thanh ng thanh toátoán liên n liên hàhàngng
 Phương thức Kiểm soát phân tán đối chiếu phân tán (1951-1957)
 Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu tập trung (1958-1963)
 Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu phân tán (1963-1991)
 Phương thức kiểm soát tập trung - đối chiếu tập trung (1991-1993)
 Phương thức Kiểm soát tập trung - đối chiếu phân tán (1993 )
 Phương thức kiểm soát & đối chiếu tập trung ( từ 1994 đến nay )
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
6
NHA1
NHA2
NHA3
NHA(n-1)
NHAn
NHB1
NHB2
NHB3
NHB(n-1)
NHBn
Phương thPhương thứức Kic Kiểểm m soásoát phân t phân tátán n
đđốối chii chiếếu phân u phân tátán ( n ( 1951 1951 19571957))
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
7
NHA
NHB
TTKS &ĐC
2 liên gb & Ctừ
1 liên gb &

BC LHđi
1 liên gb &
BC LHđến
KiKiểểm m soásoát tt tậập trungp trung, , đđốối chii chiếếu tu tậập trung p trung
((1958 1958 19631963))
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
8
KiKiểểm m soásoát tt tậập trungp trung, , đđốối chii chiếếu phân u phân tátánn
NHA
TTKS&ĐC
NHB
Liên 3 & Ctừ
1 liên gb & BC
liên hàng đi
Sổ ĐC liên hàng
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
9
KiKiểểm m soásoát t & & ĐốĐối chii chiếếu tu tậập trungp trung
NHA NHB
TTKS&ĐC
Lệnh CT đi
Lệnh CT đi
Đối chiếu, tra soát
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
10
 Khái niệm: Thanh toán liên hàng là việc thanh toán, chuyển vốn
nội bộ giữa các đơn vị chi nhánh Ngân hàng trong cùng hệ thống
 Lịch sử phát triển:
 Thanh toán liên hàng truyền thống: phát triển qua nhiều giai
đoạn:

 Theo phương thức kiểm soát và đối chiếu
 Theo cách thức chuyển giao Giấy báo liên hàng, chứng
từ thanh toán
 Phương thức chuyển tiền qua mạng máy tính
 Phương thức chuyển tiền điện tử
 Phương thức thanh toán điện tử
 Phương thức thanh toán tập trungtại HO
Kế toán thanh toán liên chi nhánh Kế toán thanh toán liên chi nhánh Ngân Ngân
hàhàng ng (chuyển tiền điện tử)(chuyển tiền điện tử)
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
11
Kế toán chuyển tiền điện tửKế toán chuyển tiền điện tử
 Khái niệm: Chuyển tiền điện tử được hiểu là toàn bộ quá trình xử
lý một khoản chuyển tiền qua mạng máy vi tính kế từ khi nhận được
một Lệnh chuyển tiền của người phát Lệnh đến khi hoàn tất việc
thanh toán cho người thụ hưởng hoặc thu nợ từ người nhận Lệnh
 Đặc điểm:
 Được hoạt động trong môi trường pháp lý và chuẩn hóa cao
 Các công đoạn trong quy trình CTĐT chủ yếu được tự động hóa
 Phần tính ký hiệu mật được cài đặt một chương trình riêng với
mức độ đòi hỏi tính bảo mật hết sức nghiêm ngặt, thanh toán
CTĐT đạt độ an toàn tài sản rất cao
 Quá trình thanh toán chuyển tiền, tra soát, trả lời tra soát, chấp
nhận…được chương trình xử lý tự động do đó đảm bảo tính
chính xác cao độ.
Ti liu K toỏn Ngõn hng - Lp Kim toỏn Nh nc
12
Các bên tham gia trong chuyển tiền điện tử:
Ngời phát lệnh:
Ngời nhận lệnh:

Ngân hàng A:
Ngân hàng B:
Ngân hàng trung gian:
Các Lệnh chuyển tiền:
Lệnh chuyển Có:
Lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền:
Lệnh Huỷ lệnh chuyển Nợ:
Yêu cầu Huỷ lệnh chuyển Có:
Thứ tự gửi Lệnh:
Nhng quy nh c bn trong CTTNhng quy nh c bn trong CTT
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
13
Tài khoản sử dụngTài khoản sử dụng
 Tài khoản điều chuyển vốn – 5191
 Tài khoản điều chuyển vốn trong kế hoạch – 5191.01
 Tài khoản điều chuyển vốn ngoài kế hoạch – 5191.02
 Tài khoản điều chuyển vốn chờ thanh toán – 5191.08
 Nhóm tài khoản chuyển tiền tại Chi nhánh:
 Tài khoản chuyển tiền đi năm nay – 5111
 Tài khoản chuyển tiền đến năm nay – 5112
 Tài khoản đến có sai sót chờ xử lý – 5113
 Nhóm tài khoản chuyển tiền tại Hội Sở:
 TK chuyển tiền đi năm nay tại HSở - 5131
 TK chuyển tiền đến năm nay tại HSở - 5132
 TK chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý tại HSở - 5133
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
14
 TK điều chuyển vốn – 5191
 Nội dung: Dùng để hạch toán số vốn điều chuyển đi, số vốn
điều chuyển đến giữa Hội sở chính với các chi nhánh trong

cùng hệ thống.
 Tài khoản này mở tại Hội sỏ chính & các chi nhánh Ngân
hàng tham gia thanh toán điện tử. Tại H.O tài khoản 5191 mở
cho từng chi nhánh trực thuộc có quan hệ điều chuyển vốn.
Tại các chi nhánh mở tài khoản theo Hội sở chính
Tài khoản sử dụngTài khoản sử dụng
TK điều chuyển vốn
Số vốn điều
chuyển đi
Số vốn điều
chuyển đến
hoặcDN: DC:
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
15
Tài khoản sử dụngTài khoản sử dụng
TK điều chuyển vốn - 5191
Số vốn điều chuyển đi Số vốn điều chuyển đến
hoặc
DN: DC:
- LCNợ đi
- LCCó đến
- LCNợ đến
- LCCó đi
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
16
 TK điều chuyển vốn chờ thanh toán – 5191.08
 Nội dung: phản ánh các Lệnh thanh toán đến có sai sót
chờ xử lý
Tài khoản sử dụngTài khoản sử dụng
TK 5191.08

- LCNợ đến có sai sót
chờ xử lý
- LCCó đến có sai sót
đã xử lý
- LCCó đến có sai sót
chờ xử lý
- LCNợ đến có sai sót
đã xử lý
DN: LCNợ đến có sai
sót chưa xử lý
DC: LCCó đến có sai sót
chưa xử lý
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
17
Thanh toán chuyển tiền tại NHAThanh toán chuyển tiền tại NHA
 Kiểm soát và lập Lệnh chuyển tiền đi:
KÕ to¸n viªn
giao dÞch
KÕ to¸n viªn
CTĐT
KiÓm so¸t viªn
DuyÖt truyÒn LÖnh
lªn Trung t©m
Kh¸ch hµng
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng

Chứngtừ
Chứngtừ
Chứngtừ
File
Lệnh
Đúng
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
18
Thanh toán chuyển tiền tại NHAThanh toán chuyển tiền tại NHA
TK 5191
TK t.hợp/KH
TK t.hợp/KH
Lệnh chuyển Có đi
Lệnh chuyển Nợ đi
(Ctừ đã đb k/n tto)
TK 4599/KH
Lệnh chuyển Nợ điNhận t.báo CNLCN
(Ctừ chưa đb k/n tto)
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
19
Tại trung tâm thanh toánTại trung tâm thanh toán
 Nhận Lệnh đến từ NHA, KS và truyền tiếp Lệnh đi NHB
TK 5191.08
TK 5191/NHA
TK 5191/NHB
Lệnh chuyển Nợ
Lệnh chuyển Có
LCN chờ xử lý LCN đã xử lý
LCC chờ xử lý
LCC đã xử lý

Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
20
Thanh toán chuyển tiền tại NHBThanh toán chuyển tiền tại NHB
TK 5191
TK t.hợp/KH
TK t.hợp/KH
Lệnh chuyển Có đến
Lệnh chuyển Nợ đến
(Đủ k/n tto)
TK 5191.08
(Không đủ k/n tto)
Lệnh chuyển Nợ đến
Lập LCN trả lại
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
21
Đối chiếu trong CTĐTĐối chiếu trong CTĐT
 Việc đối chiếu chuyển tiền được thực hiện cho
từng ngày riêng biệt kết thúc khớp đúng ngay
trong ngày
 Các đơn vị lập và gửi Báo cáo chuyển tiền trong
ngày tới Trung tâm
 Trung tâm Kiểm soát và đối chiếu thực hiện đối
chiếu khớp đúng các Lệnh chuyển tiền trong toàn
hệ thống.
Ti liu K toỏn Ngõn hng - Lp Kim toỏn Nh nc
22
Kt qu i chiu khp ỳng phi m bo:
Tổng số chuyển tiền
đi của các đơn vị NH
trong ngày

(số món và số tiền)
=
Tổng số chuyển tiền
đến Trung tâm trong
ngày
(số món và số tiền)
Tổng số chuyển tiền do
Trung tâm đã chuyển đi
cho các đơn vị NH trong
ngày
(số món và số tiền)
=
Tổng số chuyển tiền
đến các đơn vị NH
đã nhận đợc trong
ngày
(số món và số tiền)
i chiu trong CTTi chiu trong CTT
Ti liu K toỏn Ngõn hng - Lp Kim toỏn Nh nc
23
Tổng số
chuyển
tiền đi của
Trung tâm
trong ngày
(số món và
số tiền)
=
Tổng số
chuyển

tiền đến
Trung tâm
trong
ngày (số
món và số
tiền)
+
Tổng số chuyển
tiền đến chờ xử
lý của (những)
ngày hôm trớc đã
đợc xử lý trong
ngày tại Trung
tâm (số món và
số tiền)
-
Tổng số
chuyển tiền
đến chờ xử lý
phát sinh trong
ngày tại Trung
tâm (số món
và số tiền)
Tổng số
chuyển
tiền đi của
các đơn vị
NH trong
ngày (số
món và số

tiền)
=
Tổng số
chuyển
tiền đến
của các
đơn vị
NH trong
ngày (số
món và số
tiền)
+
Tổng số
chuyển tiền
đến chờ xử lý
phát sinh (mới)
trong ngày tại
Trung tâm
(số món và số
tiền)
-
Tổng số chuyển
tiền đến chờ xử
lý của (những)
ngày hôm trớc đã
đợc xử lý trong
ngày tại Trung
tâm (số món và
số tiền)
i chiu trong CTTi chiu trong CTT

Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
24
Điều chỉnh sai sót trong CTĐTĐiều chỉnh sai sót trong CTĐT
 Nguyên tắc:
 Đảm bảo sự thống nhất số liệu giữa NHA, Trung tâm
thanh toán và NHB
 Sai lầm ở đâu phải do bộ phận đó, NH đó sửa sai,
tuyệt đối không sửa sai hộ
Tài liệu Kế toán Ngân hàng - Lớp Kiểm toán Nhà nước
25
 Sai thiếu:
Điều chỉnh sai sót tại NHAĐiều chỉnh sai sót tại NHA
=> Lập Lệnh chuyển tiền bổ sung
=> Lệnh cùng vế
=> Nội dung ghi rõ: “Chuyển bổ sung theo
Lệnh…số…ngày…tháng…năm…”
=> Hạch toán như Lệnh mới
ST trên Lệnh < ST trên Ctừ

×