Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.75 KB, 24 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 2
Thứ hai, ngày 25 tháng 8 năm 2014
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng

Tiết 2 : Toán :
Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần )
A. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết cách tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng
trăm).
+ Vận dụng vào giải toán có lời văn và phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học
+ SGK, SGV, bảng tay
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC: - HS lên bảng làm BT3 (1HS)
- Lớp + GV nhận xét.
II. Bài mới:
Giao viên Học sinh
1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép
tính
trừ .
a. Giới thiệu phép tính 432 215 = ? - HS đặt tính theo cột dọc
- GV gọi HS lên thực hiện - 2 không trừ đợc 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng7,
viết 7 nhớ 1.
- GV gọi 1 HS thực hiện pháp tính - 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.

432 - 4 trừ 2 bằng 2, viết 2
215 - 2-3 HS nhắc lại cách tính
217


+ Trừ các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số
+ Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? - Có nhớ 1 lần ở hàng chục
b. Giới thiệu phép trừ 627 143 = ? - HS đọc phép tính
627 - HS đặt tính cột dọc
143 - 1 HS thực hiện phép tính
Năm học 2014 - 2015
29
giáo án lớp 3
484 -> vài HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện đúng
các phép tính trừ có nhớ một lần ở
hàng chục
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách làm , HS làm bảng con
541 422 564 783 694
127 144 215 356 237
- GV sửa sai cho HS sau mõi lần giơ
bảng
414 308 349 427 457
b. Bài 2: Yêu cầu tơng tự bài 1.
- Bài yêu cầu gì ? - HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS lên bảng + lớp làm vào vở.
627 746 564 935 555
443 251 215 551 160
184 495 349 384 395
- GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài trên bảng.
c. Bài 3: Yêu cầu giải đợc bài toán có
lời văn về phép trừ.
- HS nêu yêu cầu về BT

- Gọi học sinh đọc bài - HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- BàI cho biết g gì ?
- Bài hỏi gì ?
- 1HS lên tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào
vở.
Giải
Bạn Hoa su tầm đợc số tem là:
335 128 = 207 (tem)
Đáp số: 207 tem
- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét.
d. Bài 4: Yêu cầu tơng tự bài 3
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
- HS nêu yêu cầu BT
Tóm tắt - HS phận tích bài toán.
Đoạn công trờng dài: 243 cm
Cắt đi: 27 cm
- 1 HS lên tóm tắt + 1 HS giải. Lớp làm vào
vở.
Còn lại ? cm
Giải
Đoạn đờng còn lại là:
243 27 = 216 (cm)
Đáp số: 216 cm
III. Củng cố dặn dò:
Năm học 2014 - 2015
30
giáo án lớp 3
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.


Tiết
3 : Tập đọc - kể chuyện :
Ai có lỗi
I. Mục tiêu :
A.Tập đọc :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng :
+ Đọc các từ ngữ có vần khó : khuỷ tay, nguệch ra.
+ Các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ : nắn nót, nổi
giận, đến nỗi
+ Các từ phiên âm tên ngời nớc ngoài : Cô - rét ti, En- ni- cô.
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ .
- Biết đọc phân biệt lời ngời kẻ và lời các nhân vật .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Nắm đợc nghĩa của các từ mới : Kiêu căn, hối hận, can đảm .
- Nắm đợc diễn biến của câu chuyện : Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi trót c xử không tốt với bạn .
B. Kể chuyện :
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình,
biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung .
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện .
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . Kể tiếp lời kể của bạn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể .
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn .
III. Các hoạt động dạy học :
Tập đọc :

A. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS đọc bài : Đơn xin vào đội
- Nêu nhận xét cách trình bày lá đơn ?
Năm học 2014 - 2015
31
giáo án lớp 3
B. Bài mới:
Giao viên Học sinh
1. GT bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ SGK
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
Giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc
+ GV viết bảng Cô - rét ti, En ri cô - 2 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc.
* GV theo dõi, uấn nắn thêm cho HS
đọc đúng các từ ngữ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp: - HS chia đoạn
? Tìm từ trái nghĩa với kiêu căng

- HS nối tiếp nhau đọc đoạn + giải nghĩa
từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc theo cặp
+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các
đoạn 1, 2, 3.
- Hai HS nối tiếp nhau đọc đoạn 4, 5
3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời:
+ Hai bạn nhỏ trong truyện tên gì? - En-ri-cô và Cô-rét-ti.

+ Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? - Cô-rét-ti vô ý chạm khửu tay vào En-ri-

- Lớp đọc thầm Đ3 và trả lời:
+ Vì sao En-ri-cô hối hận và muốn xin
lỗi Cô-rét-ti?
- Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại, nghĩ
là bạn ấy không cố ý
- 1 HS đọc lại đoạn 4 lớp đọc thầm.
+ Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? - Tan học thấy Cô-rét-ti theo mình
En-ri-cô nghĩ là bạn định đánh
+ Em đoán Cô-ret-ti nghĩ gì khi chủ
động làm lành với bạn? Hãy nói một,
hai câu có ý nghĩ của Cô-rét-ti?
- HS nêu ý kiến của mình
- HS đọc thầm đoạn 5 trả lời câu hỏi.
- Bố đã trách mắng En-ri-cô nh thế nào - Bố mắng En-ri-cô là ngời có lỗi.
- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng
khen?
- HS trả lời.
- Luyện đọc lại:
- GV chọn đọc mẫu 1,2 đoạn lu ý HS về
giọng đọc ở các đoạn
- HS chú ý nghe
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em ) đọc phân
Năm học 2014 - 2015
32
giáo án lớp 3
vai
- Lớp nhận xét, bình chọn những cá nhân,
nhóm đọc hay nhất.

- GV nhận xét chung, ghi điểm động
viên HS.

Tiết 4 Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện hôm nay, các em sẽ thi kể lại lần lợt 5
đoạn câu chuyện ai có lỗi bằng lời của em dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ.
2. Hớng dẫn kể
- Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và quan
sát 5 tranh minh hoạ.
- Từng HS tập kể cho nhau nghe
- GV mời lần lợt 5 HS nối tiếp nhau kể - 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu chuyện
dựa vào 5 tranh minh hoạ.
+ Nếu có HS không đạt yêu cầu, GV
mời HS khác kể lại đoạn đó.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
- GV nhận xét ghi điểm.
III. Củng cố dặn dò:
- Em học đợc gì qua câu chuyện này ? - Bạn bè phải biết nhờng nhịn nhau,
yêu thơng, nghĩ tốt về nhau
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò giờ học sau.
Bổ sung


Thứ ba, ngày 26 tháng 8 năm 2014
Tiết 1 : Chính tả : ( nghe viết )
Ai có lỗi ?
I . Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng viết chính tả :
- Nghe viết chính xác đoạn 3 của bài Ai có lỗi . Chú ý viết đúng tên riêng của

ngời nớc ngoài .
Năm học 2014 - 2015
33
giáo án lớp 3
- Tìm Đúng các từ chứa tiếng có vần uêch và uyu , nhớ cách viết những tiếng có
âm vần dễ lẫn s/x; ăn / ăng .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn 2 hoặc 3 lần nội dung bài tập 3
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc : ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành, chìm nổi, cái liềm .
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết báng con
B . Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hớng dẫn nghe viết :
Giao viên Học sinh
HD HD chuẩn bị :
- GV đọc bài 1 lần
- 2- 3 HS đọc bài
+ Đoạn văn nói điều gì ? - En ri cô ân hận khi bình tĩnh lại
nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi
bạn nhng không đủ can đảm
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Cô - ri ti ; En ri cô
+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên - Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch
nối giữa các chữ
- GV : Đây là tên riêng của ngời nớc
ngoài, có cách viết đặc biệt
- GV: đọc tiếng khó : Cô - rét ti ,
khuỷu tay
- Bài viết gồm mấy câu?

- HS viết bảng con
- Khuỷu: kh + uyu + dấu hỏi
b. Đọc cho HS viết bài : - HS viết chính tả vào vở
- HS đổi vở, soát lỗi bằng bút chì ra lề vở
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm bài tập chính tả :
a. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS đọc mẫu bài 2
- GV chia bảng lớp làm 3 cột, nêu tên và
cách chơi trò chơi
- Các nhóm chơi trò chơi tiếp sức, mỗi
nhóm tiếp nối viết bảng các từ chứa
tiếng
có vần uêch / uyu .
- mỗi nhóm HS đọc to kết quả của nhóm
mình
Năm học 2014 - 2015
34
giáo án lớp 3
- GV nhận xét phân chia thắng bại - Lớp nhận xét
b. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chia bảng lớp thành hai phần - 2HS lên bảng,lớp làm vào vở
- GV hớng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét kết luận - Lớp đọc bài, nhận xét bàhoạti trên bảng
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 2
: Toán

Luyện tập
I. Mục tiêu :
Giúp HS :
- Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lầnhoặc không
nhớ )
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bảng tay
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ôn luyện: - 2 HS lên bảng làm bài (mỗi HS làm 2 phép tính).
541 783
127 356
- GV + HS nhận xét.
B.Bài mới* Hoạt động 1: Bài tập:
Giáo viên
1. Bài 1 + 2 + 3: Yêu cầu học sinh làm
đúng các phép tính cộng trừ các số có 3
chữ số.
Học sinh
a. Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập
- Nêu yêu cầu bài tập ? - 2HS lên bảng + lớp làm vào vở
- Yêu cầu học sinh làm bài 567 868 387 100
325 528 58 75
242 340 329 25
- GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét bài trên bảng.
b. Bài 2:
Năm học 2014 - 2015
35
giáo án lớp 3
- Bài yêu cầu gì ? - HS yêu cầu BT

- Yêu câu học sinh làm bài - HS nêu cách làm
- HS làm bảng con.
542 660 727 404
318 251 272 184
224 409 455 220
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng.
c. Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì ? - HS nêu yêu cầu BT
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
+ Muôn tìm số trừ ta làm thế nào ? - HS nêu
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Số bị trừ 752 371 621 950
Số trừ 426 246 390 215
- GV sửa sai cho HS Hiệu 326 125 231 735
2. Bài 4 + 5: Củng cố giải toán có lời
văn về phép cộng, phép trừ
- GV yêu cầu HS
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS thảo luận theo cặp để đặt đề theo tóm
tắt
- 1 HS phân tích đề toán
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
- Yêu cầu học sinh làm bài Giải
Cả hai ngày bán đợc là :
415 + 325 = 740 ( kg)
Đáp số: 740kg gạo
*Bài 5: - GV yêu cầu HS - HS đọc đề toán
- HS phân tích bài toán

- GV theo dõi HS làm bài tập - 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Giải
Số HS nam là :
165 84 = 81 ( Học sinh)
Đáp số : 81 học sinh
- GV nhận xét chung ghi điểm - HS dới lớp đọc bài, nhận xét bài
III. Củng cố dặn dò:
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Tiết
3 Tập đọc
Khi mẹ vắng nhà
Năm học 2014 - 2015
36
giáo án lớp 3
I . Mục tiêu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy cả bài : Chú ý đọc đúng các từ HS địa phơng dễ phát âm sai và
viết sai : luộc khoai , nắng cháy
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ .
2. Rèn kỹ năng đọc hiẻu
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ mới đợc giải nghĩa sau bài học
( buổi, quang )
- Hiểu tình cảm thơng yêu mẹ rất sâu nặng của bạn nhỏ : Bạn tự nhận là mình
cha ngoan vì cha làm cho mẹ hết vất vả, khó nhọc .
3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách GK
- Bảng phụ
C.C ác hoạt động dạy học :

A. KTBC : 5 HS nối tiếp nhau, mỗi em kể lại 1 đoạn của câu chuyện Ai có lỗi
bằng lời của mình .
B. Bài mới :
1. GTB :
Giáo viên -Học sinh
2. Luyện đọc :
a. Gv đọc bài thơ ( giọng vui, nhịp
nhàng,tình cảm )
b. GV HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ .
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Đọc từng dòng thơ trớc lớp
- Đọc nối tiếp theo khổ thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 2 khổ thơ ( 2 lợt )
- HS giải nghĩa các từ chú giải
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - Từng cặp HS luyện đọc
+ GV theo dõi, HD HS đọc đúng
- GV cho lớp đọc đồng thanh cả bài - lớP Đọc đồng thanh cả bài
3. Tìm hiểu bài : * HS đọc thầm khổ thơ 1
- Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ ? - Luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ
vờn, quét sân
* 2 HS đọc khổ thơ còn lại
- Kết quả công việc của bạn nhỏ nh thế
nào ?
- Lúc nào mẹ đi làm về cũng thấy mọi
việc đã làm xong mẹ khen bạn nhỏ
Năm học 2014 - 2015
37
giáo án lớp 3
ngoan .

- Vì sao bạn nhỏ không dám nhận lời
khen của mẹ ?
- HS trao đổi nhóm
- Đại diện nhóm phát biểu
- GV: Bạn nhỏ tự thấy mình cha ngoan vì
cha giúp mẹ đợc nhiều
- Lớp đọc thầm lại bài thơ. trao đổi
nhóm.
+ Em thấy bạn nhỏ có ngoan không ? vì
sao ?
Nội dung của bài là gì?
- HS trả lời
tình cảm thơng yêu mẹ rất sâu nặng
của bạn nhỏ : Bạn tự nhận là mình ch-
a ngoan vì cha làm cho mẹ hết vất vả,
khó nhọc .
+ Em có thơng mẹ nh bạn nhỏ trong bài
không ? ở nhà đã làm gì giúp đỡ mẹ ?
- HS tự liên hệ
4. Học thuộc lòng bài thơ :
- GV HD HS học thuộc lòng bài thơ - HS đọc khổ thơ, cả bài theo cách xoá
dần từng dòng, khổ thơ
- HS thi đọc thuộc lòng, khổ , bài
- GV nhận xét đánh ghi điểm - Lớp nhận xét bình chọn
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu nội dung chính bài thơ - HS nêu
- Về nhà học thuộc bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học .
Bổ sung





Thứ t ,ngày 27 tháng 8 năm 2014
Tiết 1
: Toán
ôn tập các bảng nhân
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5)
Năm học 2014 - 2015
38
giáo án lớp 3
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
B. Đồ dùng dạy học
+ sgk,
C Các hoạt động dạy học:
I. KTBC: - 1 học sinh giải bài tập 4
- 1 học sinh giải bài tập 5
II. Bài mới:
giáo viên Học sinh
1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép
tính và củng cố bảng nhân đã học
- Gọi học sinh đề bài - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp
- Bài yêu cầu gì ? - HS nêu kết quả
3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 5 x 6 = 30
3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 5 x 4 = 20
3 x 5 = 15 4 x 3 = 12 4 x 9 = 36

400 x 2 = 800
- Gv nhận xét chung - Lớp nhận xét
2. Bài 2 : Tính ( theo mẫu )
Yêu cầu biết nhân với số trong bảng (thực
hiện biểu thức có chứa 2 phép tính)
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Bài yêu cầu gì ? - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu mẫu và cách làm
- GV yêu cầu HS làm bài - Lớp làm bảng con
5 x5 + 18 = 25 + 18
= 43
5 x7 26 = 35 26
= 9
- GV nhận xét, sửa sai - Lớp nhận xét
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời văn - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán, nêu cách giải
- bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở
Giải
Số ghế trong phòng ăn là :
4 x 8 = 32 ( Ghế )
Năm học 2014 - 2015
39
giáo án lớp 3
Đáp số : 32 cái ghế
- Gv nhận xét, sửa sai cho HS
4. Bài 4 : Củng cố cách tính chu vi hình
tam giác
-Đọc đề bài

- Nêu yêu cầu
- 1 học sinh đọc
- HS nêu yêu cầu bài tập
+ Tính chu vi hình tam giác ? - HS nêu
- HS giải vào vở, HS lên bảng làm
Giải
Chu vi hình tam giác ABC là :
100 x 3 = 300 ( cm )
Đáp số : 300 cm
- GV nhận xét chung
III. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau

Tiết 2
: Tập đọc
Cô giáo tí hon
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trôi chảy cả bài . Chú ý đọc đúng các từ ngữ HS địa phơng đễ phát âm sai và
viết sai : nón, khoan thai, khúc khích, núng nính
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới : khoan thai, khúc khích, tỉnh khô
- Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em .
Qua trò chơi này, có thể trờng hấy các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ớc trở thành cô
giáo
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK .
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:

A. KTBC: - 3 HS đọc học thuộc lòng bài thơ : Khi mẹ vắng nhà
- Em thấy bạn nhỏ trong bài thơ có ngoan không ? Vì sao ?
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
Năm học 2014 - 2015
40
giáo án lớp 3
2. Luyện đọc :
Giáo viên Học sinh
a. GV đọc toàn bài
b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
- HS chú ý nghe
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV chia bài thành 3 đoạn - HS dùng bút chì đánh dấu các đoạn
+ GC HD đọc câu văn dài - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS giải nghĩa một số từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm - Từng cặp đọc và trao đổi về cách đọc
+ GV theo dõi, HD các nhóm đọc đúng - Các nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT từng
đoạn
- Lớp đọc đồng thanhcả bài
3. tìm hiểu bài : - HS đọc thầm đoạn 1
+ Truyện có những nhân vật nào ? - Bé và 3 đứa em là : Hiển, Anh, Thanh
+ Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ? - Chơi trò chơi lớp học
+ Những cử chỉ nào của cô giáo làm bé
thích thú ?
- HS đọc thầm bài văn
+ Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng
yêu của đám học trò ?

- Mỗi ngời một vẻ rất ngộ nghĩnh, đáng
yêu
- GV tổng kết bài : Bài văn tả trò chơi
lpó học rất ngộ nghĩnh , đáng yêu của
mấy chị em
4. Luyện đọc bài : - 2 HS khá, giỏ nối tiếp nhau đọc lại toàn
bài
- GV treo bảng phụ HD đọc lại đoạn 1 - 3- 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên
- 2 HS thi đọc cả bài
-Lớp nhận xét bình chọn ngời đọc hay
nhất
- GV nhận xét chung
5. Củng cố dặn dò :
+ Các em có thích chơi trò chơi lớp học
không ? Có thích trở thành cô giáo không
- HS nêu
- Về nhà đọc thêm bài
- Nhận xét tiết học
Bổ sung
Năm học 2014 - 2015
41
giáo án lớp 3



Tiết 3 : Rèn Toán
ôn tập các bảng nhân
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh
- Củng cố các bảng nhân đã học (bảng nhân 2, 3, 4, 5)

- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán.
B. Đồ dùng dạy học
+ sgk,
C Các hoạt động dạy học:
II. Bài mới:
giáo viên Học sinh
1. Bài 1: Yêu cầu thực hiện tốt các phép
tính và củng cố bảng nhân đã học
- Gọi học sinh đề bài - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự ghi nhanh kết quả ra nháp
- Bài yêu cầu gì ? - HS nêu kết quả
2 x 6 = 12 5 x 6 = 30
2 x 8 = 16 5 x 4 = 20
4 x 3 = 12 4 x 9 = 36
600 x 3 = 900
- Gv nhận xét chung - Lớp nhận xét
2. Bài 2 : Tính ( theo mẫu )
Yêu cầu biết nhân với số trong bảng
(thực hiện biểu thức có chứa 2 phép
tính)
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Bài yêu cầu gì ?
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu mẫu và cách làm
- GV yêu cầu HS làm bài - Lớp làm bảng con


Năm học 2014 - 2015
42

giáo án lớp 3

- GV nhận xét, sửa sai - Lớp nhận xét
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời
văn
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS phân tích bài toán, nêu cách giải
- bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì ?
- 1 HS lên bảng giải , lớp làm vào vở
- Gv nhận xét, sửa sai cho HS
4. Bài 4 : Củng cố cách tính chu vi hình
tam giác
-Đọc đề bài
- Nêu yêu cầu
- 1 học sinh đọc
- HS nêu yêu cầu bài tập
+ Tính chu vi hình tam giác ? - HS nêu
- HS giải vào vở, HS lên bảng làm
Giải
- GV nhận xét chung
III. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau

Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2014
Tiết 1 : Toán
ôn tập các bảng chia
I. Mục tiêu:
Giúp HS

+ Ôn tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 )
+ Biết tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3,4 ( phép chia hết )
II. Đồ dùng dạy học
+ SGK
II. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC :
- 1 HS làm bài tập 3 ( 9 )
- 1 HS làm bài tập 4 ( 9 )
III. Các hoạt động dạy học:
Năm học 2014 - 2015
43
giáo án lớp 3
* giáo viên Học sinh
1. Bài 1 : Yêu cầu HS làm đợc các phép
tính chia trong phạm vi các bảng đã học
- HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách làm
- HS làm vào SGK
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền
điện
- HS chơi trò chơi nêu kết quả
4 x 3 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 4 = 3 12 : 2 = 6 15 : 3 = 5
12 : 3 = 4 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
- GV nhận xét sửa sai cho HS
2. Bài 2 : Củng cố cách tính nhẩm thơng
của các số tròn trăm
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc phần mẫu
- HS thực hiện bảng con

400 : 2 = 200 800 : 2 = 400
600 : 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- GV nhận xét sửa sai sau mỗi lần giơ
bảng
3. Bài 3 : Củng cố cách giải toán có lời
văn liên quan đến phép chia
- HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài toán
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
Giải
Mỗi hộp có số cốc là :
24 : 4 = 6( cốc )
Đáp số : 24 cái cốc
4. Bài 4 : Củng cố các phép nhân, chia,
cộng đã học
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm và nêu miệg
24 : 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10
21 8 40 28
16 : 2 24 + 4 3 x 7
III. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 2 ; Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Thiếu nhi
Năm học 2014 - 2015
44
giáo án lớp 3
ôn tập câu : Ai là gì ?

I.Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về trẻ em : Tìm đợc các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em,
tình cảm hoặc sự chăm sóc của ngời lớn với trẻ em .
2. Ôn kiểu câu ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
II. Đồ dùng dạy học :
- Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - 1HS làm bài tập 1
- 1HS làm bài tập 2
B. Bài mới :
B. Bài mới :
1 GTB :
2. HD làm bài tập :
Năm học 2014 - 2015
a. Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài tập
- Từng HS làm bài vào nháp, trao đổi theo
nhóm 3
- GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu, chia
lớp làm 2 nhóm và mời 2 nhóm lên bảng
thi tiếp sức
- HS đếm số lợng từ tìm đợc của nhóm
mình
- Lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc
- Lớp đọc đồng thanh
- Chỉ trẻ em - Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ
trẻ em, trẻ con
- Chỉ tính nết của trẻ em - Ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền
lành, thật thà
- Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của

ngời lớn đối với trẻ em .
- Thơng yêu, yêu quí, quí mến, quan
tâm nâng đỡ
b. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS giải câu a để làm mẫu
- GV mở bảng phụ - 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở
- HS dới lớp đọc bài của mình
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét bài của bạn
- Ghi điểm cho những HS làm bài tốt
45
giáo án lớp 3
Tiết 3 : Tập viết
ôn chữ hoa Ă , Â
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết các chữ hoa Ă, Â ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
qui định ) thông qua bài tập ứng dụng
1. Viết tên riêng ( Âu Lạc ) bằng chữ cỡ nhỏ .
2. Viết câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng )
bằng chữ cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng tay , vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trớc
B. Bài mới :
Năm học 2014 - 2015
Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
a. Thiếu nhi là măng non của đât nớc
b. Chúng em là học sinh tiểu học

c. Chích bông là bạn của trẻ em
bài 3:
- Giáo viên nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập + lớp đọc thầm
- HS làm bài ra giấy nháp
- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho
bộ phận in đậm trong câu a, b, c.
- GV nhận xét, kết luận - Lớp nhận xét
+ Cái gì là hình ảnh việt
nam?
+ Ai là những chủ nhân tổ
quốc?
+ Đội TNTP là gì?
3. Củng cố Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học.
- Dặn dò giờ học sau.
46
giáo án lớp 3
1 giới thiệu bài :
Giáo viên
2. HD HS viết trên bảng con .
Học sinh
a. Luyện viết chữ hoa
- GV treo các chữ cáI viết hoa yêu cầu
học sinh nhắc lại quy trình
- HS tìm các chữ hoa trong bài . Ă, Â , L
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết từng
chữ
- HS chú ý quan sát
- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con

Gv nhận xét và sửa sai cho học sinh
- Bảng lớp + bảng con
b. HS tập viết từ ứng dụng (tên riêng)
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nớc ta
thời cổ, có vua An Dơng Vơng, đóng đô
ở Cổ Loa
- HS chú ý nghe
- HS tập viết trên bảng con
b. HS viết câu ứng dụng : - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS giải nghĩa câu ứng dụng - HS tập viết trên bảng con các chữ : Ăn
khoai, ăn quả
3. HD HS viết vào vở tập viết :
- Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ - HS viết bài vào vở TV
- GV HD HS viết đúng nét, đúng độ cao,
khoảng cách
4. Chấm chữa bài :
- GV chấm bài nhận xét bài viết của HS
5. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc về nhà viết bài


Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2014
Tiết 1 : Tập làm văn:
Viết đơn
I. Mục tiêu:
- Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào đội. Mỗi HS viết đợc một lá đơn xin
vào đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
Năm học 2014 - 2015

47
giáo án lớp 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy rời để HS viết đơn.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- 4 5 HS viết đơn nắm vững yêu cầu của bài.
B. Bài mới:
Giáo viên Học sinh
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập đọc,nhng có
những nội dung không thể viết hoàn toàn
nh mẫu.
- HS chú ý nghe.
- Phần nào không nhất thiết viết hoàn
toàn theo mẫu? vì sao?
- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP HCM)
+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn
+ Tên của đơn: Đơn xin
+ Tên ngời hoặc tổ chức nhận đơn
+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của
ngời viết đơn
+ Học sinh lớp nào?
+ Trình bày lý do viết đơn
+ Trong các ND trên, phần lý do viết
đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là những

nội dung không cần viết theo mẫu. Mỗi
ngời có một nguyện vọng và lời hứa
riêng
- GV quan sát, HD thêm cho HS - HS viết đơn vào giấy rời.
- 1 số HS đọc đơn
- Lớp nhận xét.
GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


Tiết 2 : Toán:
Năm học 2014 - 2015
48
giáo án lớp 3
Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần
bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn.
+ Rèn kĩ năng xếp, ghép hình đơn giản.
B. Đồ dùng dạy học
+ Sgk
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I. KTBC:
- Làm lại BT 3 (1HS)
- Làm lại BT4 (1HS)
II. Bài mới:
* Giáo viên Học sinh

1. Bài 1: Yêu cầu HS tính đợc giá trị
của biểu thức và trình bày theo hai b-
ớc.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147
- GV đến từng bàn quan sát, HD thêm
cho HS
b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30
- GV nhận xét sửa sai - Lớp nhận xét bài của bạn.
2. Bài 2: Yêu cầu HS nhận biết đợc số
phân bằng nhau của đơn vị.
- Nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu của BT
- HS làm miệng và nêu kết quả
+ Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở
hình a?
- Khoanh vào ẳ số vịt ở hình a
+ Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt
hình b?
- Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.
GV nhận xét - Lớp nhận xét
3. Bài 3: Yêu cầu giải đợc toán có lời
văn.
- Gọi học sinh đọc bài
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán
Năm học 2014 - 2015
49
giáo án lớp 3

và giải
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- 1HS tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào
vở.
Giải
Số HS ở 4 bàn là
2 x 4 = 8 (HS)
Đ/S: 8 HS
- GV nhận xét, sửa sai cho HS - Lớp nhận xét.
4. Bài 4: Yêu cầu HS xếp ghép hình
theo đúng mẫu.
- HS nêu yêu cầu BT
- HS dùng hình đã chuẩn bị xếp ghép đợc
hình cái mũ
- GV nhận xét chung. - Lớp nhận xét
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.

Tiết 3 : Chính tả:
Cô giáo tí hon
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài Cô giáo tí hon.
- Biết phân biệt s/x (hoặc ăng/ăn); tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã
cho âm đầu là x/s (ăng/ăn).
II. Đồ dùng dạy học:
- Năm tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b.
III. Các hoạt động dạy học:

A. KTBC: 3 HS viết bảng lớp: nguệch ngoạc, khuỷu tay
Lớp nhận xét.
B. Bài mới:
1. GT bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn nghe viết:
Giáo viên Học sinh
a. Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
- GV đọc lần lợt đoạn văn
- Lớp chú ý nghe
Năm học 2014 - 2015
50
giáo án lớp 3
- 2HS đọc lại bài
+ Đoạn văn có mấy câu? - 5 câu
+ Chữ đâu các câu viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu.
+ Chữ đầu đoạn viết nh thế nào? - Viết lùi vào một chữ.
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn - Bé- tên bạn đóng vai cô giáo.
- GV đọc một số tiếng khác mà HS dễ viết
sai
- Lớp viết bảng con + 2 HS lên bảng
viết .
- GV theo dõi,uấn nắn thêm cho HS
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi.
- GV chấm bài nhận xét bài viết
3. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài - 1 HS lên bảng làm mẫu
- Lớp làm bài vào vở

- GV phát phiếu cho 5 nhóm lên làm bài
- Đại diện các nhóm dán bài làm nên
bảng, đọc kết quả
+ Lớp + GV nhận xét.
* Lời giải đúng:
- Xào: Xào rau, xào xáo
Sào: Sào phơi áo, 1 sào đất
- Xinh, xinh đẹp, xinh tơi
Sinh, học sinh, sinh ra
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4 : Sinh hoạt lớp
Nhận xét các hoạt động tuần 1








Năm học 2014 - 2015
51
gi¸o ¸n líp 3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bæ sung
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
N¨m häc 2014 - 2015
52

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×