Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Luận văn công tác tổ chức quản lý sự dụng lao động và chính sách tiền lương của công ty Dệt Hà Nội – 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.09 KB, 21 trang )

3.2 Ph ng pháp tr l ng ươ ả ươ
Công ty th c hi n phân ph i thu nh p hàng tháng trên c s k t quự ệ ố ậ ơ ở ế ả
ho t đ ng s n xu t kinh doanh, đ n giá s n ph m, ch t l ng s n ph m (đ iạ ộ ả ấ ơ ả ẩ ấ ượ ả ẩ ố
v i công nhân h ng l ng s n ph m) và đ n giá ti n l ng k t h p v iớ ưở ươ ả ẩ ơ ề ươ ế ợ ớ
phân h ng thành tích trong tháng.ạ
3.2.1 Ph ng pháp bình đi m và phân h ng thành tích trong tháng. ươ ể ạ
a) Các ch tiêu phân lo i thành tích trong tháng. ỉ ạ
-Lo i A1:T ng s đi m là 20 đi m.ạ ổ ố ể ể
-Lo i A2: T ng s đi m là 18-19 đi m (m i ch tiêu ph i đ t t i thi uạ ổ ố ể ể ỗ ỉ ả ạ ố ể
9 đi m)ể
-Lo i B: T ng s đi m đ t t 17-18đi m. ạ ổ ố ể ạ ừ ể
-Không phân lo i: T ng s đi m <17đi m.ạ ổ ố ể ể
b) H s phân lo i thành tích. ệ ố ạ
-Lo i A1: H s là 1.0.ạ ệ ố
-Lo i A2: H s là 0.9.ạ ệ ố
-Lo i B: H s là 0.85.ạ ệ ố
-Không phân lo i: h s là 0.7.ạ ệ ố
c) Đ i t ng xét phân h ng thành tích:ố ượ ạ
*Đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t có 4 ch tiêu:ố ớ ự ế ả ấ ỉ
+Ch tiêu s n l ng ỉ ả ượ
-Lo i A1: Đ t 100% k ho ch s n l ng đ c 5 đi m.ạ ạ ế ạ ả ượ ượ ể
-Lo i A2: Đ t 98-100% k ho ch s n l ng đ c 4 đi m.ạ ạ ế ạ ả ượ ượ ể
-Lo i B: Đ t 95-98% k ho ch s n l ng đ c 3 đi m.ạ ạ ế ạ ả ượ ượ ể
+Ch tiêu s n l ng và phân lo i thao tác.ỉ ả ượ ạ
Căn c theo t l đ nh m c phân c p c a t ng ngành s n xu t và phânứ ỷ ệ ị ứ ấ ủ ừ ả ấ
lo i thao tác.ạ
-Lo iA:Đ t 95-100% s n ph m lo i 1-đ c 5 đi m.ạ ạ ả ẩ ạ ượ ể
47
-Lo i B: Đ t 80-95% s n ph m lo i 1-đ c 4đi m.ạ ạ ả ẩ ạ ượ ể
+Ch tiêu an toàn ti t ki m.ỉ ế ệ
-Lo i A: Đ t100% ch tiêu-đ c5 đi m.ạ ạ ỉ ượ ể


-Lo i B: Có vi ph m nh nh ng ch a đ n m c k lu t -đ c 4 đi m.ạ ạ ỏ ư ư ế ứ ỷ ậ ượ ể
+Ch tiêu ngày gi - công.ỉ ờ
-Lo i A:đ c 5 đi m.ạ ượ ể
-Lo i B: đ c 4 đi m.ạ ượ ể
*Đ i v i cán b công nhân viên qu n lý : có hai ch tiêu.ố ớ ộ ả ỉ
+Ch tiêu ch t l ng công tác:ỉ ấ ượ
-Lo i A1: n u hoàn thành xu t s c nhi m v đ c giao đ c 5 đi mạ ế ấ ắ ệ ụ ượ ượ ể
-Lo i A2: n u hoàn thành nhi m v đ c giao nh ng không th t xu tạ ế ệ ụ ượ ư ậ ấ
s c-đ c 4 đi m .ắ ượ ể
-Lo i B: n u hoàn thành nhi m v m c đ th p ho c có m t s viạ ế ệ ụ ở ứ ộ ấ ặ ộ ố
ph m nghiêm tr ng v n i quy lao đ ng ho c m t s sai xót nh v chuyênạ ọ ề ộ ộ ặ ộ ố ỏ ề
môn nghi p v –k thu t -đ c 8 đi m.ệ ụ ỹ ậ ượ ể
+Ch tiêu ngày gi - công.ỉ ờ
-Lo i A1:đ c 10 đi m.ạ ượ ể
-Lo i A2:đ c 9 đi m (ch thi u m t công so v i qui đ nh)ạ ượ ể ỉ ế ộ ớ ị
-Lo i B: đ c 8 đi m.ạ ượ ể
3.2.2 Ph ng pháp tr l ngươ ả ươ
Hi n nay Công ty D t May Hà N i đang s d ng ch đ ti n l ngệ ệ ộ ử ụ ế ộ ề ươ
theo th i gian và theo s n ph m.ờ ả ẩ
Ch đ tr l ng theo th i gian áp d ng cho b ph n gián ti p g mế ộ ả ươ ờ ụ ộ ậ ế ồ
các đ n v thu c kh i phòng ban, t chuyên môn nghi p v k thu t c a cácơ ị ộ ố ổ ệ ụ ỹ ậ ủ
Nhà máy, các t b o toàn, b o d ng, đi n c khí, đi n l c và ph c v s nổ ả ả ưỡ ệ ơ ệ ự ụ ụ ả
xu t không h ng l ng s n ph m.ấ ưở ươ ả ẩ
Ch đ tr l ng theo s n ph m áp d ng cho b ph n s n xu t tr cế ộ ả ươ ả ẩ ụ ộ ậ ả ấ ự
ti p.ế
48
a) Đ i v i công nhân h ng l ng s n ph m.ố ớ ưở ươ ả ẩ
Công th c xác đ nh thu nh p trong tháng.ứ ị ậ
TN
Ti

= (

=
n
i 1
( SL
Ti
x ĐG
CL
) + L
TG
) x HS x H
Trong đó:
TN
Ti
: Thu nh p l ng tháng.ậ ươ
SL
TI
: S l ng s n ph m s n xu t trong tháng. ố ượ ả ẩ ả ấ
ĐG
LC
: Đ n giá tr l ng theo ch t l ng s n ph m (v i m c chi l ngơ ả ươ ấ ượ ả ẩ ớ ứ ươ
tháng)
L
TG
: L ng th i gian (n u có)ươ ờ ế
HS: H s phân ph i thu nh p (n u có)ệ ố ố ậ ế
H : H ng thành tích trong tháng.ạ
BI U 6: H S THU NH P – KH I NHÀ MÁY S I 1.Ể Ệ Ố Ậ Ố Ợ
Ch c năngứ

C p b c công vi cấ ậ ệ H s thuệ ố
nh p th cậ ự
hi n tệ ừ
1/2/2000
Hi n h ngệ ưở Th c hi nự ệ
t 1/2/2000ừ
Giám đ cố
Phó giám đ cố
Tr ng caưở
T tr ng t k thu t ổ ưở ổ ỹ ậ
K thu t thi t b công nghỹ ậ ế ị ệ
K thu t đi n.ỹ ậ ệ
KT kiêm t tr ng thao tácổ ưở
KT kiêm t tr ng TNổ ưở
KH đi u đ s n xu t ề ộ ả ấ
KT đ nh m cị ứ
LĐ, h s , ch đồ ơ ế ộ
KH l ng – thi đuaươ
Th ng kê t ng h pố ổ ợ
H ch toánạ
4,86
4,38
3,54
3,1
2,98
2,98
2,98
2,98
2,98
2,86

2,86
2,86
2,74
2,74
4,86
4,38
3,54
3,26
2,98
2,98
2,98
2,98
2,98
2,86
2,86
2,86
2,74
2,74
2,1
2,0
1,8
1,8
1,8
1,8
1,8
1,8
1,7
1,6
1,4
1,4

1,2
1,2
49
b) Đ i v i cán b công nhân viên h ng l ng theo th i gian.ố ớ ộ ưở ươ ờ
ờ Xác đ nh ngu n thu nh p tháng c a t , phòng.ị ồ ậ ủ ổ
Ngu nồ
QTNL
C a đ nủ ơ
v (tị ổ
phòng
=
L ngươ
c p b cấ ậ
công vi cệ
c a đ nủ ơ
vị
x
Ngày
công
chế
độ
trong
tháng
x
H sệ ố
đi uề
ch nhỉ
x
H sệ ố
phân ph iố

thu nh pậ
bình quân
c a đ nủ ơ
vị
x
H ngạ
thành
tích c aủ
đ n vợ ị
26
50
M c chiứ
l ngươ
tháng c aủ
đ n vơ ị
=
Ngu n thu nh p l ngồ ậ ươ
c a đ n vủ ơ ị
- Ph n chi l ng kiêmầ ươ
nghi m (n u có)ệ ế
Lao
đ ngộ
th c tự ế
x
C p b cấ ậ
công
vi cệ
x
H s thuệ ố
nh p bìnhậ

quân th c tự ế
x
Ngày công
bình quân
(th c t /26)ự ế
ế Xác đ nh thu nh p c a ng i lao đ ng.ị ậ ủ ườ ộ
Công th c thu nh p c a cá nhân trong đ n v .ứ ậ ủ ơ ị
Thu
nh pậ
l ngươ
tháng
c aủ
đ n vơ ị
=
M cứ
l ng c pươ ấ
b c côngậ
vi c t ngệ ừ
ch c danhứ
x
Ngày
công
(th cự
t /ế
26)
x
M c chiứ
thu nh pậ
l ngươ
tháng

x
H sệ ố
phân
ph i thuố
nh pậ
x
Phân
h ngạ
thành tích
cá nhân
đ n vơ ị
(néu có)
BI U 7 B NG L NG CH C V QU N LÝ DOANH NGHI P.Ể Ả ƯƠ Ứ Ụ Ả Ệ
Ch c năngứ
H s c p b c công vi cệ ố ấ ậ ệ H s thuệ ố
nh pậ
t 1/2/2000ừ
Hi n h ngệ ưở Th c hi nự ệ
T ng giám đ cổ ố
Phó t ng giám đ c, k toánổ ố ế
tr ngưở
7,06
6,34
7,06
6,34
2,5
2,2
51
4.Nh ng chi phí tính theo l ng cán b công nhân viên.ữ ươ ộ
Theo ch đ hi n hành, hàng tháng các doanh nghi p ph i ti n hànhế ộ ệ ệ ả ế

tính, trích l p thêm các qu khác ngoài qu ti n l ng. Đó là qu b o hi m xãậ ỹ ỹ ề ươ ỹ ả ể
h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn.ộ ả ể ế
4.1 Qu b o hi m xã h i.ỹ ả ể ộ
- Qu b o hi m xã h i đ c hình thành do vi c trích l p và tính vào chiỹ ả ể ộ ượ ệ ậ
phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p các kho n chi phí b o hi m xã h iả ấ ủ ệ ả ả ể ộ
theo quy đ nh c a Nhà n c. Hàng tháng doanh nghi p ti n hành tính, tríchị ủ ướ ệ ế
l p qu b o hi m xã h i theo t l quy đ nh trên t ng s ti n l ng th c tậ ỹ ả ể ộ ỉ ệ ị ổ ố ề ươ ự ế
ph i tr cho cán b công nhân viên trong tháng và phân b cho các đ i t ngả ả ộ ổ ố ượ
có liên quan đ n vi c s d ng lao đ ng.ế ệ ử ụ ộ
- Qu b o hi m xã h i đ c thi t l p nh m t o ra ngu n v n tài tr choỹ ả ể ộ ượ ế ậ ằ ạ ồ ố ợ
công nhân viên trong tr ng h p m4 đau, thai s n, tai n n lao đ ng, m t s c,ườ ợ ố ả ạ ộ ấ ứ
ngh h u ỉ ư
- Công ty D t- May Hà N i cũng hình thành qu b o hi m xã h i b ngệ ộ ỹ ả ể ộ ằ
cách trích theo t l quy đ nh trên t ng s ti n l ng c p b c, ch c v và cácỉ ệ ị ổ ố ề ươ ấ ậ ứ ụ
kho n ph c p c a công nhân viên th c t phát sinh trong tháng. T l tríchả ụ ấ ủ ự ế ỉ ệ
b o hi m xã h i là 20% trong đó 15% là do Công ty tr c ti p trích n p ( tínhả ể ộ ự ế ộ
vào chi phí s n xu t kinh doanh), 5% còn l i là do công nhân viên ch c trongả ấ ạ ứ
Công ty đóng và th ng đ c tr vào l ng tháng.ườ ượ ừ ươ
4.2 Qu b o hi m y t . ỹ ả ể ế
Qu b o hi m y t theo quy đ nh c a ch đ tài chính hi n nay cũngỹ ả ể ế ị ủ ế ộ ệ
đ c hình thành t 2 ngu n: m t ph n do doanh nghi p đóng trích vào chi phíượ ừ ồ ộ ầ ệ
s n xu t kinh doanh hàng tháng theo t l quy đ nh tính trên t ng s ti nả ấ ỉ ệ ị ổ ố ề
l ng th c t ph i tr , m t ph n do ng i lao đ ng gánh ch u và đ c trươ ự ế ả ả ộ ầ ườ ộ ị ượ ừ
vào l ng.ươ
T l trích b o hi m y t c a Công ty hi n nay là 3% trong đó 2% đ cỉ ệ ả ể ế ủ ệ ượ
tính vào chi phí s n xu t kinh doanh 1% tr vào l ng c p b c, ch c v c aả ấ ừ ươ ấ ậ ứ ụ ủ
công nhân viên .
Qũy B o hi m y t đ c s d ng đ thanh toán các kho n ti n khámả ể ế ượ ử ụ ể ả ề
ch a b nh, vi n phí, thu c thang cho ng i lao đ ng trong tr ng h p mữ ệ ệ ố ườ ộ ườ ợ ố
52

đau, thai s n các kho n đóng B o hi m y t đ c n p cho c quan chuyênả ả ả ể ế ượ ộ ơ
trách th ng d i hình th c mua B o hi m y t .ườ ướ ứ ả ể ế
4.3 Qu kinh phí công đoàn.ỹ
Qu kinh phí công đoàn cũng đ c hình thành do vi c trích l p và tínhỹ ượ ệ ậ
vào chi phí kinh doanh c a Công ty hàng tháng theo t l quy đ nh trên t ng sủ ỉ ệ ị ổ ố
ti n l ng th c t ph i tr công nhân viên. S kinh phí công đoàn mà Công tyề ươ ự ế ả ả ố
trích cũng đ c phân c p qu n lý và ch tiêu theo t l quy đ nh: m t ph nượ ấ ả ỉ ỉ ệ ị ộ ầ
n p lên c quan qu n lý c p trên, m t ph n đ l i Công ty đ chi tiêu choộ ơ ả ấ ộ ầ ể ạ ể
ho t đ ng công đoàn. T l trích kinh phí công đoàn hi n nay là 2%.ạ ộ ỉ ệ ệ
III. NH NG ĐÁNH GIÁ CHUNG V TÌNH HÌNH LAO Đ NG VÀ M C THUỮ Ề Ộ Ứ
NH P C A CÔNG NHÂN VIÊN T I CÔNG TY.Ậ Ủ Ạ
1.Tình hình lao đ ng.ộ
Lao đ ng là m t trong ba y u t c a quá trình s n xu t t o ra s nộ ộ ế ố ủ ả ấ ạ ả
ph m. Qu n lý lao đ ng là qu n lý m t nhân t c b n nh t c a l c l ngẩ ả ộ ả ộ ố ơ ả ấ ủ ự ượ
s n xu t, đó là nhân t con ng i. S d ng t t ngu n lao đ ng bi u hi n ả ấ ố ườ ử ụ ố ồ ộ ể ệ ở
các m t bi t s d ng t t s l ng lao đ ng,th i gian lao đ ng, t n d ng h tặ ế ử ụ ố ố ượ ộ ờ ộ ậ ụ ế
kh năng lao đ ng sáng t o c a ng i công nhân nh m tăng kh i l ng ch tả ộ ạ ủ ườ ằ ố ượ ấ
l ng s n ph m, m t khác còn đ gi m chi phí s n xu t, h giá thành s nượ ả ẩ ặ ể ả ả ấ ạ ả
ph m và t o ra l i nhu n t i đa cho doanh nghi p.ẩ ạ ợ ậ ố ệ
Trong b t kỳ m t doanh nghi p nào, c th là Công ty D t- May Hàấ ộ ệ ụ ể ệ
N i không ph i ngu n nhân l c lúc nào cũng c đ nh mà nó có th bi n đ iộ ả ồ ự ố ị ể ế ổ
qua các năm. C th nh sau:ụ ể ư
Bi u8: Tình hình tăng gi m lao đ ng.ể ả ộ
Đ n v : ng i.ơ ị ườ
N i dungộ 1998 1999 2000
Đ u kỳ báo cáoầ
- Lao đ ng tăng trong kỳộ
- Lao đ ng gi m trong kỳộ ả
Cu i kỳ báo cáoố
Lao đ ng th c hi n bình quânộ ự ệ

Trong đó: Công nhân s nả
5442
285
491
5236
5329
5326
381
359
5258
5248
4789
5248
181
573
4866
4922
53
xu tấ
Cán b qu n lý ộ ả
459
Qua s li u bi u trên ta th ym c bi n đ ng ngu n lao đ ng c a Côngố ệ ể ấ ứ ế ộ ồ ộ ủ
ty năm 2000 so v i năm 1999 là t ng đ i l n ( năm 2000 gi m 392 ng i soớ ươ ố ớ ả ườ
v i năm 1999). Đi u này b t ngu n t nhi m v và tình hình s n xu t kinhớ ề ắ ồ ừ ệ ụ ả ấ
doanh c a Công ty. Ngu n lao đ ng trong kỳ báo cáo gi m so v i năm tr củ ồ ộ ả ớ ướ
ch ng t Công ty đã bi t cách qu n lý và s d ng lao đ ng m t cách h p lýứ ỏ ế ả ử ụ ộ ộ ợ
làm cho ch t l ng s n ph m tăng lên đ Công ty đ c đ ng v ng trên thấ ượ ả ẩ ể ượ ứ ữ ị
tr ng và đ t đ c hi u qu cao trong quá trình s n xu t kinh doanh.ườ ạ ượ ệ ả ả ấ
2.M c thu nh p c a công nhân viên.ứ ậ ủ
Trong c ch cũ, ti n l ng tr cho ng i lao đ ng ch y u là theoơ ế ề ươ ả ườ ộ ủ ế

ch đ l ng th i gian. Khi chuy n sang n n c ch th tr ng, các doanhế ộ ươ ờ ể ề ơ ế ị ườ
nghi p ph i h ch toán đ c l p do đó vi c áp d ng nh ng hình th c tr l ngệ ả ạ ộ ậ ệ ụ ữ ứ ả ươ
nào là do doanh nghi p t quy t đ nh d a vào đ c đi m, nhi m v và tìnhgệ ự ế ị ự ặ ể ệ ụ
hình s n xu t kinh doanh c a mình.ả ấ ủ
Đ i v i Công ty D t -May Hà N i vi c tr l ng cho ng i lao đ ngố ớ ệ ộ ệ ả ươ ườ ộ
nh th nào cho công b ng , cho đúng v i năng l c t ng ng i, cho đúng v iư ế ằ ớ ự ừ ườ ớ
nguyên t c phân ph i theo lao đ ng luôn là m i quan tâm hàng đ u c a Côngắ ố ộ ố ầ ủ
ty. Cho nên khi Công ty áp d ng nh ng hình th c tr l ng khác nhau choụ ữ ứ ả ươ
ng i lao đ ng theo đúng v i tinh th n đó thì thu nh p c a công nhân viênườ ộ ớ ầ ậ ủ
trong Công ty ph n nào đ c c i thi n rõ r t, đ ng th i cũng t o thêm lòngầ ượ ả ệ ệ ồ ờ ạ
hăng say nhi t tình, thái đ trách nhi m c a ng i lao đ ng trong s n xu t tệ ộ ệ ủ ườ ộ ả ấ ừ
đó d n t i tăng năng su t lao đ ng và hi u qu s n xu t kinh doanh c a Côngẫ ớ ấ ộ ệ ả ả ấ ủ
ty ngày càng cao. Đi u này có th th y rõ qua bi u sau:ề ể ấ ể
BI U 9: TÌNH HÌNH S N XU T KINH DOANH VÀ THU NH PỂ Ả Ấ Ậ
C A NG I LAO Đ NG.Ủ ƯỜ Ộ
Đ n v : 1.000 đơ ị
STT Ch tiêuỉ 1998 1999 2000
I
1
Tình hình s n xu t kinhả ấ
doanh
400.246 428.000 462.000
54
2
3
4
5
6
II
Giá tr t ng s n l ngị ổ ả ượ

Doanh thu
N p ngân sáchộ
Đ u tầ ư
T ng qu thu nh p ổ ỹ ậ
Qu l ng trích vào giá thànhỹ ươ
Thu nh p bình quân ậ
379.306
8.696
18.068
48.098.436
47.480.702
812
434.500
5.548
38.648
49.289.940
49.473.869
950
470.000
4.500
166.705
57.378.675
56.638.159
1.213
M c thu nh p c a ng i lao đ ng trong Công ty có xu h ng ngày càngứ ậ ủ ườ ộ ướ
tăng và tăng v i m c t ng đ i cao.Năm 2000 thu nh p bình quân c a ng iớ ứ ươ ố ậ ủ ườ
lao đ ng tăng so v i năm 1998 và năm 1999. Đi u này là do s lao đ ng c aộ ớ ề ố ộ ủ
Công ty gi m đi (gi m 392 ng i). Đó chính là bi u hi n c a tính hi u quả ả ườ ể ệ ủ ệ ả
trong công tác qu n lý doanh nghi p, qu n lý s n xu t kinh doanh nói chungả ệ ả ả ấ
và qu n lý lao đ ng ti n l ng nói riêng.ả ộ ề ươ

3.Công tác t ch c qu n lý s d ng lao đ ng và ti n l ng đ i v i k tổ ứ ả ử ụ ộ ề ươ ố ớ ế
qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh .ả ạ ộ ả ấ
Đ u nh ng năm 90, quy ch thành l p và gi i th doanh nghi p Nhàầ ữ ế ậ ả ể ệ
n c ra đ i cùng v i đó là s phát tri n c a n n kinh t th tr ng đã là m tướ ờ ớ ự ể ủ ề ế ị ườ ộ
thách th c l n đ i v i các doanh nghi p n u mu n t n t i đi lên.Trong đi uứ ớ ố ớ ệ ế ố ồ ạ ề
ki n nh v y mà Công ty v n duy trì ho t đ ng c a mình m t cách v ngệ ư ậ ẫ ạ ộ ủ ộ ữ
ch c đ ng th i thu nh p và m c s ng c a ng i lao đ ng càng tăng thêm đóắ ồ ờ ậ ứ ố ủ ườ ộ
chính bi u hi n tính hi u qu trong công tác qu n lý doanh nghi p.ể ệ ệ ả ả ệ
Th c t trong Công ty D t- May Hà N i chính vì có s qu n lý t t vự ế ệ ộ ự ả ố ề
lao đ ng và ti n l ng đã nh h ng r t l n đ n ho t đ ng s n xu t kinhộ ề ươ ả ưở ấ ớ ế ạ ộ ả ấ
doanh c a Công ty. C th là hình th c tr l ng hi n t i áp d ng Công tyủ ụ ể ứ ả ươ ệ ạ ụ ở
đã g n v i k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty thông qua ch tiêu doanhắ ớ ế ả ả ấ ủ ỉ
thu th c hi n . Hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng đã có tác d ngự ệ ứ ả ươ ườ ộ ụ
khuy n khích ng i lao đ ng đi làm đ y đ ngày côngch đ trong tháng,ế ườ ộ ầ ủ ế ộ
khuy n khích nâng cao trình đ chuyên môn đ nâng cao l ng, nâng cao tinhế ộ ể ươ
th n trách nhi m, ý th c t ch c k lu t.ầ ệ ứ ổ ứ ỷ ậ
Chính vì có tinh th n và ý th c cao nh v y, c ng v i s không ng ngầ ứ ư ậ ộ ớ ự ừ
đ i m i, đ u t chi u sâu, nâng c p thi t b , đ i m i công ngh đã giúp choổ ớ ầ ư ề ấ ế ị ổ ớ ệ
55
c m t t p th ng i trong Công ty g n bó v i công vi c mình làm h n, đ yả ộ ậ ể ườ ắ ớ ệ ơ ẩ
nhanh năng su t lao đ ng làm cho vi c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aấ ộ ệ ạ ộ ả ấ ủ
Công ty ngày càng phát tri n ti n t i h i nh p AFTA( vào năm 2006).ể ế ớ ộ ậ
PH N III.Ầ
M T S KI N NGH LIÊN QUAN Đ N TÌNH HÌNH LAO Đ NG VÀỘ Ố Ế Ị Ế Ộ
CH Đ TI N L NG HI N NAY C A CÔNG TY.Ế Ộ Ề ƯƠ Ệ Ủ
I. M T S KI N NGH V TÌNH HÌNH LAO Đ NG.Ộ Ố Ế Ị Ề Ộ
Qua g n 20 năm kinh doanh và 5 năm chuuy n đ i nhi m v s n xu tầ ể ổ ệ ụ ả ấ
kinh doanh, Công ty D t May Hà N i đã đ t đ c nhi u k t qu khệ ộ ạ ượ ề ế ả ả
quan.Công ty đang phát tri n trên nhi u ph ng di n và ngày càng kh ng đ nhể ề ươ ệ ẳ ị
v trí trên th ng tr ng. Trong nh ng năm t i Công ty có k ho ch m r ngị ươ ườ ữ ớ ế ạ ở ộ

thêm quy mô s n xu t, đ u t thêm dây chuy n công ngh hi n đ i. Tuyả ấ ầ ư ề ệ ệ ạ
nhiên đ n m đ c nh ng c h i trong kinh doanh thúc đ y phát tri n h nể ắ ượ ữ ơ ộ ẩ ể ơ
n a thì Công ty c n ph i xác đ nh chính xác h ng đi, l a ch n nh ng chi nữ ầ ả ị ướ ự ọ ữ ế
l c s c bén đ phù h p v i đi u ki n c th c a mình và s bi n đ ng c aượ ắ ể ợ ớ ề ệ ụ ể ủ ự ế ộ ủ
thị tr ng. Mu n nh v y ngay t bây gi , Công ty s có nhi u vi c đườ ố ư ậ ừ ờ ẽ ề ệ ể
làm mà trong đó v n đ qu n tr nhân l c là m t y u t t i quan tr ng vàấ ề ả ị ự ộ ế ố ố ọ
không th thi u đ c b i vì, b t c m t doanh nghi p hay m t t ch cể ế ượ ở ấ ứ ộ ệ ộ ổ ứ
nào, dù có t m vóc l n đ n đâu, ho t đ ng trong lĩnh v c nào , t m quanầ ớ ế ạ ộ ự ầ
tr ng c a con ng i là m t th c t hi n nhiên không ai ph nh n đ c.ọ ủ ườ ộ ự ế ể ủ ậ ượ
Vì th v n đ qu n tr ngu n nhân l c ngày càng đ c quan tâm, nghiênế ấ ề ả ị ồ ự ượ
c u và phân tích k càng.ứ ỹ
Sau m t th i gian tìm hi u tình hình th c t t i Công ty D t -Mayộ ờ ể ự ế ạ ệ
Hà N i v công tác qu n lý, s d ng ngu n nhân l c, tôi xin m nhộ ề ả ử ụ ồ ự ạ
56
d nđ a ra m t s bi n pháp nh m nâng cao h n n a ch t l ng lao đ ngạ ư ộ ố ệ ằ ơ ữ ấ ượ ộ
và hi u qu c a công tác qu n lý ngu n nhân l c t i đây.ệ ả ủ ả ồ ự ạ
1. Tăng c ng công tác t o đ ng l c trong lao đ ng.ườ ạ ộ ự ộ
Có r t nhi u cách đ t o đ ng l c trong lao đ ng, sau đây tôi xinấ ề ể ạ ộ ự ộ
ch ra m t s cách ch y u đ t o đ ng l c cho ng i lao đ ng trong quáỉ ộ ố ủ ế ể ạ ộ ự ườ ộ
trình th c hi n công vi c.ự ệ ệ
1.1T o đ ng l c b ng kích thích v t ch t.ạ ộ ự ằ ậ ấ
Công tác ti n l ng, ti n th ng là m t công c hi u qu trong vi cề ươ ề ưở ộ ụ ệ ả ệ
kích thích ng i lao đ ng, nó là đòn b y m nh m nh t đ kích thích ng iườ ộ ẩ ạ ẽ ấ ể ườ
lao đ ng làm vi c. Do đó Công ty ph i bi t t n d ng tri t đ vào nhân t nàyộ ệ ả ế ậ ụ ệ ể ố
đ “ đánh” vào tâm lý ng i lao đ ng n u mu n h làm vi c v i t t c “ b uể ườ ộ ế ố ọ ệ ớ ấ ả ầ
nhi t huy t” c a mình. Ti n l ng tr đúng, công b ng h p lý s t o ra tâmệ ế ủ ề ươ ả ằ ợ ẽ ạ
lý tho i mái yêu công vi c, hăng say ph n đ u tăng năng su t lao đ ng và thuả ệ ấ ấ ấ ộ
nh p c a ng i lao đ ng. Vi c khuy n khích l i ích v t ch t cũng có th d aậ ủ ườ ộ ệ ế ợ ậ ấ ể ự
trên các ch đ v th ng, ph c p, tr c p c a Nhà n c ho c do doanhế ộ ề ưở ụ ấ ợ ấ ủ ướ ặ
nghi p quy đ nh, tuy nhiên ph i áp d ng các ch đ này m t cách h p lý vàệ ị ả ụ ế ộ ộ ợ

năng đ ng.ộ
Ví d : Công ty c n l p qu th ng đ tr th ng cho ng i lao đ ngụ ầ ậ ỹ ưở ể ả ưở ườ ộ
trong nh ng tr ng h p đ c bi t nh phát minh sáng ki n, c i ti n k thu t ữ ườ ợ ặ ệ ư ế ả ế ỹ ậ
1.2.T o đ ng l c v m t tinh th n cho ng i lao đ ng.ạ ộ ự ề ặ ầ ườ ộ
- T o đ ng l c v m t tinh th n cho ng i lao đ ng có ý nghĩaạ ộ ự ề ặ ầ ườ ộ
đ c bi t to l n đ i v i công tác qu n tr ngu n nhân l c. Cũng nhặ ệ ớ ố ớ ả ị ồ ự ư
khuy n khích v t ch t, khuy n khích v tinh th n cũng mang l i hi u quế ậ ấ ế ề ầ ạ ệ ả
nh t đ nh trong quá trình th c hi n công vi c.ấ ị ự ệ ệ
- Hoàn thi n công tác t ch c ph c v n i làm vi c theo yêu c uệ ổ ứ ụ ụ ơ ệ ầ
c a công vi c. Công ty ph i t o đi u ki n thu n l i làm gi m m c căngủ ệ ả ạ ề ệ ậ ợ ả ứ
th ng, m t m i t o không khí ph n kh i t i n i làm vi c.ẳ ệ ỏ ạ ấ ở ạ ơ ệ
- Áp d ng th i gian làm vi c m t cách linh đ ng phù h p v i đ cụ ờ ệ ộ ộ ợ ớ ặ
thù riêng c a công ty.ủ
57
- T o b u không khí dân ch , t ng tr , giúp đ l n nhau gi aạ ầ ủ ươ ợ ỡ ẫ ữ
Công ty và ng i lao đ ng c a Công ty, gi a ng i lao đ ng v i nhau đườ ộ ủ ữ ườ ộ ớ ể
ng i lao đ ng c m th y mình đ c tôn tr ng, do đó h s phát huy h tườ ộ ả ấ ượ ọ ọ ẽ ế
ti m năng c a mình.ề ủ
- Xây d ng và trao t ng cho công nhân viên các danh hi u thi đuaự ặ ệ
nh : lao đ ng tiên ti n, anh hùng lao đ ng ư ộ ế ộ
- Xây d ng các hình th c khen th ng bên c nh th ng b ng ti nự ứ ưở ạ ưở ằ ề
là gi y khen, b ng khen đ ng th i t ch c khen th ng công khai nh mấ ằ ồ ờ ổ ứ ưở ằ
t o ra tâm lý ph n ch n cho nh ng ng i đ t thành tích.ạ ấ ấ ữ ườ ạ
- Đ n t n nhà thăm h i, đ ng viên m i khi cán b công nhân viênế ậ ỏ ộ ỗ ộ
m đau tai n n hay có chu ên bu n ố ạ ỵ ồ
- Có th nói khuy n khích v t ch t và tinh th n đ i v i ng i laoể ế ậ ấ ầ ố ớ ườ
đ ng là m t nguyên t c h t s c quan tr ng nh m thu hút, t o đ ng l cộ ộ ắ ế ứ ọ ằ ạ ộ ự
m nh m cho ng i lao đ ng trong quá trình làm vi c. Tuy nhiên Công tyạ ẽ ườ ộ ệ
không nên quá coi tr ng khuy n khích l i ích v t ch t ho c tinh th n màọ ế ợ ậ ấ ặ ầ
ph i k t h p ch t ch hai lo i khuy n khích này v i vi c th ng ph tả ế ợ ặ ẽ ạ ế ớ ệ ưở ạ

nghiêm minh thì công tác t o đ ng l c m i đ t hi u qu .ạ ộ ự ớ ạ ệ ả
1.3.Đào t o, b i d ng nâng cao trình đ cho ng i lao đ ng.ạ ồ ưỡ ộ ườ ộ
Đ i v i m i doanh nghi p đ u t cho đào t o, cho chi n l c conố ớ ỗ ệ ầ ư ạ ế ượ
ng i là y u t quy t đ nh s n xu t. V i đàphát tri n nh hi n nay, trongườ ế ố ế ị ả ấ ớ ể ư ệ
t ng lai Công ty s ngày càng đ c m r ng. Vì v y con ng i là y uươ ẽ ượ ở ộ ậ ườ ế
t quan tr ng cho Công ty hoàn thành nghĩa v s n xu t kinh doanh. M c tiêuố ọ ụ ả ấ ụ
c a đào t o là t o ra đ i ngũ cán b qu n lý, cán b khoa h c k thu t cóủ ạ ạ ộ ộ ả ộ ọ ỹ ậ
trình đ và công nhân lành ngh đ đ m đ ng nhi m v c a Công ty. Trongộ ề ể ả ươ ệ ụ ủ
nh ng năm qua công tác đào t o xây d ng đ i ngũ Công ty đã đ c ti nữ ạ ự ộ ở ượ ế
hành th n tr ng.Tr c tình hình có nhi u th thách, Công ty c n ph i ti p t cậ ọ ướ ề ử ầ ả ế ụ
đ y m nh h n n a công tác đào t o thì m i đáp ng đ c đòi h i c a tìnhẩ ạ ơ ữ ạ ớ ứ ượ ỏ ủ
hình.
đ i v i b ph n lao đ ng qu n lý, đ i t ng đào t o là nhân viên cácố ớ ộ ậ ộ ả ố ượ ạ
phòng, các k thu t viên đ n m b t đ c các ki n th c v kinh t thỹ ậ ể ắ ắ ượ ế ứ ề ế ị
tr ng, tin h c, ngo i ng , b i d ng ki n th c v công ngh m i, các ti nườ ọ ạ ữ ồ ưỡ ế ứ ề ệ ớ ế
58
b khoa h c k thu t nh m ph c v công tác. V hình th c đào t o có thộ ọ ỹ ậ ằ ụ ụ ề ứ ạ ể
m các l p đào t o b i d ng ng n h n ho c g i ng i vào các tr ng đ iở ớ ạ ồ ưỡ ắ ạ ặ ử ườ ườ ạ
h c. ọ
2. Tăng c ng công tác tuy n ch n, đào t o ngu n nhân l c.ườ ể ọ ạ ồ ự
Hi n nay công tác tuy n ch n ngu n nhân l c c a Công tylà t ng đ iệ ể ọ ồ ự ủ ươ ố
h p lývà đúng v i ch đ chính sách. Tuy nhiên đ công tác này có hi u quợ ớ ế ộ ể ệ ả
h n n a thì Công ty nên:ơ ữ
- Xác đ nh rõ nh ng yêu c u v trình đ c a ng i lao đ ng đ iị ữ ầ ề ộ ủ ườ ộ ố
v i t t c các công vi c.ớ ấ ả ệ
- Vi c tuy n ch n nhân l c không nên quá t p trung vào viêc xemệ ể ọ ự ậ
xét b ng c p hay s gi thi uc a ng i khác. nên t p trung vào quá trìnhằ ấ ự ớ ệ ủ ườ ậ
ph ng v n th vi c.đ tìm ra ng i phù h p v i công vi c mà Công tyỏ ấ ử ệ ể ườ ợ ớ ệ
s p giao.ắ
- u tiên cho ng i bi t làm nhi u vi c.Ư ườ ế ề ệ

II . M T S KI N NGH V CH Đ TI N L NG C A CÔNG TY.Ộ Ố Ế Ị Ề Ế Ộ Ề ƯƠ Ủ
1. Hoàn thi n vi c xây d ng c p b c công vi c.ệ ệ ự ấ ậ ệ
Tiêu chu n c p b c công vi c ph n ánh yêu c u v trình đ lành nghẩ ấ ậ ệ ả ầ ề ộ ề
c a công nhân, có liên quan ch t ch v i m c đ ph c t p c a công vi c. Nóiủ ặ ẽ ớ ứ ộ ứ ạ ủ ệ
cách khác phân h ng c p b c là công vi c có ý nghĩa to l n trong công tác ti nạ ấ ậ ệ ớ ề
l ng và là c s b trí lao đ ng dúng công vi c, đúng trình đ , quy đ nh m cươ ơ ở ố ộ ệ ộ ị ứ
l ng theo trình t ph c t p c a công vi c, t o đi u ki n cho vi c tr l ngươ ự ứ ạ ủ ệ ạ ề ệ ệ ả ươ
theo ch t l ng lao đ ng.ấ ượ ộ
V c p b c công nhân thì đ c thông qua thi nâng b c, có h i đ ngề ấ ậ ượ ậ ộ ồ
ch m thi, khi đ a vào danh sách thi nâng b c đ u ph i có tiêu chu n rõ ràng.ấ ư ậ ề ả ẩ
v n đ quan tr ng là ph i xác đ nh c p b c công vi c cho t ng khâu m t cáchấ ề ọ ả ị ấ ậ ệ ừ ộ
đúng đ n đ d a vào đó tr l ng cho công nhân theo đúng ch t l ng vàắ ể ự ả ươ ấ ượ
đi u ki n lao đ ng khi h hoàn thành m t công vi c nh t đ nh. Hoàn thi enề ệ ộ ọ ộ ệ ấ ị ị
vi c xây d ng c p b c công vi c còn có tác d ng quan tr ng trong công tácệ ự ấ ậ ệ ụ ọ
xây d ng k ho ch lao đ ng, đ c bi t là k ho ch tuy n ch n, b trí và đàoự ế ạ ộ ặ ệ ế ạ ể ọ ố
t o nâng caô tay ngh cho công nhân.ạ ề
59
Sau đây tôi xin trình bày cách xác đ nh c p b c công vi c b ng ph ngị ấ ậ ệ ằ ươ
pháp cho đi m đ Công ty có th tham kh o. N i dung c a ph ng pháp nàyể ể ể ả ộ ủ ươ
là d a vào b ng đi m m u, ti n hành cho đi m theo m u, t ng h p s đi mự ả ể ẫ ế ể ẫ ổ ợ ố ể
đ t đ c r i so sánh xác đ nh b c t ng ng. Trình t ti n hành nh sau:ạ ượ ồ ị ậ ươ ứ ự ế ư
B c 1: chia quá trình lao đ ng thành các ch c năng và các y u t . Tínhướ ộ ứ ế ố
ch t ph c t p c a công vi c là do s k t h p c a nhi u lo i ch c năng khácấ ứ ạ ủ ệ ự ế ợ ủ ề ạ ứ
nhau tuỳ theo t li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng đ c s d ng, đòi h iư ệ ộ ố ượ ộ ượ ử ụ ỏ
v ki n th c và k năng lao đ ng khác nhau. Các ch c năng đó đ c so sánhề ế ứ ỹ ộ ứ ượ
v i nhau đ xác đinh m c đ ph c t p c a công vi c. Thông th ng ch cớ ể ứ ộ ứ ạ ủ ệ ườ ứ
năng lao đ ng đ c chia nh sau:ộ ượ ư
- Ch c năng tính toánứ
- Ch c năng chu n b và t ch c công vi c.ứ ẩ ị ổ ứ ệ
- Ch c năng th c hi n quá trình lao đ ng.ứ ự ệ ộ

- Ch c năng ph c v đi u ch nh thi t b .ứ ụ ụ ề ỉ ế ị
B c 2: Xác đ nh m c đ ph c t p c a t ng ch c năng. có nhi uướ ị ứ ộ ứ ạ ủ ừ ứ ề
ph ng pháp đánh giá m c đ ph c t p c a t ng ch c năng. thông th ngươ ứ ộ ứ ạ ủ ừ ứ ườ
khi đánh giá ng i ta dùng ph ng pháp cho đi m. Đi m là đ n v tính quyườ ươ ể ể ơ ị
c. S đi m th hi n m c đ ph c t p c a t ng ch c năng. M i ch c năngướ ố ẻ ể ệ ứ ộ ứ ạ ủ ừ ứ ỗ ứ
đ c chia làm 3-4 m c đ khác nhau: r t đ n gi n, đ n gi n, trung bình,ượ ứ ộ ấ ơ ả ơ ả
ph c t p ng v i m i m c đ ph c t p th c hi n cho đi m t t i thi u t iứ ạ ứ ớ ỗ ứ ộ ứ ạ ự ệ ể ừ ố ể ớ
t i đa.ố
B c 3: Quy đ nh t ng s đi m c a các m c đ ph c t p c a các ch cướ ị ổ ố ể ủ ứ ộ ứ ạ ủ ứ
năng và cho đi m v i y u t tinh th n trách nhi m theo đi m m u.ể ớ ế ố ầ ệ ể ẫ
B c 4: Chuy n t đi m sang b c.ướ ể ừ ể ậ
M i công vi c có m c đ ph c t p và quan tr ng khác nhau. Căn cỗ ệ ứ ộ ứ ạ ọ ứ
vào t ng s đi m c a t ng công vi c đ chuy n đi m sang b c.ổ ố ể ủ ừ ệ ể ể ể ậ
D i đây là b ng đi m m u áp d ng cho ngành có thang l ng 6 b cướ ả ể ẫ ụ ươ ậ
v i l ng đi m là 200.ớ ươ ể
B ng 10: M U ĐI M ÁP D NG XÂY D NG C P B C CÔNGả Ẫ Ể Ụ Ự Ấ Ậ
VI C.Ệ
60
Ch c năngứ M c đ ph c t pứ ộ ứ ạ S đi mố ể
T i thi uố ể T i đaố
1. Tính toán R t đ n gi nấ ơ ả
Đ n gi nơ ả
Trungbình
Ph c t pứ ạ
0
3
4
8
0
3

4
10
2. Chu n b và tẩ ị ổ
ch c công vi cứ ệ
R t đ n gi nấ ơ ả
Đ n gi nơ ả
Trungbình
Ph c t pứ ạ
4
5
8
12
4
6
10
17
3. Th c hi n quáự ệ
trình lao đ ng ộ
R t đ n gi nấ ơ ả
Đ n gi nơ ả
Trungbình
Ph c t pứ ạ
63
80
100
125
71
90
110
145

4. Ph c v đi uụ ụ ề
ch nh thi t bỉ ế ị
R t đ n gi nấ ơ ả
Đ n gi nơ ả
Trungbình
Ph c t pứ ạ
0
3
4
8
0
3
6
11
5. Y u t tráchế ố
nhi mệ
R t đ n gi nấ ơ ả
Đ n gi nơ ả
Trungbình
Ph c t p ứ ạ
0
4
6
12
0
4
8
17
61
B ng 11:PH NG PHÁP B NG ĐI M - Đ TH .ả ƯƠ Ả Ể Ồ Ị

B c l ngậ ươ T ng s đi mổ ố ể
Th p nh tấ ấ Cao nh tấ
I
II
III
IV
V
VI
101
114
130
149
173
100
113
129
148
172
200
2.Đánh giá th c hi n công vi c m t cách khoa h c.ự ệ ệ ộ ọ
Đánh giá th c hi n công vi c là m t s đánh giá có h th ng và chínhự ệ ệ ộ ự ệ ố
th c tình hình th c hi n công vi c trong s so sánh v i các tiêu chu n đãứ ự ệ ệ ự ớ ẩ
đ c xây d ng t tr c và th o lu n s đánh giá đó v i ng i lao đ ng.ựơ ự ừ ướ ả ậ ự ớ ườ ộ
Đánh giá có h th ng vì chúng ta có th s d ng m t lo t các ph ngệ ố ể ử ụ ộ ạ ươ
pháp đánh giá th c hi n công vi c theo m t quá trình. Tính chính th c thự ệ ệ ộ ứ ể
hi n qua vi c đánh giá công khai và b ng văn b n c th ho c đánh giá theoệ ệ ằ ả ụ ể ặ
chu kỳ có s th o lu n thông tin v i ng i lao đ ng. Đánh giá th c hi n côngự ả ậ ớ ườ ộ ự ệ
vi c có ý nghĩa r t quan tr ng vì các thông tin đánh giá có th giúp cho Banệ ấ ọ ể
lãnh đ o Công ty hoàn thi n quá trình ti n th ng công vi c cho ng i laoạ ệ ề ưở ệ ườ
đ ng. H n n a d a vào k t qu đánh giá Công ty s có c s đ ra các quy tộ ơ ữ ự ế ả ẽ ơ ở ể ế

đ nh v ti n l ng, ti n th ng và các v n đ thăng ti n. M t khác, đánh giáị ề ề ươ ề ưở ấ ề ế ặ
công vi c đúng đ n cũng t o ra m t b u không khí tâm lý tho i mái trong t pệ ắ ạ ộ ầ ả ậ
th ng i lao đ ng.ể ườ ộ
Hi n nay Công ty đang th c hi n vi c xét đi m chia l ngvà bình b uệ ự ệ ệ ể ươ ầ
A, B, C theo cách tính đi m d a vào 4 ch tiêu: s l ng, ch t l ng và phânể ự ỉ ố ượ ấ ượ
lo i thao tác, an toàn lao đ ng và ch tiêu ngày gi công đ i v i công nhân tr cạ ộ ỉ ờ ố ớ ự
ti p s n xu t. Qua th c t áp d ng cho th y hi u qu đ t đ c khá t t.ế ả ấ ự ế ụ ấ ệ ả ạ ượ ố
Nh ng v n còn khó khăn khi phân lo i vì kho ng cách gi a các lo i r t g n.ư ẫ ạ ả ữ ạ ấ ầ
Do đó tôi xin đ a ra m t gi i pháp đ thu n l i cho vi c ch m đi m thi đua.ư ộ ả ể ậ ợ ệ ấ ể
Ph ng pháp này g i là ph ng pháp b ng đi m - đ th . Theo ph ng phápươ ọ ươ ả ể ồ ị ươ
này ch tiêu đánh giá th c hi n công vi c đ c chia thành:ỉ ự ệ ệ ượ
62
- Ch tiêu s l ng.ỉ ố ượ
- Ch tiêu ch t l ng.ỉ ấ ượ
- Ch tiêu th i gian lao đ ng.ỉ ờ ộ
- Ch tiêu ý th c ch p hành k lu t.ỉ ứ ấ ỷ ậ
B ng 12 ả B NG CH M CÔNG THI ĐUAẢ Ấ
H tên:ọ
Đ n v :ơ ị
Tên công vi c: ệ
Ngày:
Các y u tế ố Đi m s – ho c m c để ố ặ ứ ộ
Kém Trung bình Khá Xu t s cấ ắ Đ c bi tặ ệ
S l ng ố ượ
Ch t l ng ấ ượ
Th i gianờ
Ý th c ch p hànhứ ấ
k lu tỷ ậ
16
16

21
10
17
17
23
00
18
18
24
12
19
19
25
13
20
20
26
14
Công ty công b r ng rãi quy ch đi m d công nhân th c hi n khoanhố ộ ế ể ể ự ệ
tròn trên b ng, thu n ti n cho vi c t p h p. Đ i v i vi c bình b u th ngả ậ ệ ệ ậ ợ ố ớ ệ ầ ưở
khi có nhi u ng i đ t tiêu chu n thì có th th c hi n công tác so sánh c p.ề ườ ạ ẩ ể ự ệ ặ
Ph ng pháp so sánh c p là ph ng pháp so sánh t ng ng i v i t t cươ ặ ươ ừ ườ ớ ấ ả
nh ng ng i khác trong t cùng đ t m t ch tiêu nào đó nh ng b gi i h n vữ ườ ổ ạ ộ ỉ ư ị ớ ạ ề
s l ng đ ch n ra ng i x ng đáng. Vi c so sánh c p s tránh đ c l iố ượ ể ọ ườ ứ ệ ặ ẽ ượ ỗ
thiên v trong bình b u.ị ầ
Cách ti n hành nh sau: m i ng i đ c so sánh v i t ng ng i theoế ư ỗ ườ ượ ớ ừ ườ
t ng c p, t ng ch tiêu. sau đó ghi s li u c a t ng ng i đánh giá t t h nừ ặ ừ ỉ ố ệ ủ ừ ườ ố ơ
vào ô, đi m s l n xu t hi n s đ c ng i xu t s c nh t.ể ố ầ ấ ệ ẽ ượ ườ ấ ắ ấ
Ch ng h n t 1 có 5 công nhân A,B,C,D,E cùng đ t đi m, hi u quẳ ạ ở ổ ạ ể ệ ả
là 40. S ng i theo ch tiêu xét th ng là 3. Vi c so sánh đ c ti n hành nhố ườ ỉ ưở ệ ượ ế ư

sau:
B ng 13: SO SÁNH V HI U QU LAO Đ NG ả Ề Ệ Ả Ộ
A B C D E S đi mố ể
A - + + - 2
B + + + + 4
C - - + - 1
63
D - - - - 0
E + - + + 3
Ký hi u: +: ng i theo hàng h n ng i theo c t.ệ ườ ơ ườ ộ
-: ng i theo hàng kém ng i theo c t.ườ ườ ộ
Nh v y 3 ng i đ c th ng là B, E, A.ư ậ ườ ượ ưở
Khi th c hi n đánh giá, ng i đánh giá ph i tránh m t s l i sau:ự ệ ườ ả ộ ố ỗ
- L i thiên v : Đó là khi ý ki n cá nhân c a ng i đánh giá chi ph iỗ ị ế ủ ườ ố
s đánh giá.ự
- L i thành ki n: khi ng i đánh giá không thích m t ng i nào đó.ỗ ế ườ ộ ườ
- L i do nh h ngc a s ki n g n nh t: khi ý ki n c a ng iỗ ả ưở ủ ự ệ ầ ấ ế ủ ườ
đánh giá b nh h ng c a hành vi t t ho c x u m i x y ra nh t c aị ả ưở ủ ố ặ ấ ớ ả ấ ủ
ng i lao đ ng.ườ ộ
64
K T LU N.Ế Ậ
Trong quá trình phát tri n kinh t , xã h i c a m i qu c gia đ c bi t làể ế ộ ủ ọ ố ặ ệ
trong n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n c a Vi t Nam, ti n l ng – laoề ế ề ầ ủ ệ ề ươ
đ ng luôn t n t i song song và có m i quan h t ng h , qua l i lao đ ng sộ ồ ạ ố ệ ươ ỗ ạ ộ ẽ
quy t đ nh ti n l ng, còn m c l ng s tác đ ng đ n m c s ng c a ng iế ị ề ươ ứ ươ ẽ ộ ế ứ ố ủ ườ
lao đ ng.ộ
Nh n th c rõ đ c đi u này. Công ty D t May Hà N i đã s d ng ti nậ ứ ượ ề ệ ộ ử ụ ề
l ng nh là m t đòn b y, m t công c h u hi u nh t đ qu n lý và khuy nươ ư ộ ẩ ộ ụ ữ ệ ấ ể ả ế
khích nâng cao ch t l ng s n ph m, năng su t lao đ ng c a cán b côngấ ượ ả ẩ ấ ộ ủ ộ
nhân viên. Đ t đó giúp Công ty tăng nhanh hi u qu s n xu t kinh doanhể ừ ệ ả ả ấ

đ ng th i thu nh p c a ng i lao đ ng cũng tăng thêm.ồ ờ ậ ủ ườ ộ
V i đi u ki n th i gian có h n và ki n th c th c t ch a nhi u nênớ ề ệ ờ ạ ế ứ ự ế ư ề
ch c ch n không th tránh kh i nh ng sai sót và ch a hoàn ch nh. Do v y emắ ắ ể ỏ ữ ư ỉ ậ
r t mong mu n nh n đ c s đóng góp ý ki n c a giáo viên h ng d n cùngấ ố ậ ượ ự ế ủ ướ ẫ
toàn th các cán b phòng T ch c hành chính trong Công ty và các b n sinhể ộ ổ ứ ạ
viên đ b n lu n văn này đ c hoàn thi n h n.ể ả ậ ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n s ch b o, h ng d n c a th y giáo (TS )ả ơ ự ỉ ả ướ ẫ ủ ầ
Tr n Anh Ph ng và các cán b phòng T ch c hành chính trong Công tyầ ươ ộ ổ ứ
D t- May Hà N i đ b n lu n văn c a em hoàn thành s m nh t.ệ ộ ể ả ậ ủ ớ ấ
65
TÀI LI U THAM KH O.Ệ Ả
1. Kinh t chính tr Mác – Lê Nin.ế ị
(NXB giáo d c 1996)ụ
2. Qu n tr nhân s ả ị ự
( PTS Nguuy n H u Thân – NXB Th ng kê - 1998.)ễ ữ ố
3. Các văn b n quy đ nh ch đ ti n l ng m i. ả ị ế ộ ề ươ ớ
( t p III, IV B Lao đ ng và Th ng binh Xã h i – NXB Lao đ ng vàậ ộ ộ ươ ộ ộ
Xã h i –1995, 1999)ộ
4. N i quy phân ph i ti n l ng và thu nh p (S 119/DHN TCHC –ộ ố ề ươ ậ ố
Ban hành 1/3/2000 c a Công ty D t- May Hà N i )ủ ệ ộ
5. Các báo cáo cu i năm c a Công ty D t- May Hà N iố ủ ệ ộ
- Báo cáo th c hi n lao đ ng ti n l ng (1998, 1999, 2000 )ự ệ ộ ề ươ
- Báo cáo môt s ch tiêu t ng h p v s n xu t kinh doanhố ỉ ổ ợ ề ả ấ
- Báo cáo k t qu ki m tra tình hình th c hi n ch tiêu lao đ ngế ả ể ự ệ ỉ ộ
ti n l ngề ươ
- Báo cáo vi c th c hi n ch đ chính sách v lao đ ng vi c làmệ ự ệ ế ộ ề ộ ệ
- Báo cáo tăng gi m lao đ ng ( 1998, 1999, 2000 )ả ộ
6. M t s tài li u c a Công ty D t- May Hà N i có liên quan đ nộ ố ệ ủ ệ ộ ế
lao đ ng và ti n l ng trong nh ng năm qua. ộ ề ươ ữ
66

M C L CỤ Ụ
67

×