Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Các nguyên tắc của quản lý chất lượng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.07 KB, 8 trang )




Chương 2
Chương 2
Câu 1 : Các nguyên tắc của quản lý chất lượng
Câu 1 : Các nguyên tắc của quản lý chất lượng

Tiêu chuẩn ISO 9000:2000 định nghĩa “ Quản lý
Tiêu chuẩn ISO 9000:2000 định nghĩa “ Quản lý
chất lượng là các hoạt động kết hợp để kiểm soát
chất lượng là các hoạt động kết hợp để kiểm soát
một tổ chức trong việc lập chính sách, mục tiêu
một tổ chức trong việc lập chính sách, mục tiêu
chất lượng, xác định các quá trình tác nghiệp,
chất lượng, xác định các quá trình tác nghiệp,
nguồn lực cần thiết để đảm bảo và cải tiến chất
nguồn lực cần thiết để đảm bảo và cải tiến chất
lượng “.
lượng “.

Nguyên tắc 1
Nguyên tắc 1
.Địnhhướngbởikháchhàng
.Địnhhướngbởikháchhàng

Doanh nghiệp phụ thuộc vào khách hàng của mình
Doanh nghiệp phụ thuộc vào khách hàng của mình
và vì thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai
và vì thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai
của khách hàng, để không chỉ đáp ứng mà còn


của khách hàng, để không chỉ đáp ứng mà còn
phấn đấu vượt cao hơn sự mong đợi của họ.
phấn đấu vượt cao hơn sự mong đợi của họ.


Nguyêntắc2.
Nguyêntắc2.
Sự lãnh đạo
Sự lãnh đạo

Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục
Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục
đích và đường lối của doanh nghiệp. Lãnh đạo cần
đích và đường lối của doanh nghiệp. Lãnh đạo cần
tạo ra và duy trì môi trường nội bộ trong doanh
tạo ra và duy trì môi trường nội bộ trong doanh
nghiệp để hoàn toàn lôi cuốn mọi người trong việc
nghiệp để hoàn toàn lôi cuốn mọi người trong việc
đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp
đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp

Nguyên tắc 3.
Nguyên tắc 3.
Sựthamgiacủamọingười
Sựthamgiacủamọingười

Con người là nguồn lực quan trọng nhất của
Con người là nguồn lực quan trọng nhất của
một doanh nghiệp và sự tham gia đầy đủ
một doanh nghiệp và sự tham gia đầy đủ

với những hiểu biết và kinh nghiệm của họ
với những hiểu biết và kinh nghiệm của họ
rất có ích cho doanh nghiệp.
rất có ích cho doanh nghiệp.


Nguyêntắc4
Nguyêntắc4
. Quan điểm quá trình
. Quan điểm quá trình

Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách
Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách
hiệu quả khi các nguồn và các hoạt động có
hiệu quả khi các nguồn và các hoạt động có
liên quan được quản lý như một quá trình
liên quan được quản lý như một quá trình

Nguyên tắc 5:
Nguyên tắc 5:
Tínhhệthống
Tínhhệthống

Việc xác định, hiểu biết và quản lý một hệ
Việc xác định, hiểu biết và quản lý một hệ
thống các quá trình có liên quan lẫn nhau
thống các quá trình có liên quan lẫn nhau
đối với mục tiêu đề ra sẽ đem lại hiệu quả
đối với mục tiêu đề ra sẽ đem lại hiệu quả
của doanh nghiệp.

của doanh nghiệp.




Nguyêntắc6
Nguyêntắc6
. Cải tiên liên tục
. Cải tiên liên tục

Cải tiến liên tục là mục tiêu, đồng thời cũng
Cải tiến liên tục là mục tiêu, đồng thời cũng
là phương pháp của mọi doanh nghiệp.
là phương pháp của mọi doanh nghiệp.
Muốn có được khả năng cạnh tranh và mức
Muốn có được khả năng cạnh tranh và mức
độ chất lượng cao nhất, doanh nghiệp phải
độ chất lượng cao nhất, doanh nghiệp phải
liên tục cải tiến.
liên tục cải tiến.

Nguyên tắc 7.
Nguyên tắc 7.
Quyếtđịnhdựatrênsựkiện
Quyếtđịnhdựatrênsựkiện

Mọi quyết định và hành động của hệ thống quản lý
Mọi quyết định và hành động của hệ thống quản lý
hoạt động kinh doanh muốn có hiệu quả phải được
hoạt động kinh doanh muốn có hiệu quả phải được

xây đựng dựa trên việc phân tích dữ liệu và thông
xây đựng dựa trên việc phân tích dữ liệu và thông
tin.
tin.




Nguyêntắc8.
Nguyêntắc8.
Quan hệ hợp tác cùng có lợi với
Quan hệ hợp tác cùng có lợi với
người cung ứng
người cung ứng

Doanh nghiệp và người cung ứng phụ thuộc lẫn
Doanh nghiệp và người cung ứng phụ thuộc lẫn
nhau, và mối quan hệ tương hỗ cùng có lợi sẽ nâng
nhau, và mối quan hệ tương hỗ cùng có lợi sẽ nâng
cao năng lực của cả hai bên để tạo ra giá trị.
cao năng lực của cả hai bên để tạo ra giá trị.

Câu2:nếubạngiữcươngvịlàquảnlýchấtlượngcủa
Câu2:nếubạngiữcươngvịlàquảnlýchấtlượngcủa
mộttổchức.Hãytrìnhbàytómtắtnhữnghoạtđộng
mộttổchức.Hãytrìnhbàytómtắtnhữnghoạtđộng
quảnlýmàbạnsẽthựchiệntrongtổchứccủamình?
quảnlýmàbạnsẽthựchiệntrongtổchứccủamình?

Những hoạt động của nhà quản lý chất lượng

Những hoạt động của nhà quản lý chất lượng



1-Hoạtđộnghoạchđịnhchấtlượng:
1-Hoạtđộnghoạchđịnhchấtlượng:

- Xây dựng chính sách, chiến lược và mục tiêu chất lượng quốc gia thông qua
- Xây dựng chính sách, chiến lược và mục tiêu chất lượng quốc gia thông qua
việc xây dựng hệ thống pháp luật liên quan đến tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
việc xây dựng hệ thống pháp luật liên quan đến tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật và quản lý chất lượng sản phẩm,hàng hóa
thuật và quản lý chất lượng sản phẩm,hàng hóa

- Xác định các yêu cầu quản lý chất lượng đối tượng sản phẩm. hàng hóa,
- Xác định các yêu cầu quản lý chất lượng đối tượng sản phẩm. hàng hóa,
dịch vụ cụ thể (sản phẩm có nguy cơ cao về an toàn, an ninh, môi trường và
dịch vụ cụ thể (sản phẩm có nguy cơ cao về an toàn, an ninh, môi trường và
sản phẩm hàng hóa có khả năng cạnh tranh ) để xây dựng và ban hành quy
sản phẩm hàng hóa có khả năng cạnh tranh ) để xây dựng và ban hành quy
chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia cho sản phẩm. hàng hóa đó
chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc gia cho sản phẩm. hàng hóa đó

-Quy định cơ chế, trách nhiệm, nguồn lực và cơ chế quản lý nhà nước về chất
-Quy định cơ chế, trách nhiệm, nguồn lực và cơ chế quản lý nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa từ sản xuất, nhập khẩu đến tiêu dùng thông qua
lượng sản phẩm, hàng hóa từ sản xuất, nhập khẩu đến tiêu dùng thông qua
việc áp dụng các hình thức đánh giá sự phù hợp như thử nghiệm, giám định,
việc áp dụng các hình thức đánh giá sự phù hợp như thử nghiệm, giám định,
chứng nhận, công bố sự phù hợp, thừa nhận và công nhận để đảm bảo tiêu

chứng nhận, công bố sự phù hợp, thừa nhận và công nhận để đảm bảo tiêu
chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật kỹ thuật tương ứng được áp
chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật kỹ thuật tương ứng được áp
dụng đúng đối tượng và nghiêm
dụng đúng đối tượng và nghiêm

2-Hoạtđộngkiểmsoátchấtlượng
2-Hoạtđộngkiểmsoátchấtlượng
-Quyđịnhtiêuchí,điềukiệncủatổchứcđánhgiá
-Quyđịnhtiêuchí,điềukiệncủatổchứcđánhgiá
sựphùhợpvàcácbiệnphápquảnlýcủacáctổ
sựphùhợpvàcácbiệnphápquảnlýcủacáctổ
chứcnày
chứcnày
- Khuyến khích các tổ chức, cá nhân đầu tư
- Khuyến khích các tổ chức, cá nhân đầu tư
đặc biệt đối với hoạt động thử nghiệm và
đặc biệt đối với hoạt động thử nghiệm và
nâng cao năng lực đánh giá sự phù hợp;
nâng cao năng lực đánh giá sự phù hợp;
khuyến khích thừa nhận đánh giá sự phù
khuyến khích thừa nhận đánh giá sự phù
hợp
hợp
- Quy định các phương thức đánh giá sự phù
- Quy định các phương thức đánh giá sự phù
hợp được tin cậy, đồng thời thúc đẩy việc
hợp được tin cậy, đồng thời thúc đẩy việc
cải tiến chất lượng của doanh nghiệp
cải tiến chất lượng của doanh nghiệp

- Xây dựng chính sách thích hợp để thúc đẩy,
- Xây dựng chính sách thích hợp để thúc đẩy,
khuyến khích áp dụng tiêu chuẩn tiên tiến,
khuyến khích áp dụng tiêu chuẩn tiên tiến,
nâng cao năng suất, chất lượng
nâng cao năng suất, chất lượng

3-Thựchiệncáchoạtđộngđánhgiásựphùhợp:
3-Thựchiệncáchoạtđộngđánhgiásựphùhợp:
-Tiếnhànhkiểmtra,thanhtravàxửlýviphạm.
-Tiếnhànhkiểmtra,thanhtravàxửlýviphạm.
4-Hoạtđộngđảmbảochấtlượng
4-Hoạtđộngđảmbảochấtlượng
:
:
-
-
Cung cấp cho cho các đối tượng liên quan bao gồm
Cung cấp cho cho các đối tượng liên quan bao gồm
cả người tiêu dùng trong và ngoài nước, các cơ
cả người tiêu dùng trong và ngoài nước, các cơ
quan quản lý chất lượng của các quốc gia khác
quan quản lý chất lượng của các quốc gia khác
nhau tin tưởng rằng các yêu cầu về chất lượng
nhau tin tưởng rằng các yêu cầu về chất lượng

×