Trang 1/5 - Mã đề thi 333
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011, LẦN 1
MÔN: HÓA HỌC, Khối A và B
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 333
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố theo đvC: C=12, O=16, H=1, Al=27, Mg=24, N=14,
Fe=56, Cu=64, S=32, Ag=108, Na=23, K=39, Ba=137, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Br=80 và Cl=35,5
Câu 1: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
2
H
6
. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam X thu được 28,8 gam H
2
O.
Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br
2
20%. Phần trăm về thể tích mỗi khí
trong X lần lượt là
A. 60%; 5%; 35% B. 56%; 13%; 31% C. 50%; 25%; 25% D. 52%; 21%; 27%
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X, cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc). Sau
phản ứng thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 11,2 lít D. 6,72 lít
Câu 3: Trong bình kín dung tích 56 lít không đổi chứa N
2
và H
2
theo tỷ lệ 1 : 4 về thể tích và một ít
xúc tác thích hợp. Đun nóng bình để phản ứng xảy ra rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong
bình giảm 10%. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac bằng
A. 25% B. 20% C. 50% D. 10%
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại R có hóa trị không đổi. Hoà tan 6,6 gam X trong HCl dư thu
được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, cũng hoà tan 6,6 gam X trong HNO
3
loãng, dư thu được 4,032 lít
NO (đktc) – là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là
A. Mg B. Al C. Cu D. Zn
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn este X. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được
20 gam kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 12,4 gam. Công thức tổng quát của X là
A. C
x
H
2x
O
2
B. C
x
H
2x-2
O
4
C. C
x
H
2x-4
O
4
D. C
x
H
2x-2
O
2
Câu 6: Cho các chất sau đây: ancol etylic (1); axit axetic (2); phenol (3) và axit fomic (4). Thứ tự tính
axit giảm dần của các chất trên (theo chiều từ trái sang phải) là
A. (4), (2), (3), (1) B. (2), (4), (3), (1) C. (4), (3), (1), (2) D. (1), (3), (2), (4)
Câu 7: Trong các nhóm vật liệu polime sau, nhóm vật liệu đều được điều chế bằng quá trình trùng
ngưng là
A. Tơ xenlulo-axetat; nilon-6,6, nhựa PS. B. Nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat
C. Nhựa PPF; nilon-6,6; tơ nitron. D. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
Câu 8: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Cũng m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 2,3 gam B. 5,2 gam
Trang 2/5 - Mã đề thi 333
C. 2,5 gam D. 3,2 gam
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình)
A
1
, A
2
, A
3
, A
4
lần lượt là
A. Al(OH)
3
Al
2
O
3
Na[Al(OH)
4
] Al
B. Al
2
O
3
Na[Al(OH)
4
] Al(OH)
3
Al
C. Al Na[Al(OH)
4
]
Al(OH)
3
Al
2
O
3
D. Al Al(OH)
3
Na[Al(OH)
4
] Na[Al(OH)
4
]
Câu 10: Cho dãy các chất sau: alanin; phenol; anilin; natri phenolat; etyl amin; natri axetat;
phenylamoni clorua; đimetyl ete và đimetyl amin. Số chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric ở
điều kiện thường là
A. 6 chất B. 3 chất C. 5 chất D. 4 chất
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung
dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH
vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là
A. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2
B. Zn(OH)
2
và Fe(OH)
2
C. Cu(ỌH)
2
và Fe(OH)
3
D. Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3
Câu 12: Cho tất cả các chất là đồng phân, mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
lần lượt tác
dụng với kim loại Na và với dung dịch NaOH. Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 13: Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Cho dung dịch chứa NaF và NaCl vào dung dịch AgNO
3
thì thu được 2 kết tủa
B. Hỗn hợp CaF
2
và H
2
SO
4
đặc hoà tan được thuỷ tinh
C. Điện phân dung dịch NaF có màng ngăn thu được khí F
2
D. HF có tính axit mạnh hơn HCl
Câu 14: Hỗn hợp X gồm FeCO
3
và FeS
2
với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Cho hỗn hợp X vào dung
dịch H
2
SO
4
đặc, dư và đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được khí Y. Tỉ khối của Y so với
không khí là
A. 2,1 B. 1,9 C. 2,3 D. 1,7
Câu 15: Có hai ống nghiệm, một ống đựng dung dịch Na
2
SO
4
, một ống đựng dung dịch Na
2
CO
3
. Chỉ
dùng 1 hóa chất trong số các hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch BaCl
2
, dung dịch NaHSO
4
,
dung dịch NaHSO
3
, dung dịch AlCl
3
thì số hóa chất có thể phân biệt hai dung dịch trên là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 16: Trong các hoá chất sau: NaOH, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl. Có thể điều chế kim loại
Na trực tiếp từ
A. NaOH và Na
2
CO
3
B. NaOH và NaCl
C. Na
2
CO
3
và NaNO
3
D. Na
2
SO
4
và NaCl
Câu 17: Cho V lít dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung
dịch X. Biết dung dịch X hoà tan hết 2,04 gam Al
2
O
3
. Giá trị của V là
A. 0,16 lít hoặc 3,2 lít B. 2,4 lít
C. 3,2 lít D. 0,16 lít hoặc 2,4 lít
Câu 18: Cho 2,1 gam anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
,
đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng hết với axit HNO
3
đặc thu được 0,1 mol một chất khí.
Công thức phân tử của X là
A. CH
3
CH
2
CHO B. OHC-CH=CH-CHO
C. HCHO D. OHC-CHO
AlCl
3
A
1
A
2
A
4
A
3
Trang 3/5 - Mã đề thi 333
Câu 19: Hoà tan a gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nước thu được 400 ml dung dịch X. Cho từ
từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y
tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 20,13 gam B. 19,77 gam
C. 21,13 gam D. 12,3l gam
Câu 20: X là hỗn hợp gồm 2 axit hữu cơ đơn chức mà thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm
CH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol X tác
dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,7 gam B. 7,5 gam C. 11,5 gam D. 9.5 gam
Câu 21: Có 2 kim loại X, Y không tác dụng với nước ở điều kiện thường. Biết rằng, trong dãy điện
hoá cặp X
+
/X đứng sau Y
2+
/Y. Phản ứng nào là đúng trong các phản ứng sau
A. 2X
+
+ Y
Y
2+
+ 2X B. 2X + Y
2+
2X
+
+ Y
C. X + Y
2+
Y + X
+
D. X
+
+2Y
X + 2Y
2+
Câu 22: Đun etylen glicol với hỗn hợp gồm ba axit (axit axetic, axit fomic và axit propionic) có
H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Có thể thu được tối đa bao nhiêu este đa chức ?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 23: Sục V lít khí CO
2
(O
0
C, 1 atm) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,3M thì thu được 2 gam kết
tủa trắng. Giá trị của V là
A. 0,448 lít hoặc 0,672 lít B. 0,448 lít
C. 0,448 lít hoặc 0,896 lít D. 0,672 lít
Câu 24: Trong các dãy chất sau, dãy gồm các chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. axit axetic, glyxin, etyl amin B. glyxin, anilin, alanin
C. anilin, amoniac, alanin D. alanin, anilin, metyl amin
Câu 25: Cho 250 ml dung dịch NaOH 4M vào 50 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
2M. Sau phản ứng thu
được dung dịch X. Thành phần các chất trong X gồm
A. Na
2
SO
4
và NaOH B. Na
2
SO
4
, Na[Al(OH)
4
], NaOH
C. Na
2
SO
4
và Al
2
(SO
4
)
3
D. Na
2
SO
4
và Na[Al(OH)
4
]
Câu 26: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm:
1. CH
3
– CHCl
2
2. CH
3
– COO – CH = CH-CH
3
3. CH
3
– COOCH
2
– CH = CH
2
4. CH
3
– CH
2
– CCl
3
5. (CH
3
– COO)
2
CH
2
. Những chất sau khi thủy phân trong môi
trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 4
Câu 27: Từ CaCO
3
, số phản ứng tối thiểu cần thiết để điều chế được kim loai Ca là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 28: Y là một nguyên tố của bảng tuần hoàn. Biết anion Y
3-
có cấu hình eletron lớp ngoài cùng
giống với khí hiếm Ar. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 3, nhóm IIIA D. Chu kì 2, nhóm VA
Câu 29: Dãy gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân khi đun nóng với xúc tác axít là
A. Fructozơ, saccarozơ, glucozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ, lipit
C. Protein, tinh bột, saccarozơ, lipit D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
Câu 30: Cho m gam Na và Ba vào 500 ml nước sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H
2
(đktc)
và dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 1M và H
2
SO
4
1,5M. Giá trị của V là
A. 20 m B. 25 ml C. 50 ml D. 40 ml
Câu 31: Tiến hành điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
với điện cực trơ, tại anôt xảy ra quá trình
A. 2H
2
O + 4e
H
2
+ 2OH
-
B. Cu
2+
+ 2e
Cu
C. 2H
2
O
O
2
+ 4H
+
+ 4e D. NO
3
-
+ 4H
+
+ 3e
NO + 2H
2
O
Câu 32: Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng là
A. Khi thuỷ phân các chất béo trong kiềm dư ta thu được sản phẩm là glixerol và muối của các axit
béo.
Trang 4/5 - Mã đề thi 333
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng là phản ứng một chiều.
C. Các chất gluxit, aminoaxit, peptit và chất béo đều thuộc hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Một số este được tạo thành khi cho axetilen tác dụng với các axit hữu cơ trong điều kiện thích
hợp.
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Sau phản ứng thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 21,25 đồng thời nhận thấy khối lượng chất rắn giảm 17
gam. Giá trị của m là
A. 35,8 gam B. 22,2 gam C. 38,5 gam D. 20,5 gam
Câu 34: Cho bột Mg vào cốc đựng dung dịch hỗn hợp FeSO
4
và CuSO
4
. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn gồm 2 kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Điều khẳng định nào sau đây
là đúng
A. 2 kim loại là Cu và Mg, 2 muối là MgSO
4
và FeSO
4
B. 2 kim loại là Cu và Fe, 2 muối là MgSO
4
và FeSO
4
C. 2 kim loại là Fe và Mg, 2 muối là CuSO
4
và FeSO
4
D. 2 kim loại là Fe và Mg, 2 muối là MgSO
4
và FeSO
4
Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân este đa chức mạch thẳng có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
mà khi tác
dụng với NaOH tạo ra một ancol và một muối ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức X bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có
khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử X. Biết tỉ khối hơi của X đối với không khí bằng
4. Công thức của X là
A. C
2
H
5
COOC
3
H
5
B. C
3
H
7
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOC
3
H
7
D. CH
3
COOC
4
H
9
Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 2,4 gam Mg và 5,6 gam Fe vào 150 ml dung dịch CuSO
4
1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan toàn bộ lượng chất rắn X bằng dung dịch
HNO
3
loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) – là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 38: Một hỗn hợp E gồm ancol no X và axit hữu cơ Y (đều mạch thẳng). Đốt cháy hoàn toàn 0,04
mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 3,024 lít oxi (đktc), sau phản ứng thu được 5,28 gam CO
2
và 1,98
gam H
2
O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. C
3
H
8
O và C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
8
O
3
và C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O
2
và C
3
H
4
O
2
D. C
3
H
8
O
2
và C
3
H
4
O
2
Câu 39: Cho các chất sau: O
2
, SO
2
, FeCl
2
, H
2
SO
4
, S và HCl. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 40: Cho các dung dịch: glyxin, glucozơ, phenol, glixerol và ancol etylic. Dùng nhóm chất nào
sau đây có thể nhận ra từng chất trên (các điều kiện khác có đủ)
A. Cu(OH)
2
và nước brôm. B. dung dịch HNO
3
và nước brôm.
C. dung dịch CuSO
4
và nước brôm. D. dung dịch HNO
2
và nước brôm.
Câu 41: Cho a gam kim loại natri tác dụng với b gam ancol etylic, sau phản ứng thu được V
1
lít khí.
Mặt khác khi cho b gam kim loại natri tác dụng với a gam ancol etylic, sau phản ứng thu được V
2
lít
khí. Biết b > 2a và thể tích các chất khí đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất. Mối quan hệ
giữa V
1
và V
2
là
A. V
2
= 2V
1
B. V
1
< V
2
C. V
1
= 2V
2
D. V
1
= V
2
Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
,
FeCl
3
, AgNO
3
tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất B. 6 chất
C. 5 chất D. 3 chất
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 0,56 lít oxi (đktc). Sau khi
phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, nitơ và hơi nước. Ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khí
còn lại có khối lượng 1,6 gam và có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức đơn giản nhất của X là
A. C
3
H
8
O
3
N
2
B. C
3
H
8
O
4
N
2
C. C
3
H
8
O
5
N
2
D. C
3
H
9
O
2
N
Trang 5/5 - Mã đề thi 333
Câu 44: Cho 82,8 gam hỗn hợp E gồm 3 rượu no, đơn chức X, Y, Z theo thứ tự là đồng đẳng liên tiếp
của nhau. Đun E với H
2
SO
4
đặc ở 140
O
C (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 66,6 gam hỗn hợp
các ete có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hỗn hợp E là
A. 8,4 gam B. 9,2 gam C. 16 gam D. 19,2 gam
Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 32,2 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, CaCO
3
, MgCO
3
bằng dung dịch HCl (dư) thu
được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 55,3 gam B. 35,5 gam C. 5,53 gam 3,55 gam
Câu 46: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Ở điều kiện thường, aminoaxit là những chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và có nhiệt nóng
chảy khá cao
B. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được anilin
C. Amoiac có tính bazơ yếu hơn metyl amin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn anilin
D. Glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư
lại thu được glyxin
Câu 47: Trộn hidrocacbon X với H
2
dư, thu được a gam hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn a gam Y,
dẫn hết khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a gam Y làm mất
màu dung dịch chứa 32 gam Br
2
. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
6
Câu 48: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
4
, C
3
H
4 ,
C
2
H
2
qua bình chứa dung dịch Br
2
dư. Sau
phản ứng, thấy khối lượng bình dung dịch Br
2
tăng 9 gam. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng
15. Giá trị của V là
A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít
Câu 49: Cho 0,1 mol este đơn chức X tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 10%, đun nóng. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 10,4 gam chất rắn. Công thức
của X là
A. HCOOCH
2
CH=CH
2
B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
C. CH
2
=CHCOOCH
3
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 50: Với công thức phân tử C
8
H
8
O
2
, có bao nhiêu đồng phân este khi tác dụng với dung dịch
NaOH dư, đun nóng cho sản phẩm gồm hai muối?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
HẾT