Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo án lớp 3 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.13 KB, 16 trang )


Tuần 12
Ngy son, ch nht ngy 14 thỏng 11 nm 2011
Ngy ging,Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2011


Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu.
- Bit t tớnh v tớnh nhõn s cú ba ch s vi s cú mt ch s .
- Bit gii bi toỏn cú phộp nhõn s cú ba ch s vi s cú mt ch s v
bit thc hin gp lờn , gim i mt s ln . Bi tp cn lm:Bi 1 (ct 1,3,4),
Bi 2, Bi 3, Bi 4, Bi 5
II- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kim tra bi c:
- Gi 4 HS lờn bng lm bi 2/25
ca tit 55.
- Nhn xột cho im HS
2. Dy hc bi mi:
2.1 Gii thiu bi: Tit luyn tp
hụm nay giỳp cỏc em nm vng hn
na cỏch nhõn s cú 3 ch s vi s
cú 1 ch s.
2.2 Hng dn luyn tp:
Bi 1: K bng ni dung bi tp 1
lờn bng
-Hi: Bi tp yờu cu chỳng ta lm
gỡ?


- Mun tớnh tớch chỳng ta lm nh
th no ?
- Yờu cu HS lm bi
- Cha bi v cho im HS
- Cú th hi thờm HS v cỏch thc
- 4 HS lờn bng lm bi 2/55
- C lp lm bng con , nhận xét
- Nghe gii thiu
- 1 HS c bi
- Bi tp yờu cu chỳng ta tớnh
tớch.
- Mun tớnh tớch chỳng ta thc
hin phộp nhõn cỏc tha s vi
nhau.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi SGK.
- Lớp nhận xét
1

hiện các phép nhân trong bài.
Bài 2
- Bài yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào ?
- Nhận xét chữa bài
Bài 3:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì? Bài
toán cho biết gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài và cho điểm HS

Bài 4:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn biết sau khi lấy ra 185lít dầu
từ 3 thùng thì còn lại bao nhiêu lít
dầu, ta phải biết được điều gì trước ?
- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài
- Nhận xét chữa bài
Bài 5:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
- Nhận xét chữa bài
3. Củng cố - dặn dò:
- 1 HS đọc đề bài
- Tìm số bị chia
- lấy thương nhân với số chia
- Cả lớp làm bảng con, 2 em lên
bảng
a. X : 3 = 212 b. X : 5 =
141
X = 212 x 3 X = 141
x 5
X = 636 X =
705
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề bài
- HS tóm tắt và giải:
+ 1 hộp: 120 cái
+ 4 hộp: ? cái
Bài giải
Cả 4 hộp có số gói mì là:
120 x 4 = 480 ( gói mì )
ĐS: 420 gói mì

- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề bài
- Bài toán yêu cầu tính số dầu còn
lại sau khi lấy ra 185 lít dầu.
- Ta phải biết lúc đầu có tất cả bao
nhiêu lít dầu.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số lít dầu có trong 3 thùng dầu là;
125 x 3 = 375 ( lít )
Số lít dầu còn lại là:
375 – 185 = 190 ( lít )
ĐS: 180 lít
dầu
- Líp nhËn xÐt
2

- Yờu cu HS v nh luyn tp thờm
v bi toỏn cú liờn quan n nhõn s
cú ba ch s vi c cú mt ch s.
- Nhn xột tit hc:
Bi sau: So sỏnh s ln gp my
ln s bộ.
- 1 HS lờn bng lm bi, c lp
lm bi vo v bi tp.
- Lớp nhận xét
Tiết 4+5:Tập đọc- Kể chuyện
Nắng phơng Nam
I- Mục tiêu.

T: Bc u din t c ging cỏc nhõn vt trong bi, phõn bit c li
ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt - Hiu c tỡnh cm v p , thõn
thit v gn bú gió thiu nhi min Nam Bỏc (Tr li c cỏc CH trong
SGK ) . HS khỏ , gii nờu c lớ do chn mt tờn truyn CH5
KC: K li c tng on ca cõu chuyn theo ý túm tc .
II- Đồ dùng:Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kim tra bi c:- Gi 2 HS lờn
bng c v tr li cõu hi v ni
dung bi tp c: Chừ bỏnh khỳc
ca dỡ tụi.
- Nhn xột v cho im HS
- 2 HS lờn bng thc hin yờu cu, HS
di lp theo dừi v nhn xột bi c,
nhn xột cõu tr li ca bn.
B. Dy hc bi mi:
1 Gii thiu ch im v bi mi
- Y/c HS quan sỏt tranh minh ho ch im v gii thiu: Tranh v nhng
cnh p ni ting ca ba min Bc Trung Nam , ú l lu Khuờ Vn
Cỏc Quc T Giỏm, H Ni, l c ụ Hu, l cng chớnh ch Bn Thnh
Thnh Ph H Chớ Minh. Trong hai tun 12 v 13 cỏc bi hc ting vit ca
chỳng ta s núi v ch im Bc Trung Nam.
- Bi tp c u tiờn chỳng ta hc l bi vn: Nng Phng Nam. Qua bi
ny, chỳng ta s thy c tỡnh bn thõn thit gia thiu nhi hai min Nam -
Bc.
2. Luyn c
- GV c ton bi mt lt vi
ging thong th, nh nhng, tỡnh
cm.

- Hng dn c tng cõu v luyn
- Theo dừi GV c mu
- Mi HS c 1 cõu, tip ni nhau c
t u n ht bi. c 2 vũng
3

phát âm từ khó dễ lẫn.
- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải
nghĩa từ khó.
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn
trước lớp
Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu
chấm, phẩy và thể hiện tình cảm khi
đọc các lời thoại.
- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng
dẫn của GV
- Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp.(Đọc 2
lượt)
- Nè,/ sắp nhỏ kia,/ đi đâu vậy ?//
- Tụi mình đi lòng vòng/ tìm chút gì để kịp gửi ra Hà Nội cho Vân.//
- Những dòng suối hoa/ trôi dưới bầu trời xám đục/ và làn mưa bụi trắng
xoá.//
- Một cành mai ? - //Tất cả sửng sốt,/ rồi cùng kêu lên - /Đúng !/ Một cành
mai chở Nắng Phương Nam.//
- Y/c HS đọc phần chú giải để hiểu
nghĩa các từ khó.
- HS đọc phần chú giải
- GVgiảng thêm về hoa đào (hoa Tết của miền Bắc), hoa mai (Tết của miền
Nam). Nếu có thì cho HS quan sát tranh vẽ hai loại hoa này.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm

- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các
nhóm
- Đọc đồng thanh đoạn 2
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS
đọc 1 đoạn trong nhóm.
- 3 nhóm thi đọc tiếp nối. Cả lớp nhận
xét
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước
lớp.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1
- Uyên và các bạn đang đi đâu ?
Vào dịp nào?
- 1 HSđọc- cả lớp cùng theo dõi SGK.
- 1 HS đọc đoạn trước lớp
- Uyên và các bạn đang đi chợ hoa vào
ngày 28 Tết.
GV: Uyên và các bạn cùng đi chợ
hoa để làm gì? Chúng ta cùng tìm
hiểu tiếp đoạn 2 của bài.
- 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm.
-Uyên và các bạn ra chợ hoa ngày
Tết để làm gì?
- Vân là ai ? Ở đâu ?
- Để chọn quà gửi cho Vân
- Vân là bạn của Phương, Uyên, Huê,
ở tận ngoài Bắc.
GV : Ba bạn nhỏ trong Nam tìm quà để gửi cho bạn mình ở ngoài Bắc, điều
đó cho thấy các bạn rất quý mến nhau.

4

- Vy, cỏc bn ó quyt nh gi gỡ
cho Võn ?
- Vỡ sao cỏc bn li chn gi cho
Võn mt cnh mai?
- Cỏc bn quyt nh gi cho Võn mt
cnh Mai.
- HS t do phỏt biu ý kin: Vỡ theo
cỏc bn, cnh mai ch c nng
phng Nam ra Bc, ngoi y ang cú
mựa ụng lnh v thiu nng m./ Vỡ
mai l loi hoa c trng cho tt ca
min Nam. Ging nh hoa o c
trng cho tt min Bc.
* GV ging: Hoa mai l loi hoa tiờu biu cho min Nam vo ngy Tt. Hoa
mai cú mu vng rc r, ti sỏng nh ỏnh nng phng Nam mi xuõn
v. Cỏc bn Uyờn, Phng, Huờ gi cho Võn mt cnh mai vi mong c
cnh mai s ch nng phng Nam ra v si m cỏi lnh ca min Bc.
Cnh mai ch nng giỳp cho Võn thờm nh, thờm yờu cỏc bn min Nam
ca mỡnh v tỡnh bn ca cỏc bn cng thờm thm thit.
- Yờu cu HS suy ngh, tho lun
vi bn bờn cnh tỡm tờn khỏc
cho cõu chuyn trong cỏc tờn gi:
Cõu chuyn cui nm, Tỡnh bn,
Cnh mai Tt.
- Cho cỏc em gii thớch lý do chn
tờn gi.
- HS tho lun cp ụi, sau ú phỏt
biu ý kin, khi phỏt biu ý kin phi

gii thớch rừ vỡ sao em li chn tờn ú.
+ Chn Cõu chuyn cui nm vỡ cõu chuyn xy ra vo cuI nm.
+ Chn Tỡnh bn vỡ cõu chuyn ca ngi tỡnh bn gn bú, thõn thit gia cỏc
bn thiu nhi min Nam vi cỏc bn thiu nhi min Bc.
+ Chn Cnh mai Tt vỡ cỏc bn Phng, Uyờn, Huờ quyt nh gi ra Bc
cho Võn mt cnh mai, c trng cho Tt phng Nam
T2 :
a- Luyện đọc lại.
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc hay
đoạn 2.
- Tổ chức luyện đọc bài theo vai.
K CHUYN
- Luyện đọc lại đoạn 2.
- Học sinh đọc theo vai: Ngời dẫn
truyện, Uyên, Phơng, Huê.
1. Xỏc nh yờu cu: Gi HS c
yờu cu ca phn k chuyn, trang
95/SGK.
2. K mu:
- 1 HS c yờu cu, 3 HS khỏc ln lt
c gi ý ca 3 cõu chuyn.
- HS 1: K on 1; HS2: K on 2
5

- GV chn 3 HS khỏ cho cỏc em
tip ni nhau k li tng on ca
cõu chuyn trc lp.
- Nu cỏc em ngp ngng, GV gi
ý cho cỏc em.
3. K theo nhúm

4. K trc lp
- Tuyờn dng HS k tt.
- HS3: K on 3
- C lp theo dừi v nhn xột
- Mi nhúm 3 HS ln lt tng HS k
1 on trong nhúm, cỏc bn trong
nhúm nghe v cha li cho nhau.
- 2 nhúm HS k trc lp, c lp theo
dừi, nhn xột v bỡnh chn nhúm k
hay nht.
5. Cng c - dn dũ: iu gỡ lm
em xỳc ng nht trong cõu chuyn
trờn ?
- Nhn xột tit hc
- Dn: HS chun b bi sau:
Cnh p non sụng
- Xỳc ng vỡ tỡnh bn thõn thit gia
ba bn nh min Nam vi mt bn nh
min Bc./ Xỳc ng vỡ cỏc bn nh
min Nam thng min Bc ang chu
thi tit giỏ lnh, mun gi ra Bc mt
chỳt nng m.
Ngy son, th hai ngy 14 thỏng 11 nm 2011
Ngy ging, thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Tiết 4 :Toán
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
I- Mục tiêu.
- Bit so sỏnh s ln gp my ln s bộ . Bi tp cn lm: Bi 1, Bi 2, Bi 3
II- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kim tra bi c: Cha bi 5/56
- Nhn xột, cha bi cho im HS
2. Dy hc bi mi:
2.1 Gii thiu bi: bit s ny
gp my ln s kia hay s ln gp
my ln s bộ, bi hụm nay cỏc em s
hc: So sỏnh s ln gp my ln s
bộ?
2.2 Hng dn thc hin so sỏnh
s ln gp my ln s bộ.
- 2 HS lm bi trờn bng
- Lớp nhận xét
- Nghe gii thiu
- 1 HS c toỏn
6

Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 6 cm,
đoạn thẳng CD dài 2cm. Hỏi đoạn
thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn
thẳng CD.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV dán sơ đồ lên bảng và dùng
đoạn thẳng 2cm đặt lên đoạn thẳng 6
cm để chia thành 3 phần bằng nhau.
- Sau khi chia, em thấy đoạn thẳng
AB gấp mấy lần đoạn thẳng CD ?
- Muốn tìm đoạn thẳng AB gấp 3 lần
đoạn thẳng CD bằng cách nào ?
- Ai có thể giải được bài toán bày ?

- Hướng dẫn cách trình bày bài giải
- GV: Bài toán trên được gọi là bài
toán so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé.
Vậy khi muốn so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé ta làm thế nào ?
2.3 Luyện tập - thực hành:
Bài 1:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài
- GV lần lượt dán phần a, b, c lên
bảng
- Yêu cầu HS QS hình a và nêu số
hình tròn màu xanh và số hình tròn
màu trắng có trong hình này.
- Muốn biết số hình tròn màu xanh
gấp mấy lần số hình tròn màu trắng
ta làm thế nào ?
- Vậy trong hình a, số hình tròn màu
xanh gấp mấy lần số hình tròn màu
trắng ?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn
lại.
- Đoạn thẳng AB = 6 cm, CD = 2cm
- AB = mấy lần CD?
- Đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn
thẳng CD.
- Chia đoạn thẳng AB thành các
đoạn thẳng 2 cm.
- HS lên bảng giải cả lớp làm vào
vở.
Bài giải

Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài
đoạn thẳng CD số lần là: 6 : 2 = 3
( lần )
ĐS: 3 lần
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé, ta lấy số lớn chia số bé.
- 1 HS đọc đề toán
- Hình a: Có 6 hình tròn màu xanh
và 2 hình tròn màu trắng.
- Ta lấy số hình tròn màu xanh chia
cho số hình tròn màu trắng.
- Số hình tròn màu xanh gấp số hình
tròn màu trắng số lần là: 6 : 2 = 3
( lần)
- Làm bài và trả lời câu hỏi
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề toán
- Trong vườn có 5 cây cau và 20
cây cam.
- Hỏi số cây cam gấp mấy lần số
7

- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở

- Chấm 10 bài
- Chữa bài và nhận xét
Bài 3:- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì
?
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần
số bé ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chữa bài và nhận xét
Bài 4*:- GV dán hình lên bảng
- Yêu cầu HS nêu đó là hình gì ?
- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi
của một hình rồi tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm
-Nhận xét tiết học
cây cau.
- Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở
Bài giải
Số cây cam gấp số cây cau số lần là;
20 : 5 = 4 ( lần )
ĐS: 4 lần
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề toán

- Hs tr¶ lêi
- Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở
- Líp nhËn xÐt
- 1 HS đọc đề toán
- hình vuông MNPQ ; tứ giác
ABCD
- Muốn tính chu vi của một hình ta
tính tổng độ dài các cạnh của hình
đó.
a. Chu vi của hình vuông MNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )
Hay 3 x 4 = 12 ( cm )
b. Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm )
- Líp nhËn xÐt
TiÕt 5:§¹o ®øc
8

Tích cực tham gia việc lớp, việc trờng (tiết 1)
I/ Mục tiêu: Giúp HS
- Hiểu thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trờng và vì sao cần phải
tích cực tham gia việc lớp, việc trờng
- Trẻ em có quyền đợc tham gia những việc có liên quan đến trẻ em
- HS tích cực tham gia các công việc của lớp, của trờng
- HS biết quý trọng các bạn tích cực làm việc lớp, việc trờng
II/ Tài liệu và phơng tiện:

- Vở bài tập- Tranh tình huống của hoạt động 1
- Phiếu bài tập cho hoạt động 2
- Các bài hát về chủ đề nhà trờng
- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Bài mới
a, Khởi động: Cả lớp hát bài: Em
yêu trờng em
b, Hoạt động 1: Phân tích tình huống
- Giáo viên treo tranh, yêu cầu HS
quan sát tranh tình huống và cho biết
nội dung tranh
Tình huống: trong khi cả lớp đang
tổng vệ sinh sân trờng: bạn thì cuốc
đất, bạn thì trồng hoa riêng bạn
Thu ghé tai rủ Huyền bỏ đi chơi
nhảy dây. Theo em bạn Huyền có
thể làm gì? vì sao?
- GV tóm tắt các cách giải quyết
chính:
a- Huyền đồng ý đi chơi với bạn
b- Huyền từ chối không đi và để
bạn đi chơi một mình
c- Huyền doạ sẽ mách cô giáo
d- Huyền khuyên ngăn Thu tổng
vệ sinh xong rồi mới đi
- GV hỏi: Nếu là bạn Huyền, ai sẽ
- HS nêu các cách giải quyết

- HS chia thành các nhóm thảo luận
vì sao chọn cách giải quyết đó
- Các nhóm thảo luận xong chuẩn bị
đóng vai một cách ứng xử
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
Cả lớp thảo luận phân tích mặt hay,
mặt tốt và mặt cha hay, cha tốt của
mỗi cách giải quyết
9

chọn cách giải quyết a, b, c, d?
* GV kết luận: Cách giải quyết (d)
là phù hợp nhất vì thể hiện ý thức
tích cực tham gia việc lớp, việc trờng
và biết khuyên nhủ bạn cùng làm
Th t ngy 16/11 n 17 /11 . Dy thay i thi u búng chuyn

Ngy son, Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011
Ngy gingThứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Tiết 2:Chính tả
Cảnh đẹp non sông
I. Mục tiêu:
- Nghe - vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng hỡnh thc cỏc cõu th th lc bỏt ,
th song tht .
- Lm ỳng BT(3) a / b
II. dựng dy hc: Bng lp vit sn ni dung bi tp 2
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A. Kim tra bi c:
- GV cho 2 HS vit bng lp 2 t cha

vn ooc ( qun soúc, xe r moúc )
- GV nhn xột
B. Dy hc bi mi:
1. Gii thiu bi: Hụm nay cỏc em s
vit 4 cõu ca dao cui trong bi Cỏnh
p non sụng v tỡm cỏc ting cú
cha õm u l/n; vn at/ ac
2. Hng dn chớnh t
a. Hng dn HS chun b
- Hot ng 1: GV c 4 cõu ca dao
cui trong bi: Cnh p non sụng
- C lp c thm 4 cõu ca dao trong
SGK. Chỳ ý trỡnh by nhng tờn riờng
trong bi, nhng ch cỏc em d vit
sai chớnh t.
- Hot ng 2:- HDHS nhn xột v
- HS vit bng con
- Nhn xột
- HS nghe
- Mt HS c thuc lũng li
- HS c thm 4 cõu th u.
- C lp theo dừi SGK
- Ngh, Hi Võn, Hng, Hn,
Nh Bố, Gia nh, ng Nai,
10

cách trình bày:
+ Bài chính tả có những tên riêng nào?
+ Baì ca dao thể lục bát trình bày thế
nào ?

+ Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được
trình bày thế nào ?
- Hoạt động 3:- Luyện viết tiếng khó:
- GV chọn rồi phân tích từ cho viết
bảng con từng từ hoặc 2 từ 1 lần.
- Đọc rồi phân tích các từ: nghìn
trùng, sừng sững, lóng lánh, nước
biếc, bát ngát.
- Hoạt động 4:- GV đọc viết vào vở
- GV đọc lại 1 lần
- Lưu ý tư thế ngồi cầm bút của HS
(ngắt câu cụm từ đầu, đọc 3 lần 1 câu)
- Đọc HS dò lại bài của mình.
- Hoạt động 5 : Chấm chữa bài chính
tả
- Hướng dẫn HS chấm ở bảng lớn
(Nhận xét cách trình bày bảng)
- GV chấm từ 8-10 bài
- Em nào viết sai từ 1 - 3 lỗi về nhà
coi lại và rèn chữ viết ở nhà.
- GV nhận xét tiết chính tả
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập
2a.
- Cây chuối, chữa bệnh, trông.
- GV nhận xét
- Bài tập 2b: Về nhà làm vở ở nhà
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm cho
HS về kĩ năng viết chính tả và làm bài

Tháp Mười.
- Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách
lề vở 2 ô li. Dòng chữ viết cách
lề 1 ô li
- Cả hai chữ đầu mỗi dòng đều
cách một ô li.
- 3 HS lên bảng viết
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở
- HS nhìn vào vở dò lại
- HS lấy bút chì và đổi vở chấm.
Từ nào sai viết ra lề vở.
- HS lắng nghe chú ý
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS làm vào vở bài tập 2a
- Líp nhËn xÐt
11

tp.
- Chỳ ý t vit sai ln sau trỏnh.
Tiết 3: Toán
Luyện tập
I. Mc tiờu:Giỳp HS:
- Thuc bng chia 8 v vn dng c trong gii toỏn ( cú mt phộp chia 8 ).
Bi tp cn lm: Bi 1 (ct 1,2,3), Bi 2 (ct 1,2,3), Bi 3, Bi 4
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kim tra bi c:
- Yờu cu HS c thuục lũng bng
chia 8

- Nhn xột cho im
B. Dy hc bi mi:
1.Gii thiu bi: Trong tit luyn
tp hụm nay, cỏc em s c cng
c v phộp chia trong bng chia 8,
tỡm 1/8 ca mt s v gii bi toỏn.
- GV ghi
2. Hng dn luyn tp
Bi 1:
- Yờu cu HS suy ngh v t lm
bi phn a.
Hi: Khi ó bit 8 x 6 = 48, cú th
ghi ngay kt qu ca 48 : 8 c
khụng ? Vỡ sao ?
- Yờu cu HS gii thớch tng t
vi cỏc trng hp cũn li.
- Yờu cu HS c tng cp phộp
tớnh trong bi.
- Cho HS t lm tip phn b.
- GV nhaọn xeựt
Bi 2:
- 2 HS c thuc lũng bng chia 8
- Lp nhn xột b sung
- Nghe gii thiu
- 1 HS c bi
- 4 HS lờn bng lm bi, HS c
lp lm bi vo v bi tp.
- Khi ó bit 8 x 6 = 48 cú th ghi
ngay 48 : 8 = 6 vỡ nu ly tớch
chia cho tha s ny thỡ ta c

tha s kia.
- Vi HS thc hin
- HS lm bi, sau ú 2 HS ngi
cnh nhau i chộo v kim tra
bi ca nhau.
- Lp nhn xột b sung
- 1 HS c bi
- HS nhẩm nhanh và chữa miệng
12

- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm
bài
- GV nhaän xeùt
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài
- Người đó có bao nhiêu con thỏ ?
- Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn
lại bao nhiêu con thỏ ?
- Người đó đã làm gì với số con
thỏ còn lại.
- Hãy tính xem mỗi chuồng có bao
nhiêu con thỏ ?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải
- GV nhaän xeùt, chèt bµi lµm ®óng
Bài 4:
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- Hình a có tất cả bao nhiêu ô
vuông ?
- Muốn tìm một phần tám số ô
vuông có trong hình a ta phải làm
thế nào ?

- Hướng dẫn HS tô màu (đánh
dấu) vào 2 ô vuông trong hình a.
- Tiến hành tương tự với phần b
- GV nhaän xeùt, chèt
C.Củng cố - dặn dò: Yêu cầu HS
về nhà luyện tập thêm về phép chia
trong bảng chia 8.
Nhận xét tiết học
Bài sau: So sánh số bé bằng một
phần mấy số lớn.
nèi tiÕp.
- Lớp nhận xét bổ sung
- 1 HS đọc đề bài
- Có 42 con thỏ
- Còn lại 42 – 10 = 32 con thỏ
- Nhốt đều vào 8 chuồng
- HS trình bày bài giải
Bài giải
Số con thỏ còn lại sau khi bán 10
con thỏ là:
42 – 10 = 32 ( con thỏ )
Số con thỏ trong mỗi chuồng là;
32 : 8 = 4 ( con thỏ )
ĐS: 4 con thỏ
- Lớp nhận xét bổ sung
- 1 HS đọc đề bài
- Tìm 1/8 số ô vuông có trong mỗi
hình
- Hình a: Có tất cả 16 ô vuông
- Một phần tám số ô vuông trong

hình a là: 16 : 8 = 2 ( ô vuông )
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS làm bài theo hướng dẫn của
GV
13

TiÕt 4: TËp viÕt
¤n ch÷ hoa: H
I. Môc tiªu:
- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng) , N , V (1 dòng) viết đúng tên riêng Hàm
Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng : Hải Vân vịnh Hàn (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa H, N, V.Tên riêng và cụm từ ứng dụng viết sẵn trên bảng
lớp. Vở tập viết 3, T1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:Gọi HS đọc
thuộc từ và câu ứng dụng của tiết
trước.
- Gọi HS lên bảng viết từ ngữ:
Ghềnh Ráng, Ghé, Thục Vương.
- Nhận xét cho điểm HS
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Giờ học hôm
nay, các em sẽ ôn lại cách viết chữ
hoa H, N, V có trong từ và câu ứng
dụng.
2. Hướng dẫn viết hoa
a, Quan sát và nêu quy trình viết

chữ H, N, V
- Trong tên riêng và câu ứng dụng
có những chữ viết hoa nào ?
- Treo bảng các chữ viết hoa và gọi
HS nhắc lại quy trình viết.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan
sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình
viết.
b. Viết bảng: Yêu cầu HS viết các
chữ hoa. GV đi chỉnh chữa lỗi cho
từng HS.
3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
a. Giới thiệu từ ứng dụng:
- 1 HS đọc
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào vở nháp.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- Có các chữ viết hoa H, N, V
- 3 HS nhắc lại quy trình viết. Cả
lớp theo dõi.
- 4 HS lên bảng viết, HS cả lớp
viết bảng con.
- 2 họcinh đọc: Hàm Nghi
14

- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu: Đây là tên một ông
vua nước ta, ông làm vua khi 12
tuổi, ông có tinh thần yêu nước,
chống thực dân Pháp và bị đưa đi

đầy ở An – giê – ri rồi mất ở đó.
b. Quan sát và nhận xét
- Các chữ trong từ ứng dụng có
chiều cao như thế nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào ?
c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết từ
ứng dụng: Hàm Nghi. GV đi chỉnh
sữa lỗi cho HS.
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
*GV giới thiệu: Câu ca dao tả
cảnh thiên nhiên hùng vĩ ở đèo Hải
Vân và vịnh Sơn Trà.
b. Quan sát và nhận xét:Trong
câu ứng dụng, các chữ có chiều
cao như thế nào ?
c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết:
Hải Vân, Hòn Hồng, Hàn. GV đi
chỉnh sữa lỗi cho HS.
5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Thu và chấm 8 – 10 bài
- GV chỉnh sữa lỗi, nhËn xÐt
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, chữ viết của
HS.
- Dặn: HS về nhà luyện viết, học
thuộc câu ứng dụng và chuẩn bị
bài sau.

- Chữ H, N, g, h cao 2 li rưỡi, các
chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con.
-
2 học sinh đọc:
- Các chữ H,V,b,g, h cao 2 li rưỡi,
các chữ t, s cao 1 li rưỡi, các chữ
còn lại cao 1 li.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào vở nháp.
- HS viết
- HS sữa lỗi
TiÕt 4:Sinh ho¹t líp
15

TUN 12
. NI DUNG:
- Cng c n np lp sau cỏc thỏng hố, sau mt tun hc tp.
- Nhn xột v tỡnh hỡnh, tinh thn thỏi lao ng ca HS trong 10 tun
qua; tỡm hiu nng lc hc ca HS b trớ ch ngi phự hp;
III. CC HOT NG DY - HC CH YU:
1/ Đạo đức:
- Nhận xét lớp: Lớp thực hiện tốt nội quy,nề nếp của nhà trờng
, cá nhân :thực hiện đầy đủ có ý thức trách nhiệm cao:
- 2/ Nề nếp:
- Học sinh đã thực hiện đúng nội quy của trờng và của lớp
3/ Học tập
- Nhận xét : Đồ dùng học tập : Đầy đủ và sạch sẽ

Giữ gìn sách vở :sạch sẽ :
giúp đỡ đôi bạn,
- Tuyên dơng, động viên cá nhân: Quõn, Tỳ, Dng, Diu
4/ Kế hoạch tuần tới
- Phát huy mặt đợc, khắc phục các mặt tồn tại.
- Nhắc nhở giữ gìn sách vở, đồ dùng. Làm bài, chuẩn bị bài trớc khi đến lớp,

- Phân công trực nhật.
Da vo kt qu ghi chộp c, thc t ca lp ỏnh giỏ v phỏt
ng phong tro thi ua cho tun hc tip theo.
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×