Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Sản xuất và chi phí pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 33 trang )

© 2007 Thomson South-Western
© 2007 Thomson South-Western
Mục tiêu của doanh nghiệp?

LỢI NHUẬN
© 2007 Thomson South-Western
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN

Tổng doanh thu

Là số tiền doanh nghiệp nhận được từ việc bán sản
phẩm.

Tổng chi phí

Là giá trị thị trường của toàn bộ yếu tố đầu vào
dùng trong sản xuất.

Lợi nhuận

Là chênh lệch tổng doanh thu trừ tổng chi phí

Lợi nhuận = tổng doanh thu – tổng chi phí
© 2007 Thomson South-Western
Chi phí kinh tế là chi phí cơ hội

Chi phí sản xuất của doanh nghiệp là toàn bộ
chi phí cơ hội của các yếu tố đầu vào dùng cho
việc sản xuất sản phẩm.

Chi phí hiện và chi phí ẩn



Chi phí sản xuất của doanh nghiệp bao gồm cả chi
phí hiện và chi phí ẩn.

Chi phí hiện là chi phí các yếu tố đầu vào yêu cầu hạch
toán trực tiếp bằng tiền.

Chi phí hiện là chi phí các yếu tố đầu vào không yêu cầu
hạch toán trực tiếp bằng tiền.
© 2007 Thomson South-Western
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán

Nhà kinh tế đo lường lợi nhuận kinh tế bằng
cách lấy tổng doanh thu trừ tổng chi phí, bao
gồm cả chi hiện và chi phí ẩn.

Nhà kế toán đo lường lợi nhuận kế toán bằng
cách lấy tổng doanh thu trừ tổng chi phí hiện.

Do vậy, khi tổng doanh thu cao hơn cả chi phí
hiện và chi phí ẩn, doanh nghiệp có lợi nhuận
kinh tế.

Lợi nhuận kinh tế thấp hơn lợi nhuận kế toán.
© 2007 Thomson South-Western
Hình 1 Nhà kinh tế và nhà kế toán
Revenue
Total
opportunity
costs

Quan điểm kinh tế Quan điểm kế toán
Revenue
Economic
profit
Implicit
costs
Explicit
costs
Explicit
costs
Accounting
profit
© 2007 Thomson South-Western
Sản xuất và chi phí

Hàm sản xuất

Là hàm biểu diễn mối quan hệ giữa các phối hợp
yếu tố đầu vào để sản xuất sản phẩm và lượng sản
phẩm được sản xuất.
© 2007 Thomson South-Western
Hàm sản xuất và năng suất biên

Năng suất biên (MP)

Năng suất biên của một yếu tố sản xuất là lượng sản
phẩn tăng thêm khi tăng sử dụng một đơn vị yếu tố
sản xuất đó (các yếu tố sản xuất khác không đổi).
© 2007 Thomson South-Western
Bảng 1 Hàm sản xuất và tổng chi phí

© 2007 Thomson South-Western
Hàm sản xuất

Năng suất biên giảm dần là 1 đặc trưng của
sản xuất theo đó năng suất biên của một yếu tố
đầu vào giảm dần khi sử dụng càng nhiều yếu
tố sản xuất đó.

VD: khi thuê mướn càng nhiều nhân công, những
lao động được thuê càng về sau đóng góp ngày
càng ít cho sản xuất vì doanh nghiệp chỉ có một số
lượng máy móc thiết bị cố định.
© 2007 Thomson South-Western
Hình 2 Hàm sản xuất
Number of Workers Hired
Quantity of output
© 2007 Thomson South-Western
Hàm sản xuất

Năng suất biên giảm dần

Giá trị độ dốc của đường biểu diễn hàm sản xuất
chính là năng suất biên của yếu tố đầu vào.

Khi năng suất biên giảm, đường hàm sản xuất trở
nên phẳng hơn.
© 2007 Thomson South-Western
Từ hàm sản xuất đến đường tổng chi phí
Đường tổng chi phí thể hiện mối quan hệ giữa
tổng chi phí và sản lượng .

© 2007 Thomson South-Western
Bảng 1 Hàm sản xuất và tổng chi phí
© 2007 Thomson South-Western
Hình 2 Đường tổng chi phí
Total
Cost
Quantity
of Output
(cookies per hour)
© 2007 Thomson South-Western
Các thước đo chi phí

CPSX có thể được chia thành chi phi cố định
và chi phí biến đổi.

Chi phí cố định là những chi phí không thay đổi
khi sản lượng thay đổi.

Chi phí biến đổi là những chi phí thay đổi khi sản
lượng thay đổi.
© 2007 Thomson South-Western
CP cố định và CP biến đổi

Tồng chi phí

Tổng chi phí cố định (TFC)

Tổng chi phí biến đổi (TVC)

Tổng chi phí (TC)


TC = TFC + TVC
© 2007 Thomson South-Western
Bảng 2 Các thước đo chi phí
© 2007 Thomson South-Western
Các chi phí đơn vị (chi phí trung bình)

Chi phí đơn vị

Chi phí đơn vị được xác định bằng cách chia chi phí
tổng cho sản lượng được sản xuất.

Chi phí đơn vị là chi phí tính cho mỗi đơn vị sản
lượng được sản xuất.
© 2007 Thomson South-Western
Các chi phí đơn vị

Chi phí trung bình

Chi phí cố định trung bình (AFC)

Chi phí biến đổi trung bình (AVC)

Chi phí trung bình tổng (ATC)

ATC = AFC + AVC
© 2007 Thomson South-Western
Các chi phí đơn vị
Fixed cost
Quantity

FC
AFC
Q
= =
Variable cost
Quantity
VC
AVC
Q
= =
Total cost
Quantity
TC
ATC
Q
= =
© 2007 Thomson South-Western
Chi phí trung bình và chi phí biên

Chi phí biên (MC)

Chi phí biên là phần chi phí tăng thêm khi tăng sản
xuất 1 đơn vị sản lượng.

Chi phí biên cho biết:

Cần bao nhiêu chi phí để sản xuất thêm 1 đơn vị sản
lượng?
© 2007 Thomson South-Western
Chi phí biên

(change in total cost)
(change in quantity)
TC
MC
Q

= =

© 2007 Thomson South-Western
Tổng chi phí và chi phí biên
Quantity Total
Cost
Marginal
Cost
Quantity Total
Cost
Marginal
Cost
0 $3.00 —
1 3.30 $0.30 6 $7.80 $1.30
2 3.80 0.50 7 9.30 1.50
3 4.50 0.70 8 11.00 1.70
4 5.40 0.90 9 12.90 1.90
5 6.50 1.10 10 15.00 2.10
© 2007 Thomson South-Western
Hình 3 Đường tổng chi phí
Total Cost
$15.00
14.00
13.00

12.00
11.00
10.00
9.00
8.00
7.00
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
Quantity
of Output
(glasses of lemonade per hour)
0 1 432 765 98 10
Total-cost curve

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×