Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

nhắc lại nồng độ cpeptid huyết thanh ở bệnh nhân xơ gan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 50 trang )

đặng thị hòa
đặng thị hòa






Xác định nồng độ C-peptide
Xác định nồng độ C-peptide
huyết thanh ở bệnh nhân xơ gan
huyết thanh ở bệnh nhân xơ gan
có tăng glucose máu
có tăng glucose máu






Luận văn thạc sỹ Y học
Luận văn thạc sỹ Y học


Ngờihớngdẫnkhoahọc
Ngờihớngdẫnkhoahọc
:
:


ts. Bsckii. đặng thị kim oanh


ts. Bsckii. đặng thị kim oanh
đặt vấn đề
đặt vấn đề

Xơ gan là bệnh hay gặp ở Việt Nam và thế giới
Xơ gan là bệnh hay gặp ở Việt Nam và thế giới

Một trong những biến chứng của xơ gan là tăng glucose
Một trong những biến chứng của xơ gan là tăng glucose
máu
máu

Thuốc lựa chọn điều trị xơ gan có tăng glucose máu là
Thuốc lựa chọn điều trị xơ gan có tăng glucose máu là
insulin
insulin



bệnh nhân xơ gan có hiện t ợng kháng insulin
bệnh nhân xơ gan có hiện t ợng kháng insulin
đặt vấn đề
đặt vấn đề

C-peptide dùng để đánh giá tình trạng kháng insulin
C-peptide dùng để đánh giá tình trạng kháng insulin

C-peptide p
C-peptide p
hản ánh chính xác sự bài tiết insulin của

hản ánh chính xác sự bài tiết insulin của
tụy hơn bản thân insulin
tụy hơn bản thân insulin
Mục tiêu
Mục tiêu
1.
1.
Xác định nồng độ C-peptide huyết thanh ở bệnh
Xác định nồng độ C-peptide huyết thanh ở bệnh
nhân xơ gan
nhân xơ gan
2.
2.
Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ C-peptide
Tìm hiểu mối liên quan giữa nồng độ C-peptide
huyết thanh với một số triệu chứng lâm sàng của
huyết thanh với một số triệu chứng lâm sàng của
xơ gan
xơ gan
Tổng quan
Tổng quan

Định nghĩa: Xơ gan là bệnh lý mạn tính tiến triển với
Định nghĩa: Xơ gan là bệnh lý mạn tính tiến triển với
dấu hiệu suy chức năng gan và tăng áp lực tĩnh mạch
dấu hiệu suy chức năng gan và tăng áp lực tĩnh mạch
cửa
cửa

Thế giới: ở Mỹ (1981) tỷ lệ tử vong do xơ gan là

Thế giới: ở Mỹ (1981) tỷ lệ tử vong do xơ gan là
12,3/100.000 dân
12,3/100.000 dân

Xơ gan là nguyên nhân tử vong đứng thứ 8 ở nam giới,
Xơ gan là nguyên nhân tử vong đứng thứ 8 ở nam giới,
thứ 9 ở nữ giới, 65% xơ gan do r ợu
thứ 9 ở nữ giới, 65% xơ gan do r ợu
Tæng quan
Tæng quan
L©m sµng
L©m sµng
-
-
Héi chøng t¨ng ¸p lùc tÜnh m¹ch cöa
Héi chøng t¨ng ¸p lùc tÜnh m¹ch cöa
- Héi chøng suy tÕ bµo gan
- Héi chøng suy tÕ bµo gan
Tổng quan
Tổng quan
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng


- Siêu âm: TMC ĐK > 13mm, nhu mô gan bờ gan
- Siêu âm: TMC ĐK > 13mm, nhu mô gan bờ gan
không đều, TM Lách ĐK
không đều, TM Lách ĐK
10mm
10mm

- Soi dạ dày - thực quản: giãn TMTQ, TM dạ dày
- Soi dạ dày - thực quản: giãn TMTQ, TM dạ dày
- Xét nghiệm hóa sinh: albumin máu < 35g/l, chỉ số
- Xét nghiệm hóa sinh: albumin máu < 35g/l, chỉ số
A/G đảo ng ợc , bilirubin máu > 17
A/G đảo ng ợc , bilirubin máu > 17
à
à
mol/l,
mol/l,
prothrombin giảm< 70%, transaminase bình th ờng
prothrombin giảm< 70%, transaminase bình th ờng
hoặc tăng
hoặc tăng
Tổng quan
Tổng quan
Các biến chứng của xơ gan
Các biến chứng của xơ gan

Nhiễm trùng
Nhiễm trùng

Chảy máu
Chảy máu

Hôn mê gan
Hôn mê gan

Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thận


Ung th hoá
Ung th hoá

Rối loạn glucose máu
Rối loạn glucose máu
Tổng quan
Tổng quan
Chuyển hóa glucose ở ng ời bình th ờng:
Chuyển hóa glucose ở ng ời bình th ờng:
H
H
ấp thu qua ống tiêu hóa,
ấp thu qua ống tiêu hóa,
s
s
ản xuất glucose qua gan
ản xuất glucose qua gan
,
,
b
b
ài tiết insulin của tụy
ài tiết insulin của tụy
,
,
s
s
ử dụng insulin ở ngoại biên
ử dụng insulin ở ngoại biên

Chuyển hóa glucose ở bệnh nhân xơ gan:
Chuyển hóa glucose ở bệnh nhân xơ gan:
- Một trong những khâu trên trục trặc sẽ gây rối loạn
- Một trong những khâu trên trục trặc sẽ gây rối loạn
toàn bộ quá trình chuyển hoá glucid
toàn bộ quá trình chuyển hoá glucid
- Tăng glucose máu th ờng gặp trong xơ gan do tăng
- Tăng glucose máu th ờng gặp trong xơ gan do tăng
kháng thứ phát ở ngoại biên với insulin
kháng thứ phát ở ngoại biên với insulin
Tæng quan
Tæng quan
Mèi liªn quan cña insulin vµ C-peptide
Mèi liªn quan cña insulin vµ C-peptide
Tổng quan
Tổng quan
C- peptide
C- peptide
-
Một chuỗi đơn gồm 31 acid amin (TLPT 3020)
Một chuỗi đơn gồm 31 acid amin (TLPT 3020)
-
Không có chức năng sinh học
Không có chức năng sinh học
-
Thời gian bán hủy dài gấp 2 - 5 lần insulin
Thời gian bán hủy dài gấp 2 - 5 lần insulin
-
Nồng độ C-peptide ở tuần hoàn ngoại vi cao hơn insulin
Nồng độ C-peptide ở tuần hoàn ngoại vi cao hơn insulin

5 - 6 lần
5 - 6 lần
-
Sự dao động C-peptide thấp hơn insulin
Sự dao động C-peptide thấp hơn insulin
-
C-peptide đào thải ở thận, không đào thải ở gan
C-peptide đào thải ở thận, không đào thải ở gan
Tổng quan
Tổng quan
Nồng độ C-peptide trong n ớc tiểu cao gấp 20 - 50
Nồng độ C-peptide trong n ớc tiểu cao gấp 20 - 50
lần trong huyết thanh
lần trong huyết thanh
-
C-peptide không bị thay đổi sau bữa ăn
C-peptide không bị thay đổi sau bữa ăn
-
Định l ợng C-peptide trong 24 giờ ở n ớc tiểu sẽ phản
Định l ợng C-peptide trong 24 giờ ở n ớc tiểu sẽ phản
ánh sự bài tiết insulin của tụy chính xác nhất
ánh sự bài tiết insulin của tụy chính xác nhất
-
C-peptide đ ợc ứng dụng: phân biệt ĐTĐ typ 1 và 2,
C-peptide đ ợc ứng dụng: phân biệt ĐTĐ typ 1 và 2,
CĐ nguyên nhân hạ glucose máu, CĐ u tiết insulin, chỉ
CĐ nguyên nhân hạ glucose máu, CĐ u tiết insulin, chỉ
điểm đánh giá CN mô tuỵ sau phẫu thuật cắt tuỵ
điểm đánh giá CN mô tuỵ sau phẫu thuật cắt tuỵ
Tæng quan

Tæng quan
Kü thuËt x¸c ®Þnh nång ®é C-peptide huyÕt thanh
Kü thuËt x¸c ®Þnh nång ®é C-peptide huyÕt thanh

Kü thuËt kiÓm ®Þnh phãng x¹ ( RIA)
Kü thuËt kiÓm ®Þnh phãng x¹ ( RIA)

Kü thuËt miÔn dÞch enzym ( ELISA)
Kü thuËt miÔn dÞch enzym ( ELISA)

Kü thuËt miÔn dÞch hãa ph¸t quang ( MDHQ)
Kü thuËt miÔn dÞch hãa ph¸t quang ( MDHQ)
®èi t îng vµ pp nghiªn cøu
®èi t îng vµ pp nghiªn cøu

§Þa ®iÓm nghiªn cøu:
§Þa ®iÓm nghiªn cøu:
Khoa Tiªu hãa BV B¹ch Mai
Khoa Tiªu hãa BV B¹ch Mai

§èi t îng nghiªn cøu:
§èi t îng nghiªn cøu:
Lµ nh÷ng BN x¬ gan ®iÒu trÞ néi tró
Lµ nh÷ng BN x¬ gan ®iÒu trÞ néi tró
Thêi gian nghiªn cøu:
Thêi gian nghiªn cøu:
Tõ th¸ng 11/2007 ®Õn 6/2008
Tõ th¸ng 11/2007 ®Õn 6/2008
đối t ợng và pp nghiên cứu
đối t ợng và pp nghiên cứu

Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân



Tiêu chuẩn chẩn đoán xơ gan
Tiêu chuẩn chẩn đoán xơ gan
- CĐ chắc chắn xơ gan: h/c tăng ALTMC, h/c suy TB gan
- CĐ chắc chắn xơ gan: h/c tăng ALTMC, h/c suy TB gan
- CĐ không chắc chắn xơ gan: làm siêu âm, soi dạ dày,
- CĐ không chắc chắn xơ gan: làm siêu âm, soi dạ dày,
có thể soi ổ bụng, sinh thiết gan
có thể soi ổ bụng, sinh thiết gan

Tiêu chuẩn CĐ xơ gan không tăng glucose máu
Tiêu chuẩn CĐ xơ gan không tăng glucose máu
- glucose máu bình th ờng: glucose máu<6,1mmol/l
- glucose máu bình th ờng: glucose máu<6,1mmol/l
đối t ợng và pp nghiên cứu
đối t ợng và pp nghiên cứu
- có RLDNG máu: glucose máu lúc đói từ 6,1mmol/l - 6,9
- có RLDNG máu: glucose máu lúc đói từ 6,1mmol/l - 6,9
mmol/l, nghiờm .
mmol/l, nghiờm .

Tiêu chuẩn chẩn đoán xơ gan có t ng glucose máu
Tiêu chuẩn chẩn đoán xơ gan có t ng glucose máu
-
glucose máu đạt 1 trong 2 tiêu chuẩn:
glucose máu đạt 1 trong 2 tiêu chuẩn:

-
+GMTM lúc đói 11,1 mmol/l ở bất kỳ thời điểm nào, +
+GMTM lúc đói 11,1 mmol/l ở bất kỳ thời điểm nào, +
+ hoặc GMTM lúc đói 2 lần vào 2 thời điểm khác nhau
+ hoặc GMTM lúc đói 2 lần vào 2 thời điểm khác nhau
-


7,0 mmol/l
7,0 mmol/l
đối t ợng và pp nghiên cứu
đối t ợng và pp nghiên cứu
Tiêu chuẩn loại trừ
Tiêu chuẩn loại trừ
-
Xơ gan có ung th hóa hoặc nghi ngờ ung th
Xơ gan có ung th hóa hoặc nghi ngờ ung th
-
Xơ gan có hôn mê nghi ngờ do nguyên nhân khác: Tai
Xơ gan có hôn mê nghi ngờ do nguyên nhân khác: Tai
biến mạch máu não, ngộ độc
biến mạch máu não, ngộ độc
-
Xơ gan có kèm theo một nhiễm trùng khác
Xơ gan có kèm theo một nhiễm trùng khác
Ph ơng pháp nghiên cứu
Ph ơng pháp nghiên cứu

Thiết kế nghiên cứu:
Thiết kế nghiên cứu:

Tiến cứu, mô tả cắt ngang
Tiến cứu, mô tả cắt ngang
đối t ợng và pp nghiên cứu
đối t ợng và pp nghiên cứu

Các b ớc tiến hành
Các b ớc tiến hành
-
BN đ ợc hỏi bệnh, khám LS, cận LS,
BN đ ợc hỏi bệnh, khám LS, cận LS,


theo một mẫu BA
theo một mẫu BA
thống nhất
thống nhất
-
Các bệnh nhân đ ợc chọn ngẫu nhiên, chia thành 2 nhóm
Các bệnh nhân đ ợc chọn ngẫu nhiên, chia thành 2 nhóm
+ Nhóm bệnh: bệnh nhân xơ gan có tăng glucose máu
+ Nhóm bệnh: bệnh nhân xơ gan có tăng glucose máu
+Nhóm so sánh: bệnh nhân xơ gan không có tăng
+Nhóm so sánh: bệnh nhân xơ gan không có tăng
glucose máu
glucose máu
®èi t îng vµ pp nghiªn cøu
®èi t îng vµ pp nghiªn cøu

C¸c xÐt nghiÖm vµ th¨m dß chøc n¨ng
C¸c xÐt nghiÖm vµ th¨m dß chøc n¨ng

đối t ợng và pp nghiên cứu
đối t ợng và pp nghiên cứu

Định l ợng C-peptide
Định l ợng C-peptide
- Lấy 2 ml máu TM lúc đói đựng trong ống nghiệm vô
- Lấy 2 ml máu TM lúc đói đựng trong ống nghiệm vô
trùng để ở 2- 8
trùng để ở 2- 8
o
o
C
C
- Sử dụng ph ơng pháp miễn dịch hóa phát quang, dùng
- Sử dụng ph ơng pháp miễn dịch hóa phát quang, dùng
kỹ thuật đánh dấu vào KT. C peptide đóng vai trò KN
kỹ thuật đánh dấu vào KT. C peptide đóng vai trò KN
- Đơn vị đo C-peptide: nmol/l
- Đơn vị đo C-peptide: nmol/l
X lý s li u
X lý s li u
Số liệu thu thập đ ợc xử lý bằng ch ơng trình SPSS 13.0
Số liệu thu thập đ ợc xử lý bằng ch ơng trình SPSS 13.0
Sơ đồ nghiên cứu
Sơ đồ nghiên cứu


Xơ gan
Glucose máu
lúc đói

Xơ gan ko tăng
glucose máu
Xơ gan có tăng
glucose máu
XG có ĐTĐ
NP tăng G máu
XG có G m bt XG có RLDNG
C-peptide huyết thanh
Xử lý và phân tích
số liệu
kết quả và bàn luận
kết quả và bàn luận
Phân bố theo tuổi và nhóm
Phân bố theo tuổi và nhóm
Phạm Thị Thuỳ(2004): 50,9
Phạm Thị Thuỳ(2004): 50,9


10,66 (xơ gan có đái đ ờng)
10,66 (xơ gan có đái đ ờng)
Nguyễn Huy C ờng(2004): 62,2
Nguyễn Huy C ờng(2004): 62,2
12,3 (
12,3 (
đái đ ờng)
đái đ ờng)
kết quả và bàn luận
kết quả và bàn luận
Phân bố đối t ợng theo nguyên nhân xơ gan và nhóm
Phân bố đối t ợng theo nguyên nhân xơ gan và nhóm

Phạm Thị Thuỳ (2004): r ợu 55% gây xơ gan, 35% đơn độc
Phạm Thị Thuỳ (2004): r ợu 55% gây xơ gan, 35% đơn độc
VR: 31,5% gây xơ gan, VR + r ợu: 20%
VR: 31,5% gây xơ gan, VR + r ợu: 20%
Nguyên
nhân xơ gan
Virus R ợu Virus + R ợu
Không xác
định
p
Số l
ợng
Tỷ lệ
%
Số l
ợng
Tỷ lệ
%
Số l
ợng
Tỷ lệ
%
Số l
ợng
Tỷ lệ
%
ĐTĐ
(n = 30)
5 16,7 17 56,7 7 23,3 1 3,3
> 0,05

Không ĐTĐ
(n = 30)
3 10,0 19 63,6 7 23,3 1 3,3
Chung
(n = 60)
8 13,3 36 60,0 14 23,3 2 3,3
kết quả và bàn luận
kết quả và bàn luận
Phân bố đối t ợng theo mức độ nặng của xơ gan
Phân bố đối t ợng theo mức độ nặng của xơ gan
Holstein A và cộng sự (2002): Child A 44%, Child B 37%, Child C 19%
Holstein A và cộng sự (2002): Child A 44%, Child B 37%, Child C 19%
Kết quả t ơng tự Phạm Thị Thuỳ (2004)
Kết quả t ơng tự Phạm Thị Thuỳ (2004)
kết quả và bàn luận
kết quả và bàn luận
Phân bố bệnh nhân theo tình trạng glucose máu lúc đói
Phân bố bệnh nhân theo tình trạng glucose máu lúc đói
Holstein A và cộng sự (2002): 71% xơ gan có đái đ ờng, 25% xơ gan có
Holstein A và cộng sự (2002): 71% xơ gan có đái đ ờng, 25% xơ gan có
RLGMLĐ
RLGMLĐ
Nishida T và cộng sự (2006): 38% xơ gan có đái đ ờng , 23% xơ gan có
Nishida T và cộng sự (2006): 38% xơ gan có đái đ ờng , 23% xơ gan có
RLGMLĐ
RLGMLĐ
Glucose máu lúc đói Số l ợng Tỷ lệ %
GMLĐ bình th ờng 22 36,7
Rối loạn glucose máu lúc đói 8 13,3
ĐTĐ thực sự 30 50,0

Tổng số 60 100,0

×