Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giáo án lớp 4 tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.86 KB, 21 trang )

LICH BO GING : TUN 21
Th hai ngy 10 thỏng
1 nm 2011

TIT 1: TP C: ANH HNG LAO NG TRN I NGHA
I. Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. - Biết đọc diễn cảm bài văn .
2. Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
Hiểu nội dung: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những
cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ
của đất nớc.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Anh chân dung Trần Đại Nghĩa.
III. Các hoạt động:
Th Mụn Tờn bi dy
Hai
10/1/11
Tp c
Toỏn
o c
Khoa hc
Anh hựng Lao dng Trn i ngha
Rỳt gn phõn s
Lch s vi mi ngi
m thanh
Ba
11/1/11
Khoa hc
Toỏn
Chớnh t
LT- C


S lan truyn õm thanh
Luyn tp
(Nh- vit) Truyn c tớch v loi ngi
Cõu k Ai th no?
T
12/1/11
Tp c
Toỏn
K chuyn
Lch s
Bố xuụi sụng La
Quy ng mu s cỏc phõn s
K chuyn c chng kin hoc tham gia
Nh Hu Lờ v vic t chc qun lý t nc
Nm
13/1/11
Tp lm
vn
Toỏn
LT-C
Tr bi vn miờu t vt
Quy ng mu s cỏc phõn s(tt)
V ng trong cõu k Ai lm gỡ?
Sỏu
14/1/11
Tp lm
vn
Toỏn
a lớ
Sinh hot

Cu to bi vn miờu t cõy ci
Luyn tp
Hot ng sn xut ca ngi dõn ng bng Nam
B
1. Kiểm tra: 5
2 HS đọc bài trớc và trả lời câu hỏi
SGK
2. Dạy bài mới:33
a. Giới thiệu:
b. Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GV nghe sửa sai, kết hợp giải nghĩa
từ và hớng dẫn cách ngắt nghỉ những
câu dài.
HS: Nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của bài.
1- 2 em đọc cả bài.
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài: HS: Đọc thầm từng đoạn và TLCH.
+ Em hiểu Nghe theo tiếng gọi
thiêng liêng của Tổ quốc là gì?
- Đất nớc đang bị giặc xâm lăng nghe theo
tiếng gọi thiêng liêng của Tổ Quốc là nghe
theo tình cảm yêu nớc, trở về xây dựng và
bảo vệ đất nớc.
+ Giáo s Trần Đại Nghĩa đã có những
đóng góp gì cho kháng chiến?
- Ông đã cùng anh em nghiên cứu chế ra
những loại vũ khí có sức công phá lớn.
+ Nêu đóng góp của ông Trần Đại
Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ
quốc?

- Ông có công lớn trong việc xây dựng nền
khoa học trẻ tuổi của nớc nhà.
+ Nhà nớc đánh giá cao những cống
hiến của ông nh thế nào?
- Năm 1948, ông đợc phong thiếu tớng. Năm
1952, ông đợc phong Anh hùng lao động.
Ông còn đợc nhà nớc tặng giải thởng Hồ Chí
Minh và nhiều huân chơng cao quý.
+ Nhờ đâu ông có đợc những cống
hiến lớn nh vậy?
- Nhờ ông yêu nớc, tận tụy hết lòng vì nớc,
ông lại là nhà khoa học xuất sắc ham nghiên
cứu, học hỏi.
d. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
HS: 4 em nối nhau đọc 4 đoạn.
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm 1 đoạn.
- GV đọc mẫu.
HS: Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm.
- GV và cả lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:2
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị
bài giờ sau học.
TIT 2: TON: RT GN PHN S
I Mục tiêu
Giúp học sinh: - Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số (1 số trờng hợp đơn giản)
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.

III- Các hoạt động dạy học
1/Gi i thiu bi , ghi u bi .2
2/Vớ d:15
- Cho PS
10
15
. Tìm phân số = PS
10
15
nhng có TS và MS bé hơn?
- Nhận xét gì về 2 PS
-> Ta nói rằng PS
10
15
đã đợc rút gọn
thành PS
2
3
-> Rút gọn PS
6
8
- áp dụng tính cách cơ bản của PS
3
2
5:15
5:10
15
10
==


->
3
2
15
10
=
- Nêu NX (SGK 112)
4
3
2:8
2:6
8
6
==
-> PS
3
4
là PS tối giản
* Rút gọn PS
18
54
3
1
9:27
9:9
27
9
;
27
9

2:54
2:18
54
18
====
-> PS 1/3 là PS tối giản
->
3
1
54
18
=
? Xỏc nh các bớc của quá trình rút
gọn PS
2- Thực hành. 20
Bớc 1: Rút gọn các PS
-> Đọc SGK (113)
- Làm bài vào vở
* Tìm PS tối giản
2
3
4:8
4:12
8
12
;
3
2
2:6
2:4

6
4
====
3
1
12:36
12:12
36
12
;
2
1
5:10
5:5
10
5
====
Bớc 2: Tìm PS tối giản
trong các PS
73
72
;
36
30
;
12
8
;
7
4

;
3
1
- TLCH
73
72
;
7
4
;
3
1
là các PS tối giản
Vì các PS này không cùng chia hết cho
STN nào lớn hơn 1
? PS nào rút gọn đợc
->
6
5
3:18
3:15
18
15
12:36
2:30
36
30
;
3
2

4:14
4:8
12
8
======
Bớc 3: Viết số thích hợp vào ô trống
3- Củng cố, dặn dò:3
- NX chung tiết học.
- Điền vào SGK
4
3
12
9
36
27
72
54
===

TIT 3: O C: LCH S VI MI NGI (T1)
I/Mc tiờu :
- Hiểu: + Thế nào là lịch sự với mọi ngời
+ Vì sao cần phải lịch sự với mọi ngời.
- Biết c xử lịch sự với những ngời xung quanh.
- Có thái độ: + Tự trọng, tôn trọng ngời khác, tôn trọng nếp sống văn minh.
+ Đồng tình với những ngời biết c xử lịch sự và sự đồng tình với những
ngời c xử
bất lịch sự.
II- Đồ dùng dạy học
Sách giáo khoa đạo đức 4

III- Các hoạt động dạy học
1/Gi i thiu bi,ghi u bi. 3
2/Hng dn tỡm hiu bi.30
HĐ1: Thảoluận lớp: Chuyện ở tiệm may.
- Thảoluận câu hỏi 1, 2
-> GV kết luận
+ Trang là ngời lịch sự vì .
+ Hà nên biết tôn trọng ngời khác
+ Biết c xử lịch sự sẽ đợc mọi ngời tôn
trọng, quý mến.
-> 1, 2 học sinh đọc truyện
- Thảo luận, tạo cặp hỏi TL.
- Trình bày kết quả trớc lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HĐ2: Thảo luận nhóm đôi.
- Thảo luận cách hành vi, việc làm đúng,
sai
HĐ 3: Thảo luận nhóm.
- Một số biểu hiện của phép lịch sự khi ăn
uốn, nói năng, chào hỏi,
- GV kết luận chung:
+ Nói năng nhẹ nhàng,
+ Chào hỏi, cám ơn, xin lỗi,
+ Dùng lời yêu cầu, đề nghị,
+ Gõ cửa, bấm chuông,
+ Ăn uống từ tốn,
-> Đọc phần ghi nhớ.
3- Củng cố, dặn dò:2
- NX chung tiết học.
- Làm bài tập 1 (SGK).

- Các hành vi, việc làm b, d là đúng.
+ Các hành vi, việc làm a, c, d là sai.
- Làm bài tập 3 (SGK)
- Tạo nhóm 4, các nhóm thảo luận,
trình bày trớc lớp
-
- 1, 2 học sinh đọc SGK.
- Ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

TIT 4: KHOA HC: M THANH
I Mục tiêu
Sau bài học, học sinh biết:
- Nhận biết đợc những âm thanh xung quanh.
- Biết và thực hiện đợc các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm
thanh.
- Nêu đợc ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản chứng minh về sự liên hệ
giữa rung động và sự phát ra âm thanh.
II- Đồ dùng dạy học
- Vật dụng phát ra âm thanh: ống bơ, vài hòn sỏi,
III- Các hoạt động dạy học
1/Gi i thiu bi,ghi u bi. 2
2/Hng dn tỡm hiu bi.32
HĐ1: Tìm hiểu các âm thanh x/
quanh.
? Nêu các âm thanh mà các em biết
- Nhận biết đợc những âm thanh x/q.
-> Âm thanh do con ngời gây ra.
-> Âm thanh thờng đợc nghe vào sáng sớm,
ban ngày.
HĐ2: Thực hành các cách phát ra

âm thanh.
- Thảo luận nhóm.
- Tìm cách tạo ra âm thanh
- Làm cho vật phát ra âm thanh -> Quan sát
H2 (82 SGK).
VD: Cho sỏi vào ống để lắc gõ thớc vào ống,
cọ 2 viên sỏi vào nhau,
HĐ3: Tìm hiểu khi nào vật phát ra
âm thanh.
- Phát hiện ra điểm chung khi âm
thanh đợc phát ta.
-> Mặt trống rung mạnh -> kêu to.
Đặt tay lên mặt trống -> ít rung ->
kêu nhỏ.
- Để tay vào yết hầu
-> Âm thanh do các vật dung động
phát
- Nêu VD và làm thí nghiệm đơn giản.
- Làm thí nghiệm gõ trống (83 SGK)
- Phát hiện ra sự rung động của dây thanh
quản khi nói.
ra.
HĐ4: TC: Tiếng gì, ở phía nào
thế ?
- Tạo 2 nhóm.
+ Nhóm 1: gây tiếng động.
+ Nhóm 2: Nghe xem tiếng động
do vật nào gây ra.
-> Nhận xét, đánh giá
3- Củng cố, dặn dò:1

- NX chung tiết học.
- Phát triển thích giác
- Thi giữa 2 nhóm.

Th ba ngy 11
thỏng 1 nm
2011
TIT 1: KHOA HC: S LAN TRUYN M THANH
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc tai ta nghe đợc âm thanh khi rung động từ vật phát ra
âm thanh đợc
lan truyền trong môi trờng (khí, lỏng, rắn) tới tai.
- Nêu vd hoặc làm thí nghiệm chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra
xa nguồn.
- Nêu ví dụ về âm thanh có thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng.
II. Đồ dùng dạy học:
Hai ống bơ, vài vụn giấy .
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:5
Gọi HS đọc ghi nhớ.
2. Dạy bài mới:28
a. Giới thiệu:
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu về các sự
lan truyền âm thanh.
? Tại sao gõ trống tai ta nghe đợc
tiếng trống.
- Quan sát hình 1 trang 84 SGK và dự đoán
điều gì sẽ xảy ra khi gõ trống?
HS: Tiến hành các thí nghiệm, gõ trống
quan sát các giấy nảy.

- Thảo luận về nguyên nhân làm cho
tấm ni lông rung và giải thích âm
thanh truyền từ trống đến tai ta nh thế
nào?
- Mặt trống rung động làm cho không khí
gần đó rung động. Rung động này đợc
truyền đến không khí liền đó và lan truyền
trong không khí.
Khi rung động lan truyền tới miệng ống sẽ
làm cho tấm ni lông rung động.
- Khi rung động lan truyền tới tai ta sẽ làm
màng nhĩ rung động.
c Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự lan
truyền chất rắn.
HS: Tiến hành thí nghiệm hình 2 trang 85
SGK.
? Qua thí nghiệm trên các em có
nhận xét gì
- Âm thanh có thể truyền qua nớc qua thành
chậu qua chất lỏng và chất rắn.
? Tìm thêm dẫn chứng tơng tự VD: Gõ thớc vào hộp bút trên mặt bàn, áp
tai xuống bàn, bịt tai kia lại ta sẽ nghe đợc
âm thanh.
- áp tai xuống đất nghe vó ngựa từ xa .
d Hoạt động 3: Tìm hiểu âm thanh
yếu đi hay mạnh lên khi khoảng cách
đến nguồn âm xa hơn.
e Hoạt động 4: Trò chơi nói chuyện
qua điện thoại.
- GV hớng dẫn cách chơi.

3.Củng cố , dặn dò:2
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
HS: Có thể làm thí nghiệm để thấy âm
thanh yếu đi khi đi ra xa trống.
HS: Tự chơi trò chơi để nhận ra âm thanh
có thể truyền qua sợi dây trong trò chơi.
TIT 2: TON: LUYN TP
I Mục tiêu Giúp hs: - Củng cố và hình thành KN rút gọn PS
- Củng cố và nhận biết 2 PS bằng nhau
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1/Gi i thiu bi ,ghi u bi. 2
2/Hng dn luyn tp.30
B i 1: Rút gọn các PS
- Tìm PS tối giảm
Chia TS và MS cho cùng 1 số TN nào
lớn hơn 1
- Làm bài cá nhân.
2
1
7:14
7:7
14
7
2:28
2:14
28
14

====
2
1
25:50
25:25
50
25
==
5
8
3:15
3:24
15
24
2:30
2:48
30
48
====
2
3
27:54
27:81
54
81
==
B i 2: Phân số nào bằng
2
3
- Làm bài cá nhân.

3
2
4:12
4:8
12
8
;
3
2
10:30
10:20
30
20
====
B i 3: Phân số nào bằng
25
100
- Làm bài cá nhân.
100
25
520
55
20
5
=
ì
ì
=
B i 4: Tính (theo mẫu)
7

2
753
532
=
ìì
ìì
3/ Củng cố, dặn dò 3
- NX chung tiết học
- Làm bài vào vở.
3
2
5319
5219
;
11
5
7811
578
=
ìì
ìì
=
ìì
ìì
- Đọc phần chú ý.
b- Chia nhẩm tích ở trên và ở dới cho 8; 7.
c- Chia nhẩm tích ở trên và ở dới cho 19 ;
5
TIT 3:
CHNH

T(Nhe- vit)
CHUYN C
TCH V
LOI NGI.
I Mục tiêu
- Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ trong bài: Chuyện
cổ tích về loài ngời.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lần (r/d/gi, dấu hỏi,
dấu ngã)
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- KT bài cũ:5
- Tìm 2 từ ban đầu = tr/ch
- Tìm 2 từ có vần uôt/uôc
- Viết vào nháp
-> Trung phong, chuyền bóng
-> tuốt lúa, cuộc chơi
2- Bài mới:28
a- Giới thiệu bài
b- Hớng dẫn nhớ viết
- Đọc thuộc lòng 4 khổ thơ trong
bài: Chyện cổ tích về loài ngời.
- Nêu yêu cầu của bài
-> 2 học sinh đọc thuộc lòng
? Nêu cách trình bày bài thơ
- Viết bài vào vở
> Chấm 7, 10 bài
- Kiểu thơ 5 chữ. Đầu dòng thơ thẳng hàng,
chữ đầu dòng viết hoa

- Nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
c- Làm BT
Bớc 2: Điền vào chỗ trống
a- r/d/gi
b- Dấu hỏi/dấu ngã
- Làm bài cá nhân
-> Ma giăng, theo gió, rải tím.
-> Mỗi cánh hoa, mỏng manh, rực rỡ, rải kín,
làn gió thoảng tản mát.
Bớc 3: Chọn những tiếng thích hợp
để hoàn chỉnh bài văn.
- Gạch chân dới những tiến đúng
chính tả.
3- Củng cố, dặn dò:2
- NX chung tiết học
- Làm bài cá nhân.
-> Dáng, dần, điểm, rắn, thẫm sài, rỡ, mẫm.
TIT 4: LUYN T V CU: CU K AI TH NO?
I Mục tiêu
- Nhận diện đợc câu kể Ai thế nào? XĐ đợc bộ phận CN và VN trong câu.
- Biết viết đoạn văn có dùng các câu kể Ai thế nào?
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài. 3
2/H ng dn lm b i. 35
H 1:- Phần NX
- Tìm những từ ngữ chỉ đặc điểm,
T/C với trạng thái của các sự vật?

- Xanh um. Tha thớt dần, Hiền
lành
-> 2 học sinh đọc.
- Nêu yêu cầu + đọc mẫu
- Gạch chân dới những từ ngữ đó
- Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa
tìm đợc?
- Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật
đợc miêu tả trong mỗi câu?
1- Bên đờng, cây cối xanh um
2- Nhà cửa tha thớt dần.
4- Chúng thật hiền lành.
6- Anh trẻ và thật khoẻ mạnh
c- Phần ghi nhớ
H 2:- Luyện tập:
B1: Đọc và TLCH
- Tìm câu kể ai thế nào ?- XĐ chủ
ngữ và vị ngữ trong mỗi câu
Câu chủ nghữ
1 Rồi những ngời
con
2 Căn nhà
4 Anh Khoa
5 Anh Đức
6 Còn anh Tịnh
B2: Kể các bạn trong tổ em, có sử
dụng câu kể ai thế nào ?
-> GV nhận xét, đánh giá
3- Củng cố, dặn dò:2
- Nhận xét chung tiết học

6- Trẻ và thật khoẻ mạnh.
- Nêu yêu cầu + đọc mẫu.
1- Bên đờng, cây cối thế nào?
2- Nhà cửa thế nào?
4- Chúng (đàn voi) thế nào?
6- Anh (ngời quản tợng) thế nào?
- Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm đợc?
- Bên đờng, cái gì xanh um?
- Cái gì tha thớt dần?
- Những con gì thật hiền lành?
- Ai trẻ và thật khoẻ mạnh?
- Đặt câu minh hoạ cho ghi nhớ
- Đọc đoạn văn
- Tạo nhóm 4, làm bài.
- HS phát biểu ý kiến
Vị ngữ
cũng lớn lên và lần lợt lên đờng
trống vắng
hồn nhiên, xởi lởi
lầm lì, ít nói
thì đĩnh đạc, chu đáo.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Viết ra nháp, nối tiếp nhau kể.
Th t ngy 13 thỏng 1
nm 2011
TIT 1: TP C: Bẩ XUễI SễNG LA
I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La, nói
lên tài năng,

sức mạnh của con ngời Việt Nam trong công cuộc xây dựng quê hớng đất
nớc, bất
chấp bom đạn của kẻ thù.
- HTL bài thơ.
II- Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ 5
- Đọc bài: Anh hùng lao động
Trần Đại Nghĩa
-> 2 học sinh đọc bài
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
2- Bài mới: 33
a- Giới thiệu bài.
b/Luyện đọc
- Đọc theo khổ thơ
+ L1: Đọc từ khó
+ L2: Giải nghĩa từ
- Nối tiếp đọc theo khổ thơ.
- Đọc theo cặp
-Đọc cả bài
-> GV đọc toàn bài
- Tạo cặp, đọc khổ thơ trong cặp.
-> 2, 3 học sinh đọc cả bài
c /Tìm hiểu bài
Câu 1:Sụng La p nh th no?
- Đọc thầm.
-> Nớc sông La trong veo nh ánh mắt tiếng
chim hót trên bờ đê.
Câu 2:Chic bố g

-> Đợc ví với đàn trâu đằm mình thong thả trôi
theo dòng sông.
? Cách nói ấy có gì hay -> Cảnh bè gỗ trôi trên sông hiện lên rất cụ thể,
sống động.
Câu 3:Vỡ sao
-> Vì tác giả mơ tởng đến ngày mai: Những
chiếc bè gỗ chiến tranh tàn phá.
Câu 4:Hỡnh nh núi lờn iugỡ?
-> Nói lên tài trí, sức mạnh của nhân dân ta
trong công cuộc dựng xây đất nớc, bất chất bom
đạn của kẻ thù.
? Nói ý chính của bài thơ - HS tự nêu
d/ Đọc diễn cảm bài thơ
- Đọc 3 khổ thơ
- GV đọc mẫu K2
- Thi đọc diễn cảm
- Đọc thuộc lòng bài thơ
3- Củng cố, dặn dò:2
- NX chung tiết học.
-> 3 học sinh đọc nối tiếp
- Luyện đọc theo cặp.
-> 3 học sinh thi đọc
- Đọc thuộc từng khổ thơ.
- Đọc thuộc cả bài.
TIT 2 : TON : QUY NG MU S CC PHN S.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết cách quy đồng mẫu số 2 phân số (trờng hợp đơn giản).
- Bớc đầu biết thực hành quy đồng mẫu số 2 phân số.
II. Các hoạt động dạy- học
1. Giới thiệu:2

2. GV h ớng dẫn HS tìm cách quy
đồng mẫu số 2 phân số
1
3

2
5
- GV ghi bảng 2 phân số
1
3

2
5
.
HS: Suy nghĩ để giải quyết câu hỏi đặt ra
? Làm thế nào để tìm đợc 2 phân số
có cùng mẫu trong đó 1 phân số bằng
1
3
; 1 phân số bằng
2
5
?
15
5
=
5ì3
5ì1
=
3

1
;
15
6
=
3ì5
3ì2
=
5
2
Hai phân số
5
15

6
15
có cùng mẫu:
=> Từ 2 phân số
1
3

2
5
chuyển
thành 2 phân số có cùng mẫu số
5
15

6
15

trong đó:
1
3
=
5
15
;
2
5
=
6
15
gọi là quy đồng mẫu số 2
phân số.
=> Ghi nhớ (ghi bảng). HS: 2 -5 em đọc ghi nhớ.
3. Thực hành:21
+ Bài 1:
HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- GV và cả lớp nhận xét:
24
20
=
4ì6
4ì5
=
6
5
24
6

=
6ì4
6ì1
=
4
1
b.
3 3
;
5 7
ta có:
35
21
=
7ì7
7ì3
=
5
3
35
15
=
5ì7
5ì3
=
7
3
+ Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân
số.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.

- 3 HS lên bảng làm.
- GV và cả lớp nhận xét bài, cho
điểm.
4. Củng cố, dặn dò:2
- Nhận xét giờ học
TIT 3: K CHUYN: K CHUYN C CHNG KIN
HOC THAM GIA.
I- Mục tiêu: - Rèn KN nói:
+ HS nội dung câu chuyện yêu cầu. Biết kể chuyện theo cách sắp xếp có
đầu có cuối.
+ Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu truyện.
+ Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ một
cách tự nhiên.
- Rèn KN nghe: Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ 5
- Kể lại chuyện đã nghe, đã đọc về
1 ngời có tài.
2- Bài mới 28
a- Giới thiệu bài
b- Hớng dẫn học sinh hiểu yêu
cầu của đề
-> 1 học sinh kể chuyện.
-> 1 học sinh đọc đề bài.
- XĐ yêu cầu của đề.
- Đọc 3 gợi ý trong SGK
- Nói nhân vật em chọn kể (ngời
ấy là ai, ở đâu, có tài gì ?)

-> 3 học sinh nối tiếp nhau đọc.
- Học sinh tự nêu.
- Dán 2 phơng án KC - Lựa chọn KC theo 1trong 2 phơng án đã nêu.
-> Mở đầu câu chuyện ở ngôi thứ
nhất (tôi, em)
c- Học sinh thực hành KC.
- KC theo cặp
- Lập nhanh dàn ý cho bài kể.
- Từng cặp kểc ho nhau nghe câu chuyện của
mình.
- Thi kể trớc lớp
-> Bình chọn bạn kể hay
3- Củng cố, dặn dò 2
- NX chung tiết học
- Đọc tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
- Tiếp nối thi kể
- Trả lời câu hỏi của bạn.
-> NX theo đúng tiêu chuẩn.
TIT 4: LCH S: NH HU Lấ V VIC T CHC QUN L
T NC.
I. Mục tiêu:
- HS biết nhà Hậu Lê ra đời trong hoàn cảnh nào.
- Nhà Hậu Lê đã tổ chức đợc 1 bộ máy Nhà nớc quy củ và quản lý đất nớc
tơng đối
chặt chẽ.
- Nhận thức bớc đầu về vai trò của pháp luật.
II. Đồ dùng dạy - học:
Sơ đồ về Nhà nớc thời Hậu Lê, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Bài cũ: 5

Gọi HS đọc bài học giờ trớc.
2. Dạy bài mới:33
a. Giới thiệu + ghi đầu bài:
b. Hoạt động 1: Giới thiệu 1 số nét
khái quát về nhà Hậu Lê:
Tháng 4 năm 1428, Lê Lợi chính thức
lên ngôi vua, đặt lại tên nớc là Đại
Việt. Nhà Hậu Lê trải qua 1 số đời
vua. Nớc Đại Việt ở thời Hậu Lê phát
triển rực rỡ nhất ở đời vua Lê Thánh
Tông (1460 - 1497).
c. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
- GV tổ chức thảo luận toàn lớp theo
câu hỏi sau:
? Nhìn vào tranh t liệu về cảnh triều
đình vua Lê và nội dung bài học
trong SGK, em hãy tìm những sự việc
thể hiện vua là ngời có uy quyền tối
cao.
HS: Cả lớp nghe GV giới thiệu.
HS:.
+ Tính tập quyền (tập trung quyền hành ở
vua) rất cao.
+ Vua là con trời (Thiên tử) có quyền tối
cao, trực tiếp chỉ huy quân đội.
d. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
- GV giới thiệu vai trò của bộ luật
Hồng Đức (nh SGK).
? Luật Hồng Đức bảo vệ quyền lợi
của ai

- Vua, nhà giàu, làng xã, phụ nữ.
? Luật Hồng Đức có điểm nào tiến bộ
=> Bài học: (ghi bảng).
3. Củng cố, dặn dò:2
- Nhận xét giờ học.
HS: Đọc bài học.
- Về nhà học bài, đọc trớc bài để giờ
sau học.
Th nm ngy13 thỏng 1
nm 2011
TIT 1: TP LM VN: TR BI VN MIấU T VT
I- Mục tiêu:
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả của bạn và của mình.
- Biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự tin sửa lỗi theo yêu cầu của thầy
cô.
- Thấy đợc cái hay của bài đợc thầy (cô) khen).
II- Đồ dùng dạy học
Bảng lớp bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học
1- NX chung về kết quả làm bài. 12
- Những u điểm:
+ XĐ đúng đề bài
+ Bố cục, ý, diễn đạt,
- Những thiếu sót, hạn chế
- Thông báo điểm số.
- Trả bài cho từng HS.
- Đọc đề bài làm văn (Tuần 20).
2- H ớng dẫn học sinh chữa bài .15
- HS sửa lỗi.
+ Viết lại các lỗi.

+ Đổi bài -> KT lỗi.
- Chữa lỗi chung
+ Đa những lỗi điển hình
+ Trao đổi về bài chữa
- Đọc lời NX của thầy (cô)
- Lỗi CT, từ, câu, diễn đạt.
- Soát loại việc sửa lỗi.
- HS tự chữa lần lợt từng lỗi.
-> chép bài chữa vào vở.
3- Học tập những đoạn văn, bài văn
hay.7
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay
của một số HS
4- Củng cố, dặn dò:1
- NX chung tiết học
- Viết lại bài (nếu cha đạt). Chuẩn bị bài
sau.
- Tìm ra cái hay, cái đúng, rút kinh
nghiệm cho mình.
TIT 2: TON: QUY NG MU S CC PHN S (TT)
I. Mục tiêu:
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số đợc
chọn làm mẫu
số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
II. Các hoạt động dạy- học:
1- Tìm cách quy đồng MS 2PS.
15
- Quy đồng PS 2MS 7/6 và 5/12
? NX gì về mqh giữa 2 MS 6, 12

? Có thể chọn 12 là MSC đợc
không
Tự quy đồng MS
? Quy đồng MS 2 PS 7/6 và 5/12
đợc 2 PS nào? MSC ở 2 PS này
ntn
? Nêu các bớc quy đồng MS
2- Thực hành: 23
B i1: Quy đồng MS các PS
a)
9
7

3
2
ta có
b)
10
4

20
11
ta có
c)
25
9

75/16
ta có
Baỡ2: Quy đồng MS các PS

a)
7
4

12
5
ta có
b)
8
3

24
19
ta có
C)
22
12

11
7
ta có
Baỡ3: Viết các PS lần lợt bằng
8
9
;
6
5

và có MSC là 24
3- Củng cố, dặn dò:2

-> 12 chia hết cho 6
-> 12 : 6 = 2; 12 : 12 = 1
- Đợc 2 PS
12
14

12
5
- MSC là 1 trong 2 MS của
1 trong 2 PS đã cho (6 ; 12 -> MSC: 12)
+ XĐ MSC.
+ Tìm thơng của MSC và MS của PS kia
+ Lấy thơng tìm đợc nhân với TS và MS của
PS kia. Giữ nguyên PS có MS là MSC
Làm bài cá nhân.
20
11
;
20
8
210
24
10
4
9
6
33
32
3
2

;
9
7
=
ì
ì
=
=
ì

=
75
16
;
75
27
325
39
25
9
=

ì
=
- Làm bài cá nhân
84
35
712
75
2

5
;
84
48
127
124
7
4
=
ì
ì
==
ì
ì
=
24
19
;
4
9
38
33
8
3
=
ì
ì
=
22
14

211
27
11
7
;
22
12
=
ì
ì
=
- Chọn 24 là MSC
24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3
-NX chung tiết học
TIT 3: LUYN T V CU: V NG TRONG CU K AI TH
NO?
I- Mục tiêu:
- Nắm đợc đ2 ý nghĩa và cấu tạo của VN trong câu kể: Ai thế nào ?
- XĐ đợc bộ phận VN trong các câu kể : Ai thế nào ?
Biết đặt câu đúng mẫu.
II - Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ. 5
- Đọc bài văn kể về các bạn trong
tổ có sử dụng kiểu câu: Ai thế
nào ?
-> 2 học sinh đọc bài
2- Bài mới: 33
a- Giới thiệu bài
b- Phần nhận xét.
? Tìm các câu kể: Ai thế nào ?

-> 2 học sinh đọc đoạn văn.
? XĐ CN và NV mỗi câu tìm đợc - Các câu 1, 2, 4, 6, 7
- Cảnh vật
- Sông
- Ông Ba
- Ông Sáu
- Ông
thật im lìm.
thôi vỗ sóng . hồi chiều
trầm ngâm
rất sôi nổi.
hệt nh của vùng này.
- Đọc ND phần ghi nhớ
? VN biểu thị ND gì, do những từ
ngữ ntn tạo thành
-> 2 học sinh đọc
Biểu thị Tạo thành Vn
1. Trạng thái của sự vật Cụm TT
2. Trạng thái của sự vật Cụm ĐT(thôi)
4. Trang thái của ngời ĐT
6. Trạng thái của ngời Cụm TT
7. Đ2 của ngời Cụm TT (hệt)
c- Phần ghi nhớ
d- Phần luyện tập
-> 2, 2 học sinh đọc ND phần ghi nhớ
B1: Đọc và TLCH -> 2 học sinh đọc đoạn văn .Tìm câu kể ai thế
nào
CN VN
Cánh đại bàng rất khoẻ
Mỏ đại bàng dài và cứng

Đôi chân của nó giống nh cần
Từ ngữ tạo thành VN
Cụm TT
Hai TT
Cụm TT
cẩu
Đại bàng rất ít bay
Nó giống nh
hơn n\
Cụm TT
2 cụm TT
B2: Đặt 3 câu kể ai thế nào ?
Tự đặt câu
-> NX đánh giá
3- Củng cố, dặn dò:2
- NX chung tiết học
- Tả 1 cây hoa mà em yêu thích.
- Nối tiếp nhau đọc các câu đặt.

Th sỏu ngy 14 thỏng 1 nm
2011
TIT 1: TP LM VN: CU TO BI VN MIấU T CY
CI
I- Mục tiêu:
Nắm đợc cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết luận) của 1 bài văn tả cây
cối.
- Biết lập dàn ý miêu tả 1 cây quả quen thuộc theo 1 trong 2 cách đã học .
II- Đồ dùng dạy học
Tranh, ảnh một số cây ăn quả
III- Các hoạt động dạy học

1- Giới thiệu bài. 2
2- Phần nhận xét.16
B i 1: Đọc đoạn văn
? XĐ các đoạn và ND từng đoạn
-> 2, 3 học sinh đọc đoạn văn
Đ1: 3 dòng đầu
Đ2: 4 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
? Nêu rõ ND từng đoạn Đ1: Giới thiệu bao quát về bãi ngô
Đ2: Tả hoa và búp ngô non
Đ3: Tả hoa và lá ngô
B i 2: Đọc bài: Cây mai tứ quý
Đ1: 3 dòng đầu.
Đ2: 4 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
- Đọc đoạn văn
-> Giới thiệu bao quát về cây mai.
-> Tả cánh hoa, trái cây.
-> Nêu cảm nghĩ của ngời miêu tả.
? So sánh trình tự miêu tả trong 2 bài
có điểm gì khác:
- Cây mai tứ quý - Tả từng bộ phận của cây
- Bãi ngô - Tả từng thời kỳ phát triển của cây.
B i 3: Cấu tạo của 1 bài văn tả cây - ND trong phần ghi nhớ.
cối
*Phần ghi nhớ
3- Phần luyện tập :20
-> 3, 4 học sinh đọc bài văn.
B i1:
Đ1: 7 dòng đầu

Đ2: 5 dòng tiếp
Đ3: Còn lại
- Cành, hoa của cây gạo gà
- Hết mùa hoa
- Bông hoa trở thành quả
? Miêu tả theo trình tự ntn - Miêu tả cây gạo già theo từng thời kỳ phát
triển của bông gạo
Baỡ 2: Lập dàn ý miêu tả 1 cây ăn
quả quen thuộc
- Quan sát tranh ảnh một sóo cây ăn quả.
- Tự lập dàn ý
- Đọc bài làm
-> NX đánh giá và bổ sung.
- Đọc 1 bài dàn ý hoàn chỉnh làm
mẫu
- Nối tiếp đọc dàn ý của mình
4- Củng cố, dặn dò:2
- NX chung tiết dạy
- Chuẩn bị bài sau.
TIT 2: TON: LUYN TP.
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và rèn kỹ năng quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bớc đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu:2
HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm bài vào vở.
2. H ớng dẫn luyện tập :36
+ Bài 1:
- GV cùng nhận xét và chữa bài.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài và chữa bài.

- GV cùng cả lớp chữa bài.
a.
3
5
và 2 viết đợc là
3
5
v
2
1
quy đồng
2 2 5 10
1 1 5 5
ì
= =
ì
v gi nguyờn phõn s
3
5
b; tng t
+ Bài 3: GV hớng dẫn HS làm quen
với quy đồng mẫu số 3 phân số theo
mẫu.
HS: Tự quy đồng theo mẫu.
+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
7 23
;
12 30
với MSC là 60 đợc
12

7
60
35
=
5ì12
5ì7
=
30
23
60
46
=
2ì30
2ì23
=
- GV và cả lớp nhận xét.
+ Bài 5:
- GV cho HS quan sát bài tập phần a
sau đó tự tính phần b.
- GV chấm bài cho HS.
b.
27
2
=
9ì3ì5ì2ì6
6ì5ì2ì2
=
9ì15ì12
6ì5ì4
c.

1=
16ì33
16ì33
=
16ì33
11ì8ì3ì2
=
16ì33
11ì8ì6
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
TIT 3: A L: HOT NG SN XUT CA NGI DN
NG BNG NAM B
I Mục tiêu : Học xong bài này, học sinh biết:
- ĐBNB là nơi trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái, đánh bắt và nuôi nhiều thuỷ
sản nhất nớc.
- Nêu 1 số dẫn chứng CM cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó.
- Dựa vào tranh, ảnh kể tên thứ tự các công việc trong việc xuất khẩu gạo.
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh, ảnh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học.
1/Gi i thiu bi,ghi u bi. 2
2/Tỡm hiu bi:30
H 1:- Vựa lúa, trái cây lớn nhất cả
nớc.
? Nêu điều kiện thuận lợi để ĐBNB
trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất
cả nớc.
Làm việc cả lớp - Đọc ND mục (SGK)
-> Đất đai màu mỡ, KH nóng ẩm, ngời dân

cần cù lao động.
? Lúa gạo, trái cây đợc tiêu thụ ở đâu.
? Mô tả về các vờn cây ăn trái của
ĐBNB.
-> Cung cấp cho nhiều nơi trong nớc và
xuất khẩu.
-> Nhiều loại quả: Chôm chôm, sầu riêng,
thanh long, nhãn
HĐ 2: Nơi nuôi và đánh bắt nhiều
thuỷ sản nhất cả nớc.
? Nêu điều kiện thuận lợi
Làm việc theo nhóm.
- Đọc ND mục 2 SGK.
-> Vùng biển có nhiều cá, tôm mạng l ới
sông ngòi dày đặc.
? Kể tên một số loại thuỷ sản đợc nuôi
nhiều ở đây.
? Thuỷ sản đợc tiêu thụ ở những đâu
3/ Củng cố, dặn dò.3
- NX chung tiết học.
- Ôn và học thuộc phần ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau.
-> Cá tra, cá ba sa, tôm
-> Đợc tiêu thụ ở nhiều nơi trong nớc và
trên TG.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×