Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giáo án lớp 3 tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.59 KB, 18 trang )

TUẦN 29
Thứ hai ngày 26 tháng 03 năm 2012
Tiết 2+3 Tập đọc – Kể chuyện
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I / Mục tiêu:
Tập đọc:
- Đọc đúng, rành mạch. Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền, Trả lời CH SGK.
Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của nhân vật.
* Biết kể toàn bộ câu chuyện
** KNS: - Tự nhận thức; xá định giá trị cá nhân
- Thể hiện sự cảm thông
- Đặt mục tiêu
- Thể hiện sự tự tin
II / Chuẩn bị đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây,
bò mộng.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Cùng vui chơi

- Nhận xét ghi điểm.
B .Bài mới:
1 Giới thiệu bài :
2 Luyện đọc:
Đọc diễn cảm toàn bài.
Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục
A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và
3.
3 Tìm hiểu nội dung
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi :
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Ba em lên bảng đọc bài “C ùng vui chơi“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục
như thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập

như mọi người ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen - li ?
- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích
hợp để đặt cho câu chuyện ?
4 Luyện đọc lại:
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu
chuyện.
- Theo doic nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.

Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vu:
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của
nhân vật
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện:
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời
một nhân vật.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời
một nhân vật.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
5 Củng cố- dặn dò:
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái

cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà
ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con
khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà
tây…
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn
làm những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ
hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống
nhưng cậu cố gắng leo
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một
tâm gương đáng khâm phục
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy
giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học
- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu
chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê -
rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê )
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một
nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một
HS bị tật nguyền.

Tiết 4. TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I / Mục tiêu :
- Biết quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
- Giáo dục HS chăm học.
II/ Chuẩn bị : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A .Bài cũ:
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các
số đo diện tích:
+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-
ti-mét
B .Bài mới:
1 Giới thiệu bài:
2 Khai thác:
Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm
2
?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm,
chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?

+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế
nào
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.
3 Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và
diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu.
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm
2

+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm
2
)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân

với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích
HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
Chiều dài 10 32
Chiều rộng 4 8
Chu vi HCN 28 cm 80 cm
Diện tích
HCN
40 cm
2
256 cm
2
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi t]j làm bài vào vở.
Bi 3:
- Gi HS c bi toỏn.
4 Cng c - dn dũ:
- Cho HS nhc li QT tớnh din tớch
HCN.
- V nh hc thuc QT v xem li cỏc
BT
- i chộo v KT bi nhau.
- Mt HS lờn bng gii bi, lp nhn xột b sung.
- Mt em c bi toỏn.
- Vi HS nhc li QT tớnh din tớch HCN.
Tit 5 o c

Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (Tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc. Nêu đợc cách sử dụng tiết
kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc khỏi ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc ở gia đình, nhà trờng, địa phơng.
* GDMT: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên,
làm cho môI trờng thêm sạch đẹp, góp phần BVMT.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở BT Đạo đức 3. Các t liệu về sử dụng nguồn nớc và tình hình ô nhiễm nớc ở các
địa phơng
- Phiếu học tập cho hđ 2,3
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ: 3p
- Gọi hs trả lời:
+ Vì sao phải tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc.
- Nhận xét đánh giá.
C. Bài mới: 23-25p
1. Giới thiệu bài:
- Giờ học trớc chúng ta học bài tiết kiệm và bảo
vệ nguồn nớc hôm nay chúng ta tiếp tục.
2. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
- Gọi các nhóm lên trình bày kết quả điều tra.
- Gv nhận xét kết quả hđ của các nhóm, gt các
biện pháp hay và khen cả lớp là những nhà vệ
sinh môi trờng tốt.
- Hát.
- 2 hs trả lời
- Vì nớc là nhu cầu thiết yếu của con

ngời. Nớc là tài nguyên quý và chỉ có
hạn, nên chúng ta cần phải tiết kiệm
và bảo vệ nguồn nớc không bị ô
nhiễm.
- Hs lắng nghe.
- Các nhóm lần lợt lên trình bày kết
quả điều tra thực trạng và nêu các
biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn n-
ớc. Các nhóm khác trao đổi và bổ
sung.
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay
nhất.
- Hs các nhóm nhận phiếu học tập
đánh giá và giải thích các ý kiến.
a, Nớc sạch không bao giờ cạn s
b, Nớc giếng khơi, giếng khoan
3. Họat động2: Thảo luận nhóm
- Gv chia nhóm, phát phiếu học tập, y/c các
nhóm đánh giá các ý kiến nêu trong phiếu và
giải thích lý do.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
* GV kết luận:
a, Sai, vì lợng nớc sạch chỉ có
nhu cầu của con ngời.
b, Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn
c, Đúng vì nếu không làm nh vậy
nớc để dùng.
d. Đúng, vì không lmà ô nhiễm
đ, đúng, vì nớc bị ô nhiễm
ngời ô nhiễm sẽ gây ra nhiều

c, Đúng, vì sử dụng nớc bị ô
4. Hoạt động 3: Trò chơi, ai nhanh
ai đúng.
- Chia hs thành các nhóm và phổ biến cách
chơi.
Việc làm
tiết kiệm
nớc
Việc làm
gây lãng
phí nớc
Việc làm
bv nguồn
nớc
Việc làm
gây ô
nhiễm
nuồn nớc
- Gv nhận xét đánh giá kq chơi
D. Củng cố dặn dò: 3-5p
- Nớc là tài nguyên quý. do đó hạn do đó
chúng ta cần sử dụng hợp
- Cb bài sau: Chăm sóc, cây trồng, vật nuôi.
Đọc và xem trớc bài.
- Gv nhận xét tiết học.
không phải trả tiền nên không cần tiết
kiệm s
c, Nguồn nớc cần đựơc giữ gìn và bv
cho cuộc sống hôm nay và mai sau đ
d. Nớc thải của nhà máy bệnh viện

càn đợc xử kts đ
đ. Gây ô nhiễm nguồn nớc là phá hại
môi trờng đ
c, Sử dụng nớc ô nhiễm là có hại cho
sk đ
- Đại diện từng nhóm trình bày, các
nhóm # trao đổi, bổ sung.
- hạn và rất nhỏ so với nhu cầu rất nhỏ
so với thì ngay từ bây giờ chúng ta
cũng không đủ nguồn nớc. sẽ ảnh h-
ởng xấu đến cây cối, loài vật và con
bệnh tật cho con ngời. nhiễm sẽ gây
ra nhiều bệnh tật cho con ngời.
- Hs lắng nghe cách chơi: Trong 1
khoảng thời gian quy định, các nhóm
phải liệt kê các việc làm để tiết kiệm
và bv nguồn nớc ra giấy. nhóm nào
ghi đợc nhiều nhất, đúng nhất, nhanh
nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
- Đại diện từng nhóm trình bày kq
làm việc
- nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống
chỉ có hợp lý và bv nguồn nớc không
bị ô nhiễm
- Hs lắng nghe.

Th 3 ngy 27 thỏng 3 nm 2012
Tit 1: Toaựn
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU :

Giúp HS : Rèn luyện kó năng tính diện tích hình chư õnhật
II . CHUẨN BỊ : 1 số phép tính
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 . Ổn đònh
2 . Kiểm tra : Diện tích hình chữ nhật
- Nhận xét – Ghi điểm
3 . Bài mới
Giới thiệu + ghi tựa
Bài tập ở lớp
Bài1 / 153
Bài 2
GV có thể đặt vấn đề “ Ta có mếng bìa H
với kích thước cho sẵn (GV vẽ sẵn hình H
khái quát mà chưa chia thành các hình chữ
nhật như trong SGK). Tính diện tích H như
thế nào ?
Bài 3
2HS giải bài2/152
Bài giải
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật
15 x 4=70 (cm
2
)
Đáp số : 70cm
2
- HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu
HS tự nhận xét 2 cạnh hình chữ nhật
không cùng số đo. Vì vậy trước hết

phải đổi ra cùng đơn vò đo. 4 dm =
40cm
Bài giải
4dm = 40 cm
Diện tích hình chữ nhật là
40 x 8=320 (cm
2
)
Chu vi hình chữ nhật là
(40 + 8) x 2= 96 (cm

)
Đáp số : 320cm
2
; 96cm.
Giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
10x8 = 80 ( cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là
30 x 8= 160 (cm
2
)
Diện tích hình H là
80+160= 240(cm
2
)
Đáp số : 80 cm
2

; 240 cm
2
Nhận xét
Lưu ý HS : Đây làbài toán hợp ( gồm 2 phép
tính). Trước hết tính chiều dài, rồi tính diện
tích hình chữ nhật.
4 . Củng cố –Dặn dò :
Thu vở – chấm điểm
Về nhà làm bài 1 vào vở
Xem bài Diện tích hình vuông
HS đoc đề toán + giải vào vở
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
5x2=10( cm)
Diện tích hình chữ nhật là
10x5=50 (cm
2
)
Đáp số : 50cm
2
Nhận xét
Tiết 2.CHÍNH TẢ (Nghe- viết)
BUỔI HỌC THỂ DỤC
A/ Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài CT, trình bày đúng một đoạn văn xi trong bài “Buổi
học thể dục“.
- Viết đúng tên riêng người nước ngồi trong câu chuyện Buổi học thể dục;
Làm đúng các bài tập 3a/b
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
B/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.

C/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- u cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã.
- Nhận xét đánh giá chung.
2. Bài mới: 30 phút
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- u cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- u cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.
Đọc cho HS viết vào vở.
Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập:
- 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, thể dục,
thể hình,…
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu, riêng.

- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, cái
xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
Bi 2 : - Nờu yờu cu ca bi tp 2a.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi 1HS c cho 3 bn lờn bng vit tờn cỏc
bn HS trong truyn Bui hc th dc.
- Nhn xột bi lm HS v cht li li gii ỳng.
Bi 3a: - Nờu yờu cu ca bi tp.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Gi 3 em lờn bng thi lm bi nhanh.
- Yờu cu lp quan sỏt nhn xột bi bn.
- Nhn xột bi lm HS v cht li li gii ỳng.
d) Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- V nh luyn vit li nhng ch ó vit sai.
- 1 em nờu yờu cu BT.
- HS lm vo v.
- Mt em c, 3 em lờn bng thi vit nhanh tờn
cỏc bn trong truyn.
- C lp nhn xột, bỡnh chn bn lm nhanh
nht:
ờ-rt-xi ; Cụ-rột-ti ; Xtỏc -i ; Ga-rụ-nờ v
Nen - li.
- Mt em nờu yờu cu bi tp.
- HS t lm bi vo v.
- Ba em lờn bng thi ua lm bi,
- C lp nhn xột b sung: nhy xa - nhy so -
si vt.


Tit 3 Toỏn TC.
Tit 1
I: Yêu cầu: Giúp Học sinh.
Biết cách so sánh các số có năm chữ số.
Rèn cách tính nhẩm, và giải dạng toán liên quan đến việc rút về đơn vị.
II: Các hoạt động dạy - học:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh tự kiểm tra bài tập lẫn nhau.
Nhận xét chữa bài.
B. Bài ôn:
Bài 1: Tính nhẩm:
9000 - 3000 = 4000 2 =
6000 + 4000 = 7600 - 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 :
2 =
9000 +900 + 90 = 300 + 4000
2 =
Nhận xét chữa bài
Bài 2 Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.
3000 + 2 3200 9357
8257
6500 + 200 . 6621 46 478
36 488
8700 - 700 8000 89 429
89 410
9 9000 + 900 . 10 000 .10 010
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé

đến lớn 89765 ; 56431 ; 78349 ;
74921; 71293.
Học sinh tự kiểm tra lẫn nhau.
- Học sinh đọc yêu cầu
- 3 em lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét
- 1 em đọc yêu cầu và làm vào vở.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét.
- 1 em đọc đề bài, 1 em lên bảng giải, cả
lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- 3 em lên bảng làm.
- Chữa bài, nhận xét
Yêu GV chữa bài, nhận xét
- GV nhận xét, chấm điểm
C. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Ra bài tập về nhà.
Th t ngy 28 thỏng 3 nm 2012
( i tp hun cụng on coi giao lu hc sinh gii cp th xó )

Th nm ngy 29 thỏng 03 nm 2012
TIT 1: TON
LUYN TP
A/ Mc tiờu :
- Bit tớnh din tớch hỡnh vuụng.
- Giỏo dc HS chm hc.
B/ Chun b:
C/ Cỏc hot ng dy hc:

Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c : 5 phỳt
- Gi HS lờn bng sa bi tp 3.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi: 30 phỳt
a) Gii thiu bi:
b/ Luyn tp :
Bi 1: - Gi HS nờu yờu cu bi tp.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi mt em lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha
bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2: - Gi HS nờu yờu cu bi tp.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi mt em lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha
bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3:
- Gi HS c bi toỏn.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.

- HS lờn bng lm bi.
- Lp theo dừi, nhn bi bn.
- Lp theo dừi gii thiu bi.
- 1HS nờu yờu cu bi tp.
- 2 em lờn bng lm bi, lp nhn xột b sung.

Gii : Din tớch hỡnh vuụng l:
a/ 7 x 7 = 49 ( cm
2
)
b/ 5 x 5 = 25 ( cm
2
)
- 1HS nờu yờu cu bi tp.
- Lp lm vo v.
- Mt em lờn bng cha bi, lp nhn xột b
sung.
Gii :
Din tớch mt viờn gch l:
10 x 10 = 100 ( cm
2
)
Din tớch 9 viờn gch :
100 x 9 = 900 ( cm
2
)
/S : 900 cm
2
- Mt em c bi toỏn.
- Phõn tớch bi toỏn.
- C lp thc hin lm vo v.
- Mt HS lờn bng cha bi, lp nhn xột b
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
sung.

Giải :
Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm
2
)
Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm )
DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm
2
)
CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính
diện tích HV.
TIẾT 3 : CHÍNH TẢ (nghe – viết)
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
A/ Mục tiêu :
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT chính tả phương ngữ
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
B/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết
các từ HS thường hay viết sai
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 30 phút
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc

thầm.
+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập
thể dục ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết
hoa ?
- Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng
khó.
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi
vật, đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin …
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm
theo.
+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.

+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu, riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc
thầm.

- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.
- Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và
- Mi 3HS lờn bng thi lm bi.
- Yờu cu c lp nhn xột cht ý chớnh.
- Mi mt n em c li on vn.
d) Cng c - dn dũ:
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc bi v lm bi xem
trc bi mi.
nhanh.
- Lp nhn xột bi bn v bỡnh chn nhúm
lm nhanh v lm ỳng nht.
- Mt hoc hai HS c li: lp mỡnh in
kinh tin hc sinh.
- Ba em nhc li cỏc yờu cu khi vit chớnh t.
Chiu
Tit 1. Toỏn TC. TIT 2
: Yêu cầu: Giúp Học sinh.
Biết cách so sánh các số có năm chữ số.
Rè cách tính nhẩm, và giải dạng toán liên quan đến việc rút về đơn vị.
II: Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh tự kiểm tra bài tập lẫn nhau.
Nhận xét chữa bài.
B. Bài ôn:
Bài 1: Tính nhẩm:
8000 - 5000 = 3000 3 =
5000 + 4000 = 6600 - 300 =
5000 + 500 = 200 + 6000 : 2 =

7000 +700 + 70 = 500 + 2000 2 =
-GV nhận xét chữa bài
Bài 2- Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
5000 + 2 5200 8357
8257
6500 + 200 6621 46 478 36
488
6700 - 700 6000 89 429 89
410
8000 + 900 9 900 10 000
- GV nhận xét chữa bài
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn
9875 ; 8765 ; 2987 ; 10000 ; 5999
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4: Tóm tắt.
3 ngày: 315m
8 ngày: m?
Giải
Mỗi ngày đào đợc là: 315 : 3 = 105 (m)
Trong 8 ngày đào đợc là:105

8 = 840
(m)
Học sinh tự kiểm tra lẫn nhau.
- Học sinh đọc yêu cầu
- 3 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
1 em đọc yêu cầu và làm vào vở.
1 em lên bảng làm, cả lớp nhận xét.

- Học sinh đọc yêu cầu
- 1 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
-1 em nhìn tóm tắt đọc đề bài
-1 em lên bảng giải
- cả lớp giải vào vở.
- Lớp nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- 4 em lên bảng làm.
- Lớp nhận xét
- Học sinh khá làm vào vở.
§¸p sè: 840m m¬ng
- GV nhËn xÐt ch÷a bµi
Bµi 5: TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc sau:
15 x 8 + 126 ( 32 + 47 ) x 5
3257 - 123 : 3 1866 : ( 25 - 19)
GV yªu cÇu HS tù lµm bµi
NhËn xÐt ch÷a bµi.
Bµi 6 : Hai sè cã tÝch b»ng 1116, nÕu t¨ng thõa sè
thø hai thªm 3 ®¬n vÞ th× ®ỵc tÝch míi b»ng 1674.
T×m thõa sè thø nhÊt.
Yªu cÇu HS lµm bµi vµo vë
Yªu
- GV nhËn xÐt ch÷a bµi
C. Cđng cè - dỈn dß:
NhËn xÐt giê häc.
Ra bµi tËp vỊ nhµ.
- NÕu t¨ng th× tÝch sÏ t¨ng thªm mét sè
= 3 lÇn thõa sè thø nhÊt VËy 3 lÇn thõa
sè thø nhÊt = 1674 - 1116 = 558

Thõa sè thø nhÊt lµ:
558 : 3 = 186.
- HS kh¸c nhËn xÐt

Tiết 2. Tiếng Việt TC
Tiết 2
I.Mục tiêu :Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : Thể thao; Dấu phẩy
- Giúp hs mở rộng vốn từ đã học thêm phong phú,«n tËp thªm vỊ nh©n ho¸ .
- Giáo dục hs ham học, tự giác trong học tập, độc lập suy nghó, óc sáng tạo.
II.Các hoạt động :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
A. Híng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp sau:
Câu 1: Hãy kể tên các môn thể thao
bắt đầu bằng những tiếng sau:
a) Bóng:
b) Chạy:
c) Đua:
d) Nhảy :
Câu 2 : Đặt dấu phẩy vào những chỗ
thích hợp
-Luyện tập thể dục bồi bổ sức khoe ûlà
bổn phận của mỗi một người yêu

Hs đọc yêu cầu của đề bài
HS thảo luận nhóm đôi
Hs làm vào vở
a)Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng
rổ, bóng chày, bóng bầu dục,bóng
bàn.
b)Chạy: chạy vượt rào, chạy ngắn,

chạy Marathon
c)Đua: đua xe đạp, đua ngựa, đua
thuyền,đua môtô
d)Nhảy: nhảy xa, nhảy cầu, nhảy
cao,nhảy dù
HS nhận xét
Hs đọc yêu cầu của đề bài
Hs làm vào vở
-Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoe
nước.
-Ở Việt Nam các loài động vật quý
có nguy cơ bò tuyệt chủng.
-Để bào vệ các loài vật quý hiếm
chúng ta không được săn bắn hoặc
phá hoại môi trường sống của chúng.
C ©u 3 : §äc ®o¹n th¬ sau :
Hay nãi Çm Ü
Lµ con vÞt bÇu
Hay sđa ®©u ®©u
Lµ con chã vƯn
Hay ch¨ng d©y ®iƯn
Lµ con nhƯn con
¨n no quay trßn
Lµ cèi xayl óa
a) H·y nªu tªn c¸c sù vËt ®ỵc
nh©n ho¸
b) C¸c sơ vËt ®ỵc nh©n ho¸
b»ng c¸ch nµo ?
B.Tổng kết – dặn dò
Nhận xét tiết học

ûlà bổn phận của mỗi một người yêu
nước.
-Ở Việt Nam, các loài động vật quý
có nguy cơ bò tuyệt chủng.
-Để bảo vệ các loài vật quý hiếm,
chúng ta không được săn bắn hoặc
phá hoại môi trường sống của chúng.
HS nhận xét

Hs ®äc ®o¹n th¬
Th¶o ln nhãm ®«i ®Ĩ thùc hiƯn yªu
cÇu bµi tËp .
Tiết 3 Sinh hoạt sao
Liên đội thực hiện
************************************************************************
Thứ sáu ngày 30 tháng 03 năm 2012
Tiết 1. TỐN
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
A/ Mục tiêu :
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng)
- Giải tốn có lời văn bằng hai phép tính và về tính diện tích HCN.
* HS khá giỏi làm BT 3
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Chuẩn bị: Phiếu học tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 30 phút

a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác :
Hướng dẫn thực hiện phép cộng.
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195
+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b
+ HS2 : Làm bài 3.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.
+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như
thế nào ?
- Gọi nhiều HS nhắc lại.
c) Luyện tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.
- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 3*: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
tính các số trong phạm vi 100 000.
- Một HS thực hiện : 45732
+36195
81927
+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng
thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và
cộng từ trái sang phải.
- Nhắc lại QT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để KT bài nhau.
- 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
* Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.

- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.
TIẾT 2:TẬP LÀM VĂN
VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
A/ Mục tiêu :
- Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc
khoảng 6 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem.Bài viết đủ ý, diễn
đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu thể thao.
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Chuẩn bị: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi đấu
thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 tuần 28.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 30 phút
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội dung
cơ bản đã kể ở tuần 28.
- Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều
vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc lại bài văn viết trước
lớp.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt.

c) Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.
- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao
mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học.
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã
học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch
khoảng 5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao.
- Bốn em đọc bài viết để lớp nghe.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
TIẾT 3: TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA T (tiếp)
A/ Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr).
- Viết đúng tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ (1 dòng). Viết câu ứng dụng
Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ
nhỏ .
- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
B/ Chuẩn bị: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên
dòng kẻ ô li.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- KT bi vit nh ca hc sinh ca HS.
-Yờu cu HS nờu t v cõu ng dng ó
hc tit trc.
- Yờu cu HS vit cỏc ch hoa ó hc tit
trc.

- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi: 30 phỳt
a) Gii thiu bi:
b)Hng dn vit trờn bng con
Luyn vit ch hoa :
- Yờu cu hc sinh tỡm cỏc ch hoa cú
trong bi.
- Vit mu v kt hp nhc li cỏch vit
tng ch .
- Yờu cu hc sinh tp vit ch Tr v S vo
bng con .
Hc sinh vit t ng dng tờn riờng:
- Yờu cu hc sinh c t ng dng.
- Gii thiu v Trng Sn.
- Yờu cu HS tp vit trờn bng con.
Luyn vit cõu ng dng :
- Yờu cu mt hc sinh c cõu ng dng.
+ Cõu ng dng khuyờn iu gỡ ?
- Yờu cu luyn vit trờn bng con cỏc ch
vit hoa cú trong cõu ca dao.
c) Hng dn vit vo v :
- Nờu yờu cu vit ch Tr mt dũng c nh,
ch S, B: 1 dũng.
- Vit tờn riờng Trng Sn 2 dũng c nh
- Vit cõu ng dng 2 ln.
- Nhc nh hc sinh v t th ngi vit,
cỏch vit cỏc con ch v cõu ng dng
ỳng mu.
d/ Chm cha bi
/ Cng c - dn dũ:

- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
- V nh luyn vit thờm rốn ch.
- 1 em nhc li t v cõu ng dng tit trc.
- Hai em lờn bng vit ting: Thng Long, Th dc
- Lp vit vo bng con.
- Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu.
- Cỏc ch hoa cú trong bi: T (Tr), S, B.
- Lp theo dừi giỏo viờn v cựng thc hin vit vo
bng con.
- Mt hc sinh c t ng dng: Trng Sn.
- Lng nghe.
- Luyn vit t ng dng vo bng con.
- 1HS c cõu ng dng:
Tr em nh bỳp trờn cnh
Bit n bit ng, bit hc hnh l ngoan
+ Th hin tỡnh cm yờu thng ca Bỏc H i vi
tr em. Bỏc H khuyờn cỏc em phi ngoan ngoón
chm hc.
- Lp thc hnh vit trờn bng con: Tr em.
- Lp thc hnh vit vo v theo hng dn ca
giỏo viờn.
- Lng nghe rỳt kinh nghim.
- Nờu li cỏch vit hoa ch Tr.

TIT 4. TVTC
TIT 3
I. Mục đích, yêu cầu:
- Hs làm các bài tập và luyện đọc.
- Hs K, G làm BT 1- 2. Hs y, TB làm BT 1-2 và đọc nhiều bài văn Chạy suốt ba tuần


- Giáo dục hs có ý thức tự giác khi làm bài
II. Đồ dùng dạy học:
- VBT thực hành.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: (VBTTH T80
- Gv đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp.
- Yêu cầu Hs đọc.
- Đọc trong nhóm.
- Gv nhận xét
Bài 2: (VBTTH T80, 81)
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs làm.
- Hs nêu đáp án.
- Gv nhận xét
Bài 3: (VBTTH T81)
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs làm.
- Hs nêu đáp án.
- Gv nhận xét
C. Củng cố dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Yêu cầu Hs về nhà làm lại bài. Đọc nhiều lần
bài văn.
- Hs hát.

- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
- Từng hs đọc.
- 4 Hs đọc.
- Luyện đọc trong nhóm.
- 1 Hs đọc đề bài
- Hs nêu.
a) Bác sĩ khuyên anh thanh niên điều gì?
Nên tập chạy, ngày đầu chạy 1km, sau tăng
dần từ ngày thứ 5 , mỗi ngày chạy 5km.
b) Ba tuần sau anh thanh niên , gọi điện cho
bác sĩ, nói gì?
Tôi thấy khỏe hơn rất nhiều rồi.
c) Bác sĩ nói gì với anh thanh niên?
Chiều nay,anh đến phong khám đê tôi khám
để tôi khám lại.
d) Anh thanh niên trả lời thế nào?
Tôi chạy suốt ba tuần, giờ đã cách thành
phố 100km rồi.
e) Bệnh nhân đã hiểu nhầm lời khuyên của
bác sĩ nh thế nào?
Mỗi ngày chạy 1 đoạn, nghỉ ở đó. Mai lại
từ đó chạy tiếp.
- 1 Hs đọc đề bài
- Hs nêu.
a) Bác sĩ
3) Khuyên bênh nhân nên tập chạy.
b) Bênh nhân
1) Gọi điện cho bác sĩ.
c) Tập chạy hàng ngày

2) Rất tốt cho sức khỏe.
- Hs lắng nghe.
SINH HOT LP TUN 29

SINH HOẠT LỚP

I. Mơc tiªu :
- Hs nªu ®ỵc nh÷ng viƯc lµm ®ỵc vµ cha lµm ®ỵc trong tn qua.
- BiÕt phª b×nh vµ tù phª b×nh, nªu ph¬ng híng ho¹t ®éng trong tn sau.
II. Néi dung :
1. Lớp trưởng : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua về các
mặt
a/ Học tập, Vệ sinh, nề nếp, các hoạt động khác
b/ Tuyên dương các tổ nhóm cá nhân làm tốt
c/ Nhắc nhở các tổ nhóm , cá nhân làm việc chưa tốt
2. Giáo viên : Nhận xét thêm : Tuyên dương , khuyến khích và nhắc nhở
3.Kế hoạch tới
- Thực hiện học tuần 30. Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội quy của trường, lớp.
- Thi đua nói lời hay làm việc tốt , phân công tổ trực nhật
- Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn vở đồ dùng học
tập tốt


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×