Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

:PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.17 KB, 45 trang )

Tiết: 37 PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được nội dung của phương pháp qui nạp toán học gồm hai bước theo một trình tự qui
định.
2.Kỹ năng:
- Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp qui nạp toán học để giải các bài toán một cách
hợp lí.
3. Tư duy:
- Tích cực hoạt động, phát triển tư duy trừu tượng.
4. Thái độ:
- Nghiêm túc, hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Kiến thức mệnh đề chứa biến đã học.
III. Phương pháp:
- Nêu vấn đề, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình:
HĐ1: Phương pháp qui nạp toán học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐTP1:Tiếp cận phương pháp qui nạp
- Phát phiếu học tập số 1
Xét hai mệnh đề chứa biến.
P
(n)
: “
3 100
n
n  ” và Q
(n)
: “2


n
> n” với
*
n N

a. Với n = 1, 2, 3, 4, 5 thì P
(n)
, Q
(n)
đúng hay sai?
n

3
n
n +
100
P
(n)
? n 2
n

Q
(n)
?

1

2

3


4

5

1
2
3
4
5


b. Với mọi
*
n N
 thì P
(n)
, Q
(n)
đúng hay sai?


- H1: Phép thử một vài TH có phải là c/m cho KL
trong TH TQ không ?
- H2: Trở lại MĐ Q
(n)

, thử kiểm tra tiếp với một giá
trị
6

n

? Có thể khẳng định Q
(n)

đúng với
- Tiếp nhận vấn đề.



- Làm việc theo nhóm và cử đại diện
trình bày kết quả câu a).






- Các nhóm thảo luận câu b) và nêu ý
kiến của nhóm mình.


- HS lần lượt trả lời các câu hỏi




mọi
*
n N


chưa ?
- H3: Muốn chứng tỏ một kết luận đúng ta phải làm
thế nào? Muốn chứng tỏ kết luận sai, ta phải làm thế
nào?
HĐTP2: Phương pháp qui nạp.
-GV giới thiệu phương pháp qui nạp
- H4: MĐ đúng với n = k và n = k + 1
ghĩa là gì ?


- Chú ý theo dõi phương pháp qui nạp
toán học

- HS giải thích điều mình hiểu
HĐ2: Ví dụ áp dụng.
Chứng minh rằng với mọi
*
n N

thì:
1 + 2 + 3 +…+ (2n - 1) = n
2
(1).
- Hướng dẫn:
B
1
) n = 1: (1) đúng ?
B
2

) Đặt S
n
= 1 + 2 + 3 +…+ (2n - 1)
- Giả sử (1) đúng với
1
n k
 
, nghĩa là có giả thiết
gì ?
Ta chứng minh (1) đúng với n = k + 1, tức là chứng
minh điều gì ? Hãy c/m điều đó ? ( chú ý đến giả
thiết qui nạp)

- Hoàn thành B
1
, B
2
ta kết luận ?




VT = 1 , VP = 1
2
= 1

(1) đúng.

S
k

= 1 + 2 + 3 +…+ (2k - 1) = k
2

C/m: S
k+1
= 1 + 2 + 3 +…+ (2k - 1) +



2( 1) 1
k
 


2
1
k 
Ta có: S
k+1
= S
k
+


2( 1) 1
k
 

=
2

2 1
k k
 


2
1
k 

Vậy (1) đúng với mọi
*
n N

HĐ3: Luyện tập (yêu cầu HS làm theo nhóm)
Chứng minh với mọi
*
n N

thì
( 1)
1 2 3
2
n n
n

    

- Yêu cầu hs làm theo nhóm
- GV quan sát và giúp đỡ khi cần thiết
- Gọi bất 1 hs trình bày để kiểm tra và sữa chữa

* GV lưu ý cho hs TH: Nếu phải c/m MĐ đúng với
mọi số tự nhiên
n p

thì ta thực hiện ntn ?

- Làm việc theo nhóm
- HS trình bày bài giải





* Chú ý:
Nếu phải c/m MĐ đúng với mọi số tự
nhiên
n p

thì:
- B
1
ta phải kiểm tra MĐ đúng với n = p.
- B
2
ta giả thiết MĐ đúng với số tự nhiên
bất kì
n k p
 
và phải chứng mỉnhằng
nó cũng đúng với n = k + 1.


HĐ4: Luyện tập ( Phát phiếu học tập số 2)
Cho hai số
3
n
và 8n với
*
n N


a) SS
3
n
với 8n khi n = 1, 2, 3, 4, 5
HD: Điền vào bảng sau




n

3
n
? 8n
1

2

3


4

5


b) Dự đoán kết quả TQ và chứng minh bằng phương
pháp qui nạp
HD: - Dựa vào bảng kq câu a) để đưa ra dự đoán
- Phát biểu lại bài toán và chứng minh
+ Cho hs làm theo nhóm
+ GV quan sát và hd khi cần thiết
+ Gọi đại diện của một nhóm trình bày, cho các
nhóm khác nhận xét và bổ sung
( nếu cần)
+ Lưu ý cho hs là nhờ phép thử mà tìm ra n = 3 là số
nhỏ nhất sao cho
3
n
> 8n .



a)
n

3
n
? 8n
1


2

3

4

5

3
9
27
81
243
<
<
>
>
>
8
16
24
32
40




b) “ Chứng minh rằng
3
n

> 8n với mọi n

3 ”
- HS chứng minh bằng phương pháp qui
nạp

Củng cố và hướng dẫn học tập :
- Nêu các bước của phương pháp chứng minh qui nạpvà chỉ rõ thực chất của bước 2 là gì ?
- Xem lại các bài đã gải và ví dụ 2 trang 81
- Làm các bài tập 1 – 5 sgk.




Tiết: 38 BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về phương pháp qui nạp toán học.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh một mệnh đề có chứa số tự nhiên n bằng phương pháp qui
nạp.
3. Tư duy:
- Tích cực hoạt động, phát triển tư duy trừu tượng.
4. Thái độ:
- Nghiêm túc, hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Kiến thức phương pháp qui nạp và bài tập 1 – 5 (sgk).
III. Phương pháp:
- Nêu vấn đề, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.

III. Tiến trình:
HĐ1: Bài cũ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Nêu cách chứng minh MĐ có chứa số tự nhiên
*
n Î
¥
bằng phương pháp qui nạp?
Em hiểu mệnh đề đúng với n = k và n = k + 1 có
nghĩa như thế nào ?
- Gọi học sinh TB trả lời
2) Chứng minh
*
n Î
¥
, ta có đẳng thức

2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3
6
n n n
n
 
    
- Gọi học sinh khá làm bài tập

1) HS trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ

2) B1: n = 1 : VT = 1

2
= 1, VP =
1.2.3
1
6


Vậy đẳng thức đúng với n = 1.
B2: Giả thiết đẳng thức đúng với một số
tự nhiên bất kỳ
1
n k
 
, tức là:
2 2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 3
6
k k k
k
 
    

Ta chứng minh :
2 2 2 2
1 2 ( 1)
( 1)( 2)(2 3)
=
6
k k

k k k
     
  

HĐ2: Bài tập 2 (82) (Chia lớp thành 4 nhóm )
Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
Nhóm 1 và 3: Bài 2a)
Nhóm 2 và 4: Bài 2b)
- GV: Quan sát và hướng dẫn khi cần
- Các nhóm tìm hiểu và tiến luận để hoàn
thành nhiệm vụ nhiệm vụ
Nhóm 1 và 3: C/m
*
n" Î
¥
, ta có

3 2
3 5
n n n
+ +
chia hết cho 3
- Gọi đại diện của nhóm trình bày
- Cho các nhóm khác nêu nhận xét và bổ sung
- GV: khẳng định lại kết quả
Bài 2a) Đặt
3 2
3 5
n
u n n n

= + +
+ n = 1:
1
9 3
u =
M

+ GS
(
)
3 2
1, ã 3 5 3
k
k ta c u k k k³ = + +
M

Ta c/m
1
3
k
u
+
M

( )
2
1
3 3 3 3
k k
u u k k

+
é ù
= + + +
ê ú
ë û
M

Vậy
3
n
u
M
với mọi
*
n Î
¥

Bài 2b) Đặt
4 15 1
n
n
u n
= + -

+
11
1 : 18 9
n u= =
M


+ GS:
(
)
1, 4 15 1 9
k
k
k u k³ = + -
M

Ta c/m
1
9
k
u
+
M

( )
1
4 9 5 2 9
k k
u u k
+
é ù
= - -
ê ú
ë û
M

Vậy

9
n
u
M
với mọi
*
n Î
¥

Nhóm 2 và 4: C/m
*
n" Î
¥
, ta có

4 15 1
n
n
+ -
chia hết cho 9















HĐ3: Bài tập 3 (82) (Chia lớp thành 4 nhóm )
Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
Nhóm 1 và 3: Bài 3a)
- Các nhóm tìm hiểu và tiến luận để hoàn
thành nhiệm vụ nhiệm vụ
Nhóm 2 và 4: Bài 2b)
- GV: Quan sát và hướng dẫn khi cần
- Gọi đại diện của nhóm trình bày
- Cho các nhóm khác nêu nhận xét và bổ sung
- GV: khẳng định lại kết quả
Bài 3a)
+ n = 2: VT = 9, VP = 7
®
bất đẳng thức đúng
+ GS
2, ã 3 3 1 (*)
k
k tac k³ > +
Ta c/m
1
3 3( 1) 1
k
k
+
> + +


1 1
(*) 3 9 3 3 3 4 6 1
k k
k k k
+ +
Û > + Û > + + -

Vì 6k -1 >0 nên
1
3 3( 1) 1
k
k
+
> + +


Bài 3b) Tương tự


HĐ4: Bài tập 4 (83)
a) Gọi HS tính
1 2 3
, µ
S S v S
?



1
2

3
1 1
)
1.2 2
1 1 1 2
1.2 1.2 2.3 3
1 1 1 3
1.2 2.3 3.4 4
a S
S
S
= =
= + =
= + + =

b)
(1)
1
n
n
S
n
=
+



b) Từ câu a), hãy dự đoán CT tổng quát
n
S

?
Chứng minh Ct đó bằng PP qui nạp
+ n = 1
1
?
S
®
+ GS (1) đúng vứi n = k
³
1, tức là ta có điều gì ?



C/m (1) đúng với n = k +1, tức là chứng minh điều gì
?
Gọi HS lên chứng minh
+ n = 1
1
1 1
2 1 1
S = =
+
. Vậy (1) đúng
+ GS
1
1, ã
1
k
k tac S
k

³ =
+

Ta C/m
1
1
2
k
k
S
k
+
+
=
+

1
1
( 1)( 2)
1 1
1 ( 1)( 2) 2
k k
S S
k k
k k
k k k k
+
= +
+ +
+

= + =
+ + + +

Vậy (1) được chứng minh

* Củng cố:
- Ôn lại kiến thức về phương pháp qui nạp
- Làm các bài tập còn lai
- Xem bài davx số




Tiết: 39 DÃY SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm dãy số, cách cho dãy số, các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số
2.Kỹ năng:
- Biết cách tìm số hạng tổng quát, xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
3. Tư duy:
- Tích cực hoạt động, phát triển tư duy trừu tượng.
4. Thái độ:
- Nghiêm túc, hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Kiến thức phương pháp qui nạp.
III. Phương pháp:
- Nêu vấn đề, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình:
HĐ1: Định nghĩa dãy số

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐTP1: Ôn lại về hàm số
Cho hàm số
*
1
( ) ,
2 1
f n n
n
= Î
-
¥
. Tính f(1),
I. Định nghĩa
- HS suy nghĩ và trả lời
f(2), f(3), f(4), f(5) ?


Từ HĐ trên GV dẫn dắt HS đi đến đ/n dãy số
HĐTP2: Định nghĩa dãy số vô hạn

*
µm è :
( )
H s u
n u n
®
¥ ¡
a


Dạng khai triển: u
1
, u
2
, u
3
,…, u
n
,…,
u
1
: số hạng đầu
u
n
: số hạng thứ n ( số hạng tổng quát)
Ví dụ: (Sgk)
HĐTP3: Định nghĩa dãy số hữu hạn
- GV: Giới thiệu đn
- Dạng khai triển: u
1
, u
2
, u
3
,…, u
m

u
1
: số hạng đầu

u
m
: số hạng cuối
Ví dụ:
1 1 1
(1) 1; (2)
2.1 1 2.2 1 3
1 1 1 1
(3) ; (4)
2.3 1 5 2.4 1 7
1 1
(5)
2.5 1 9
f f
f f
f
= = = =
- -
= = = =
- -
= =
-

1. Định nghĩa dãy số vô hạn





2. Định nghĩa dãy số hữu hạn


HĐ2: Cách cho một dãy số
HĐTP1: Ôn tập về cách cho hàm số
GV: Phát phiếu học tập
Hãy nêu các phương pháp cho một vài hàm số và
II. Cách cho dãy số
- Các nhóm thảo luận và trình bày kết
quả
ví dụ minh hoạ ?
- Cho các nhóm thảo luận và trình bày kết quả
HĐTP2: Cách cho một dãy số
1. Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
* Ví dụ:
a) Cho dãy số (u
n
) với
3
( 1) . (1)
n
n
n
u
n
= -
- Từ CT (1) hãy xác định số hạng thứ 3 và thứ 4 của
dãy số ?
- Viết dãy số đã cho dưới dạng khai triển ?
b) Cho dãy số (u
n
) với

1
n
n
u
n
=
+
.
- Viết dãy số đã cho dưới dạng khai triển ?
* HĐ củng cố (GV phát phiếu học tập)
Viết năm số hạng đầu và số hạng TQ của dãy số
sau:
a) Dãy nghịch đảo của các số tự nhiên lẻ
b) Dãy các số tự nhiên chia cho 3 dư 1
2. Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
- GV: Phân tích ví dụ 4 trang 87 để học sinh hiểu
- Cho học sinh nêu thêm một vài ví dụ khác ?
3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi




1. Dãy số cho bằng công thức của số
hạng tổng quát

3
3
3
3
( 1) 9

3
u
= - = -
,
4
4
3
3 81
( 1)
4 4
u = - =
9 81 3
3, , 9, , ,( 1) ,
2 4
n
n
n
- - -

1 2 3
, , , , ,
2
2 1 3 1 1
n
n+ + +


- Các nhóm thảo luận và trình bày kq



2. Dãy số cho bằng phương pháp mô tả

- HS lấy thêm ví dụ
3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
* Ví dụ: Dãy số Phi-bô-na-xi là dãy số (u
n
) được xđ:

1 2
1 2
1
í i 3
n n n
u u
u u u v n
- -
ì
ï
= =
ï
í
ï
= + ³
ï
î

Hãy nêu nhận xét về dãy số trên ?
®
GV: Giới thiệu cách cho dãy số bằng pp truy hồi
* HĐ củng cố:

Viết mười số hạng đầu của dãy số Phi-bô-na-xi ?
- Gọi hs trình bày
HĐTP3: Biểu diễn hình học của dãy số
- GV: Giới thiệu cách biểu điễn hình học của dãy số





- HS nêu nhận xét




III. Biểu diễn hình học của dãy số
HĐ3: Luyện tập
Bài1(92).Viết năm số hạng đầu của các dãy số của
các dãy số có số hạng TQ u
n
cho bởi CT sau:
)
2 1
n
n
n
a u =
-

2
)

1
n
n
b u
n
=
+

Gọi HS TB yếu giải, cho lớp NX
Bài1
2 3 4 5
) 1, , , ,
3 7 15 31
a .
1 2 3 4 5
) , , , ,
2 5 10 17 26
b
Bài2 (92). Cho dãy số (u
n
), biết

1 1
1, 3 í i 1
n n
u u u v n
+
= - = + ³

a) Viết năm số hạng đầu của dãy số

Bài2

a) -1, 2, 5, 8, 11

- Gọi HS TB giải, cho lớp NX
b) Chứng minh bằng phương pháp qui nạp:
u
n
= 3n – 4
- Cho các nhóm thảo luận
- GV quan sát, hướng dẫn khi cần
- Cho nhóm hoàn thành sớm nhất trình bày
b)
+) n =1: u
1
= 3.1 – 4 = -1 ( đúng)
+) GS có u
k
= 3k – 4,
1
k
³

Ta có: u
k+1
= u
k
+ 3 = 3(k + 1) – 4
Vậy CT được c/m
Bài 3 (92) Dãy số (u

n
) cho bởi:

2
1 1
3; 1 , 1
n n
u u u n
+
= = + ³

a) Viết năm số hạng đầu của dãy số
- Gọi HS TB giải
b) Dự doán CT số hạng TQ u
n
và chứng minh CT
đoa bằng PP qui nạp
- Cho các nhóm thảo luận, NX về năm số hạng đầu
của dãy số, từ đó dự đoán CT số hạng TQ u
n

- Yêu cầu HS về nhà c/m tương tự bài 2b)

Bài 3
a)
3, 10, 11, 12, 13


) 3 9 1 8
10 2 8

11 3 8
12 4 8
13 5 8
b
= = +
= +
= +
= +
= +

….
TQ:
*
8,
n
u n n= + Î
¥




Tiết: 40 DÃY SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm dãy số, cách cho dãy số, các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số
2.Kỹ năng:
- Biết cách tìm số hạng tổng quát, xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
3. Tư duy:
- Tích cực hoạt động, phát triển tư duy trừu tượng.
4. Thái độ:

- Nghiêm túc, hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Kiến thức về sãy số đã học.
III. Phương pháp:
- Nêu vấn đề, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình:
HĐ4: Dãy số tăng, dãy số giảm
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐTP1: Kiểm tra bài cũ
Cho các dãy số (u
n
) và (v
n
) với

1
1 µ 5 1
n n
u v v n
n
= + = -

a) Tính
1 1
µ
n n
u v v
+ +
?



1
1
1
) 1 ,
1
5( 1) 1 5 4
n
n
a u
n
v n n
+
+
= +
+
= + - = +

- Gọi HS TB giải
b) C/m
*
1 1
µ , í i äi
n n n n
u u v v v v m n
+ +
< > Î
¥


- Gọi HS khá giải
HĐTP2: Dãy số tăng, dãy số giảm
- Từ HĐTP1, GV giới thiệu:
+) Dãy số (v
n
) gọi là dãy số tăng
+) Dãy số (u
n
) gọi là dãy số giảm
Vậy dãy số (u
n
) thoả mãn đk nào thì gọi là dãy số
tăng (giảm) ?
®
ĐN1 (sgk)
HĐTP3: Củng cố
Ví dụ 1: C/m dãy số (u
n
) với u
n
= 2n – 1 là dãy số
tăng
- Cho các nhóm thảo luận :
+) PP chứng minh
+) C/m bài toán trên
Ví dụ 2: C/m dãy số (u
n
) với
3
n

n
n
u = là dãy số giảm
- Cho các nhóm thảo luận tương tự ví dụ 1
- GV quan sát và hướng dẫn khi cần
- Lưu ý : Vì
*
, 0
n
n u
" Î >
¥ nên có thể c/m
1
1
n
n
u
u
+
<


b) Dùng t/c:
0
a b a b
> Û - >







- HS trả lời câu hỏi

1. Dãy số tăng, dãy số giảm
Định nghĩa 1:
Ví dụ 1:

HS c/m:
*
1
0 , í i äi
n n
u u v m n
+
- > Î
¥


Ví dụ 2:



- Các nhóm thảo luận và trình bày bài
giải của nhóm mình
? Qua các ví dụ trên, rút ra các pp xét tính tăng, giảm
của dãy số ?
Ví dụ 3: Xét tính tăng, giảm của dãy số (u
n
) với

( 3)
n
n
u = -

- HS nêu PP xét tính tăng, giảm của dãy
số ?

Ví dụ 3:
Dãy số không tăng, không giảm
HĐ5: Dãy số bị chặn
HĐTP1: Chứng minh các bất đẳng thức sau:

2
*
2
1 1
µ 1,
2 2
1
n n
v n
n
n
+
£ ³ " Î
+
¥

- Cho các nhóm thảo luận, sau đó giọ đại diện của

các nhóm trình bày
HĐTP2: Dãy số bị chặn
- Qua HĐTP1, GV gới thiệu dãy số bị chặn trên, dãy
số bị chặn dưới và dãy số bị chặn
HĐTP3: Củng cố
a) C/m dãy số Phi-bô-na-xi bị chặn dưới
b) C/m dãy số (u
n
) với u
n
=
2
1
n
n
+
là bị chặn


- Các nhóm thảo luận và trình bày lời giải





2. Dãy số bị chặn
Định nghĩa 2:

a)
*

1 í i äi
n
u v m n³ Î
¥

b)
2
1
0
2
1
n
n
< £
+

HĐ6: Luyện tập
Bài 4(92) Xét tính tăng, giảm của dãy số (u
n
), biết
a)
1
2
n
u
n
= -

b)
1

1
n
n
u
n
-
=
+

c)
( 1) (2 1)
n n
n
u
= - +

- Giao nhiệm vụ cho ba nhóm, mỗi nhóm một câu
- Quan sát các nhóm thảo luận và hướng dẫn khi cần
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Cho lớp NX và sau đoa khẳng định lại kết quả

Bài 4
a)
*
1
1 1
0 í i äi
1
n n
u u v m n

n n
+
- = - < Î
+
¥

Vậy dãy số giảm
b)
1
*
2
0,
( 1)( 2)
í i äi
n n
u u
n n
v m n
+
- = >
+ +
Î
¥

Vậy dãy số tăng
c) Dãy số không tăng, không giảm
Bài 5 (92) Trong các dãy số (u
n
), dãy số nào bị chặn
dưới, bị chặn trên và bị chặn

2
) 2 1
1
)
( 2)
) sin cos
n
n
n
a u n
b u
n n
c u n n
= -
=
+
= +

- Giao nhiệm vụ cho ba nhóm, mỗi nhóm một câu
- Quan sát các nhóm thảo luận và hướng dẫn khi cần
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Cho lớp NX và sau đoa khẳng định lại kết quả
Bài 5

a)
1
n
u
³
với mọi

*
n Î
¥


b)
1
0
3
n
u
< £
với mọi
*
n Î
¥


c)
2 sin cos 2
n n- < + <
với mọi
*
n Î
¥





















Tiết: 41 CẤP SỐ CỘNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm cấp số cọng, công thức số hạng tổng quát, tính chất các số hạng và công thức
tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
2.Kỹ năng:
- Biết sử dụng các công thức và tính chất của cấp số cộng để giải toán
3. Tư duy:
- Tích cực hoạt động, phát triển tư duy trừu tượng.
4. Thái độ:
- Nghiêm túc, hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Kiến thức về dãy số đã biết.
III. Phương pháp:

- Nêu vấn đề, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
III. Tiến trình:
HĐ1: Định nghĩa cấp số cộng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐTP1: Ôn tập dãy số
Biết bốn số hạng đầu của một dãy số là -1, 3, 7, 11
Hãy chỉ ra qui luật rồi viết tiếp 5 số hạng của dãy số
theo qui luật đó ?
- Chia lớp thành 4 nhóm để thảo luận
- GV quan sát và hướng dẫn khi cần: Hãy xét hiệu
hai số hạng liên tiếp từ trái sang phải,…
I. Định nghĩa:
- Các nhóm tiến hành thảo luận

- HS trình kết quả


- Cho đại diện các nhóm trình bày
HĐTP2: Định nghĩa cấp số cọng
- Dãy số cho ở trên là một cấp số cộng. Vậy trong
TH TQ dãy số (u
n
) như thế nào thì gọi là CSC ?
®
Định nghĩa
- Từ đn, nếu (u
n
) là csc với công sai d thì ta có CT
ntn ?


- Nêu NX khi d = 0

HĐTP3: Củng cố
a) C/m dãy số hữu hạn sau là một cấp số cộng:
1, -3, -7, -11, - 15
- Gọi HS TB khá nêu pp và giải
b) Cho (u
n
) là một cấp số cộng có 6 số hạng với
1
1
, 3
3
u d
= - =
. Viết dạng khai triển của nó ?
- Gọi HS giải


* Định nghĩa:
- HS trả lời
* Định nghĩa: (sgk)
Nếu (u
n
) là csc với công sai d thì ta có:
*
1
,
n n
u u d n

+
= + Î
¥
(1)
d = 0: CSC không đổi


a) Vì: -3 = 1+ (-4) ; - 7 = - 3 + (- 4)

Vậy dãy số đã cho là CSC với d = - 4

b)
1 8 17 26 35 44
, , , , ,
3 3 3 3 3 3
-
HĐ 2: Số hạng tổng quát của CSC
HĐTP1: HD HS làm hđ3 trang 94
a) Vẽ hình và viết một vài số hạng đầu của dãy số ?
b) C/m dãy số đó là CSC. Cho biết số hạng đầu và
II. Số hạng tổng quát
a) 3, 7, 11, 15, 19,…
công sai d ?
c) Hãy áp dụng CT của đ/n để biểu thị u
2
theo u
1

d, u
3

theo u
1
và d, u
4
theo u
1
và d ….Từ đó suy ra u
100

?

HĐTP2: Số hạng tổng quát
- Từ HĐ trên, nếu (u
n
) là CSC với công sai d. Hãy dự
đoán CT tính u
n
theo u
1
và d. C/m CT đó ?
(GV: HD HS c/m CT (2) )
®
Định lí 1:


HĐTP3: Củng cố
Cho CSC (u
n
), biết u
1

= - 5, d = 3.
a) Tìm u
15
?
b) Số 100 là số hạng thứ mấy ?
c) Biểu diễn 5 số hạng đầu trên trục số. NX vị trí
của
mỗi điểm u
2
, u
3
, u
4
so với hai điểm liền kề ?
- Giao nhiệm vụ cho ba nhóm, mỗi nhóm một câu
- GV quan sát và gọi HS của mỗ nhóm lên bảng
để kt
b) Dãy số là CSC có u
1
= 3 và d = 4

c) u
2
= u
1
+ 4 ; u
3
= u
2
+ 4 = u

1
+ 2.4
u
4
= u
3
+ 4 = u
1
+ 3.4
Þ
u
100
= u
1
+ (100 -1).4 = 399



Nếu (u
n
) là CSC có số hạng đầu u
1

công sai d thì ta có:
u
n
= u
1
+ (n -1)d với
2

n
³
(2)



a) u
15
= u
1
+ 14.d = 37
b) u
1
+ (n – 1)d = 100
Þ
n = 36
c)
1 3
2
2
u u
u
+
= , tương tự đối với u
3
, u
4


HĐ 3: Tính chất các số hạng của CSC

HĐTP1: Hình thành tính chất các số hạng của CSC
Từ câu c) của bài tập trên, hãy dự đoán tính chất
các số hạng của CSC ? Chứng minh t/c đó ?
- Cho các nhóm cùng thảo luận để dự đoán CT
- GV quan sát và hướng dẫn các nhóm sử dụng
CT (1) để c/m CT (3)

®
Định lí 2:

III. Tính chất các số hạng của CSC

1 1
í i 2
2
k k
k
u u
u v k
- +
+
= ³
(3)
C/m:
GS (u
n
) là CSC với công sai d.
Ví i 2,
k ³
1 1

1 1
ã : ;
2 (® )
k k k k
k k k
tac u u d u u d
u u u pcm
- +
- +
= - = +
Þ + =


HĐ 4: Tính tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng
HĐTP1: Hình thành CT (Phát phiếu học tập)
Cho CSC gồm 8 số hạng -1, 3, 7, 11, 15, 19, 23, 27
được ghi ở bảng sau:
-1 3 7 11 15 19 23 27

a) Viết các số hạng của CSC đó vào dòng thứ hai
theo thứ tự ngược lại ?
IV. Tính tổng n số hạng đầu của một cấp
số cộng



- Các nhóm thảo luận để phát hiẹn vấn đề
- Các nhóm trình bày ý kiến của nhóm
mình


NX về tổng của các số hạng ở mỗi cột ?
b) Tính tổng các số hạng của ?
- Gợi ý các nhóm thảo luận theo yêu cầu sau:
a) Trừ hai cột đầu và cuối, hãy NX hai số hạng của
các cột còn lại với số hạng đầu và cuối
b) NX tổng ở mỗi cột ? Rồi suy ra tổng các số hạng
của CSC ?
HĐTP2: Tổng n số hạng đầu của một CSC
- Từ HĐ trên, cho hs dự đoán CT tính S
n
?
®
Định lí 2:
- Từ CT (4), thay u
n
= u
1
+ (n-1)d ta có KQ ntn ?
HĐTP3: Củng cố
Cho dãy số (u
n
) với u
n
= 3n – 1
a) C/m (u
n
) là CSC. Tìm u
1
và d
b) Tính tổng 50 số hạng đầu

c) Biết S
n
= 260, tìm n
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận để lần lượt
giải các câu a), b), c)
- GV quan sát và HD khi cần
- Cho nhóm hoàn KQ sớm nhất trình bày, các nhóm
khác NX và bổ sung




Gọi S là tổng cần tìm, ta có: 2S = 8.26
Suy ra tổng S = 104
1
( )
2
n
n
n u u
S
+
= (4)
1
( 1)
2
n
n n
S nu d
-

= + (4’)

a) C/m được u
n+1
– u
n
= 3 ,
1
n
³

Suy ra (u
n
) là CSC có u
1
= 2, d = 3
b) Áp dụng CT (4’), tính được
S
500
= 3775
c) Áp dụng CT (4’), ta có pt:
3n
2
+ n – 520 = 0
Giải pt với
*
n Î
¥
, tìm được n = 13
Tiết: 42 CẤP SỐ CỘNG - BÀI TẬP

×