Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giáo án tuần 9 lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.98 KB, 45 trang )

Tuần 9
Thứ ngày hai ngày 31 tháng 10 năm 2005
Sáng thứ hai đ/ c Đào dạy
Chiều thứ hai: Tiết 1: Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản ( Tiết 2)
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách xé dán hình cây đơn giản, biết xé dán
+ Kĩ năng: Xé dán đợc hình cây, tán lá cây, thân cây. Đờng xé có trể bị răng ca.
Hình dán tơng đối phẳng cân đối.
+ Thái độ: GD tính cẩn thận tự giác.
II. Đồ dùng
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Giấy màu, bài mẫu + Hđ1,2
+ HS: Giấy màu, hồ dán + Hđ1,2
III. Hoạt động dạy học
1. Bài cũ: kiểm tra đồ dùng của HS
2. Bài mới: a. GTB: Xé dán hình cây đơn giản
HĐ1: HD cách xé dán
Cho HS nêu lại các bớc xé dán cây đơn giản - HS nêu: 3 bớc
B1: Xé tán cây
B2: Xé thân cây
B3: Dán hình
- GV hớng dẫn lại cách xé dán
Bớc 1: Xé dán tán lá cây
+ Tán tròn: GV làm mẫu vừa làm vừa nêu - HS quan sát và nhận biết cách xé
quy trình dán
+ Tán cây dài: GV làm mẫu( nêu quy trình ) - HS quan sát nhận biết
Bớc 2: Xé thân cây
- GV làm mẫu vừa làm vừa nêu quy trình - HS quan sát
Bớc 3: Hớng dẫn dán hình
- Gv làm mẫu vừa làm vừa HD cách dán - HS nhận biết cách dán cây


sao cho phẳng
HĐ2: Thực hành: Cho HS thực hành xé dán - HS thực hành xé dán
cây
- Gv quan sát sửa sai chú ý giúp đỡ HS yếu
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu các bớc xé dán
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Tiết 2: Đạo Đức
Bài 5 :Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ (tiết 1)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhờng nhịn.
+ Kĩ năng: Biết yêu quý anh, chị em trong gia đình c xử lễ phép với anh chị,
nhờng nhịn em nhỏ trong gia đình.
+ Thái độ: Tự giác c xử đúng và thêm yêu quý anh chị trong nhà.
II Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: : Tranh bài tập1;2. HĐ1
+ HS: : Vở bài tập.
III- Hoạt động dạy học chính:
1
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Trong gia đình có những ai sinh sống?
- Đối với ông bà bố mẹ em cần phải nh thế nào?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2')
- HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
HĐ1: Xem tranh và thảo luận (10')
- Hoạt động theo cặp

- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và
nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong
tranh, sau đó đại diện nhóm lên báo cáo.
- Tranh 1: anh cho em cam, em cảm
ơn anh
- Tranh 2: chị giúp em mặc quần áo
cho búp bê
Chốt: Nh thế là anh em, chị em biết nh-
ờng nhịn, hoà thuận cùng chơi vui vẻ
- Theo dõi.
HĐ2: : Phân tích tình huống (10') - Hoạt động nhóm
- Treo tranh bài tập 2, yêu cầu HS cho
biết tranh vẽ gì?
- Bạn gái đợc nẹ cho quả cam.
- Theo em bạn gái đó có cách giải quyết
nào?
- Thảo luận và nêu ra.
- Tranh 2 vẽ gì? - Bạn Nam đang chơi vui vẻ thì em
đến mợn đồ chơi.
- Theo em bạn sẽ xử lí nh thế nào? - cùng chơi với em, cho em mợn
Chốt: Nêu lại cách ứng xử của HS hay
và đùng nhất.
- Theo dõi.
HĐ3: Củng cố dặn dò (5')
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau: tiết 2.
_____________________________________

Tiết 3: Tiếng Việt

+
Ôn tập về vần uôi, ơi.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ uôi, ơi.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ uôi, ơi.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: SGK
+ HS: VBTTV
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: uôi, ơi.
- Viết : uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
2. Ôn và làm VBT (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: uôi, ơi trên bảng lớp. HS yếu đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc thêm: gói muối, nuôi gà, chả rơi, - HS khá giỏi nghe nhận xét
mời giờ
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc theo cặp, theo nhóm - HS đọc theo cặp, theo nhóm
Hđ2: Viết:
2
- Đọc cho HS viết: uôi, ôi, ơi, ơi, i, ui, buổi tối, - HS viết bảng con, viết vở
tuổi thơ, túi lới, tơi cời.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá - HS khá giỏi tìm từ mới
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần uôi, ơi.
Cho HS làm vở bài tập :
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ .
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng, từ cần nối.

- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: bè nứa, trôi
xuôi, cá đuối, túi lới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở bài tập theo mẫu đúng khoảng cách
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Chuẩn bị bài sau.


Ngày 31/ 10 / 2009
Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 36: ay, â, ây (T74)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo của vần ay, â, ây, cách đọc và viết các vần đó.
+ Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các vần ay, â, ây , đọc đúng các tiếng, từ, câu
ứng dụng . Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề lễ hội
+ Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - HĐ1( Tiết 1) HĐ5( Tiết 2)
+ GV: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài:uôi, ơi. - Đọc SGK.
- Viết: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi. - Viết bảng con.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)

- Ghi vần: ay và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng bay ta làm thế nào?
- Ghép tiếng bay trong bảng cài.
- Thêm âm b đắng trớc vần ay.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Máy bay.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
3
- Giới thiệu âm mới: â. - Nắm tên âm mới.
- Vần âydạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: cối xay, ngày hội, vây
cá, cây cối.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ

cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
Hđ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần ay, â, ây, tiếng, từ máy bay,
nhảy dây.
HĐ2: : Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Các bạn đang chơi nhảy dây.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: chạy, nhảy dây.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Máy bay, xe đạp
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Đi bộ, chạy, đi xe đạp, máy bay.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh

hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: Ôn tập.


Tiết 3: Mĩ thuật
Giáo viên chuyên
_______________________________________
Tiết 4: Toán
Tiết 34: Luyện tập chung (T53).
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố về phép cộng, thuộc bảng cộng.
+ Kĩ năng: HS làm đợc phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với 0.
+ Thái độ: Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
4
+ GV: Tranh - Minh hoạ bài tập 4
+ HS: SGK, VBTT - Các HĐ
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra (5)
- Tính: 2+ 3 = 0 + 4 = 2+ 2 =
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Làm bài tập (25).
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tính cột dọc.

- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Cho HS đổi bài và tự chấm cho nhau.
- Chú ý viết các số thẳng cột với nhau.
- Chấm và chữa bài cho bạn.
Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Tính hàng ngang.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp
đỡ HS yếu.
- Làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả. - Theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nhình tranh nêu đề toán.
- Nêu đề toán từ đó viết phép tính cho
phù hợp.
- Hỏi HS về đề toán khác của bạn. - Nêu đề toán ngợc lại với bạn.
- Từ đó ta có phép tính gì khác? - Tự nêu cho phù hợp đề toán.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc nhanh bảng cộng 3;4;5.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về phép cộng với 0.
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng với số 0.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng với số 0.
+ Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

+ GV: Bảng phụ - Chép sẵn bài tập 3
+ HS: Vở BT, SGK - Dùng làm BT
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Tính: 3 + 0 = ? 2 + 0 = ? 0 + 4 =? 4 + 0 =?
2. Ôn và làm VBT trang 45 (20)
Bài1: Số?
0 + 3 + 1= 2 + 0 + 1= 5 = + 5
3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 2 = 4 = 4 +
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Cộng một số với 0.
Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

+
0
+
2
+
4
+
5
+

+
3
3 3 0 3
5 3 5
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.

5
Chốt: Viết kết quả thẳng cột và cộng một số với 0.
Bài3: Nối phép tính với số thích hợp:
0 + 3 0 + 4 5 + 0 0 + 2
2 3 4 5
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Nối kết quả bằng thớc cho thẳng và cộng một số với 0.
Bài4 ( dành cho HS khá giỏi):
Viêt phép tính thích hợp:
g g g
- HS tự nêu yêu cầu, nêu bài toán sau đó dựa vào bài toán để viết phép tính vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Viết kết quả thẳng cột và cộng một số với 0.
Bài 5 ( dành cho HS khá giỏi): Số?
3 + = 3 3 + = 5 3 + = 4
- HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc lại bảng cộng 4; 5.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 6 :Tiếng việt
Ôn đọc viết ay, â- ây từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ ay, â, ây.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vầnay, â, ây.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: SGK - HĐ1

+ HS: VBTTV - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ay, â, ây.
- Viết : ay, â, ây.
2. Ôn và làm VBT (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ay, â, ây trên bảng lớp. HS yếu đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc thêm: cối chày, bày cỗ, mây bay, - HS khá giỏi nghe nhận xét
6
bây giờ, mấy giờ
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc theo cặp, theo nhóm - HS đọc theo cặp, theo nhóm
Hđ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: uôi, ôi, ơi, ơi, i, ui, buổi tối, - HS viết bảng con, viết vở
tuổi thơ, túi lới, tơi cời.
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá - HS khá giỏi tìm từ mới
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần uôi, ơi.
Cho HS làm vở bài tập :
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ .
- Hớng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc đợc tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở bài tập theo mẫu đúng khoảng cách
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Tiết 7: Ngoại khoá
Tuần lễ quốc gia không hút thuốc lá

I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Nhận biết sự nguy hiểm của việc hút thuốc lá, và khói thuốc lá.
+ Kĩ năng: Không hút thuốc lá, nhắc nhở ngời thân không hút thuốc lá. không ngồi
bên ngời hút thuốc lá.
+ Thái độ : GD ý thức giữ gìn sức khoẻ.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
- GV : Bài tuyên truyền về tuần lễ quốc gia không hút - Dùng trong bài mới.
thuốc lá
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ :
2. Bài mới: ( Bài tuyên truyền kèm theo)
_______________________________________
Ngày 1/ 11/ 2009
Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2005
Sáng thứ t đ/ c Đào dạy
__________________________________________
Chiếu thứ t: Tiết 1: Tự nhiên - xã hội
Tiết 9: Hoạt động và nghỉ ngơi (T20)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Kể về những hoạt động, trò chơi mà mình thích, thấy đợc sự cần thiết
phải nghỉ ngơi.
+ Kĩ năng: Biết, đứng và ngồi học đúng t thế, có lợi cho SK
+ Thái độ: Tự giác thực hiện theo điều đợc học.
II- Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh - HĐ2,3
+ HS: SGK - HĐ2, 3
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5)

- Kể tên những thức ăn có lợi cho sức
khoẻ ?
- ăn uống nh thế nào để có sức khoẻ tốt.
7
2. Bài mới:
Giới thiệu bài ( 2)
- Nêu yêu cầu giờ học
- HS nhắc lại
Khởi động (5)
-Chơi trò chơi hớng dẫn giao thông. - chơi theo nhóm.
Hđ1: Nhận biết các hoạt động, trò chơi có
lợi cho sức khoẻ. ( 7)
- Hoạt động theo cặp
- Nêu tên các hoạt động trò chơi hàng
ngày ?
- Học sinh nêu theo cặp
- Các hoạt động đó có lợi gì, hại gì ? - Tự trả lời
- Chốt lại một số hoạt động có lợi, hại cho
sức khoẻ cơ thể con ngời.
HĐ2: Quan sát SGK.(10) - Làm việc với SGK
- Nêu tên các hoạt động ở SGK. - Đá cầu, nhảy dây
- Hoạt động nào là vui chơi, tác dụng ? - Múa, nhảy dây làm cho cơ thể
thoải mái
- Hoạt động nào là nghỉ ngơi, th giãn. - Tắm biển tinh thần, cơ thể
thoải mái.
- Hoạt động nào là thể thao. - Đá cầu, bơi
Chốt: Ngoài làm việc chúng ta cần phải
biết nghỉ ngơi để cơ thể khoẻ mạnh, có
nhiều cách nghỉ ngơi, nên chọn cách phù
hợp với mình.

HĐ3: Quan sát SGK ( 8) - Hoạt động theo nhóm.
- Quan sát tranh vẽ hình 21 và nói bạn nào
đi, đứng, ngồi đúng t thế ?
- Tự nêu
- Đi, đứng, ngồi sai t thế có hại gì ? - Làm gù lng, cong vẹo cột sống.
- Liên hệ trong lớp. - HS tự liên hệ bản thân, nhận xét bạn
Chốt: Phải thực hiện đi, đứng, ngồi học
đúng t thế.
3. Củng cố - dặn dò ( 4)
- Nhận xét giờ học
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị giờ sau: Con ngời và sức khoẻ.
__________________________________________
Tiết 2: Thực hành
đọc viết các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các vần, oi,ai,ôi, ơi, ui,i,uôi, ơi,ay, ây.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết các vần, chữ, từ có chứa các vần , oi,ai,ôi,
ơi, ui,i,uôi, ơi,ay, ây.
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: SGK - HĐ1
+ HS: Vở ô- li - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ôn tập
- Viết : Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
2. Ôn và làm VBT (20)
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp:

- Gọi HS yếu đọc lại bài: ay, â, ây trên bảng lớp. HS yếu đọc bảng lớp
8
- Gọi HS đọc thêm: tuổi thơ, túi lới, tơi cời, - HS khá giỏi nghe nhận xét
ngửi mùi, cái chổi, ngói mới
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc theo cặp, theo nhóm - HS đọc theo cặp, theo nhóm
Hđ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: uôi, ôi, ơi, ơi, i, ui, buổi tối, - HS viết bảng con, viết vở
tuổi thơ, túi lới, tơi cời. Cối xay, vây cá
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá - HS khá giỏi tìm từ mới
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần vùa ôn
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Luyện viết
Bài 14: d, Đ, dê, đò
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âmđ, đ và các tiếng d đ, dê, đò đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ ghi âm d, đ, các tiếng dê, đò theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm d, đ
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các tiếng dê, đò,

da dê
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 15 bài bài, nhận xét
bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________


Hợp Tiến ngày / 10 / 2009
Tổ trởng duyệt



_________________________________
Ngày 2/ 11/ 2009
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2005
Tiết 1+ 2: Tiếng Việt
Bài 38: eo, ao (T78)
9
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần eo, ao, cách đọc và viết các vần đó.
+ Kĩ năng:- HS đọc, viết thành thạo các vần eo, ao các tiếng, từ, đoạn thơ ứng
dụng. Luyện nói 2 đến 3 câu theo chủ đề gió, mây, bão, lũ.
+ Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh minh hoạ - HĐ1( Tiết 1) HĐ5( Tiết 2)
+ HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: Ôn tập. - Đọc SGK.
- Viết: tuổi thơ, mây bay. - Viết bảng con.
2. Bài mới:
. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
Hđ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: eo và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng mèo ta làm thế nào?
- Ghép tiếng mèo trong bảng cài.
- Thêm âm m đứng trớc, thanh huyền
trên đầu âm e.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- Chú mèo.
- Đọc từ mới. - Cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần aodạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)

- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: chào cờ, leo trèo.
HĐ3: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
Tiết 2
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần eo, ao, tiếng, từ chú mèo,
ngôi sao.
HĐ2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
HĐ3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Bé ngồi thổi sáo.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- Luyện đọc các từ: reo, sáo.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.
10

HĐ4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - Cảnh trời ma, gió
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Gió, mây, ma, bão, lũ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi
ý của GV.
HĐ6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh
hớng dẫn viết bảng.
- Tập viết vở.
3. Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: au, âu.

Tiết 3: Toán
Tiết 37: Luyện tập (T55)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
+ Kĩ năng: Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, tập biểu thị tình huống
trong tranh bằng một phép tính trừ .
+ Thái độ: Say mê học toán.
II- Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh vẽ Bài tập 4
+ HS: SGK - Làm bài tập
III- Hoạt động dạy học chính:

1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Làm bảng con: 2 - 1= , 3 - 1 = , 3 - 2=
2. GTB:
a. Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu tiết học.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập (25')
Bài 1: Nêu cách làm bài ? - Tính cộng và trừ
- Cho HS làm vào SGK - Làm và chữa bài
- Chú ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ, cột cuối GV hớng dẫn cách tính, lấy từ 3 -
1, đợc bao nhiêu lại trừ đi 1.
Bài 2: Nêu cách làm ? - Viết số thích hợp vào ô trỗng
- 3 trừ 1 còn ? - Còn 2
- Điền 2 vào ô trống - HS làm và chữa bài
Bài 3: Nêu cách làm ? - Điền dấu thích hợp
- Một gì với một để đợc hai - Làm tính cộng
- Ta điền dấu cộng - HS làm và chữa bài
Bài 4: Treo tranh, nêu bài toán ? - HS tự nêu đề bài, chẳng hạn:
Có hai quả bóng cho đi một quả
còn mấy quả ?
- Từ đó nêu phép tính đúng - HS làm và chữa bài
3. Củng cố dặn dò (4')
- Nhận xét giờ học.
- HS chơi: Thỏ tìm đờng về truồng.
11
Tiết 4: Đạo Đức
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ (tiết 2)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhờng nhịn.
+ Kĩ năng: Biết lễ phép và nhờng nhịn.

+ Thái độ: Tự giác thực hiện lễ phép và nhờng nhịn.
II- Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Tranh bài tập 3.
+ HS: Vở bài tập.
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Gia đình em có anh hay chị?
- Đối với anh chị em cần c xử nh thế nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2')
- HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
HĐ1: Làm bài tập 3 (10') - Hoạt động cá nhân.
- Treo tranh bài 3, giải thích cách làm. Gọi HS
làm mẫu. - Theo dõi nắm cách làm sau đó
làm bài và chữa bài.
- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ Không
nên hay chữ nên?
Chốt: Nêu lại các cách nối đúng.
- Vì bạn nhỏ trong tranh không
cho em chơi chung
HĐ2: Học sinh đóng vai (10') - Hoạt động nhóm.
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng vai
theo các tình huống của bài tập 2.
- Thảo luận và đa ra cách giải
quyết của nhóm.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trớc lớp. - Theo dõi và nhận xét cách c xử
của nhóm bạn.

Chốt: Là anh chị phải nhờng nhịn em nhỏ, là
em thì cần ễ phép vâng lời anh chị.
HĐ3: Liên hệ (5')
- Kể các tấm gơng về lễ phép với anh chị, nh-
ờng nhịn em nhỏ?
- Tự nêu tấm gơng mà mình biết
- Em đã biết nhờng nhịn em nhỏ hay lễ phép
với anh chị nh thế nào?
- Tự nêu bản thân
3. Củng cố, dặn dò (3')
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau

___________________________________________
Tiết 5: Toán
+
Ôn tập về phép cộng.
: I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng các số trong phạm vi đã học.
3. Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
12
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép sẵn bài tập 5
+ HS: SGK - Dùng làm bài tập
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- 3 + 2 = 4 + 0 = 5 + 0 =

2. Ôn và làm bài tập trang 47(20)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

+
2
+
2
+
3
+
1
+

+
0
3 0 2 5
4 5 4
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS trung bình chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số.
Bài 2: Số?
1 + 3 + 1= 2 + 2 + 0 = 3 + 2 + 0 =
3 + 1 + 0 = 1 + 1 + 3 = 4 + 0 + 1 =
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS khá cha bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Nêu lại cách tính từ trái sang phải.
Bài3: Số?
3 + = 4 + 4 = 4 5 = 2 +
2 + = 5 + 2 = 3 4 = + 2
5 + = 5 + 1 = 5 3 = 3 +

- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS khá chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Cần thuộc bảng công 3; 4 ; 5 làm tính mới nhanh.
Bài4: Điền dấu?
35 43 +2 1 + 43 + 1
42 32 + 0 5 + 0 4 + 1
55 2 0 + 5 3 + 12 + 3
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS yếu, trung bình, khá chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Trớc khi điền dấu phải tính kết quả trớc.
* Bài5: ( dành cho HS khá giỏi): Nối với số thích hợp.
3 < 5 > 0 <

2 5 3 4
- HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- HS giỏi chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Chốt: Số nào đợc nối nhiều lần nhất, vì sao?
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc lại bảng cộng 3, 4; 5.
- Nhận xét giờ học.
______________________________________

Tiết 6: Thực hành
đọc viết các vần eo, ao , từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các vần, eo,ao.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết các vần, chữ, từ có chứa các vần eo,ao
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng

13
+ GV: SGK - HĐ1
+ HS: Vở ô- li - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: eo, ao
- Viết : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
2. Ôn đọc , viết vần và từ ứng dụng
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: eo, ao, trên bảng lớp. HS yếu đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc thêm: cái kéo, leo trèo, trái đào, chèo - HS khá giỏi nghe nhận xét
cao, lao xao, cái phao
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc theo cặp, theo nhóm - HS đọc theo cặp, theo nhóm
Hđ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chèo - HS viết bảng con, viết vở
cao, lao xao, cái phao
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá - HS khá giỏi tìm từ mới
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần vùa ôn
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Bài 15: t, th, tổ, thỏ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các âm t, th và các tiếng t, th, tổ, thỏ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ ghi âm t, th, các tiếng tổ, thỏ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết các âm t, th
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết các tiếng tổ, thỏ
thợ mỏ
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét
- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 14 bài bài, nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Ngày 3/ 11/ 2009
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2005
Tiết 1: Tập viết
Bài 7: Xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái ( T 17)
14
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Học sinh nắm đợc cấu tạo các chữ : xa kia, mùa da , ngà voi, gà mái
+ Kĩ năng: Viết đúng các chữ: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái theo kiểu chữ th-
ờng, cỡ vừa
+ Thái độ: Yêu thích môn tập viết
II. Đồ dùng

Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu, bảng phụ - Hđ1
+ HS: Vở tập viết - HĐ2
III. Hoạt động dạy học chính
1. Kiểm tra
- Đọc cho hs viết: nho khô, nghé ọ, cá ngừ
- Nhận xét bài viết của hs
1. Bài mới
a. Giới thiệu , ghi đầu bài - Hs đọc đầu bài
b. Hớng dẫn viết
*. Hoạt động1: Phân tích cấu tạo chữ
- Treo chữ mẫu - Hs quan sát
- Chữ xa có mấy con chữ? Con chữ nào đứng tr-
ớc, con chữ nào đứng sau? độ cao của các con
chữ?
- Có 2 con chữ, chữ x đứng
trớc, vần a đứng sau, các con
chữ cao 2 li.
- Các chữ còn lại hớng dẫn tơng tự, chú ý chữ k,
g cao 5 li
- Giảng quy trình viết và viết mẫu, chú ý cách
nối nét giữa các con chữ trong một chữ, khoảng
cách giữa các chữ
- T`heo dõi
*. Hoạt động2: Tập viết
- Cho hs tập viết bảng con - Hs viết bảng con
- Các chữ còn lại hớng dẫn tơng tự
- Viết vở: nêu cách cầm bút, cách ngồi viết?
- Khoảng cách giữa các chữ? - Bằng 1 con chữ
- Cho hs viết vở - Viết từng chữ, từng dòng

- Uốn nắn t thế viết của hs
*. Hoạt động3: Chấm bài
- Chấm một nửa số bài viết của hs
- Nhận xé bài viết, những điểm hs hay sai
3. Củng cố dặn dò
- Cho hs đọc lại các chữ đã viết

______________________________
Tiết 2: Tập viết
Bài 8 : đồ chơi, tơi cời (T20)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui
vẻ.
+ Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội,
vui vẻ, đa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo
mẫu.
+ Thái độ: Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ Giáo viên: Chữ mẫu - HĐ1
15
+Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :(3)
- Giờ trớc viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: xa kia, mùa da.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (2)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.

HĐ1: Hớng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 10)
- Treo chữ mẫu: đồ chơi yêu cầu HS quan sát - HS quan sát mẫu chữ
và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con nêu nhận xét
chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu,
sau đó viết mẫu trên bảng. Hs quan sát nhận biết cách viết
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS - Hs viết bảng con
nhận xét, sửa sai.
- Các từ: tơi cời, ngày hội, vui vẻ dạy tơng tự.
- HS tập viết trên bảng con.
HĐ2: Hớng dẫn HS tập tô tập viết
vở (15)
- HS tập viết chữ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, - HS viết vở
vui vẻ, trong vở.
- GV quan sát, hớng dẫn cho từng em biết cách
cầm bút, t thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt
đến vở
+ Hđ3: Chấm bài (5)
- Thu 18 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò (5)
- Nêu lại các chữ vừa viết?
_______________________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 9.
I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 20/11.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Dơng, Khôi,
Hoàng Linh, Đỗ Tuấn Anh

- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10 : Khánh, Dơng, Vũ
Tuấn Anh
- Trong lớp chú ý nghe giảng: Khôi, UYên, Linh
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Khánh, Quyết, An
- Còn có bạn tiếp thu chậm cha thuộc mặt chữ nh: Thắng, Hoa, Uyên, Quỳnh
- Còn có bạn viết ngoáy cha nắn nót chữ cha đẹp : Vơng, Dũng
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/11
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 để đợc thởng vở.
- Chuẩn bị ôn tập cho tốt để KSCL giữa kì 1.
16
____________________________________
Tiết 4: Thể dục
Giáo viên chuyên dạy
_________________________________________
Tiết 5: Thực hành
Thực hành hoàn thiện vở BTT bài Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Hiểu rõ bản chất phép trừ, thấy mối quan hệ phép cộng và phép trừ.
+ Kĩ năng: Thực hiện phép trừ trong phạm vi 3 thành thạo.
+ Thái độ: Say mê học tập.
II- Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Bảng phụ - Chép một số bài toán.9 (bài 3)
+ HS: VBTT - Làm bài tập
III- Hoạt động dạy học chính:

1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Tính: 3 - 1 = ; 3 - 2 = ; 2 - 1= - Tính bảng con
2. Bài mới:
Giới thiệu (2')
Ôn và làm VBT trang 39 (20')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Tự nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa
bài
- Làm tính vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
- Nhận xét bài của bạn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Tự nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa
bài
- Làm vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số.
- Nhận xét bài của bạn
Bài 3: GV đa bảng phụ chép sẵn nội
dung bài tập
- Cho HS quan sát nêu yêu cầu
- Nối phép tính với số thích hợp
- Cho HS làm vở, gọi HS khá chữa bài - Làm vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét.
Chốt: Phải tính trớc có kết quả mới nối
kết quả

- Nhận xét bài của bạn
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS khá giỏi nêu bài toán, từ đó
yêu cầu HS viết phép tính cho phù hợp.
- Làm vào vở và chữa bài
- Gọi HS nhận xét, nêu phép tính khác? - Nhận xét bài của bạn : 3 1 = 2
3. Củng cố - dặn dò (5')
- Thi đọc thuộc bảng trừ PV 3
Tiết : Tiếng Việt
+
đọc viết các vần uôi,ơi, ay,ây, eo, ao , từ và câu ứng dụng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các vần, uôi, ơi, ay, ây,eo,ao.
+ Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết các vần, chữ, từ có chứa các vần uôi, ơi
ay,ây, eo,ao
+ Thái độ: Bồi dỡng tình yêu với Tiếng Việt.
17
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: SGK - HĐ1
+ HS: Vở ô- li - HĐ2
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: eo, ao
- Viết : eo, ao, cái kéo, leo trèo, trái đào.
2. Ôn đọc , viết vần và từ ứng dụng
HĐ1: Đọc: + Đọc bảng lớp:
- Gọi HS yếu đọc lại vần uôi, ơi, eo, ao, trên . HS yếu đọc bảng lớp
bảng lớp

- Gọi HS đọc thêm: cây táo, cay cay , máy bay - HS khá giỏi nghe nhận xét
quả chuối, túi muối, leo trèo
+ Đọc SGK: GV cho HS đọc theo cặp, theo nhóm - HS đọc theo cặp, theo nhóm
Hđ2: Viết:
- Đọc cho HS viết: cái kéo, cay cay, trái đào, chèo - HS viết bảng con, viết vở
cao, máy bay, cây táo
*Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá - HS khá giỏi tìm từ mới
giỏi):
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần vùa ôn
3. Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________________
Tiết 7: Luyện viết
Đi đò, thợ mỏ
I. Mục tiêu
+ Kiến thức: Củng cố cách viết các từ đi đò, thợ mỏ đúng mẫu
+ Kĩ năng : Viết đợc các chữ đi đò, thợ mỏ theo mẫu
+ Thái độ: GD ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
+ GV: Chữ mẫu - HĐ1
+ HS: Vở luyện viết - HĐ2
III. . Hoạt động dạy - học chủ yếu:
HĐ1: Củng cố cách viết từ đi đò
GV đa chữ mẫu ( PT mẫu) - HS nhận biết mẫu chữ và cách viết
Hớng dẫn cách viết - HS tập viết bảng con
GV quan sát sửa sai
Hđ2: Hớng dẫn viết từ thợ mỏ
- Gv viết mẫu - HS quan sát nhận xét

- Cho HS viết bảng con - HS viết bảng con
HĐ2: Thực hành viết vở
- GV cho HS viết vở luyện viết - HS viết vào vở luyện viết
- GV quan sát sửa sai
3. Củng cố dặn dò:
GV kiểm tra chấm điểm 14 bài bài, nhận xét bài viết
- Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
18
Bài 42: u, ơu (T86)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần u, ơu, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Hổm báo, gấu, hơu, nai, voi.
3.Thái độ:
- Yêu quý loài vật.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: iêu, yêu. - đọc SGK.
- Viết:iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: u và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới

- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng lựu ta làm thế nào?
- Ghép tiếng lựu trong bảng cài.
- thêm âm l đứng trớc, thanh nặng ở d-
ới âm .
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- trái lựu.
19
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần ơudạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: mu trí, bầu rợu, bớu cổ.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần u, ơu, tiếng, từ trái lựu, hơu
sao.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- cừu và hơu đang ăn cỏ.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: cừu, hơu.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? - hổ, báo, gấu
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - các con vật: hổ, báo, gấu, hơu, nai
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).

- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: Ôn tập.

Toán
Tiết 36: Phép trừ trong phạm vi 3 (T54)
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn Toán.
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy học chính:
20
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5)
- Nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh
2. Hoạt động 2: Phép trừ 2 1 (5)
- Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán ? - 2 con ong đang đậu, 1 con bay
đi hỏi còn mấy con ?
- Trả lời câu hỏi của bài toán ? - còn lại một con
- Hai con ong bớt một con ong còn mấy con
ong ?
- còn một con ong
- Hai bớt một còn mấy ? - hai bớt một còn một
- Cho học sinh làm trên đồ dùng hình tròn - Vừa thực hiện vừa nêu: 2 bớt 1
còn 1.
- Ta ghi lại phép tính trên nh sau: - đọc 2 trừ 1 bằng 1
2 - 1 = 1, dấu - đọc là trừ
3.Hoạt động 3: Phép trừ: 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1

tiến hành tơng tự. ( 5)
- hoạt động cá nhân
4.Hoạt động 4: Mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ. (5)
- hoạt động cá nhân
- Treo sơ đồ chấm tròn - Quan sát
- 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn đợc mấy
chấm tròn, ta có phép tính gì ? và ngợc lại ?
- 2 + 1 = 3
- 1 + 2 = 3
- 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn ? Ta có
phép tính gì ? (bớt 2 chấm tròn còn ?)
- 3 - 1 = 2
- 3 - 2 = 1
5.Hoạt động 5: Luyện tập ( 15)
Bài 1: Ghi các phép tính, nêu cách làm ? - Tính trừ
- Cho HS làm và chữa bài, em nào yếu GV h-
ớng dẫn dựa vào kết quả phép cộng.
- HS làm và chữa bài
Bài 2: Làm tính theo cột dọc - Tính và ghi kết quả thẳng cột
với các số trên
Bài 3: Treo tranh - Nêu bài toán: Có 3 con chim, 2
con bay đi còn mấy con ?
- Điền phép tính phù hợp 3 - 2 = 1
6.Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò ( 4)
- Thi tính nhanh: 3 - 2 =, 2 - 1 = , 3 - 1 =
- Nhận xét giờ học
- Xem trớc bài: Luyện tập
Sinh hoạt
Kiểm điểm tuần 9.

I. Nhận xét tuần qua:
- Thi đua học tập chào mừng ngày 20/11.
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gơng mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: Nhi, Hà, Quế
Anh, Duyên
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ đạt điểm 10 đợc phần thởng:
Khánh, Quế Anh, Hà, Nhi
- Trong lớp chú ý nghe giảng: Hoan, Trung, Thuỳ Linh, Hải Anh
* Tồn tại:
- Còn hiện tợng mất trật tự cha chú ý nghe giảng: Huy a, Thắng, Đức, Nhan
- Còn có bạn cha học bài ở nhà, và cha chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp nên
kết quả học tập cha cao: Hơng, Hoan, Uyên, Duy
- Còn có bạn viết ngoáy cha năn nót chữ cha đẹp và viết quá chậm: Huy b, Hơng,
Hoan, Duy, Đức,
II. Ph ơng h ớng tuần tới:
21
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/11
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 để đợc thởng vở.
- Chuẩn bị ôn tập cho tốt để KSCL giữa kì 1.
Tiếng Việt
Bài 41: iêu, yêu (T84)
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc cấu tạo của vần iêu, yêu, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần
mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

3.Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: iu, êu. - đọc SGK.
- Viết: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu. - viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: iêu và nêu tên vần. - theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng diều ta làm thế nào?
- Ghép tiếng diều trong bảng cài.
- thêm âm d trớc vần iêu, thanh huyền
trên đầu âm ê.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác
định từ mới.
- diều sáo.
- Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê.
- Vần yêudạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.

4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: yêu cầu, buổi chiều.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6)
- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ
cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
22
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- vần iêu, yêu, tiếng, từ diều sáo,
yêu quý..
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng
gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chim đậu trên cành vải.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần
mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: hiệu, thiều.

- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6)
- Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5)
- Treo tranh, vẽ gì? -các bạn đang giới thiệu về mình.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bé tự giới thiệu.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý
của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5)
- Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng
dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: u, ơu.

23
Kế hoạch dạy học hội giảng 20- 11
Ngời lập kế hoạch: Nguyễn Thị Phơng
Ngày lập : 3/ 12/ 2009
Ngày dạy : 6/ 11/ 2009
Tên bài dạy : Bài 39: au, âu ( Tiết1)
Môn : Tiếng Việt
__________________________________________________________
I.Mục tiêu
+ Kiến thức: - HS nắm đợc cấu tạo của vần au, âu, cách đọc và viết các vần đó.
+ Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần au, âu, cây cau, cái cầu , đọc đúng các
từ, câu ứng dụng . Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

+ Thái độ: - Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
Tên đồ dùng Mục đích sử dụng
-Giáo viên: Tranh minh hoạ - HĐ1
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. HĐ1
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: eo, ao. - Đọc bảng con, đọc SGK.
- Viết: cái kéo, leo trèo, trái đào - Viết bảng con.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (2)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.
b. Nội dung
HĐ1: Dạy vần mới ( 10)
- Ghi vần: au và nêu tên vần. - Theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- so sánh au với ao
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- Giống: Cùng có âm chính a
- Khác: vần au có âm u, vần ao có âm o
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng cau ta làm thế nào?
- Ghép tiếng cau trong bảng cài.
- Thêm âm c trớc vần au.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc
tiếng.
- Cá nhân, tập thể.
- Nêu cách ghép tiếng mới - Thay âm đầu và thay dấu thanh
- Hs tìm miệng tiếng mới

+ Ghép từ mới:
- Tìm một tiếng đi với tiếng cau để tạo
từ mới?
- Cá nhân, tập thể.
- HS tìm
24
- GV đa từ mới ( đa tranh giải thích)
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. - Cá nhân, tập thê.
- Vần âudạy tơng tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
HĐ2: Đọc từ ứng dụng (4)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ
có vần mới.
- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: lau sậy, sáo sậu.
HĐ3: Viết bảng (6)
- GV đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về
độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - Tập viết bảng.
- GV quan sát sửa sai cho từng em
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2)
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong
tiếng, từ gì?.
- Vần au, âu, tiếng, từ cây cau, cái
cầu.

2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,
không theo thứ tự.
- Cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng - Chào mào đang đậu cành ổi.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×