Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án lớp 4 tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.53 KB, 20 trang )

LICH BO GING : TUN 24
Th Mụn Tờn bi dy
Hai
14/2/11
Tp c
Toỏn
o c
Khoa hc
V v cuc sng an ton
Luyn tp
Gi gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cng
nh sỏng cn cho s sng
Ba
15/2/11
Khoa hc
Toỏn
Chớnh t
LT- C
nh sỏng cn cho s sng (tt)
Phộp tr phõn s
(N-V) Ho s Tụ Ngc Võn
Cõu k : Ai l gỡ?
T
16/2/11
Tp c
Toỏn
K chuyn
Lch s
on thuyn ỏnh cỏ
Phộp tr phõn s
K chuyn c chng kin hoc tham gia


ễn tp
Nm
17/2/11
Tp lm
vn
Toỏn
LT-C
Luyn tp on vn miờu t cõy ci
Luyn tp
V ng trong cõu k Ai l gỡ?
Sỏu
18/2/11
Tp lm
vn
Toỏn
a lớ
Sinh hot
Túm tt tin tc
Luyn tp chung
Thnh ph Cn Th
Th hai ngy14 thỏng 2 nm 2011
TIT 1: TP C: V V CUC SNG AN TON.
I.Mục tiêu :
1. Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF( U-ni-
xép)
- Đọc đúng một bản tin ( thông báo tin vui), giọng rõ ràng, rành mạch, vui,
tốc độ khá nhanh.
2,- Nắm đợc nội dung chính của bản tin : cuộc thi vẽ Em muốn sống an
toàn đợc thiếu nhi cả nớc hởng ứng. Tranh dự thi cho thấy các ẻm có nhận
thức đúng về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông, và biết thể hiện nhận

thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài học.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc đúng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ : 3
- nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới :30
a, Giới thiệu bài.
b/Hớng dẫn luyện đọc
- 3 hs đoc thuộc lòng khổ thơ Khúc hát ru
những em bé ln trên lng mẹ.
- Nghe giới thiệu bài.
- UNICEF, hớng dẫn đọc U-ni-xép.
- UNICEF : quỹ bảo trợ nhi đồng của
Liên hợp quốc.
- Hớng dẫn quan sát tranh thiếu nhi
vẽ minh hoạ bản tin.
- Giải nghĩa từ khó.
- HD hs đọc những câu văn dài.
b, Tìm hiểu bài.
- Chủ đề cuộc thi vẽ là gì ?
- Thiếu nhi hởng ứng cuộc thi nh thế
nào ?
- Điều gì cho thấy các em có nhận
thức tốt về chủ đề cuộc thi ?
- Những nhận xét nào thể hiện sự
đáng giá cao khả năng thẩm mỹ của
các em ?
- Những dòng in đậm của bản tin có

tác dụng gì ?
- chốt lại :
+ Gây ấn tợng nhằm hấp dẫn ngời
đọc.
+ Tóm tắt ngắn gọn bằng những từ
ngữ, số liệu nổi bật nhằm giúp ngời
đọc nắm nhanh thông tin.
d, Luyện đọc lại :
- HD đọc giọng phù hợp khi đọc bản
tin : thông báo tin vui : nhanh, gọn,
rõ ràng.
- T đọc mẫu bản tin.
3, Củng cố- dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.
- Luyện đọc.
- 1-2 hs đọc 6 dòng tóm tắt nội dung bản tin.
- Từng nhóm 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn của
bài ( 2 3 lợt)
- 1-2 hs đọc cả bài.
- Chủ đề Em muốn sống an toàn.
- Trong 4 tháng đã có 50.000 bức tranh của
Thiếu nhi trên mọi miềm đất nớc gửi về ban
tổ chức.
- Chủ điểm, tên một số tác phẩm cho thấy
kiến thức của thiếu nhi về an toàn rất phong
phú
- Phong cảnh trng bày là phong tranh đẹp,
màu sắc tơi tắn, bố cụ rõ ràng, ý tởng hồn
nhiên, trong sáng, sâu sắc ngôn ngữ hội hoạ

sáng tạo đến bất ngờ.
- HS đọc thầm 6 dòng in đậm đầu bản tin,
nêu ý kiến cá nhân.
- 4 hs nối tiếp đọc 4 đoạn trong bài.
- Cả lớp luyện đọc và thi đọc đoạn văn.
TIT 2: TON: LUYN TP
I/ Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng cộng phân số.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bớc đầu vận dụng
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Giới thiệu bài, ghi u bi . 2
2. H ớng dẫn luyện tập. 28
Bài 1 : Củng cố cộng hai phân số.
- HD phép cộng 3 +
5
4
Bài 2 : củng cố tính chất kết hợp của
phép cộng phân số.
- HD hs thực hiện phép cộng sau đó
nhận xét kết quả và rút ra tính chất
kết hợp của phép cộng phân số.
Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời
văn
- Y/c hs nhắc lại cách tính chu vi
hình chữ nhật.
- HD toám tắt và giải bài toán.
3. Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau :phép trừ
phân số.

P
- Đa số 3 về dạng phân số 3 =
1
3
3 +
5
19
5
4
5
15
5
4
1
3
5
4
=+=+=
- Các phép tính khác hs thực hiện cá nhân
(tơng
tự)
(
8
6
8
1
)
8
2
8

3
=++
;
8
6
)
8
1
8
2
(
8
3
=++
Vậy (
)
8
1
8
2
(
8
3
8
1
)
8
2
8
3

++=++
- 1 số hs phát biểu tính chất kết hợp của
phép cộng phân số.
Tóm tắt
Chiều dài :
3
2
m
Chiều rộng :
10
3
m
Nửa chu vi : . . . m ?
Bài giải.
Nửa chu vi của hình chữ nhật là :
30
29
10
3
3
2
=+
( m)
Đáp số :
30
29
m
TIT 3: O C: GI GèN CC CễNG TRèNH CễNG CNG (
tiết 2)
I/ Mục tiêu : Học xong bài này hs có khả năng :

1. hiểu : Các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội
- Mọi ngời có trách nhiệm giữ gìn, bảo vệ.
- Những việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ công trình công cộng.
2. Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ công trình công cộng.
II/ Tài liệu- ph ơng tiện :
- Phiếu điều tra theo mẫu bài tập 4.
- Mỗi hs có 3 tấm bìa xanh, đỏ, vàng, trắng.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kim tra bi hc. 3
2/ Hng dn thc hnh. 30
Hoạt động 1 :Báo cáo kết quả điều tra
- Cách tiến hành :
- Hs thảo luận về các báo cáo :
+ Làm rõ, bổ sung ý kiến về Thực trạng
các công trình và nguyên nhân.
+ Bàn cách bảo vệ, giữ gìn chúng sao cho
thích hợp.
- kết luận về việc thực hiện giữ gìn các
công trình công cộng ở địa phơng.
Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến :
- Cách tiến hành :
- T nêu câu hỏi bài tập.
- T kết luận : ý kiến a đúng, ý kiến b, c
sai.
- T kết luận chung.
Hoạt động 3 : Kể chuyện tấm gơng.
- Cách tiến hành :
- Nhận xét kết quả kể của hs.
- Kết luận : để có các công trình công
cộng sạch đẹp đã có rất nhiều ngời phải

đôe xơng máu, bởi vậy mỗi chúng ta phải
có trách nhiệm trong việc bảo vệ, giữ gìn
các công trình công cộng đó.
3. Nhận xét- dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs thực hiện theo nội dung bài học.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
điều tra những công trình công cộng ở
địa phơng.
- HS thảo luận, đa ra ý kiến bằng cách
giơ thẻ ( xanh, trắng hay vàng)
- 2 hs đọc to phần ghi nhớ sgk.
- HS kể tên các tấm gơng tiêu biểu về
giữ gìn và bảo vệ các công trình công
cộng.
- Nhận xét, bổ sung ý kiến.
- 2 hs đọc ghi nhớ sgk.
TIT 4: KHOA HC: NH SNG CN CHO S SNG.
I/ Mục tiêu :
- Kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật.
- Nêu VD chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và
ứng dụng kiến thức đó vào cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Hình minh hoạ sgk trang 94, 95
- Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học :
1, Kiểm tra bài cũ.5
- Bóng tối xuất hiện ở đâu ? Khi nào ?
2, Dạy bài mới :28

Hoạt động 1 : Tìm hiểu về vai trò của ánh
sáng đối với đời sống thực vật.
- Cách tiến hành :
+ Bớc 1 :Tổ chức hớng dẫn
+ Bớc 2 :Hoạt động nhóm.
- T nhấn mạnh : ngoài vai trò quang hợp,
a/s còn
- 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- Chia nhóm, nhóm trpngr điều khiển.
- Quan sát hình sgk trang 94, 95 và trả
lời câu hỏi.
có ảnh hởng đến quá trình sống của cây
nh hút nớc, thoát nớc, hô hấp
+ Bớc 3 : Làm việc cả lớp :
- kết luận( sgk)
Hoạt động 2 : Tìm hiểu nhu cầu về ánh
sáng của thực vật.
+ Bớc 1 : T đặt vấn đề.
+ Bớc 2 :
- Tại sao một số cây chỉ sống đợc nơi
rừng tha, các cánh đồng đợc chiếu sáng
nhiều ? Một số cây khác lại sống đợc
trong rừng rậm, trong hang động ?
- Kể tên một số cây cần nhiều ánh sáng và
một số cây cần ít ánh sáng ?
- Nêu một số ứng dụng về nhu cầu ánh
sáng của cây trong kỹ thuật trồng trọt ?
- kết luận :tìm hiểu nhu cầu a/s của thực
vật tacó thể thực hiện biện pháp kỹ thuật
vào trồng trọt để cây có dủ ánh sàng thích

hợp sẽ cho thu hoạch cao.
3, Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
- Hs nghe.
- HS vận dụng kiến thức, vốn hiểu biết
của
bản thân để trả lời câu hỏi.
- Ghi nhớ nội dung chuẩn bị :ánh sáng
và việc bảo vệ đôi mắt.

Th ba ngy15 thỏng 2 nm
2011
TIT 1: KHOA HC: NH SNG CN CHO S SNG ( tiếp
theo)
I/ Mục tiêu :
- Sau bài học, hs có thể : Nêu VD chứng tỏ vai trò của ánh sáng đối với sự
sống của con ngời và động vật.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Hình 96, 97 sgk.
- 1 khăn tay sạch có thể bịt mắt.
III/ Các hoạt động dạy hcọ chủ yếu :
1/Kim tra bi c . 5
2. Dạy bài mới :28
a/Gii thiu bi ,ghi u bi.
b/Tỡm hiu bi.
Hoạt động 1 : tìm hiểu vai trò của
ánh sáng đối với đời sống của con
ngời.

- Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : Động não :
- Y/c mỗi hs tự tìm một VD về vai
trò của
Hs nờu bi hc tit trc.
-
ánh sáng đối với đời sống của con
ngời.
+ Bớc 2 : Thảo luận phân loại các ý
kiến.
- HD hs đọc và sắp xếp các ý kiến
vào từng nhóm( nhóm 1 : nhìn, nhận
biết thế giới, hình ảnh, màu sắc ,
nhím 2 : Vai trò của ánh sáng đối với
sức khoẻ con ngời.)
- Kết luận.
2, Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trò của
ánh
sáng đối với đời sống động vật.
- Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : Thảo luận theo nhóm.
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp.
- Kết luận ( sgk)
3, Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học .
- HS suy nghĩ, nêu VD.
- HD trình bày VD trớc lớp, phân loại các
VD thành nhóm theo hớng dẫn của T.
- Thảo luận theo nhóm, th ký ghi lại ý kiến
thảo

- luận.
- Trình bày trớc lớp.
- Nhắc lại phần ghi nhớ sgk
TIT 2 : CHNH T(N-V) : HO S Tễ NGC VN.
I/ Mục tiêu :
1, Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân.
2, Làm bài tập Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn : tr/ch hoặc dấu hỏi/dẫu
ngã.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài :
2, HD hs nghe- viết :
- GV đọc bài viết chính tả và từ ngữ
chú giải.
- Nhắc hs các từ ngữ cần viết hoa.
- Đoạn văn nói lên điều gì ?
- GV đọc bài cho hs viết chính tả.
3, Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài tập 2.
- Tổ chức cho hs thi thực hiện trên
phiếu.
- HD nhận xét.
- Chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3 :
- Phát phiếu, hớng dẫn hs thực hiện.
a, Nho- nhỏ- nhọ
b, chi-chì- chỉ- chị.
- Nghe đọc, đọc thầm bài viết.
- Luyện viết hoa :Tô Ngọc Vân, Trờng Cao
đẳng Mỹ thuật Đông Dơng, Cách mạng
tháng Tám

- Ca ngợi Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân là một nghệ
sỹ tài ba, đã ngã xuống trong cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm của dân tộc.
- HS viết chính tả.
- Soát bài.
- HS thi thực hiện trên phiếu.
a, Kể chuyện phải trung thành với truyện,
phải đúng tình tiết của câu chuyện, các nhân
vật có trong truyện. Đừng biến giờ kể
chuyện thành giờ đọc truyện.
b, Mở hộp thịt ra chỉ thấy toàn mỡ. Nó cứ
tranh cãi, mà không lo cải tiến công việc.
Anh không lo nghỉ ngơi. Anh phải nghĩ đến
sức khoẻ chứ !
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài trên giấy, dán kết quả lên bảng.
- Nhận xét bài.
- Chữa bài vào vở.
4, Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc hs ghi nhớ từ ngữ vừa luyện
viết để tránh viết sai, học thuộc câu
đố trong bài tập 3 để có thể đố các
em bé.
TIT 3: TON: PHẫP TR PHN S.
I/ Mục tiêu : Giúp hs :
Nhận biết phép trừ 2 phân số có cùng mẫu số.Biết cách trừ 2 phân số có
cùng mẫu số.
II/ Hoạt động dạy học.
1/Gi i thiu bi,ghi u bi 2

2/H ng dn thc hin ph ộp
tr.12
Hớng dẫn thao tác trên đồ dùng.
- Có bao nhiêu phần của băng giấy ?
- HD hs cắt
6
3
từ
6
5
băng giấy, đặt
phần còn lại lên băng giấy nguyên.
- Nhận xét phần còn lại .
- có
6
5
băng giấy cắt đi
6
3
băng giấy
còn lại
6
2
băng giấy.
* Hình thành phép trừ phân số cùng
mẫu số.
6
3
6
5


= ?
- HD hs thử lại bằng phép cộng phân
số.
- HD khái quát thành quy tắc trừ 2
phân số cùng mẫu số.
3. Thực hành :20
Bài 1 : Rèn kỹ năng trừ 2 phân số
cùng mẫu số.
Bài 2 : Củng cố cách rút gọn phân số.
- T hớng dẫn bằng phép trừ :
9
3
3
2

- Có thể đa 2 phân số về cùng mẫu số
đợc không ? Bằng cách nào ?
- Tơng tự hs tự làm các phần còn lại.
- Chữa bài.
Bài 3 : Biết cách giải toán có lời văn
bằng phép trừ phân số.
HS lấy 2 băng giấy đã chuẩn bị, chia mỗi
baqng giấy thành 6 phần bằng nhau,
- Lấy 1 băng giấy cắt 5 phần.
- Còn lại
6
2
băng giấy.
6

2
6
3
6
5
=
- HS phát biểu quy tắc từ 2 phân số khác
mẫu số.
- HS thực hiện .
- HS nhận xét 2 mẫu số 3 và 9 của 2 phân
số, nêu cách đa về 2 phân số cùng mẫu số
bằng cách rút gọn phân số rồi thực hiện.
- 2 hs lên bảng toám tắt và giải bài toán
Bài giải
Số huy chơng bạc và đồng đã giành đợc là :
- HD tóm tắt và giải toán.
Huy chơng vàng :
19
5
tổng số
Huy chơng bạc và đồng : tổng số ?
- Nhận xét, chữa bài.
4, Củng cố- dặn dò :1
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà ôn bài và làm bài
tập.
1 -
19
14
19

5
19
19
19
5
==
( huy chơng)
Đáp số :
19
14
huy chơng
TIT 4: LUYN T V CU: CU K AI L Gè?
I.Mục tiêu :
- HS hiểu cấu tạo, tác dụng kiểu câu kể Ai là gì ?
- Biết tìm câu kể ai là gì trong đoạn văn. Biết đặt câu kể Ai là gì để giới
thiệu về một ngời hoặc một vật.
II. Các hoạt động dạy học.
1/Gi i thiu bi,ghi u bi. 2
2/H ng dn t ỡm hiu bi. 31
H 1 : Nhận xét.
Hớng dẫn hs tìm bộ phận trả lời cho
câu hỏi Ai ? và Là gì ?
Câu 1 :
- Ai là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta ?
- Đây là ai ?
Câu 2 :
- Ai là học sinh cũ của trờng Tiểu
học Thành Công ?
Câu 3 :
- Ai là học sỹ nhỏ tuổi ?

- Bạn ấy là ai ?
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- 3 câu văn này khác nhau chủ yếu ở
bộ phận nào trong câu ?
- Bộ phận vị ngữ khác nhau nh thế
nào ?
- 4 hs nối tiếp đọc yêu cầu của các bài tập1,
2, 3, 4.
- 1 hs đọc 3 câu in nghiêng trong đoạn văn
- Lớp đọc thầm 3 câu in nghiêng, tìm câu
giới thiệu, câu nêu nhận định về bạn Diệu
Chi.
- HS nêu ý kiến.
- Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta.
- Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta.
- Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của trờng Tiểu
học Thành Công.
- Bạn ấy là một học sỹ nhỏ tuổi đấy.
- Bạn ấy là một học sỹ nhỏ tuổi đấy.
- HS gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi
Ai, gạch 2 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi
Là gì trong mỗi câu văn.
- HS so sánh sự khác nhau giữa kiểu câu Ai
là gì với 2 kiểu câu đã học.
+ Kiểu câu Ai làm gì : vị ngữ trả lời cho câu
hỏi Là gì ?
+ Kiểu câu Thế nào : vị ngữ trả lời cho câu
hỏi : nh thế nào ?
+ Kiểu câu Ai là gì : vị ngữ trả lời cho câu
hỏi : Là ai( là con gì )?

*. Ghi nhớ
- Chốt lại ghi nhớ.( sgk)
H 2: Luyện tập.
Bài 1.
- HD hs tìm đúng câu kiểu Ai là gì,
nêu tác dụng của câu đó.
- Dán 3 tờ phiếu ghi đoạn văn, thơ
trong
bài tập 2, gọi 3 học sinh lên thực
hiện.
- HD nhận xét.
Bài 2 :
- Hd học sinh thực hiện cá nhân.
- Nhận xét. bình chọn bạn giới thiệu
đúng
về đề tài, tự nhiên, sinh động, hấp
dẫn.
3. Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc hs về nhà hoàn chỉnh đoạn
văn.
- 4- 5 hs đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Hs nêu ý kiến.
- HS nêu miệng tác dụng của câu kể.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS viết nháp lời giới thiệu, kiểm tra các
câu kể trong đoạn văn.
- Từng cặp hs thực hành giới thiệu.

- HS giới thiệu trớc lớp.
- Viết tiếp đoạn văn giới thiệu.

Th t ngy 16 thỏng 2 nm 2011
TIT 1: TP C: ON THUYN NH C.
I/ Mục tiêu :
1, Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ. thể hiện nhịp điệu khẩn trơng, tâm trạng
hào hứng của những ngời đánh cá trên biển.
2. - Hiểu ý nghĩa bài thơ : Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp
của lao động.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ. 5
2. Dạy bài mới : 33
a/ Gii thiu bi , ghi u bi.
b/Luyện đọc.
- Đọc mẫu, Hớng dẫn ngắt, nghỉ hơi
tự nhiên, đúng nhịp trong mỗi dòng
thơ : nhịp 3/4 và nhịp 2/5
- HD giải nghĩa từ khó.
c/ Hớng dẫn tìm hiểu nội dung :
- Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào
lúc nào ? Những câu thơ nào cho biết
điều đó ?
- 2 hs đọc bài : Vẽ về cuộc sống an toàn.
- Nghe đọc mẫu, đọc thầm bài thơ.
- Đánh dấu chỗ ngắt nhịp.
- Hs nối tiếp đọc 5 khổ thơ ( 3 lợt)

- 2 hs đọc cả bài.
- Đọc chú giải sgk.
- Đoàn thuyền ra khơi vào lúc hoàng hôn :
Mặt trời xuống núi nh hòn lửa
- Đoàn thuyền đánh cá trở về vào lúc
nào : Những câu thơ nào cho biết
điều đó ?
- Tìm những hình ảnh nói lên vẻ đẹp
huy hoàng của biển ?
- Công việc lao động của ngời đánh
cá đợc miêu tả đẹp nh thế nào ?
- Nêu nội dung bài thơ ?
d/ Hớng dẫn đọc thuộc lòng và đọc
diễn cảm bài thơ.
- HD học sinh tìm đúng giọng đọc
của bài
thơ và thể hiện diễn cảm.
- HD luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1
đoạn.
3, Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học, dặn hs học thuộc
lòng bài thơ.
- Đoàn thuyền trở về lúc bình minh :Những
ngôi sao đã mờ, ngắm mặt biển có cảm tởng
mặt trời nhô lên từ phía đáy biển.
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa
Mặt trời đội biển nhô màu mới
Mắt ca huy hoàng muôn dặm phơi.
- HS nêu ý kiến.

- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển,
vẻ đẹp của những ngời lao động trên biển.
- 5 hs nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ.
- HS nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
TIT 2: TON: PHẫP TR PHN S ( tiếp )
I/ Mục tiêu giúp hs :
- Nhận biết phép trừ 2 phân số khác mẫu số.
- Biết cách trừ 2 phân số khác mẫu số.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1/Kim tra bi c. 5
2. Dạy bài mới : 33
H 1:. Hình thành phép trừ 2 phân
số khác mẫu số :
- Muốn thực hiện đợc phép trừ ta
phải làm nh thế nào để đa về trừ 2
phân số cùng mẫu số ?
- Cho hs quy đồng mẫu số 2 phân số.
- HD nêu quy tắc trừ 2 phân số khác
mẫu số.
H 2:. Hớng dẫn thực hành.
Bài 1 : Rèn kỹ năng quy đồng mẫu
số 2 phân số để thực hiện phép trừ.
Hs nhc li quy tc cụng
- HS nhắc lại nội dung bài toán.
- Thực hiện phép trừ
3
2
5
4


- Quy đồng mẫu số 2 phân số
15
12
5
4
=
;
15
10
3
2
=
Vậy
5
4
-
15
2
15
10
15
12
3
2
==
- 2-3 hs nêu quy tắc trừ phân số khác mẫu
số.
- HS nêu yêu cầu và thực hiện cá nhân trừ
phân số

- HD hs làm việc cá nhân, 2 hs lên
bảng thực hiện.
- Nhận xét bài tập.
Bài 2 : Củng cố trừ 2 phân số khác
mẫu số.
- HD hs thực hiện theo nhóm.
- Nhận xét.
Bài 3 : - HD tóm tắt và giải bài toán.
Trồng rau và hoa :
7
6
diện tích
Trồng hoa :
5
2
diện tích
Trồng cây xanh : diện tích ?
3. Củng cố nhận xét. 2
khác mẫu số.
- HS thực hiện theo nhóm.
- HS đọc yêu cầu bài toán.
- Phân tích bài toán và giải.
Bài giải :
Diện tích để trtồng cây xanh là :
35
16
35
14
35
30

5
2
7
6
==
( diện tích)
Đáp số :
35
16
diện tích.
TIT 3: K CHUYN: K CHUYN C CHNG KIN
HOC THAM GIA
I/ Mục tiêu :
1, Rèn kỹ năng nói :
- HS kể đợc câu chuyện về một hoạt động mình đã tham gia để góp phần
giữ xóm làng (đờng phố, trờng học) xanh, sạch đẹp. Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ.
2, Rèn kỹ năng nghe : lắng nghe bạn kể, nhận xét lời bạn kể.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Tranh, ảnh thiếu nhi tham gia gìn giữ môi trờng xanh sạch, đẹp.
- Bảng lớp viết đề tài, bảng phụ viết dàn ý của bài văn kể.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Kiểm tra bài cũ.5
2, Dạy bài mới.28
a. Tìm hiểu yêu cầu bài.
- Viết đề bài lên bảng lớp, gạch chân
những từ ngữ quan trọng.
- HD học sinh thực hiện yêu cầu.
b. Thực hành kể chuyện.

- T hớng dẫn trên bảng phụ ghi tóm
tắt dàn ý bài kể chuyện.
- Lu ý hs kể chuyện có mở đầu, diễn
biến và kết thúc.
- Tổ chức cho hs thi kể trớc lớp.
- HD nhận xét về ý nghĩa, nội dung.
3. Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà viết lại nội dung câu
chuyện vừa kể trớc lớp.
- 1 hs kể câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc ca
ngợi cái đẹp, cái hay, phẩn ánh cuộc đấu
tranh giữa cái cái đẹp với cái xấu, cái thiện
với cái ác.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 3 hs nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3.
- HS kể gơng ngời thực, việc thực.
- HS kể trong nhóm 2.
- HS thi kể trớc lớp và nêu nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.
TIT 5: LCH S: TCT 24 : ễN TP.
I/ Mục tiêu : Học xong bài này, hs biết :
- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt
các sự kiện đó bằng ngôn ngữ của mình.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Băng thời gian( phóng to)
- 1 số tranh ảnh lấy từ bài 7 đến bài 19.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Gi i thiu bi,ghi u bi. 2
2/ H ng dn ụn tp. 32

Hoạt động 1 :
a. Làm việc cả lớp
- treo băng thời gian lên bảng.
- HD lớp nhận xét.
b, Thảo luận nhóm.
- Yêu cầu các nhóm chuẩn bị nội
dung mục 2 và mục 3 sgk.
- GV kết luận.
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- HS nối tiếp lên ghi nội dung vào băng thời
gian.
- HS thảo luận nhóm theo nội dung mục 2
và 3 sgk.
- Đại diện các nhóm trình bày.

Th nm ngy 17 thỏng 2 nm 2011
TIT 1 : TP LM VN :LUYN TP XY DNG ON VN
MIấU T CY CễI.
I/ Mục tiêu :
- Dựa trên những hiểu biết về đoạn văn miêu tả cây cối, HS luyện tập viết
một đoạn văn hoàn chỉnh.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bút dạ và 2 tờ phiếu khổ to viết đoạn văn cha hoàn chỉnh của bài văn
miêu tả cây chuối tiêu.
- Tranh ảnh cây chuối tiêu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ.5
2. Bài mới :31
a/Gớ thiu bi ,ghi u bi.

b/ Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1 :
- Từng ý trong dàn ý trên thuộc phần nào
trong cấu tạo của bài văn tả cây cối ?
+ Đoạn 1 : giới thiệu cây chuối tiêu.
+ Đoạn 2, 3 : Tả bao quát, tả từng bộ phận
của cây chuối tiêu.
- 2 hs nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
tiết 46, đọc đoạn văn viết về lợi ích
của 1 loài cây.
- HS đọc dàn ý đoạn văn miêu tả cây
chuối tiêu.
- HS nêu ý kiến.
- Mở bài.
- Thân bài
- Kết bài.
+ Đoạn 4 : lợi ích của cây chuối tiêu.
Bài tập2.
- Nêu yêu cầu bài tập, lu ý hs :
- HD hs thực hành trên phiếu.
- Nhận xét, khen đoạn văn viết tốt nhất
3/ Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Y/c hs về viết hoàn chỉnh đoạn văn .
- HS đọc thầm 4 đoạn văn cha hoàn
chỉnh.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày trớc lớp.
- HS chuẩn bị bài.
TIT 3: TON: LUYN TP.

I/ Mục tiêu :
- Củng cố luyện tập phép trừ 2 phân số.
- Biết cách trừ 2 hoặc 3 phân số.
II / Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1 /Gi i thiu bi,ghi u bi. 2
2. Thực hành. 32
Bài 1 :củng cố cách trừ 2 phân số
cùng mẫu số
- Y/c hs nêu cách thực hiện.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện.
1
3
3
3
5
3
8
==

5
7
5
9
5
16
=

8
18

8
3
8
21
=
- Tổ chc cho hs làm việc cá nhân rồi
đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 2 : củng cố cách trừ 2 phân số
khác mẫu số
- Gọi 3 hs lên bảng, lớp làm việc cá
nhân.
- HD nhận xét, chữa bài.
Bài 3 :
2 -
4
3
=
4
5
4
3
4
8
4
3
1
2
==
- Các phép tính khác tơng tự, 3 hs lên
bảng, lớp nháp.

Bài 4 : Rút gọn rồi tính.
- Gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
- HD nhận xét.
3/ Củng cố dặn dò :1
- Nhận xét tiết học.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Nêu cách trừ 2 phân số khác mẫu số.
a,
28
13
28
8
28
21
7
2
4
3
==
b,
16
1
16
5
16
6
16
5
8
3

==
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Theo dõi hớng dẫn mẫu.
a, 2 -
2
1
2
3
2
4
2
3
1
2
2
3
===
b, 5 -
3
1
3
14
3
15
3
14
1
5
3
14

===
c,
12
1
12
36
12
37
1
3
12
37
3
12
37
===
- Nêu yêu cầu bài tập.
a,
35
2
35
5
35
7
7
1
5
1
35
5

15
3
===
b,
27
18
-
3
1
3
1
3
2
6
2
==
c,
35
16
35
5
35
21
7
1
5
3
21
3
25

15
===
TIT 3: LUYN T V CU: V NG TRONG CU K AI L
Gè?
I/ Mục tiêu :
- HS nắm đợc vị ngữ trong câu kể Ai là gì ? Các từ ngữ làm vị ngữ trong
câu kiểu này.
- Xác định đợc vị ngữ trong câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn, đoạn thơ. Đặt
đợc câu kể kiểu Ai là gì từ những vị ngữ đã cho.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết các vị ngữ ở cột B bài tập 2, phần luyện tập.
III/ Các hoạt động dạy họcchủ yếu :
1. Gi i thiu bi,ghi u bi. 2
2/ H ng dn tỡm hiu bi.32
H 1 : Nhận xét :
- Đoạn văn này có mấy câu ?
- Câu nào có dạng Ai là gì ?
- Xác định vị ngữ trong câu vừa tìm đ-
ợc ?
- Trong câu này bộ phận nào trả lời câu
hỏi Ai là gì ?
- Bộ phận đó gọi là gì ?
- Những từ ngữ nào có thể làm vị ngữ
trong câu Ai là gì ?
H 2: Luyện tập :
Bài 1 :
- HD hs thực hiện tuần tự các bớc :
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Ngời // là Cha, là Bác, là Anh.
Quê hơng// là chùm khế ngọt.

Quê hơng // là đờng đi học.
Bài tập 2 :.
- Cho đại diện các nhóm trình bày nội
dung bài tập.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập3 :
- HD thực hiện.
- Chốt lại lời giải đúng :
a, Hải Phòng là một thành phố lớn.
b, Bác Ninh là quê hơng của những làn
điệu dân ca quan họ.
c, Xuân Diệu, Trần đăng Khoa là nhà
thơ.
d, Nguyễn Du, Nguyễn Đình Thi là
nhà thơ lớn của Việt Nam.
3. Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs học thuộc ghi nhớ trong bài
và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc thầm đoạn văn.
- 4 câu.
- Em là cháu bác tự ạ.
- là cháu bắc Tự ạ.
- là cháu bắc Tự ạ.
- Vị ngữ trong câu.
- Vị ngữ do DT, cụm DT tạo thành.
- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS thực hiện cá nhân, nêu ý kiến.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm.

- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
- Nêu yêu cầu bài tập 3.
- HS thực hiện, 2 hs nối tiếp đọc kết quả
bài làm( câu đặt đợc)
HS cha bi


Th saựu ngy 18 thỏng 2 nm
2011
TIT 1: Tập làm văn : : Tóm tắt tin tức
I/ Mục tiêu :
- HS hiểu thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tức.
- Bớc đầu biết cách tóm tắt tin tức.
II/ Đồ dùng dạy học :
- 1 tờ giấy viết lời gải bài tập 1( phần nhận xét)
- Giấy và bút cho hs làm BT 1,2 theo nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ. 5
2/. Dạy bài mới : 33
a/Giụựi thieọu baứi , ghi ủau baứi .
b/Nhận xét.
Bài tập 1 :
- HD thực hiện yêu cầu a.
- Gv chốt lại 4 đoạn văn của bản tin.
- HD thực hiện yêu cầu b.
- Gv đa ra phơng án trả lời .
- HD thực hiện yêu cầu c.( HD tơng
tự
yêu cầu a, b)
Bài tập 2 :

- HD thảo luận và đa ra kết luận
c/. Ghi nhớ
d/, Luyện tập.
Bài tập 1.
- HD thực hiện cá nhân, 1 vài hs khá
thực hiện trên giấy khổ to.
- HD nhận xét, bình chọn phơng án
tóm tắt ngắn gọn nhng đủ ý nhất.
Bài tập 2.
- Lu ý hs cần tóm tắt bản tin theo
cách 2, trình bày bằng số liệu, những
từ ngữ nổi bật gây ấn tợng.
- Một số hs làm bài trên giấy khổ
rộng.
- HD nhận xét, bình chọn.
3/ Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Y/c hs viết lại vào vở bản tin đã tóm
tắt Vịnh Hạ Long
- 2 hs đọc đoạn văn đã viết BT 2 tiết 47.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp đọc thầm Bản tin về cuộc sống an
toàn
- Xác định đoạn của bản tin.
- HS nêu ý kiến.
- Thảo luận nhóm, thực hiện yêu cầu b.
- HS đọc kết quả trớc lớp : các sự việc
chính, tóm tắt mỗi đoạn.
- HS suy nghĩ, viết nhanh ra nháp tóm tắt
bản tin.

- HS phát biểu ý kiến.
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- 3-4 hs nêu nội dung ghi nhớ trong sgk.
- Đọc nội dung bài tập 1, cả lớp đọc thầm
bản tin Vinh Hạ Long đợc tái công nhận di
sản thiên nhiên thế giới.
- Thảo luận nhóm, tóm tắt nội dung bản tin.
- HS nêu ý kiến.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc thầm 6 dong in đậm đầu bản tin Vẽ về
cuộc sống an toàn.
- Trao đổi đa ra phơng án tóm tắt.
- HS nêu ý kiến.
- Nhắc lại tác dụng của việc tóm tắt bản tin.
TIT 2: Toán : Luyện tập chung
I, Mục tiêu: - Rèn kỹ năng cộng trừ phân số. Biết tìm thành phần cha biết
trong phép cộng, phép trừ phân số.
II, Các hoạt động dạy học:
1,Gi i thiu bi ghi u bi.2
2/H ớng dẫn luyện tập. 31
Bài 1:
- Tổ chức cho hs làm viẹc cá nhân, 2
hs lên bảng thực hiện.
Bài 2:
- Y/c hs nhắc lại cách thực hiện( viết
số tự nhiên dới dạng phân số có mẫu
số là 1 rồi thực hiện bình thờng nh 2
phân số khác mẫu số)
- Tổ chức thực hiện tơng tự bài tập 1.
Bài 3:

- HD để hs nêu cách tìm ( tơng tự nh
đối với số tự nhiên)
Bài 4:
- Tổ chức cho 2 hs lên bảng thực
hiện.
- Hớng dẫn nhận xét.
- Rút ra kết luận về tính chất giao
hoán và kết hợp của phép.
Bài 5:
- HD hs toám tắt và giải bài toán.
Học tiếng Anh:
5
2
số HS ? số
HS
Học tin học :
7
3
Số HS
3, Củng cố, dặn dò:2
- Cách chia phân số.
- Chuẩn bị bài sau.
Hs lm bi
a,
12
23
12
15
12
8

5
4
3
2
=+=+
b,
40
24
8
9
5
3
=+
+
40
69
40
45
=
Đáp số :
2
3
;
3
5
;
6
9
;
25

3
- HS làm việc cá nhân, 3 hs lên bảng thực
hiện.
a, X +
2
3
5
4
=
b, X -
2
3
=
4
11
X =
2
3
-
5
4
X =
2
3
4
11
+
X =
10
8

10
15

X =
4
6
4
11
+
X =
10
7
X =
4
17
- HS đọc yêu cầu bài tập.
a,
17
39
17
19
17
20
17
19
)
17
8
17
12

(
17
8
17
19
17
12
=+=++=++
b,
15
31
12
20
5
2
)
12
13
12
7
(
5
2
12
13
12
7
5
2
=+=++=++

hs theo dừi
- HS đọc yêu cầu và giải bài toán.
Bài giải:
Số HS học tin họch và tiếng Anh là:
35
29
7
3
5
2
=+
(số HS )
Đáp số:
35
29
số HS
TIT 3: A L : THNH PH CN TH
I/ Mục tiêu :học xong bài này hs biết :
- Chỉ vị trí thành phố Cần Thơ trên bản đồ VN.
- Vị trí của Cần Thơ có nhiều thuận lợi cho việc phát triển kinh tế.
II/ Đồ dùng :
- Bản đồ hành chính, giao thông VN.
- Bản đồ Cần Thơ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kim tra bi c : 5
2/Dy bi mi. 28
a/Gii thiu bi,ghi u bi.
b/H ng dn tỡm hiubi.
Hoạt động 1 : Cần Thơ là thành phố
ở trung tâm đồng bằng sông Cửu

Long .
- HD hs quan sát tranh và trả lời câu
hỏi sgk.
- HD hs chỉ trên bản đồ VN.
Hoạt động 2 : Cần Thơ là trung tâm
văn hoá, khoa học, kinh tế của đồng
bằng sông Cửu Long.
+ Tìm những dẫn chứng cụ thể thể
hiện Cần Thơ là :
- Trung tâm kinh tế( kể tên các ngành
CN của Cần Thơ)
- Trung tâm văn hoá, khoa học.
- Trung tâm du lịch.
- Hớng dẫn trả lời trớc lớp.
3, Củng cố dặn dò :2
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs ôn các bài từ 11 đến 22,
chuẩn bị cho tiết ôn tập.
Hs nhc li nd bi hc trc
- HS quan sát bản đồ theo cặp, chỉ vị trí
thành phố Cần Thơ trên bản đồ VN.
- HS chỉ vị trí thành phố Cần Thơ trên bản đồ
VN( nằm bên sông Hậu, trung tâm của đồng
bằng sông Cửu long)
- HS thảo luận theo nhóm dựa vào tranh ảnh
sgk và gợi ý.
- HS nêu ý kiến trớc lớp.
- Nhớ nội dung chuẩn bị.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×