Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Luận văn Tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ tại công ty Cổ phần vận tải thương mại và du lịch Đông Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.02 KB, 20 trang )








L I M Đ UỜ Ở Ầ
Trong c ch m i, v i s ho t đ ng c a nhi u thành ph n kinh t tínhơ ế ớ ớ ự ạ ộ ủ ề ầ ế
đ c l p, t ch trong các doanh nghi p ngày càng cao h n, m i doanh nghi pộ ậ ự ủ ệ ơ ỗ ệ
ph i năng đ ng sáng t o trong kinh doanh, ph i ch u trách nhi m tr c k tả ộ ạ ả ị ệ ướ ế
qu kinh doanh c a mình, b o toàn đ c v n kinh doanh và quan tr ng h n làả ủ ả ượ ố ọ ơ
kinh doanh có lãi. Mu n nh v y các doanh nghi p ph i nh n th c đ c v tríố ư ậ ệ ả ậ ứ ượ ị
khâu tiêu th s n ph m, hàng hóa vì đi u đó quy t đ nh đ n k t qu kinhụ ả ẩ ề ế ị ế ế ả
doanh c a doanh nghi p và là c s đ doanh nghi p có thu nh p bù đ p chiủ ệ ơ ở ể ệ ậ ắ
phí b ra, th c hi n nghĩa v v i Ngân sách Nhà N c.ỏ ự ệ ụ ớ ướ
Bên c nh đó, m c đích ho t đ ng c a Doanh nghi p là l i nhu n và uyạ ụ ạ ộ ủ ệ ợ ậ
tín nên vi c xác đ nh đúng đ n K t qu kinh doanh nói chung và k t qu bánệ ị ắ ế ả ế ả
hàng nói riêng là r t quan tr ng. Do v y bên c nh các bi n pháp qu n lýấ ọ ậ ạ ệ ả
chung, vi c t ch c h p lý công tác k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinhệ ổ ứ ợ ế ị ế ả
doanh là r t c n thi t giúp doanh nghi p có đ y đ thông tin k p th i và chínhấ ầ ế ệ ầ ủ ị ờ
xác đ đ a ra quy t đ nh kinh doanh đúng đ n.ể ư ế ị ắ
Doanh nghi p kinh doanh đ t hi u qu kinh t cao là c s đ doanhệ ạ ệ ả ế ơ ở ể
nghi p có th t n t i và phát tri n ngày càng v ng ch c trong n n kinh t thệ ể ồ ạ ể ữ ắ ề ế ị
tr ng c nh tranh sôi đ ng và quy t li t. ườ ạ ộ ế ệ Cùng v i s phát tri n này, v i sớ ự ể ớ ự
đ i m i sâu s c c a c ch qu n lý kinh t , h th ng K toán Vi t Nam v iổ ớ ắ ủ ơ ế ả ế ệ ố ế ệ ớ
t cách là công c qu n lý Kinh t - Tài chính đã không ng ng đ i m i, hoànư ụ ả ế ừ ổ ớ
thi n và phát tri n, góp ph n tích c c vào vi c qu n lý tài chính c a doanhệ ể ầ ự ệ ả ủ
nghi p nói chung và nâng cao hi u qu qu n lý quá trình tiêu th , xác đ nh k tệ ệ ả ả ụ ị ế
qu kinh doanh nói riêng.ả
Nh n th y t m quan tr ng đó, sau quá trình h c t p nhà tr ngậ ấ ầ ọ ọ ậ ở ườ k tế


h p v i s th c t thu nh n đ c t công tác k toán t i Công ty c ph nợ ớ ự ự ế ậ ượ ừ ế ạ ổ ầ
v n t i th ng m i và du l ch Đông Anh ậ ả ươ ạ ị và đ c s h ng d n t n tình c aượ ự ướ ẫ ậ ủ
th y giáo ầ PGS.TS Nghiêm Văn L iợ , em đã ch n đ tài ọ ề “ K toán tiêu th vàế ụ
xác đ nh k t qu tiêu th t i công ty ị ế ả ụ ạ C ph n v n t i th ng m i và duổ ầ ậ ả ươ ạ
l ch Đông Anh ị ”cho bài chuyên đ th c t p c a mình.ề ự ậ ủ
N i dung chuyên đ g m 3 ch ng:ộ ề ồ ươ







Ch ng I: Đ c đi m kinh doanh và t ch c qu n lý s n xu t kinhươ ặ ể ổ ứ ả ả ấ
doanh có nh h ng đ n h ch toán tiêu th s n ph m và xác đ nh k t quả ưở ế ạ ụ ả ẩ ị ế ả
tiêu th t i công ty CP V n t i th ng m i và Du l ch Đông Anh.ụ ạ ậ ả ươ ạ ị
Ch ng II: Th c tr ng h ch toán tiêu th và xác đ nh k t qu tiêu thươ ự ạ ạ ụ ị ế ả ụ
t i công ty C ph n v n t i th ng m i và du l ch Đông Anh ạ ổ ầ ậ ả ươ ạ ị
Ch ng III: Ph ng h ng hoàn thi n h ch toán tiêu th và xác đ nhươ ươ ướ ệ ạ ụ ị
k t qu tiêu th t i công ty C ph n v n t i th ng m i và du l ch Đôngế ả ụ ạ ổ ầ ậ ả ươ ạ ị
Anh.
Tuy nhiên, do đây là l n đ u tiên em đ c ti p xúc v i vi c tìm hi uầ ầ ượ ế ớ ệ ể
v công vi c th c t , cũng nh h n ch v nh n th c nên em không th tránhề ệ ự ế ư ạ ế ề ậ ứ ể
kh i nh ng thi u sót trong quá trình tìm hi u, trình bày và đánh giá v công tyỏ ữ ế ể ề
C ph n V n t i th ng m i và Du l ch Đông Anh. Vì v y em r t mongổ ầ ậ ả ươ ạ ị ậ ấ
đ c s đóng góp c a các th y cô giáo và các b n!ượ ự ủ ầ ạ
Em xin chân thành cám n!ơ








CH NG I:ƯƠ
Đ C ĐI M KINH DOANH, T CH C SXKD NH H NGẶ Ể Ổ Ứ Ả ƯỞ
Đ N H CH TOÁN TIÊU TH S N PH M VÀ XÁC Đ NHẾ Ạ Ụ Ả Ẩ Ị
K T QU KINH DOANH T I CÔNG TY C PH N V NẾ Ả Ạ Ổ Ầ Ậ
T I TH NG M I VÀ DU L CHẢ ƯƠ Ạ Ị
ĐÔNG ANH
I. Đ c đi m kinh doanh, t ch c qu n lý SXKD nh h ng đ nặ ể ổ ứ ả ả ưở ế
h ch toán tiêu th và xác đ nh k t qu kinh doanh t i công ty CP V nạ ụ ị ế ả ạ ậ
t i th ng m i và du l ch Đông Anh:ả ươ ạ ị
1. Đ c đi m kinh doanh, t ch c qu n lý SXKD c a công ty CPặ ể ổ ứ ả ủ
V n t i th ng m i và du l ch Đông Anh:ậ ả ươ ạ ị
1.1 S hình thành và phát tri n c a công ty:ự ể ủ
Công ty có gi y ch ng nh n Đăng ký kinh doanh s 0103000815 do s kấ ứ ậ ố ở ế
ho ch đ u t Hà N i c p ngày 07/02/2002.ạ ầ ư ộ ấ
Ti n thân c a công ty c ph n v n t i th ng m i và du l ch Đông Anh làề ủ ổ ầ ậ ả ươ ạ ị
công ty c gi i xây d ng Đông Anh. Đây là m t doanh nghi p nhà n c đ cơ ớ ự ộ ệ ướ ượ
thành l p năm 1993. Tr i qua h n 10 năm thành l p, công ty đã đ t đ cậ ả ơ ậ ạ ượ
nh ng thành t u to l n góp ph n trong lĩnh v c phát tri n v n t i trên đ a bànữ ự ớ ầ ự ể ậ ả ị
huy n Đông Anh cũng nh tham gia phát tri n m ng l i v n t i chung c aệ ư ể ạ ướ ậ ả ủ
c n c.ả ướ
Sau m t s năm tr c ti p tham gia V n T i Hành Khách công c ng b ngộ ố ự ế ậ ả ộ ằ
xe buýt, Công ty càng kh ng đ nh đ c năng l c t ch c th c hi n nhi m vẳ ị ượ ự ổ ứ ự ệ ệ ụ
m i c a t p th lãnh đ o và cán b công nhân viên. Ho t đ ng V n T i Hànhớ ủ ậ ể ạ ộ ạ ộ ậ ả
Khách công c ng ngày càng đi vào th n đ nh và phát tri n v ng ch c v iộ ế ổ ị ể ữ ắ ớ
nhi u bi n pháp phong phú sáng t o nh vi c ki m tra th c hi n n i quy, quyề ệ ạ ư ệ ể ự ệ ộ
ch , qu n lý và b o qu n ph ng ti n, đi u hành sâu sát, hi u qu , uy tínế ả ả ả ươ ệ ề ệ ả

c a Công ty ngày càng đ c nâng cao. Đ c bi t vi c rèn luy n lái xe và nhânủ ượ ặ ệ ệ ệ
viên bán vé v phong cách ch t l ng ph c v t o đ c tín nhi m và lòng tinề ấ ượ ụ ụ ạ ượ ệ
c a hành khách và đ c d lu n xã h i hoan nghênh.ủ ượ ư ậ ộ
V i tinh th n sáng t o, quy t tâm cao, dám nghĩ, dám làm, tranh th ý ki nớ ầ ạ ế ủ ế
ch đ o c a lãnh đ o công ty và các phòng ban ch c năng, ch trong vòng m tỉ ạ ủ ạ ứ ỉ ộ







th i gian r t ng n, Công ty đã kh ng đ nh v trí c a mình trong v n chuy nờ ấ ắ ẳ ị ị ủ ậ ể
hành khách công c ng c a thành ph .ộ ủ ố
M c dù đã có lúc Công ty g p nhi u khó khăn và bi n đ ng nh ng Công tyặ ặ ề ế ộ ư
đã hoàn thành xu t s c k ho ch s n xu t. T ch c và c c u b máy khôngấ ắ ế ạ ả ấ ổ ứ ơ ấ ộ
ng ng đ c c ng c và đ i m i, năng l c th c hi n nhi m v c a cán bừ ượ ủ ố ổ ớ ự ự ệ ệ ụ ủ ộ
công nhân viên ch c đ c tăng c ng. Đ i s ng tinh th n và v t ch t c a cánứ ượ ườ ờ ố ầ ậ ấ ủ
b công nhân viên ch c đ c nâng cao.ộ ứ ượ
Bên c nh nh ng thành tích trong ho t đ ng SXKD, Công ty cũng r t chúạ ữ ạ ộ ấ
tr ng và t o đi u ki n cho các m t ho t đ ng khác nh Công Đoàn, Đoànọ ạ ề ệ ặ ạ ộ ư
thanh niên, công tác ph n và đ c bi t là phong trào thi đua, h i thi. Trongụ ữ ặ ệ ộ
các m t ho t đ ng này, Công ty cũng đã đ t đ c thành tích đáng khích l ,ặ ạ ộ ạ ượ ệ
đ c c p trên bi u d ng và khen th ng.ượ ấ ể ươ ưở
V i nh ng k t qu đã đ t đ c trong th i gian qua và v i lòng quy t tâmớ ữ ế ả ạ ượ ờ ớ ế
và s đoàn k t c a t p th cán b công nhân viên, ch c ch n Công ty s hoànự ế ủ ậ ể ộ ắ ắ ẽ
thành v t m c k ho ch s n xu t k ho ch vào nh ng năm ti p theo.ượ ứ ế ạ ả ấ ế ạ ữ ế
Trong ho t đ ng kinh doanh, công ty luôn đ m b o ch tín v i khách hàngạ ộ ả ả ữ ớ
và đúng th i gian yêu c u v n chuy n.ờ ầ ậ ể
Các h p đ ng l n đã và đang th c hi n chi m t tr ng l n trong doanh thuợ ồ ớ ự ệ ế ỷ ọ ớ

c a công ty:ủ
H p đ ng v n chuy n hành khách công c ng b ng xe buýt tuy n 46: B nợ ồ ậ ể ộ ằ ế ế
xe M Đình – C Loa. Tuy n xe buýt này đ a vào khai thác t tháng 2 nămỹ ổ ế ư ừ
2005.
H p đ ng nhà th u ph v n chuy n hành khách công c ng b ng xe buýtợ ồ ầ ụ ậ ể ộ ằ
tuy n 43: Tr tr n Đông Anh – Ga Hà N i. Tuy n 43 đ c khai thác t thángế ị ấ ộ ế ượ ừ
01 năm 2006.
H p đ ng hàng năm khai thác tuy n xe khách Hà N i – Thái Nguyên. Vàợ ồ ế ộ
các h p đ ng v n chuy n hành khách du l ch, l hành trong n c khác.ợ ồ ậ ể ị ữ ướ
1.2 Ch c năng và nhi m v c a công ty c ph n v n t i th ngứ ệ ụ ủ ổ ầ ậ ả ươ
m i và du l ch Đông Anh:ạ ị
Công ty có ch c năng ứ t ch c v n t i ph c v hành khách, trong đó chổ ứ ậ ả ụ ụ ủ
y u là v n t i hành khách công c ng b ng xe buýt trên đ a bàn Thành ph Hàế ậ ả ộ ằ ị ố







N i theo k ho ch, m ng l i tuy n và các quy đ nh c a Thành ph Hà N iộ ế ạ ạ ướ ế ị ủ ố ộ
và ch c năng ứ chính là kinh doanh các m t hàng và thi t b v v n t i oto ph cặ ế ị ề ậ ả ụ
v cho m i d ch v s a ch a, thay th và buôn bán l các m t hàng linh ki nụ ọ ị ụ ử ữ ế ẻ ặ ệ
oto.
V n t i là m t khâu vô cùng quan tr ng đ đ a s n ph m t n i s n xu tậ ả ộ ọ ể ư ả ẩ ừ ơ ả ấ
đ n tay ng i tiêu dùng. Đ t vào b i c nh hi n nay, khi mà h p tác kinh tế ườ ặ ố ả ệ ợ ế
phát tri n v t kh i ph m vi m t qu c gia hay khu v c, các quan h th ngể ượ ỏ ạ ộ ố ự ệ ươ
m i di n ra trên bình di n th gi i v i kh i l ng hàng hoá giao d ch ngàyạ ễ ệ ế ớ ớ ố ượ ị
càng l n, vai trò thi t y u c a v n t i l i càng đ c b c l rõ nét h n. Doớ ế ế ủ ậ ả ạ ượ ộ ộ ơ
v y công ty V n t i th ng m i và du l ch Đông Anh luôn c g ng n l cậ ậ ả ươ ạ ị ố ắ ỗ ự

h t mình đem đ n s tin c y và uy tín t khách hàng l đ n các doanh nghi pế ế ự ậ ừ ẻ ế ệ
công ty, luôn làm t t trách nhi m và hoàn thành xu t x c nhi m v c a mìnhố ệ ấ ắ ệ ụ ủ
trong vi c kinh doanh và cung c p các m t hàng đ n t ng đ i t ng kháchệ ấ ặ ế ừ ố ượ
hàng.







1.3 Đ c đi m t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh c a Công ty Cặ ể ổ ứ ả ả ấ ủ ổ
ph n V n t i th ng m i và Du l ch Đông Anh:ầ ậ ả ươ ạ ị
S đ 1: Mô hình t ch c c a công ty:( trang bên)ơ ồ ổ ứ ủ
“Ngu n: Công ty CPVT&DL Đông Anh”ồ
1.3.1 Đ c đi m b máy qu n lý và các phòng ban:ặ ể ộ ả
− H i đ ng qu n tr là c quan qu n lý c a công ty, HĐQT có quy nộ ồ ả ị ơ ả ủ ề
nhân danh công ty đ quy t đ nh nh ng v n đ liên quan đ n ho t đ ng c aể ế ị ữ ấ ề ế ạ ộ ủ
công ty. H i đ ng qu n tr g m 1 ch t ch HĐQT, 4 y viên và 5 thành viên.ộ ồ ả ị ồ ủ ị ủ
+ Ban ki m soát: có ch c năng ki m tra tính h p l , h p pháp trong qu nể ứ ể ợ ệ ợ ả
lý đi u hành ho t đ ng kinh doanh, báo cáo tài chính.ề ạ ộ
+ Ban giám đ c: g m 1 Giám đ c và 1 Phó giám đ cố ồ ố ố
Ban ki m soátể
Giám đ cố
Đ i ộ
du l chị
Đ iộ
buýt
Đ iộ
kinh doanh

Đ i h i đ ng c đôngạ ộ ồ ổ
H i đ ng qu n trộ ồ ả ị
Phó giám đ cố
Phòng t ch cổ ứ Phòng k toánế Phòng k ho ch, k ế ạ ỹ
thu tậ







♦ Giám đ c do h i đ ng qu n tr b nhi m, là ng i đi u hành m iố ộ ồ ả ị ổ ệ ườ ề ọ
ho t đ ng c a công ty và là ng i đ i di n tr c pháp lu t c a công ty.ạ ộ ủ ườ ạ ệ ướ ậ ủ
♦ Phó giám đ c: có nhi m v tham m u cho giám đ c, các phòng ch cố ệ ụ ư ố ứ
năng các v n đ liên quan đ n ho t đ ng c a công tyấ ề ế ạ ộ ủ
Các phòng ban ch c năng: Có nhi m v tham m u và giúp vi c cho Banứ ệ ụ ư ệ
giám đ c, tr c ti p đi u hành theo ch c năng chuyên môn và ch đ o c a Banố ự ế ề ứ ỉ ạ ủ
giám đ c. Công ty có 3 phòng nghi p v v i ch c năng đ c quy đ nh nhố ệ ụ ớ ứ ượ ị ư
sau:
+ Phòng t ch c:ổ ứ Có ch c năng xây d ng toàn di n b máy t ch cứ ự ệ ộ ổ ứ
trong công ty, qu n lý nhân s , th c hi n công tác qu n tr hành chính, thi đuaả ự ự ệ ả ị
khen th ng và ch đ ng gi i quy t và làm các trình t th t c khi có s cưở ủ ộ ả ế ự ủ ụ ự ố
phát sinh trong quá trình ho t đ ng kinh doanh.ạ ộ
+ Phòng k toán:ế Có ch c năng l p k ho ch, s d ng và qu n lý ngu nứ ậ ế ạ ử ụ ả ồ
tài chính c a công ty, phân tích các ho t đ ng kinh t , t ch c công tác h chủ ạ ộ ế ổ ứ ạ
toán k toán theo đúng ch đ k toán và ch đ qu n lý c a Nhà N c hi nế ế ộ ế ế ộ ả ủ ướ ệ
hành.
+ Phòng k thu t- k ho ch: ỹ ậ ế ạ Có ch c năng ho ch đ nh chi n l c phátứ ạ ị ế ượ
tri n khoa h c công ngh và ng d ng khoa h c công ngh m i vào ti t ki mể ọ ệ ứ ụ ọ ệ ớ ế ệ

chi phí s n xu t, gi i quy t các s c v các ph ng ti n v n t i và s aả ấ ả ế ự ố ề ươ ệ ậ ả ử
ch a các tài s n. Đ ng th i l p k ho ch s n xu t, ti p nh n các h p đ ngữ ả ồ ờ ậ ế ạ ả ấ ế ậ ợ ồ
và đi u hành các ph ng ti n v n t i c a công ty.ề ươ ệ ậ ả ủ
1.3.2 Đ c đi m các đ i trong công ty:ặ ể ộ
+ Đ i du l chộ ị : Có ch c năng lên k ho ch cho các tour du l ch dài ngày vàứ ế ạ ị
ng n ngày các đ a đi m tham quan danh lam th ng c nh n i ti ng trongắ ở ị ể ắ ả ổ ế
n c, t B c vào Nam, đáp ng m i yêu c u và làm hài lòng, tho mãn m iướ ừ ắ ứ ọ ầ ả ọ
đ i t ng khách hàng, luôn theo ph ng châm duy nh t “H ng t i s th aố ượ ươ ấ ướ ớ ự ỏ
mãn nhu c u c a khách hàng và s phát tri n b n v ng c a Công ty, v i nh nầ ủ ự ể ề ữ ủ ớ ậ
th c ngày hôm nay h n ngày hôm qua, nh ng không b ng ngày mai”. Vì v yứ ơ ư ằ ậ
mà trong su t các năm qua, công ty v n luôn gi uy tín trên th ng tr ng vàố ẫ ữ ươ ườ
đ c nhi u hành khách bi t đ n.ượ ề ế ế
+ Đ i kinh doanh:ộ Có ch c năng xu t và bán các m t hàng linh ki nứ ấ ặ ệ
ph c v cho ngành v n t i.ụ ụ ậ ả







+ Đ i buýt: ộ Có nh ng ch c năng nh sau:ữ ứ ư
Qu n lý toàn b ph ng ti n c a Công ty.ả ộ ươ ệ ủ
L p k ho ch và đ a ph ng ti n vào ki m đ nh theo đ nh kỳ.ậ ế ạ ư ươ ệ ể ị ị
Ph i h p v i gara trong vi c đ a ph ng ti n vào BDSC đúng kỳ c p vàố ợ ớ ệ ư ươ ệ ấ
t ch c cung ng, theo dõi th ng kê vi c c p phát, s d ng v t t , ph tùngổ ứ ứ ố ệ ấ ử ụ ậ ư ụ
cho t ng đ u ph ng ti n theo phân c p c a Công ty.ừ ầ ươ ệ ấ ủ
Ph i h p v i phòng tài chính k toán vi c thanh quy t toán mua s m v tố ợ ớ ế ệ ế ắ ậ
t ph tùng và h s BDSC.ư ụ ồ ơ
T ch c c p phát nhiên li u cho các ph ng ti n sau m i ngày ho t đ ng.ổ ứ ấ ệ ươ ệ ỗ ạ ộ

Làm các công vi c khác theo s phân công c a Ban Giám đ c.ệ ự ủ ố
T ch c qu n lý, đi u hành lu ng tuy n đ m b o th c hi n chuy n l tổ ứ ả ề ồ ế ả ả ự ệ ế ượ
theo k ho ch đã đ ra.ế ạ ề
2. Đ c đi m công tác k toán t i Công ty C ph n V n t i th ngặ ể ế ạ ổ ầ ậ ả ươ
m i và Du l ch Đông Anh:ạ ị
2.1 Hình th c k toán:ứ ế
Hi n nay Công ty s d ng hình th c Nh t ký chung áp d ng trên máy việ ử ụ ứ ậ ụ
tính. Vì th v i m t l ng thông tin l n, nhi u nghi p v phát sinh trong kỳ,ế ớ ộ ượ ớ ề ệ ụ
phòng k toán v n đáp ng t t yêu c u qu n lý mang l i hi u qu cao trongế ẫ ứ ố ầ ả ạ ệ ả
công vi c. ệ Các s k toán s d ng trong hình th c k toán này g m s Nh tổ ế ử ụ ứ ế ồ ổ ậ
kí chung dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh theo trình t th iể ệ ụ ế ự ờ
gian và quan h đ i ng tài kho n c a nghi p v đó, làm căn c đ ghi vàoệ ố ứ ả ủ ệ ụ ứ ể
s cái. ổ







S 2: Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh th c Nh t ký chung:( trang
bờn)
2.2 T ch c b mỏy k toỏn v ch k toỏn c a cụng ty:
Cụng ty c ph n v n t i th ng m i v du l ch ụng Anh t ch c b
mỏy k toỏn theo mụ hỡnh k toỏn t p trung, rừ rng, m ch l c v luụn cú s
giỏm sỏt ch t ch v c t d i s qu n lý tr c ti p c a ban giỏm c.
Phũng K toỏn l phũng nghi p v qu n lý th c hi n nghiờm ch nh phỏp l nh
K toỏn Ti chớnh Th ng kờ c a Nh n c v phõn c p v qu n lý ti
chớnh v cỏc quy ch v t ch c qu n lý, i u hnh do Cụng ty ban hnh.
Phũng k toỏn cú nhi m v t ch c cụng tỏc k toỏn c a ton b cụng ty. Cỏc

Chứng từ gốc
Sổ nhật ký
đặc biệt
Sổ nhật ký
chung
Sổ, thẻ kế
toán chi
tiết
Bảng cân đối
số
phát sinh
S cỏi
Báo cáo tài
chính
Bảng tổng hợp
chi tiết
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc
định kỳ
Quan hệ đối chiếu
kiểm tra







nghi p v phát sinh, thu th p và ki m tra ch ng t , s t ng h p, s chi ti t,ệ ụ ậ ể ứ ừ ổ ổ ợ ổ ế
l p báo cáo k toán luôn đ c th c hi n đ y đ và nghiêm minh d a trên cácậ ế ượ ự ệ ầ ủ ự

ch ng t đ c l p t i b ph n.ứ ừ ượ ậ ạ ộ ậ







S đ 3: S đ b máy k toán c a công ty ( trang bên)ơ ồ ơ ồ ộ ế ủ
2.2.1 Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n k toán công ty:ứ ệ ụ ủ ừ ộ ậ ế
+ K toán tr ng:ế ưở
Là ng i ph trách chung b máy đi u hành k toán c a công ty, giámườ ụ ộ ề ế ủ
sát ho t đ ng tài chính c a công ty và là ng i tr lý đ c l c c a giám đ cạ ộ ủ ườ ợ ắ ự ủ ố
trong vi c tham gia các k ho ch tài chính và ký k t các h p đ ng kinh t ,ệ ế ạ ế ợ ồ ế
ch u trách nhi m v i c p trên và v các s li u k toán. Bên c nh đó, k toánị ệ ớ ấ ề ố ệ ế ạ ế
tr ng có nhi m v đôn đ c, giám sát và h ng d n các k toán viên nh ngưở ệ ụ ố ướ ẫ ế ữ
công vi c c th , x lý m i nghi p v kinh t phát sinh có liên quan đ n ho tệ ụ ể ử ọ ệ ụ ế ế ạ
đ ng kinh doanh c a công ty, ch u trách nhi m tr c công ty và pháp lu t vộ ủ ị ệ ướ ậ ề
các ho t đ ng ạ ộ qu n lý công vi c k toán, th ng kê, ki m tra cu i cùng cácả ệ ế ố ể ố
ch ng t , báo cáo k toán, b ng l ng, báo cáo thu , quy t toán năm tr cứ ừ ế ả ươ ế ế ướ
khi trinh GD phê duy tệ , có quy n t ch i các kho n chi sai quy đ nh, đ xu tề ừ ố ả ị ề ấ
thay đ i nh ng quy đ nh liên quan đ n tài chính k toán, ki m tra vi c chi tiêuổ ữ ị ế ế ể ệ
c a các b ph n trong công tyủ ộ ậ . Yêu c u các b ph n trong công ty cung c pầ ộ ậ ấ
đ y đ hóa đ n, ch ng t đ ph c v cho công tác báo cáo k toán k p th i. ầ ủ ơ ứ ừ ể ụ ụ ế ị ờ
+ K toán t ng h pế ổ ợ :
Kế
toán
hàng hóa
K toán tr ngế ưở
K toán t ng h pế ổ ợ

K toán ế
Thanh toán
K toánế
Công nợ
K toánế
Ti n l ngề ươ
Th quủ ỹ
K toán các ế
đ iộ







Do k toán tr ng tuy n ch n, là ng i giúp vi c cho k toán tr ng,ế ưở ể ọ ườ ệ ế ưở
t ng h p s li u c a k toán b ph n, ki m tra đôn đ c vi c ghi chép sổ ợ ố ệ ủ ế ộ ậ ể ố ệ ổ
sách, th c hi n nhi m v quy n h n do k toán tr ng phân công. Ð ng th iự ệ ệ ụ ề ạ ế ưở ồ ờ
h ch toán, theo dõi tình hình tăng gi m và kh u hao TSCÐ c a công ty.ạ ả ấ ủ
+ K toán công n :ế ợ
Có trách nhi m theo dõi công n v i khách hàng, ph n ánh tình hình tăngệ ợ ớ ả
gi m các kho n ph i thu, ph i tr đ m b o ch p hành đ y đ ch đ thanhả ả ả ả ả ả ả ấ ầ ủ ế ộ
toán ch đ tài v c a công ty.ế ộ ụ ủ
+ K toán các đ i:ế ộ
Có nhi m v thu th p tài li u, hóa đ n ch ng t c a đ i mình và n p lênệ ụ ậ ệ ơ ứ ừ ủ ộ ộ
cho k toán t ng h p.ế ổ ợ
+ Th qu : ủ ỹ
Qu n lý ti n m t và quá trình luân chuy n ti n m t c a công ty.ả ề ặ ể ề ặ ủ
+ K toán thành ph m, hàng hoá:ế ẩ

Theo dõi ki m tra tình hình xu t nh p hàng hóa c a công ty. Cu i thángể ấ ậ ủ ố
t ng h p ch ng t cho k toán t ng h p.ổ ợ ứ ừ ế ổ ợ
+ K toán thanh toán: ế
Theo dõi các nghi p v kinh t phát sinh liên quan đ n ti n m t. Thanhệ ụ ế ế ề ặ
toán các kho n ph i thu, ph i tr có ch ng t h p l , giúp k toán tr ngả ả ả ả ứ ừ ợ ệ ế ưở
đi u hành có hi u qu đ ng v n c a công ty.ề ệ ả ồ ố ủ
+ K toán ti n l ng:ế ề ươ
Theo dõi tình hình làm vi c c a m i công nhân viên trong công ty v i m cệ ủ ọ ớ ứ
đ r t nghiêm ng t và ch t ch trong t ng khâu qu n lý s l ng công nhânộ ấ ặ ặ ẽ ừ ả ố ượ
viên đi làm và ngh theo b ng ch m công và tr l ng cho công nhân viênỉ ả ấ ả ươ
công ty vào đúng ngày hàng tháng.
B máy k toán là m t chu i móc xích không th tách r i nhau, trongộ ế ộ ỗ ể ờ
m i b ph n có ch c năng và nhi m v riêng nh ng chúng luôn t n t i m iỗ ộ ậ ứ ệ ụ ư ồ ạ ố
quan h m t thi t ch t ch v i nhau.ệ ậ ế ặ ẽ ớ







2.2.2 Ch đ k toán áp d ng t i Công ty:ế ộ ế ụ ạ
− Hi n nay Công ty c ph n v n t i th ng m i và du l ch Đông Anh ápệ ổ ầ ậ ả ươ ạ ị
d ng Ch đ K toán Doanh nghi p v a và nh ban hành theo Quy t đ nh sụ ế ộ ế ệ ừ ỏ ế ị ố
48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9 năm 2006 c a B Tài Chính.ủ ộ
− Kỳ k toán Công ty c ph n v n t i th ng m i và du l ch Đông Anhế ổ ầ ậ ả ươ ạ ị
đang áp d ng: b t đ u t ngày 01/01 và k t thúc ngày 31/12 năm d ng l ch.ụ ắ ầ ừ ế ươ ị
− Đ n v ti n t đ c Công ty s d ng ghi chép k toán: Vi t Namơ ị ề ệ ượ ử ụ ế ệ
đ ng.ồ
2.3 Tình hình s d ng máy tính trong k toán t i Công ty:ử ụ ế ạ

M i k toán viên trong phòng k toán c a công ty đ u đ c trang b máyỗ ế ế ủ ề ượ ị
tính riêng có k t n i m ng n i b c a công ty đ thu n ti n cho vi c truy c pế ố ạ ộ ộ ủ ể ậ ệ ệ ậ
và b o m t thông tin k toán ph c v cho chuyên môn c a mình. ả ậ ế ụ ụ ủ
Công ty c ph n v n t i th ng m i và du l ch Đông Anh v n th cổ ầ ậ ả ươ ạ ị ẫ ự
hi n k t h p th công và ph n m m tin h c đ ph c v t t cho công tác kệ ế ợ ủ ầ ề ọ ể ụ ụ ố ế
toán b ng vi c x lí các thông tin trên ch ng t và s sách b ng ph n m mằ ệ ử ứ ừ ổ ằ ầ ề
tin h c Excel. V tính ch t c b n c a ph n m m này v n là các b ng tínhọ ề ấ ơ ả ủ ầ ề ẫ ả
t ng t nh s k toán th công. Nh ng khi s d ng các k toán viên c aươ ự ư ổ ế ủ ư ử ụ ế ủ
công ty v n l p đ c các m u s sách theo hình th c k toán Nh t ký chungẫ ậ ượ ẫ ổ ứ ế ậ
trong Excel theo Ch đ k toán hi n hành, s d ng các tính năng có s n c aế ộ ế ệ ử ụ ẵ ủ
Excel đ s p x p d li u, phân tích và báo cáo k toán tài chính ph c v choể ắ ế ữ ệ ế ụ ụ
vi c ra quy t đ nh nhanh chóng và chính xác.ệ ế ị
II. Đ c đi m kinh doanh s n ph m hàng hóa và các ph ng th cặ ể ả ẩ ươ ứ
tiêu th và thanh toán t i Công ty CP V n t i th ng m i và du l chụ ạ ậ ả ươ ạ ị
Đông Anh:
1. Đ c đi m s n ph m và th tr ng tiêu th s n ph m hàng hóaặ ể ả ẩ ị ườ ụ ả ẩ
t i Công ty:ạ
- Là m t doanh nghi p t ch c l u chuy n hàng hóa kinh doanh thu n túyộ ệ ổ ứ ư ể ầ
các m t hàng nh : g ch, cát, đá, ximăng, s t, théặ ư ạ ắ p, que hàn, đá mài,







- V i kh i l ng hàng hóa đa d ng nh v y vi c tiêu th s n ph m nhi uớ ố ượ ạ ư ậ ệ ụ ả ẩ ề
hay ít, nhanh hay ch m tùy thu c vào đ i ngũ nhân viên bán hàng và các đ i lýậ ộ ộ ạ
bán l , phân tán nhi u n i khác nhau trong đ a bàn ẻ ở ề ơ ị huy n và toàn n cệ ướ . Bên
c nh đó nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng c a khách hàng, công ty đã đi uạ ằ ứ ầ ủ ề

đ ng đ i ngũ nhân viên th tr ng đ a các lo i s n ph m sang các khu v cộ ộ ị ườ ư ạ ả ẩ ự
lân c n góp ph n n đ nh th hi u c a khách hàng, đ ng th i tăng thu nh pậ ầ ổ ị ị ế ủ ồ ờ ậ
cho ngân qu và đ m b o đ i s ng cho công nhân viên trong doanh nghi p. ỹ ả ả ờ ố ệ
- Công ty d a trên c ch th tr ng có s n kèm theo khuy n mãi (n uự ơ ế ị ườ ẵ ế ế
khách hàng mua hàng v i kh i l ng l n ho c th ng cho các đ i lý bánớ ố ượ ớ ặ ưở ạ
buôn, bán l tiêu th hàng nhanh) trên c s bù đ p đ c chi phí và l i nhu nẻ ụ ơ ở ắ ượ ợ ậ
v i ph ng th c thanh toán b ng ti n m t, ti n g i ngân hàng, ph ng th cớ ươ ứ ằ ề ặ ề ử ươ ứ
tr ch m… ph c v cho m i đ i t ng có nhu c u v i đi u ki n đ i t ngả ậ ụ ụ ọ ố ượ ầ ớ ề ệ ố ượ
có kh năng thanh toán cho doanh nghi p.ả ệ
2. Ph ng th c tiêu th và ph ng th c thanh toán t i Công ty:ươ ứ ụ ươ ứ ạ
2.1 Ph ng th c tiêu th tr c ti p:ươ ứ ụ ự ế
- Hàng hoá trong kinh doanh th ng m i ươ ạ c a Công ty ủ g m các lo i v t t ,ồ ạ ậ ư
s n ph m có hình thái v t ch t c th ả ẩ ậ ấ ụ ể đ c c t tr t i các kho hàng trongượ ấ ữ ạ
công ty m t ph n và m u hàng hóa thì đ c tr ng bày t i ngay m t trung tâmộ ầ ẫ ượ ư ạ ộ
l n bên ngoài công ty do công ty qu n lý đ ti n vi c cho các đ i t ng muaớ ả ể ệ ệ ố ượ
hàng đ n xem và mua. Công ty ế kinh doanh theo hai ph ng th c là bán buônươ ứ
và bán l .ẻ
- Bán buôn hàng hoá: Là công ty bán cho ng i kinh doanh trung gian chườ ứ
không bán th ng cho ng i tiêu dùng.ẳ ườ
- Bán l hàng hoá: Là vi c bán th ng cho ng i tiêu dùng tr c ti p, t ngẻ ệ ẳ ườ ự ế ừ
cái t ng ít m t.ừ ộ
- Vi c giao hàng hóa đ n tay khách hàng đ u đ c công ty giao cho m t bệ ế ề ượ ộ ộ
ph n đ m nh n, b ph n này c ng i giao hàng đ n đ a ch c th c a t ngậ ả ậ ộ ậ ử ườ ế ị ỉ ụ ể ủ ừ
khách hàng.








- Công ty không tiêu th gián ti p qua h th ng đ i lý nào.ụ ế ệ ố ạ
2.2 Ph ng th c thanh toán: ươ ứ
+) Thanh toán b ng ti n m t, Séc: ằ ề ặ Th ng là thanh toán cho ph ng th cườ ươ ứ
bán buôn qua kho đ i v i các khách hàng mua không th ng xuyên, kháchố ớ ườ
hàng m i, ho c nh ng khách hàng có nhu c u thanh toán ngay. Ph ng th cớ ặ ữ ầ ươ ứ
thanh toán này giúp Công ty thu h i v n nhanh, tránh b chi m d ng v n,ồ ố ị ế ụ ố
gi m thi u chi phí qu n lý công n .ả ể ả ợ
+) Ng i mua ng tr cườ ứ ướ : Ph ng th c này th ng áp d ng đ i v i kháchươ ứ ườ ụ ố ớ
hàng có nhu c u đ t mua theo yêu c u, cung c p v i s l ng l n, giá tr cao,ầ ặ ầ ấ ớ ố ượ ớ ị
Công ty không th đáp ng ngay đ c, đòi h i có s h tr t phía kháchể ứ ượ ỏ ự ỗ ợ ừ
hàng, và khách hàng có năng l c v tài chính, s n sàng đáp ng cho Công tyự ề ẵ ứ
theo tho thu n trong h p đ ng kinh t .ả ậ ợ ồ ế
+)Thanh toán ch mậ : Ph ng th c này đ c áp d ng cho nh ng kháchươ ứ ượ ụ ữ
hàng truy n th ng c a Công ty, h là nh ng khách hàng có quan h thanh toánề ố ủ ọ ữ ệ
th ng xuyên, có uy tín đ i v i Công ty. Trong tr ng h p này Công ty bườ ố ớ ườ ợ ị
khách hàng chi m d ng v n, nh ng bù l i Công ty l i tiêu th m t kh iế ụ ố ư ạ ạ ụ ộ ố
l ng hàng hoá l n, và khách hàng ph i ch u ph n lãi su t do vi c tr ch m.ượ ớ ả ị ầ ấ ệ ả ậ
Hi u qu c a tiêu th hàng hoá, thông qua hình th c thanh toán tr ch m phệ ả ủ ụ ứ ả ậ ụ
thu c vào s đánh giá và quy t đ nh c a Công ty v kh năng thanh toán c aộ ự ế ị ủ ề ả ủ
khách hàng.
Ngoài ra, khách hàng còn có th thanh toán cho Công ty b ng cáchể ằ
chuy n ti n cho Công ty qua các ngân hàng mà Công ty có tài kho n t i đó.ể ề ả ạ
Hi n nay, Công ty có t i kho n t i các ngân hàng nh Ngân hàng ệ ạ ả ạ ư BIDV, ngân
hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn.ệ ể
V i các hình th c thanh toán đa d ng, đ c Công ty áp d ng h t s c linhớ ứ ạ ượ ụ ế ứ
đ ng, nên ngày càng thu hút thêm đ c nhi u khách hàng đã t o đi u ki nộ ượ ề ạ ề ệ
thu n l i cho vi c tiêu th hàng hoá t i Công ty.ậ ợ ệ ụ ạ








2.3 Ph ng pháp xác đ nh giá v n c a s n ph m tiêu th t i Côngươ ị ố ủ ả ẩ ụ ạ
ty:
2.4 Ph ng pháp xác đ nh doanh thu và thu GTGT ph i n p:ươ ị ế ả ộ
Do hàng hóa mua v nh p kho ho c bán ngay, g i bán …đ c mua tề ậ ặ ử ượ ừ
nh ng ngu n khác nhau vào nh ng th i đi m khác nhau nên giá tr th c t c aữ ồ ữ ờ ể ị ự ế ủ
chúng không hoàn toàn gi ng nhau. Do v y c n ph i tính giá tr th c t c aố ậ ầ ả ị ự ế ủ
hàng xu t kho, công ty áp d ng ph ng pháp bình quân gia quy n cu i kỳ. Tàiấ ụ ươ ề ố
kho n s d ng: TK632- “ giá v n hàng bán ” tài kho n này dùng đ ph n ánhả ử ụ ố ả ể ả
giá v n hàng hóa, d ch v đã tiêu th trong kỳ và k t chuy n giá v n hàng bánố ị ụ ụ ế ể ố
đ xác đ nh k t qu kinh doanh. Tài kho n này không có s dể ị ế ả ả ố ư.
2.5 Ph ng pháp xác đ nh doanh thu và thu GTGT ph i n p:ươ ị ế ả ộ
Doanh thu bán hàng thu n là kho n doanh thu bán hàng sau khi đã tr cácầ ả ừ
kho n gi m doanh thu nh : thu tiêu th đ c bi t, thu xu t kh u, kho nả ả ư ế ụ ặ ệ ế ấ ẩ ả
chi t kh u th ng m i, kho n gi m giá hàng bán và doanh thu hàng bán b trế ấ ươ ạ ả ả ị ả
l i ( và kho n thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p).ạ ả ế ươ ự ế
Sau khi xác đ nh đ c doanh thu thu n k toán ti n hành k t chuy n:ị ượ ầ ế ế ế ể
N TK 511ợ
Có TK 911: “ Xác đ nh k t qu kinh doanh”ị ế ả
Đ xác đ nh l i nhu n sau thu thì trong kỳ ph i theo dõi chi phí thuể ị ợ ậ ế ả ế
TNDN và xác đ nh chênh l ch trên tài kho n “Chi phí thu thu nh p doanhị ệ ả ế ậ
nghi p” đ k t chuy n sang TK 911.ệ ể ế ể
Thu thu nh p doanh nghi p (TNDN) là lo i thu tr c thu đánh vào thuế ậ ệ ạ ế ự
nh p ch u thu c a doanh nghi p theo thu su t đ c quy đ nh và doanhậ ị ế ủ ệ ế ấ ượ ị
Doanh thu
thu n v ầ ề

bán hàng
và cung
c p d ch vấ ị ụ
=
Doanh thu
thu n v ầ ề
bán hàng
và cung
c pấ
d ch vị ụ
_
Chi t ế
kh u ấ
th ng ươ
m iạ
_
Gi m ả
giá hàng
bán
_
Hàng bán
b tr l iị ả ạ
_
Thu ế
TTĐB thu ế
XK, thu ế
GTGT tính
theo
ph ng ươ
pháp tr c ự

ti pế







nghi p ph i có trách nhi m khai báo, n p thu đ y đ , k p th i cho Nhàệ ả ệ ộ ế ầ ủ ị ờ
N c.ướ
Gi a thu nh p ch u thu và l i nhu n k toán có s khác bi t do thu nh pữ ậ ị ế ợ ậ ế ự ệ ậ
ch u thu đ c xác đ nh d a trên c s doanh thu và chi phí h p lý đ c quyị ế ượ ị ự ơ ở ợ ượ
đ nh trong lu t thu . K toán thu TNDN ph i theo dõi ghi chép và xác đ nhị ậ ế ế ế ả ị
chính xác, đ y đ , rõ ràng các kho n thu nh p ch u thu TNDN và các kho nầ ủ ả ậ ị ế ả
chênh l ch đ làm căn c tính toán và ghi nh n thu TNDN hi n hành, thuệ ể ứ ậ ế ệ ế
thu nh p hoàn l i và tài s n thu thu nh p hoàn l i.ậ ạ ả ế ậ ạ
Tài kho n s d ng 821 “ Chi phí thu TNDN” k t c u và n i dung ph nả ử ụ ế ế ấ ộ ả
ánh vào tài kho n này nh sau:ả ư
Bên n : ợ Chi phí thu thu nh p hi n hành, k t chuy n sang TK 911ế ậ ệ ế ể
Bên có: Chênh l ch s thu thu nh p th c t ph i n p trong năm nh h n sệ ố ế ậ ự ế ả ộ ỏ ơ ố
thu thu nh p t m n pế ậ ạ ộ
TK 821: không có s d K t chuy n sang TK 911 đ xác d nh k t qu kinhố ư ế ể ể ị ế ả
doanh
TK 821: có 2 TK c p 2:ấ
TK 8211: “ chi phí thu TNDN hi n hành”ế ệ
TK 8212: “ Chi phí thu TNDN hoãn l i”ế ạ








CH NG II:ƯƠ
TH C TR NG H CH TOÁN TIÊU TH S N PH M VÀ XÁCỰ Ạ Ạ Ụ Ả Ẩ
Đ NH K T QU KINH DOANH T I CÔNG TY C PH NỊ Ế Ả Ạ Ổ Ầ
V N T I TH NG M I VÀ DU L CH ĐÔNG ANHẬ Ả ƯƠ Ạ Ị
I. H ch toán tiêu th s n ph m t i công ty CP V n t i Th ng m iạ ụ ả ẩ ạ ậ ả ươ ạ
và Du l ch Đông Anh:ị
Tiêu th hàng hóa là ch c năng ch y u c a cácụ ứ ủ ế ủ doanh nghi pệ và công
ty nó có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v i s t n t i và phát tri n c a m tọ ố ớ ự ồ ạ ể ủ ộ
doanh nghi pệ . Do đó k toán và tiêu th hàng hóa cũng có vai trò quan tr ngế ụ ọ
thông qua các thông tin t k toán, các nhà qu n tr DN có th bi t đ c cừ ế ả ị ể ế ượ ụ
th tình hình tiêu th hàng hóa đ t đó đ a ra quy t đ nh đ u t thay th m tể ụ ể ừ ư ế ị ầ ư ế ặ
hàng, phát hi n k p th i nh ng sai sót trong t ng khâu c a quá trình kinhệ ị ờ ữ ừ ủ
doanh, rút ra đ c nh ng kinh nghi m và có h ng đ u t m i đ t hi u quượ ữ ệ ướ ầ ư ớ ạ ệ ả
cao. T nh ng ý nghĩa đó d i đây là trình t h ch toán tiêu th t i Công tyừ ữ ướ ự ạ ụ ạ
g m có.ồ
1. Th t c, ch ng t s d ng:ủ ụ ứ ừ ử ụ
Ch ng t là nh ng minh ch ng b ng gi y t v nghi p v tiêu thứ ừ ữ ứ ằ ấ ờ ề ệ ụ ụ
hàng hóa đã phát sinh hay đã hoàn thành theo quy đ nh.ị Đ ng th i nó là căn cồ ờ ứ
đ k toán h ch toán và ghi s . Do đó nó là c s pháp lý cho m i s li u tàiể ế ạ ổ ơ ở ọ ố ệ
li u c a k toán ệ ủ ế
Đ h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh công ty s d ng các ch ngể ạ ệ ụ ế ử ụ ứ
t : ừ
Hóa đ n GTGT- bi u s 1ơ ể ố
Phi u nh p kho - bi u s 2ế ậ ể ố
Phi u xu t kho- bi u s 3 ế ấ ể ố
Phi u thu – bi u s 4ế ể ố
Phi u chi – bi u s 5ế ể ố

Các ch ng t khác có liên quan.ứ ừ







2. Tài kho n, s sách s d ng:ả ổ ử ụ
H th ng tài kho n công ty s d ng là h th ng tài kho n KT áp d ngệ ố ả ử ụ ệ ố ả ụ
cho doanh nghi p v a và nh đ c ban hành theo quy t đ nh s ệ ừ ỏ ượ ế ị ố 48/2006/QĐ/-
BTC c a B Tài chính.ủ ộ
Quá trình tiêu th có liên quan đ n doanh thu nên đ ph n ánh doanhụ ế ể ả
thu tiêu th k toán c a công ty s d ng TK 511- doanh thu bán hàng . Ngu nụ ế ủ ử ụ ồ
doanh thu c a công ty ch có t tiêu th hàng hóa nên công ty không m TKủ ỉ ừ ụ ở
c p hai: TK5112- doanh thu cung c p d ch v ấ ấ ị ụ
Đ ng th i còn có các chi phí liên quan đ n quá trình tiêu th c n đ cồ ờ ế ụ ầ ượ
ph n ánh, k toán s d ng các TK sau: ả ế ử ụ
TK 641- Chi phí bán hàng
TK 642- Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
TK 156- Hàng hóa(công ty không m chi ti t TK1561và TK1562 ở ế
TK 632- Gía v n hàng bánố
TK 111- Ti n m tề ặ
TK 112- Ti n g i ngân hàngề ử
Đ xác đ nh k t qu kinh doanh, k toán c a công ty s d ng TK 911- xácể ị ế ả ế ủ ử ụ
đ nh k t qu kinh doanh.ị ế ả
3. Trình t h ch toán:ự ạ
3.1 H ch toán t ng h p:ạ ổ ợ
Trình t h ch toán các nghi p v kinh t ch y uự ạ ệ ụ ế ủ ế :
. Ph ng th c bán hàng tr c ti p cho khách hàng:ươ ứ ự ế

 Tr ng h p giao hàng cho khách hàng tr c ti p t i kho c a doanh nghi p ho cườ ợ ự ế ạ ủ ệ ặ
t i các phân x ng s n xu t không qua kho, thì s s n ph m này khi đã giao choạ ưở ả ấ ố ả ẩ
khách hàng đ c chính th c coi là tiêu th :ượ ứ ụ
(1) Căn c vào hóa đ n GTGT ph n ánh doanh thu bán hàng phát sinh.ứ ơ ả
N TK 111, 112, 113, 131: T ng giá thanh toánợ ổ
Có TK 511: Doanh thu bán hàng
Có TK 33311: Thu GTGT đ u raế ầ
Tr ng h p đ n v tính thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p ho c không thu cườ ợ ơ ị ế ươ ự ế ặ ộ
di n n p thu GTGT:ệ ộ ế







Căn c vào hóa đ n bán hàng, k toán ghi s :ứ ơ ế ổ
N TK 111, 112, 113, 131: T ng giá thanh toán bao g m c thuợ ổ ồ ả ế
Có TK 511
(2). Ph n ánh tr giá v n, thành ph m xu t bán đã xác đ nh tiêu thả ị ố ẩ ấ ị ụ
N TK 632: Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 155: Thành ph m theo giá th c t xu t khoẩ ự ế ấ
Ho cặ Có TK 154 : theo giá thành th c t SP hoàn thành ( n u giao ự ế ế
hàng t i x ng, không qua kho)ạ ưở
 Tr ng h p giao hàng t i kho c a bên mua ho c t i m t đ a đi m nào đó đãườ ợ ạ ủ ặ ạ ộ ị ệ
quy đ nh tr c trong h p đ ng: s n ph m khi xu t kho chuy n đi v n còn thu cị ướ ợ ồ ả ẩ ấ ể ẫ ộ
quy n s h u c a doanh nghi p.Khi đ c bên mua thanh toán ho c ch p nh n thanhề ở ữ ủ ệ ượ ặ ấ ậ
toán v s hàng đã chuy n giao thì s hàng đó m i đ c xác đ nh tiêu thề ố ể ố ớ ượ ị ụ
Ph n ánh giá th c t s n ph m xu t g i bán theo h p d ng:ả ự ế ả ẩ ấ ử ợ ồ
N TK 157: Hàng g i bánợ ử

Có TK 155: giá th c t xu t kho thành ph mự ế ấ ẩ
Có TK 154: giá thành th c t s n ph m hoàn thành ( tr ngự ế ả ẩ ườ
h p sp hoàn thành g i bán th ng không qua nh p kho)ợ ử ẳ ậ
(3). Khi đ c khách hàng thanh toán ho c ch p nh n thanh toán, (m t ph n hay hayượ ặ ấ ậ ộ ầ
toàn b s hàng đã chuy n giao). K toán ghi nh n doanh thu bán hàng ộ ố ể ế ậ
N TK 111, 112 ho c 131: T ng giá thanh toánợ ặ ồ
Có TK 511: Doanh thu bán bán hàng
Có TK 33311: Thu GTGT đ u ra.ế ầ
 Tr ng h p đ n v tính thu GTGT theo ph ng th c tr c ti p ho c cácườ ợ ơ ị ế ươ ứ ự ế ặ
đ n v kinh doanh s n ph m hàng hóa không thu c di n ch u thu GTGT thìơ ị ả ẩ ộ ệ ị ế
ph n ánh:ả
N TK 111, 112 ho c 131ợ ặ
Có TK 511: T ng giá thanh toán bao g m c thuổ ồ ả ế
(4) Ph n ánh tr giá v n hàng g i đi bán đã xác đ nh tiêu th :ả ị ố ử ị ụ
N TK 632: Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 157: Hàng g i bánử
(5) Tr ng h p s n ph m chuy n đi theo h p đ ng b t ch i tr v vì không phùườ ợ ả ẩ ể ợ ồ ị ừ ố ả ề
h p v i ch t l ng, quy cách nh h p d ng đã ký, đ c nh p l i khoợ ớ ấ ượ ư ợ ồ ượ ậ ạ
+ Căn c vào phi u nh p kho, k toán ghi s :ứ ế ậ ế ổ

×