Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

báo cáo insulin khoa nội tiết bv bạch mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 33 trang )

BS Đào Đức Phong
Khoa nội tiết - ĐTD
Insulin
Khoa nội tiết – ĐTĐ
BV Bạch Mai

Lịch sử

8 /1921 Banting and Best thành công trong vi c phân l p ệ ậ
insulin t ĐV. ừ

11/1/ 1922 Banting và Best l n đ u s d ng insulin cho BN ầ ầ ử ụ
Leonard Thompson.

Nguồn gốc và Cấu tạo Insulin

Insulin m t Protein g m 51 acid amin phân làm 2 chu i peptid ộ ồ ỗ
chu i A 21 acid amin , chu i B 30 acid amin n i b ng 2 c u n i S – Sỗ ỗ ố ằ ầ ố

Tr ng kh i phân t :5808 ọ ố ử

Insulin đ c d hoá b i Insulinase gan, th n ,nhau thai. ượ ị ở ở ậ

Cấu trúc phân tử Insulin

IRS-1/2
Cơ chế tác dụng của insulin
tại tế bào cơ và mỡ
Glucose
Glucose
Transporter


Insulin
Receptor
P
P
P
P
P
IRS-1/2
PP
P
PP
P
Translocation
of
Glucose
Transporters
Skeletal muscle
Adipose Tissue

Tác dụng của Insulin
1. Tăng thu nh p glucose, đ c bi t c , gan và mô mậ ặ ệ ở ơ ỡ
2. Gi m tân t o glucose t ganả ạ ừ
3. Tăng t o mạ ỡ
4. c ch phân hu m , c ch t o ceton ứ ế ỷ ỡ ứ ế ạ
5. Tăng thu nh p amino-acid và ngăn phân hu proteinậ ỷ

9.0
6.0
3.0
0

7 8 9 10 1112 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Insulin
Glucose
Sáng . Chiều.
Sáng trưa Tối
75
50
25
0
insulin nền
glucose nền
Insulin
(µU/mL)
Glucose
(mmo/L)
Thời gian trong ngày
Bài tiết insulin bình thường

Basal vs Bolus Insulin
INSULIN n n ề

c ch gan s n xu t glucose ứ ế ả ấ
(qua đêm và giũa các b a ăn)ữ

c ch d hóa (lipid and protein)ứ ế ị

Quá trính tạo ceton

Quá trình giải phóng
acid amin


Gi m hi n t ng ả ệ ượ
glucolipotoxicity
BOLUS INSULIN

Tiêu th CHO sau ăn.ụ

D trũ các ch t dinh d ng ự ấ ưỡ

Giúp c ch t o glucose gi a các ứ ế ạ ữ
b a ăn. ữ

Phân loại insulin theo nguồn gốc

0 6 12 18 24
0 6 12 18 24

Regular (short acting)

Actrapid, Humulin

Rapid acting Analogues

Humalog, Novorapid

Isophanes/NPH (Intermediate)

Insulatard, Humulin I

Basal analogues


Glargine, Detimer

Phân loại insulin theo tác dụng
Bắt đầu (hrs) Đỉnh (hrs) Kéo dài (hrs)
Nhanh
lispro / aspart <¼ ¾-2½ 3½-4½
Thường
Soluble regular ½-1 2-4 6-8
Trung gian
NPH
Lente
1-2
1-3
6-12
6-12
18-24
18-24
Kéo dài
ultralente
glargine
detemir
4-6
3-4
1-2
8-20
3-24
3-8
24 or more
≥24 or more

12-24 (dose-dependent)

Chỉ định điều trị insulin

ĐTĐ týp 1

Ph n b ĐTĐ có thai ho c cho con búụ ữ ị ặ

B nh nhân ĐTĐ típ 2 trong m t s tình tr ng đ c ệ ộ ố ạ ặ
bi tệ

Trong ĐTĐ typ 2, ki m soát thu c viên h đ ng ể ố ạ ườ
huy t không t t (th t b i th phát)ế ố ấ ạ ứ

Ý nghĩa của việc tiêm insulin đúng

Các NC cho th y ấ
1- Phì đ i m n i tiêm d n t i ki m soát chuy n hóa kém và ạ ỡ ơ ẫ ớ ể ể
Glucose máu dao đ ng. ộ
2 – Tiêm insulin vao mô c làm tăng h p thu insulin d n t i ơ ấ ẫ ớ
tăng nguy c h đ ng huy t và glucose máu dao đ ng. ơ ạ ườ ế ộ
3 – Các lo i insulin khác nhau cũng nh v trí tiêm insulin ạ ư ị
khác nhau thì có t c đ h p thu khác nhau. ố ọ ấ

Cấu trúc da

Sự hấp thu Insulin
Regular Human Insulin
10
-3

M 10
-3
M 10
-5
M 10
-8
M
peak time
2-4 hr
⇔ ⇔ ⇔
formulation
Màng mao mạch
hexamers dimers monomers

Các yếu tố ảnh hưởng tới hấp thu insulin

Tu i: tr em – l p m d i da ít ổ ẻ ớ ỡ ướ → h p thu nhanh. ấ

Phì đ i m ạ ỡ → nhiêù t ch c m ổ ứ ơ → h p thu ch m.ấ ậ

Li u insulin nh ề ỏ → h p thu nhanh h n ấ ơ

V trí tiêm: ị b ng > cánh tay > mông> đùi ụ

T p luy n : tiêm vào đùi ậ ệ → t p luy n chân ậ ệ → làm tăng t i ướ
máu t i v trí tiêm ớ ị → h p thu nhanh h n. ấ ơ

Các yếu tố ảnh hưởng tới hấp thu insulin

S đvi insulinố


Nhi t đ da, môi tr ng n i tiêm tăng ệ ộ ườ ơ → h p thu nhanh. ấ

H p thu nhanh ấ → th i gian tác d ng ng n ờ ụ ắ

Chuẩn bị dụng cụ - insulin
D ng c ụ ụ

Insulin

B m tiêm, bút tiêm ơ

Bông c n sát khu n ồ ẩ

Găng tay s ch ạ

ng đ ng kim tiêm ố ự

Dụng cụ tiêm insulin

Lọ insulin có nồng độ khác nhau (U40,
U100, U500)

Chọn xylanh phù hợp với từng loại
insulin

Ưu điểm :

Nhược điểm:


Bút tiêm insulin
The first insulin pen was developed by NovoNordisk in 1926 but
not launched until 1985. Since then, numerous pens, both
disposable and reusable, have been developed adding to
accuracy in dosing and convenience to insulin injection therapy.
Disposable Lilly Pen
Novo Reusable Pen with
disposable cartridge
Disposable NovoNordisk Pen
Aventis Reusable Pen with
disposable cartridge

Máy bơm insulin dưới da liên tục

Lựa chọn dụng cụ tiêm insulin
phù hợp cho từng BN
Patient Need Delivery Option(s)
Poor dexterity Insulin pen
Cognitive impairment Insulin pen
Poor eyesight Insulin pen
Mix insulins Vial/syringe
Difficult to control hyperglycemia Continuous subcutaneous insulin infusion
Affordability Vial/syringe
Poor adherence Insulin pen
Needle phobia Insulin pen
Busy lifestyle/Considerable time
spent outside the home
Insulin pen, continuous subcutaneous insulin
infusion


Độ dài của kim và kỹ thuật tiêm cho BN

Vị trí tiêm insulin

Luân chuyển vị trí tiêm insulin

×