Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KE HOACH GIANG DAY TOAN 12 - GIAM TAI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.9 KB, 13 trang )

SỞ GD−ĐT AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUANG DIÊU Độc lập − Tự do − Hạnh phúc
−−−−−− −−−−−−−−−
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 12
Năm học: 2011 − 2012

II. kÕ ho¹ch gi¶ng d¹y:
Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
= 72 tiết
48 tiết
12 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 36
tiết
6 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 12
tiết
24 tiết
12 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 12
tiết
6 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 12 tiết
Ôn tập và kiểm tra HKI: 1 tuần ( tùy theo kế hoạch của đơn vị,có
thể bố trí thực hiện xen kẻ vào trong khoảng từ tuần 16 đến 19)
Học kỳ II:
18 tuần
= 51 tiết
30 tiết
10 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 20
tiết
7 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 14
tiết
21 tiết


15 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 15
tiết
3 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 6 tiết
Ôn tập và kiểm tra HKII: 1 tuần ( tùy theo kế hoạch của đơn vị,có
thể bố trí thực hiện xen kẻ vào trong khoảng từ tuần 15 đến 18)
Kế hoạch giảng dạy Trang 1
GII TCH 12 (Chun) Hc k I
Tun Tit Mc Mc tiờu
Kin thc trng
tõm
dựng
BT cn lm
Ghi chỳ
1
1
Đ1 S ng
bin,nghch
bin ca hm
s
V kin thc: Hc sinh nm vng iu
kin hm s ng bin, nghch bin
trờn mt khong, na khong hoc
mt on.
V k nng: Hc sinh vn dng thnh
iu kin ca
tớnh n iu.
Thc k,
phn mu
Khụng dy
Mc 1,H1 v ý 1.

Ví dụ. Xét sự đồng biến,
nghịch biến của các hàm
số :
2
3 Luyn tp
V k nng: Hc sinh vn dng thnh
tho nh lý v iu kin ca tớnh
n iu xột chiu bin thiờn ca
hm s
Cỏc qui tc tỡm cc
tr
Thc k,
phn mu
BT (tr 9):
1(a,b,c),2(a,b)
3,4,5.
2
4
Đ2 Cc tr
.
Hc sinh hiu v thuc cỏc khỏi nim
cc tr.
Cỏc bc tỡm cc
tr.
Ví dụ.
Tìm các điểm cực trị
của các hàm số y = x
3
(1 -
x)

2
, y = 2x
3
+ 3x
2
- 36x -
10.
5
6
Luyn tp
V k nng: Vn dng thnh tho cỏc
qui tc.
Hai qui tc tỡm cc
tr
Thc k,
phn mu
BT(tr 18):
3
7
8
Đ3 Giỏ tr ln
nht Giỏ tr
nh nht ca
hm s
V kin thc: Giỳp hc sinh hiu rừ
nh ngha GTLN
-
GTNN
V k nng: Bit dựng o hm tỡm
GTLN

-
GTNN trờn 1 khong ,na
Cỏc bc tỡm
GTLN,GTNN
Trờn khong,on
Thc k,
phn mu
Khụng dy mc II.
H 1 v H 3.
Ví dụ.
Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm
9
4
10 Luyn tp
V k nng: Bit dựng o hm tỡm
GTLN
-
GTNN trờn 1 khong ,na
khong hay 1 on.
-Hc sinh hiu phõn bit c cỏc khỏi
nim cc tr, GTLN
-
GTLN.
BT(tr 23):
1,2,3
11 Đ4 ng
tim cn .
V kin thc:Nm nh ngha v cỏch
tỡm cỏc ng tim cn

V k nng:Cú k nng thnh tho
trong vic tỡm cỏc ng tim cn ca
Cỏch tỡm tim cn
ng,tim cn
ngang.
Ví dụ. Tìm đờng tiệm cận
đứng và đờng tiệm cận
ngang của đồ thị các hàm số
y =
3x 2
2x 1

+
,y =
2
x 3
x 4
+

.
K hoch ging dy Trang 2
Tun Tit Mc Mc tiờu
Kin thc trng
tõm
dựng
BT cn lm
Ghi chỳ
th
12 Luyn tp
V k nng:Cú k nng thnh tho

trong vic tỡm cỏc ng tim cn
ng,tim cn ngang ca th
Cỏch tỡm tim cn
ng,tim cn
ngang
Thc k,
phn mu
BT(tr 30):
1,2.
5
13
Đ5 Kho sỏt
s bin thiờn
v v th
ca hm s
V kin thc:Giỳp hc sinh bit cỏc
bc kho sỏt cỏc hm a thc v
cỏch v th ca cỏc hm s ú.
V k nng: Thc hin cỏc bc kho
sỏt hm s. V nhanh v ỳng th.
Cỏc bc kho sỏt
hm a thc
Thc k,
phn mu
Khụng dy mc II.
H1,H2,H3,H4,
H5.
Ví dụ. Khảo sát và vẽ đồ thị
các hàm số : y =
4

x
2
- x
2
-
3
2
; y = - x
3
+ 3x +1 ;

Khảo sát và vẽ đồ thị hàm
số :
y =
4x 1
2x 3
+

.
14
15
V kin thc: Giỳp hc sinh bit cỏc
bc kho sỏt cỏc hm phõn thc hu
t c th l hm nht bin v cỏch v
th ca hm s ú.
V k nng: Giỳp hc sinh thnh tho

cỏc k nng:+ Thc hnh cỏc bc
kho sỏt hm s.+ V nhanh v ỳng
th.

Kho sỏt v v
th hm phõn thc.
thc.
Thc k,
phn mu
6
16
17
Luyn tp
V kin thc:Kim tra vic hc sinh
hiu, vn dng kin thc c bn ca
chng vo vic gii bi tp.
V k nng: Thnh tho trong vic
kho sỏt v v th hs. X lý tt cỏc
vn liờn quan,nht l tip tuyn v
bin lun s nghim ca phng trỡnh
bng th
Cỏc bi toỏn liờn
quan n kho sỏt
hm s.
Thc k,
phn mu
BT(tr 43)
5,6,7
Ví dụ. Dựa vào đồ thị
của hàm số
y = x
3
+ 3x
2

, biện
luận số nghiệm của
phơng trình x
3
+ 3x
2
+ m = 0 theo giá trị
của tham số m.
Ví dụ. Viết phơng trình
tiếp tuyến của đồ thị
hàm số y = - x
4
- 2x
2
+ 3 biết rằng hệ số
18
7
19
20
ễn tp
chngI
V kin thc: Kim tra ỏnh giỏ kt
qu ton chng 1
V k nng: Kim tra k nng xột
chiu bin thiờn, tỡm cc tr,tỡm giỏ tr
ln nht,giỏ tr nh nht ca hm s,vit
phng trỡnh tim cn ca th,kho
Cỏc kin thc:
n iu, cc tr,
GTLN, GTNN,

Kho sỏt hm s.
BT(tr 45)
6,7,8,9
21
22 Kim tra
K hoch ging dy Trang 3
Tuần Tiết Mục Mục tiêu
Kiến thức trọng
tâm
Đồ dùng
BT cần làm
Ghi chú
23
Lũy thừa
Về kiến thức:▪ Giúp Hs hiểu được sự
mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một
số từ số mũ nguyên dương đến số mũ
nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua
căn số .
▪ Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các
tính chất của luỹ thừa các số mũ
nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất
của căn số .
Về kĩ năng: ▪ Giúp Hs biết vận dụng
Lũy thừa
VÝdô.TÝnh
0,75
5
2
1

0,25
16


 
+
 
 
.
VÝ dô.
Rót gän biÓu thøc
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
a a a


 
+
 
 
 
+
 
 
. (a
24
9

25 Luyện tập
Về kiến thức: Hiểu được lũy thừa với
số mũ nguyên và hữu tỉ.Biết được tính
chất của căn bậc n và ứng dụng.
Về kĩ năng: Vận dụng tốt các tính
chất của lũy thừa với số mũ thực. Khả
năng vận dụng hằng đẳng thức đáng
nhớ, khả năng tổng quát và phân tích
vấn đề.
BT(tr55)
1,2,3,4
26
Hàm số lũy
thừa.
Luyện tập.
Về kiến thức: - Nắm được khái niệm
về hàm số luỹ thừa và công thức đạo
hàm của hàm số luỹ thừa.
- Nhớ hình dạng đồ thị của hàm số luỹ
thừa trên (0;+

)
Về kĩ năng:− Vận dụng công thức để
tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa trên
(0;+

). Vẽ phác hoạ được đồ thị 1
hàm số luỹ thừa đã cho.Từ đó nêu
Tính chất và đồ thị
hàm số lũy thừa.

BT(tr60)
1,2,4,5
Chỉ giới thiệu dạng
đồ thị và bảng tóm
tắt các t/c của hàm
số lũy thừa. Phần
còn lại của mục III:
không dạy
27
10
28
Logarit
Về kiến thức: + Định nghĩa logarit
theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái
niệm lũy thừa.
+ Tính chất và các công thức biến đổi
cơ số logarit. Các ứng dụng của nó.
Về kĩ năng: Giúp học vận dụng được
định nghĩa, các tính chất và công thức
Khái niệm logarit
các công thức liên
quan đến
lôgarit.Sử dụng
thuần thục các
công thức.
VÝ dô. TÝnh
a)
1
27
l g 2

3
o
;
b)
3 8 6
log 6.log 9.log 2
.
VÝ dô. BiÓu diÔn
30
log 8
qua
30
log 5

Kế hoạch giảng dạy Trang 4
Tuần Tiết Mục Mục tiêu
Kiến thức trọng
tâm
Đồ dùng
BT cần làm
Ghi chú
29
30
Luyện tập
Kiến thức : thuộc các đn,t/c,các qui tắc
tính,công thức đổi cơ số và hệ quả.
Về kĩ năng: Giúp học vận dụng được
định nghĩa, các tính chất và công thức
đổi cơ số của logarit để giải các bài
Các kiến thức về

mũ và logarit.
BT(tr68)
1,2,3,4,5
11
31
32
Hàm số
mũ.Hàm số
logarit.
Về kiến thức:+ Hiểu và ghi nhớ được
các tính chất và đồ thị của hàm số mũ,
hàm số lôgarit.
+ Hiểu và ghi nhớ các công thức tính
đạo hàm của hai hàm số nói trên.
Về kĩ năng:
+Biết vận dụng các công
thức để tính đạo hàm của hàm số mũ,
Định nghĩa, các
tính chất, đồ thị
của các hàm số mũ
và lôgarit.
Cách giải các PT,
BPT mũ và loga.
Các bảng phụ
Chỉ giới thiệu dạng
đồ thị và bảng tóm
tắt các t/c của hàm
số mũ,hàm số
logarit Phần còn
lại của mục I,II:

33
12
34
Phương trình
mũ và
phương trình
logarit.
Về kiến thức: Nắm vững cách giải các
phương trình mũ và logarít cơ
bản.Hiểu rõ các phương pháp thường
dùng để giải phương trình mũ và
phương trình logarít.
Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo các
phương pháp giải PT mũ và PT logarít
vào bài tập.
- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn
giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.
.
Cách giải các PT
mũ và PT logarit.
.
VÝ dô. Gi¶i ph¬ng tr×nh
2 3 3 7
7 11
11 7
x x− −
   
=
 ÷  ÷
   

.
VÝ dô. Gi¶i ph¬ng tr×nh
2.16
x
- 17.4
x
+ 8 = 0.
VÝ dô. Gi¶i ph¬ng tr×nh
log
4
(x + 2) = log
2
x.
35
36
37 Luyện tập
Về kiến thức: Nắm vững các phương
pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
Về kĩ năng: Biết vận dụng tính chất
các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm
số luỹ thừa để giải toán.Củng cố và
nâng cao kỹ năng của học sinh về giải
các phương trình
Các công thức và
cách vận dụng để
giải toán.
Các bài toán giải
phương trình mũ
và lôgarit.
.BT (tr84):

1,2,3,4
VÝ dô. Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh
9
x
- 5. 3
x
+ 6 < 0.
VÝ dô. Gi¶i bÊt ph¬ng
tr×nh
log
3
(x + 2) > log
9
(x + 2).
38
14
39
40 Kiểm tra
Đề chung
41 Bất PT mũ và
bất PT
logarit.
.Về kiến thức: Học sinh nắm được
cách giải một vài dạng BPT mũ và
lôgarit đơn giản.
Về kĩ năng: Hs vận dụng thành thạo
các công thức đơn giản về mũ và
lôgarit để giải BPT.
Cách giải bất
phương trình mũ

và lôga
VÝ dô. Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh
9
x
- 5. 3
x
+ 6 < 0.
VÝ dô. Gi¶i bÊt ph¬ng
tr×nh
log
3
(x + 2) > log
9
(x + 2).
42
16
43
44 Luyện tập
Giải được các phương trình, bất
phương trình mũ và lôgarit.
Hs biết đặt ẩn phụ để hữu tỉ hoá BPT
mũ và lôgarit
Cách giải bất
phương trình mũ
và lôga
BT (tr89):
1,2
17
45
46

Kế hoạch giảng dạy Trang 5
Tun Tit Mc Mc tiờu
Kin thc trng
tõm
dựng
BT cn lm
Ghi chỳ
18 47 ễn tp
Bit vn dng tớnh cht cỏc hm s
m, hm s lụgarit v hm s lu tha
Cỏch gii phng
BT (tr90):
48
19
ễn tp v
kim tra hc
ễn tp tng hp cỏc ch chớnh ca
chng trỡnh trong hc k
Ton b kin thc Theo cng
GII TCH 12 (Chun) Hc k II
Tun Tit Mc
Mc tiờu
Kin thc
trng tõm
dựng dy hc Ghi chỳ
20 49
Nguyờn hm
V kin thc: Khỏi nim nguyờn
hm, cỏc tớnh cht ca nguyờn
hm, s tn ti ca nguyờn hm,

bng nguyờn hm ca cỏc hm
s thng gp.
V k nng: Bit cỏch tớnh
nguyờn hm ca mt s hm s
n gin.
Cỏch tớnh
nguyờn hm.
Thc k, phn
mu
Dùng kí hiệu

dxxf )(
để chỉ
họ các nguyên hàm của f(x).
Ví dụ. Tính
3
2
x
dx
x +

.
Khụng dy:Mc 1:H1
Mc 2:H6,H7
21 50
22 51
Luyn tp
Bit cỏch tớnh nguyờn hm ca 1
s hm s n gin
BT (tr100):

2,3,4
Vídụ.Tính
2 3 2
( 5)
x x
e e dx+

.
Ví dụ. Tính
sin 2x x dx

.
Ví dụ. Tính
dx
1x3
1

+

23 52
24
53
Tớch phõn
V kin thc: Khỏi nim tớch
phõn, tớnh cht ca tớch phõn,
Hc sinh hiu c bi toỏn tớnh
din tớch hỡnh thang cong. Phỏt
biu c nh ngha tớch phõn, .
Vit c cỏc biu thc biu
nh ngha tớch

phõn; tớnh cht,
ý ngha hỡnh
hc.
Khi đổi biến số cần cho trớc phép
đổi biến số.
Ví dụ. Tính
2
2
3
1
2x x
dx
x


.
Vídụ.Tính
2
2
sin 2 sin 7x x dx




.
54
25
55
Luyn tp
Tớnh tớch phõn da vo bng

nguyờn hm v bng bin i,i
bin ,tng phn
Phng phỏp
tớnh tớch phõn
BT (tr112):
1,2,3,4,5
K hoch ging dy Trang 6
Tuần Tiết Mục
Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng dạy học Ghi chú
56
26
57
58
Ứng dụng
tích phân
trong hình
học.
Kiến thức:Hiểu các công thức

tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi 2 đồ thị hàm số và các
đường thẳng song song với trục
.Các bài toán
tính tích phân
và ứng dụng.
Không dạy: Mục I:
HĐ1

VÝ dô. TÝnh diÖn tÝch h×nh

ph¼ng giíi h¹n bëi parabol y = 2
27 59
60
28
61
62
Ôn tập
chương III
Hệ thống kiến thức chương 3 và
các dạng bài cơ bản trong
chương.
Củng cố, nâng cao và rèn luyện
kỹ năng tính tích phân và ứng
dụng tính tích phân để tìm diện
tích hình phẳng, thể tích các vật
thể tròn xoay.
Tính tích phân
Tính diện tích
Tính thể tích
BT (tr116):
3,4,5,6,7
29
63 Kiểm tra
Kiểm tra các kiến thức cơ bản
của chương.
Đề chung
64
Số phức.

Kiến thức:- Hiểu được khái niệm
số phức, phân biệt phần thực phần
Số phức và các
k/n liên quan.
BT (tr133):
1,2,4,6
30
65
66
Kế hoạch giảng dạy Trang 7
Tuần Tiết Mục
Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng dạy học Ghi chú
31 67
68
Phép chia số
phức.
Kĩ năng: Thực hiện các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia số
Phép chia số
phức
BT (tr138):
1(bc),2,3(ab),4(bc)
VD:d)
2 15
3 2
i
i


+
32
69
70
Phương trình
bậc hai với
Về kiến thức: Khi học xong phần
này, học sinh hiểu rõ hơn về căn
Giải phương
trình bậc hai
BT (tr140):
1,2(ab),3,4
VÝ dô. Gi¶i ph¬ng tr×nh:
x
2
+ x + 1 = 0
33
71
72
Ôn tập
chương IV
Hệ thống các kiến thức cơ bản
nhất trong chương trình
BT (tr143):
3,4,5,6,7,8,9
34
73 Kiêm tra
Theo đề chung
74

Tổng ôn tập
cuối năm.
Hệ thống các kiến thức cơ
bản nhất theo đề cương
Theo đề cương
35
75
76
36
77
78
37
Kiểm tra
học kỳ II
HÌNH HỌC 12 (CƠ BẢN) - Học kì I:
1 1
2 2
Kế hoạch giảng dạy Trang 8
3 3 Luyện tập
Biết cách phân chia một đa diện
thành các đa diện đơn giản hơn.
4 4
§2 Khối đa
diện lồi và
khối đa diện
đều
Về kiến thức: Nắm được thế nào
là một khối đa diện lồi và khối đa
diện đều.
Về kĩ năng: biết chúng minh một

khối đa diện đều.
Khối đa diện
và các công
thức tính thể
tích.
Thước kẻ, phấn
màu
Đèn chiếu
BTtr 18:
1,2,3
Chỉ giới thiệu định lý
và minh họa hình
1.20.Các ND còn lại
của trang 16,17 và
HĐ4 trang 18 không
dạy
5 5
§3Khái niệm
thể tích của
khối đa diện.
Về kiến thức: Làm cho hs hiểu
được khái niệm thể tích của khối
đa diện,các công thức tính thể
Các công
thức tính thể
tích.
VÝ dô. Cho h×nh chãp ®Òu
S.ABCD cã c¹nh ®¸y b»ng a,
gãc SAC b»ng 45°. TÝnh thÓ
6 6

7 7
.
Luyện tập
Vận dụng kiến thức để tính thể
tích của các khối đa diện phức
tạp.
Tính thể tích
khối đa diện.
BTtr25:
1,2,4,5
8 8
9 9
10 10
Ôn tập
chương I
Về kiến thức: Hệ thống toàn bộ
kiến thức trong chương I( khái
niệm hình đa diện, khối đa diện,
khối đa diện bằng nhau, phép biến
hình trong không gian,….)- Ôn lại
các công thức và các phương pháp
đã học.
Về kỹ năng:- Phân chia khối đa
diện
- Tính thể tích các khối đa diện
Các dang bài
tập thường
gặp.
Thước kẻ, phấn
màu

BTtr26:
TL:6,8,9,10,11
11 11
12 12
13
13
Kiểm tra 1
tiết
Kiểm tra các kiến thức cơ bản
của chương.Đề chung
14
Về kiến thức: Hiểu được định
nghĩa trục của một đường
Hình nón,
hình trụ
Thước kẻ, phấn
màu
VÝ dô. Cho mét h×nh nãn cã ®-
êng cao b»ng 12cm, b¸n kÝnh
Kế hoạch giảng dạy Trang 9
14
15
16
15 17
18
16 19
20
17 21
22
18 23

24
19
Ôn tập và
Kiểm tra
học kì I
Kế hoạch giảng dạy Trang 10
Trả bài
HÌNH HỌC 12 (Chuẩn) - Học kì II:
Tuần Tiết Mục
Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng dạy
học Ghi chú
20 25
26
21 27
28
22 29
Phương trình
mặt phẳng
Về kiến thức: Học sinh nắm được
khái niệm vtpt của mặt phẳng,
phương trình mặt phẳng.
Nắm được cách viết phương trình mặt
phẳng.
Giới thiệu đn
vtpt,tích có hướng
thừa nhận không
CM biểu thức t/đ

của tích có hướng.
Không dạy việc
30
23
31
32
Luyện tập
+ Về kĩ năng: Học sinh xác định được
vtpt của mặt phẳng.Viết được phương
trình mặt phẳng qua điểm cho trước
và có vtpt cho trước
Viết được phương trình mặt phẳng
Phương trình
của mặt
phẳng, vị trí
tương đối,
khoảng cách
Thước kẻ, phấn
màu
BTtr80:
1,3,7,8(a),9(ac)
VÝ dô. ViÕt ph¬ng
tr×nh mÆt ph¼ng ®i qua
ba ®iÓm A(- 1; 2; 3),
B(2; - 4; 3), C(4; 5; 6).
24 33
25 34 Kiểm tra
Đề chung
26 35
27 36

Kế hoạch giảng dạy Trang 11
Tuần Tiết Mục
Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng dạy
học Ghi chú
Phương trình
đường thẳng
trong không gian
Về kiến thức: Học sinh nắm được các khái
niệm về phương trình tham số , phương
trình chính tắc của đường thẳng.
Nắm được phương pháp xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng trong không gian .
Nắm được công thức tính khoảng cách từ
một điểm đến một mp
Về kỹ năng : Học sinh lập được phương
trình tham số, phương trình chính tắc của
đường thẳng thoả mãn một số điều kiện cho
trước.
Xét được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian .
Tính được khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng
Hai dạng
PTĐT ,vị trí
tương
đối,khoảng
cách…

VÝ dô. ViÕt ph¬ng
tr×nh tham sè cña ®êng
th¼ng ®i qua hai ®iÓm
A(4; 1; - 2),
B(2; - 1; 9).
VÝ dô. ViÕt ph¬ng
tr×nh tham sè cña ®êng
th¼ng ®i qua ®iÓm A(3;
2; - 1) vµ song song
víi ®êng th¼ng





=
−−=
+=
tz
ty
tx
4
31
21
VÝ dô. XÐt vÞ trÝ t¬ng
®èi cña hai ®êng
th¼ng:
d
1
:






+=
+−=
+−=
tz
ty
tx
52
31
24

d
2
:
7
6 4
3 5
x t
y t
z t
=


= −



= +

28 37
29
38
30 39
31 40
32 41
Kế hoạch giảng dạy Trang 12
Tuần Tiết Mục
Mục tiêu
Kiến thức
trọng tâm
Đồ dùng dạy
học Ghi chú
33 42
Ôn tập chương
III
Về kiến thức: Củng cố kiến thức về
toạ độ điểm, vtơ ,các ptoán; Ptmc ,
Hệ tọa độ; pt
mặt phẳng,
Thước kẻ, phấn
màu
34 43
35
44
45
46
47

48
45
Nghĩa Hành, ngày 4 tháng 10 năm 2011
Kế hoạch giảng dạy Trang 13

×