Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 35,36: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIÈU ẨN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.12 KB, 5 trang )

Tiết 35,36: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIÈU ẨN
A. MỤU TIÊU:
Giúp HS
* Về kiến thức:
- Nắm vững k/n PT bậc nhất 2 ẩn,hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn,Tập nghiệm
- Nắm vững các phương pháp giải hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn
* Về kĩ năng:
- Giải thành thạo PT bậc nhất 2 ẩn,hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn.
-Biện luận hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn theo tham số.
B. CHUẨN BỊ:
1/ GV:Giáo án.
2/ HS:
- Các giải hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn
C.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề ,luyện tập .
PHÂN PHỐI THỜI GIAN:
Tieát 1: Từ đầu đến hết phần 2a.
Tieát 2: Phần còn lại .
D. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG 1
PT bậc nhất 2 ẩn tổng quát có dạng :ax + by = c (1)
Trong đó x,y là 2 ẩn; a, b, c là hệ số
2 2
0
a b
 

GV: Cho HS biểu diễn hình học tập nghiệm của pt :3x – 2y = 0
HOẠT ĐỘNG 2:
1) HỆ PT BẬC NHẤT 2 ẨN:
Hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn có dạng
1 1 1


2 2 2
a x b y c
a x b y c
 


 

(I)
Trong đó x,y là 2 ẩn; a, b, c là hệ số
Mỗi cặp số (x
0
; y
0
) thỏa mãn 2 pt của hệ gọi là nghiệm của hệ
Giải hệ pt là tòm tập nghiệm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
H1 TL1
Cặp (x
0
; y
0
) là nghiệm của hệ (I)
khi nào?
1 0 1 0 1
2 0 2 0 2
a x b y c
a x b y c
 



 


H2 TL2
Gọi d
1
và d
2
lần lượt là đồ thị của 2
pt trên ,mô tả hình học nghiệm?
Là giao điểm của d
1
và d
2
.
H3 TL3
Biện luận số giao điểm của d
1

d
2

d
1
// d
2
thì hệ VN
d
1



d
2
thì hệ VSN
d
1
cắt d
2
thì hệ có nghiệm duy nhất.
Củng cố:GV hướng dẫn HS làm H1
HOẠT ĐỘNG 3:
2)GIẢI VÀ BIỆN LUẬN HỆ PT BẬC NHẤT 2 ẨN:
a)Xét hệ pt (1)
ax by c (1)
a'x b'y c' (2)
 


 


GV:
- Nhân hai vế của pt (1) với b', hai vế của pt (2) với –b rồi cộng lại VTV ta được .
(ab’ – a’b)x = cb’ –c’b (3)
- Nhân hai vế của pt (1) với -a, hai vế của pt (2) với a rồi cộng lại VTV ta được .
(ab’ – a’b) y = ac’ – a’c (4)
- Trong (3) , (4), ta đặt : D = ab’ – a’b, D
x
= cb’ – c’b , D

y
= ac’ – a’c. ta có hệ pt
(1)
x
y
Dx D
Dy D





II
1) D # 0, hệ II có nghiệm duy nhất.
(x; y) =
y
x
D
D
;
D D
 
 
 
(5)
BẢNG TÓM TẮT(SGK)
b)Ví dụ :Giải và biện luận hệ pt:
2
1
2

1
1 ( 1)( 1)
1
1 1
( 1) 2 ( 1)( 2)
2
1
2 ( 1) 1
1 2
x
y
mx y m
x my
m
D m m m
m
m
D m m m m
m
m m
D m m m
  


 

     

      


     

Nếu
2
1
1 ( 1)( 1)
1
m
D m m m
m
     
=0
1
1
m
m




 


Khi m=1 thì
0
x y
D D D
  
, Hệ có VSN
IR

2
x
y x



 


Khi m= -1thì
0
x
D

,Hệ VN
Nếu
1
0 ( 1)( 1) 0
1
m
D m m
m


     

 

Hệ có duy nhất nghiệm
2

1
1
1
m
x
m
y
m













KL:
HOẠT ĐỘNG 4:
3/ HỆ 3 PT BẬC NHẤT 2 ẨN:
PT trình bậc nhất 3 ẩn có dạng tổng quát: ax + by + cz = d
Tong đó x, y, z là 3 ẩn; a, b, c d là các hệ số và
2 2 2
0
a b c
  


Hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn có dạng tổng quát:
  


  


  

1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d

Tong đó x, y, z là 3 ẩn; a, b, c d là các hệ số
Mỗi bộ (x
0
; y
0
;z
0
) là nghiệm của hệ nếu thỏa mãn 3pt của hệ

×