Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.15 KB, 21 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 4
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2 : Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu :
Giúp HS
- Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng
đã học.
- Củng cố cách giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn
vị)
B. Đồ dùng dạy học
SGK, Bảng tay
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS làm BT2
- 1HS làm bài tập 4
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tập
Giáo viên Học sinh
1. Bài 1: Bài yêu cầu gì ?
Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng kết
quả của phép tính.
- HS nêu yêu cầu Bài
- HS làm bảng con
415 728
- Gv nhận xét sửa sai sau mỗi lần giơ
bảng.
- Bài củng cố kiến thức gì ?
415 245


830 483
- cộng trừ các số có ba chữ số có nhớ 1 lần
2. Bài 2: Gv gọi học sinh đọc đề
- Bài yêu cầu gì?
Yêu cầu HS nắm đợc quan hệ giữa thành
phần và kết quả phép tính để tìm x.
- HS nêu cầu BT
- Tìm x
+ Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia? - HS thực hiện bảng con.
x+ 4 = 32 x : 8 = 4
x = 32 :4 x = 4 x 8
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng x = 8 x = 32.
3. Bài 3 : Bài yêu cầu gì ?
Yêu cầu HS tính đợc biểu thức có liên
quan đến cộng, trừ, nhân, chia.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng.
? nêu cách làm 5 x 9 + 27 = 45 + 27
= 72
Năm học 2014 - 2015
81
giáo án lớp 3
80 : 2 13 = 40 13
= 27
- GV nhận xét - Lớp nhận xét bài bạn.
4. Bài 4:
- Gọi học sinh đọc bài
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
-Yêu cầu HS giải đợc toán có lời văn

( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém
nhau một số đơn vị)
- HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích bài nêu cách giải.
- 1HS lên giải + lớp làm vào vở.
Bài giải
Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số
lít dầu là:
160 125 = 35 (l)
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 35 l dầu
5. Bài 5: Yêu cầu HS dùng thớc vẽ đợc
hình vào mẫu
- HS yêu cầu bài tập
- HS dùng thuốc vẽ hình vào vở nháp.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Tập đọc - kể chuyện:
Ngời mẹ
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Hỏi đáp, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lã chã, lạnh lẽo
- Biết đọc phân biệt giọng ngời kể chuyện với giọng các nhân vật ( lời mẹ ) Thần đêm tối,
bụi gai, hồ nớc, Thần chết). Biết đọc thầm, nắm ý cơ bản.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu từ ngữ trong truyện, đặc biệt các từ đợc chú giải.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ngời mẹ rất yêu con. vì con, ngời mẹ có thể làm tất cả.
B. Kể chuyện:

1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng
điệu phù hợp từng nhân vật.
Năm học 2014 - 2015
82
giáo án lớp 3
2. Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai; nhận xét
đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
- 1 Vài đạo cụ để HS dựng lại câu chuyện theo vai.
III.Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: 3HS đọc lại chuyện: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.
Trả lời câu hỏi về ND truyện.
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới
Tập đọc
1. GT bài ghi đầu bài
2. Luyện đọc:
- Gv đọc toàn bài
- GV tóm tắt nội dung bài - HS chú ý nghe
- Gv hớng dẫn cách đọc.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của câu
truyện
- HS giải nghĩa 1 số từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm .

- HS đọc đoạn theo N4
- Các nhóm thi đọc - 4HS dại diện 4 nhóm thi đọc
- GV nhận xét chung - Lớp nhận xét bình chọn.
3. Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn 1.
- HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.
- 1HS đọc đoạn 2.
- Ngời mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đờng
cho bà?
- Ôm ghì bụi gai vào lòng.
- Lớp đọc thầm Đ3.
- Ngời mẹ đã làm gì để hồ nớc chỉ đờng
cho bà
- Bà khóc đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi
xuống hồ thành 2 hòn ngọc.
- Lớp đọc thầm đoạn 4.
- Thái độ của thần chết nh thế nào khi
thấy ngời mẹ?
- Ngạc nhiên, không hiểu vì sao ngời mẹ có
thể tìm đến nơi mình ở.
- Ngời mẹ trả lời nh thế nào? - Ngời mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể làm tất
cả vì con
Năm học 2014 - 2015
83
giáo án lớp 3
- Nêu nội dung của câu chuyện ?
- Ngời mẹ có thể làm tất cả vì con.
* Luyện đọc lại
- GV hớng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe
- Thấy bà, / Thần Chết ngạc nhiên hỏi ://

- Làm sao ngơI có thể tìm đến tận nơI đây
//
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai
đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện đợc đúng lời
của nhân vật.
- 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại
truyện .
- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS chú ý nghe.
2. Hớng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo
vai.
- GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình
đóng vai theo trí nhớ,không nhìn sách.
- HS chú ý nghe.
Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ nh là
đóng một màn kịch nhỏ.
- HS tự lập nhóm và phân vai.
- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai
- GV nhận xét ghi điểm. - Lớp nhận xét bình chọn nhóm dựng lại
câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh động
nhất.
c. Củng cố dặn dò:
- Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm
lòng ngời mẹ?
- HS nêu
- Về nhà: chuẩn bị bài sau
Bổ sung





Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 Chính tả (Nghe viết)
Ngời mẹ
I: Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết chính xác các đoạn văn tóm tắt nội dung truyện Ngời mẹ (62 tiếng). Biết viết
hoa các chữ đầu câu và các tên viết riêng. Viết đúng các dấu câu dấu chấm, dấu phẩy, dấu
hai chấm.
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫn: d, gi, r hoặc ân / âng.
II. Đồ dùng dạy học:
Năm học 2014 - 2015
84
giáo án lớp 3
- 3 hoặc 4 băng giấy viết nội dung BT 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - 3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung
thành, chúc tụng.
B. Bài mới:
Giáo viên Học sinh
1. GT bài - ghi đầu bài .
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đoạn văn sẽ viết chính tả
- Lớp theo dõi.
- HS quan sát đoạn văn, nhận xét.
+ Đoạn văn có mấy câu ? - 4 câu
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần chết, thần đêm tối.
+ Các tên riêng ấy đợc viết nh thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Những dấu câu nào đợc dùng trong
đoạn văn này?

- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu 2 chấm.
- Luyện viết tiếng khó:
+ GV đọc: Thần chết, thần đêm tối, khó
khăn, hi sinh
- HS nghe - luyện viết vào bảng con
+ GV sửa sai cho HS.
- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS
- HS nghe - viết vào vở.
- Chấm chữa bài
- GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS
- GV đọc lại bài chính tả GV thu bài
chấm điểm.
- HS dùng bút chì soát lỗi.
- Gv nhận xét bài viết.
3. H ớng dẫn HS làm bài tập.
a. Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu BT
- GV hớng dẫn HS làm bài tập. - HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét đánh giá + Lời giải: ra - da.
b. Bài tập 3 (a)
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS làm và giúp HS nắm
vững yêu cầu bài tập
- Lớp làm vào nháp + 4 HS nên thi viết nhanh.
- Lớp nhận xét.
+ Lời giải: sự dịu dàng - giải thởng.
- GV nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.

Năm học 2014 - 2015
85
giáo án lớp 3
Tiết 2 : Toán
Kiểm Tra
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ ( có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau cảu đơn vị.
- Giải bài toán đơn về ý nghĩa góp phép tính.
- Kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc.
II. Đề bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456.
Bài 2: Khoanh vào 1/3 số hình tròn.
a. o o o o b. o o
o o o o o o o o
o o o o o o o o
o o o o o o o o
o o.
Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc nh thế có bao nhiêu cái cốc?
Bài 4:
a. Tính độ dài đờng gấp khúc ABCD (có kích thớc ghi trên hình vẽ):
B D
35cm 25cm 40cm
A C
b. Đờng gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét?
III. Đánh giá:
- Bài 1 (4 điểm): Mỗi phép tính đúng một điểm
- Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu đợc 1/2 điểm.

- Bài 3 (2.1/2 điểm): - Viết câu lời giải đúng 1 điểm
- Viết phép tính đúng 1 điểm.
- viết đáp số đúng 1/2 điểm.
- Bài 4 (2.1/2 điểm): - Phần a: 2 điểm
- Phần b: 1/2 điểm ( 100 cm = 1 m
Tiết 3 : Tập đọc
Mẹ vắng nhà ngày bão
I . Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Năm học 2014 - 2015
86
giáo án lớp 3
- Chú ý các từ học sinh dễ phát âm sai: Bão nổi, chặn lối, thao thức, no bữa
- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ
thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Nắm đợc nghĩa của các từ đợc chú giải trong bài.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa cảu bài thơ: Thể hịên tình cảm gia đình đầm ấm, mọi ngời luôn
nghĩ đến nhau, hết lòng thơng nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết nội dung phổ thơ cần HDHS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - 6 HS minh hoạ lại câu chuyện: Ngời mẹ.
- GV - HS nhận xét.
B. Bài mới:
1. GT bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ
- GV tóm tắt ND bài.

- HD cách đọc bài thơ - HS chú ý nghe.
b. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ trong bài
+ kết hợp luyện đọc đúng
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.
+ GV đa ra bảng phụ đã viết sẵn khổ
thơ cần hớng dẫn.
+ GV đọc 1 lần. HDHS đọc đúng
cách ngắt nghỉ.
- HS chú ý nghe
- Vài HS đọc lại khổ thơ cần HD
- HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ, trớc lớp.
+ GV yêu cầu HS giải nghĩa từ mới:
thao thức, củi mùn, nấu chua
- HS nêu từ cần giải nghĩa và giải nghĩa.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm:
- HS đọc theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài
3. Tìm hiểu bài : - HS đọc thành tiếng khổ thơ 1
- Vì sao mẹ vắng nhà ngày bão ? - Vì mẹ về quê gặp bão, ma to gió lớn làm mẹ
không trở về nhà đợc
- Lớp đọc thàm khổ thơ 2,3,4
- Ngày bão vắng mẹ, ba bố con vất vả - chiếu ớt, củi ớt, ba bố con thay nhau
Nh thế nào ? Làm mọi việc
Năm học 2014 - 2015
87
giáo án lớp 3
- Tìm những câu thơ cho thấy cả nhà

luôn nghĩ đến nhau ?
-Ba bố con luôn nghĩ đến mẹ nằm ấm mà thao
thức. ở quê mẹ cũng không ngủ đợc
- 1HS đọc khổ thơ 5
- Tìm những hình ảnh nói lên niềm
vui của cả nhà khi mẹ về ?
- Mẹ về nh nắng mới làm cả gian nhà ấm sáng
lên
- Khi mẹ vắng nhà em có em giác
nhớ và thấy thiếu mẹ nh bố con bạn
nhỏ trong bài không ?
- HS liên hệ
4. Học thuộc lòng bài thơ
- GV HD HS học thuộc lòng
- HS đọc theo bàn, nhóm, dãybàn
- 5 HS đại diện cho 5 nhóm tiếp nối nhau đọc
5 khổ thơ
- HS thi đọc thuộc lòng 5 khổ thơ
- GV nhận xét ghi điểm - 2- 3 HS đọc thuộc lòng cả bài
5. Củng cố dặn dò.
- Nội dung bài nói gì ? - Thể hiện tình cảm đầm ấm , mọi ngời
Luôn nghĩ đến nhau, hết lòng thơng
Yêu nhau
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau

Thứ t ngày 17 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 : Toán :
Bảng nhân 6
I. Mục tiêu:

- Giúp HS :
+ Tự lập đợc và học thuộc bảng nhân 6
+ Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân .
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng
HS viết phép tính nhân tơng ứng với mỗi tổng sau :
2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2
HS 2 : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
-> Lớp , GV nhận xét
B. Bài mới:
Giáo viên Học sinh
1. thành lập bảng nhân 6 . ( HĐ1 )
* Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học
Năm học 2014 - 2015
88
giáo án lớp 3
thuộc lòng bảng nhân 6
- GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên
bảng hỏi : Có mấy chấm tròn ?
- HS quan sát trả lời
- Có 6 chấm tròn
+ 6 Chấm tròn đợc lấy mấy lần ? - 6 chấm tròn đợc lấy 1 lần
- GV :6 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc
Phép nhân : 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - HS đọc phép nhân
- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm
tròn vậy 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần ? - Đó là phép tính 6 x 2
+ Vậy 6 x 2 bằng mấy ? - 6 x 2 bằng 12
+ Vì sao em biết bằng 12 ? - Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 = 12 -> 6 x 2 =

12
- Gv viết lên bảng phép nhân .
6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân
- Gv HD HS lập tiếp các phép tính tơng
tự nh trên
- HS lần lợt nêu phép tính và kết quả các
phép nhân còn lại trong bảng
- GV chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng
nhân 6 . Các phép nhân trong bảng đều
có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ 1-
10 .
- HS chú ý nghe
- HS đồng thanh đọc bảng nhân 6
GV xoá dần bảng cho HS đọc - HS đọc thuộc lòng theo hình thức xoá dần
- GV nhận xét ghi điểm - HS thi đọc học thuộc lòng bảng nhân 6
2. Hoạt động 2 : Thực hành
a. Bài 1 : yêu cầu HS tính nhẩm đúng kết
quả các phép nhân trong bảng 6
- HS nêu yêu cầu BT
GV yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài
- Nhân xét
6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12
6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42
- Gv nhân xét, sửa sai
b. bài 2 :
Bài yêu cầu gì ?
yêu cầu HS giải đợc bài tập có lời văn
- HS nêu yêu cầu BT
- Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài toán , giải vào vở

- HS đọc bài làm , lớp nhận xét
Tóm tắt Giải
1 thùng : 6l Năm thùng có số lít dầu là :
5 thùng :.l ?
6 x 5 = 30 ( lít )
Đáp ssó : 30 lít dầu
- GV chữa bài nhận xét ghi điểm cho HS
c. Bài 3 :
* Củng cố ý nghĩa của phép nhân - HS nêu yêu cầu bài tập
Năm học 2014 - 2015
89
giáo án lớp 3
- HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS lên bảng làm , lớp nhận xét
- GV nhận xét sửa sai 24, 30, 36, 42, 48, 54
3. Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau
Tiết 2 : Tập đọc:
Ông Ngoại
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Cơn nóng, luống khí, nặng lẽ, vắng nặng
- Đọc đúng các kiểu câu. Phân biệt đợc lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài.
- Nắm đợc nội dung của bài, hiểu đợc tình cảm ông cáu rất sâu nặng: Ông hết lòng chăm lo
cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông, ngời thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng cửa trờng tiểu
học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

- Bảng phụ ghi đoạn văn cần HĐ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ vắng nhà ngày bão.
Trả lời câu hỏi về ND bài.
B. Bài mới:
1. GT bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
Giáo viên Học sinh
a. GV đọc toàn bài.
- GV hớng dẫn cách đọc
- HS chú ý nghe
- HS quan sát tranh minh họa trong SGK.
b. GV h ớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- HS chia đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS giải nghĩa từ mới loang lổ
- Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS đọc theo N4.
Năm học 2014 - 2015
90
giáo án lớp 3
- Đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh bài văn.
3. Tìm hiểu bài:
* Lớp đọc thầm đoạn1:
- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - K2 mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt trên
cao
* Lớp đọc thầm đoạn 2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học

nh thế nào?
- Ông dẫn bạn đi mua vở, bút
* 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm.
- Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong
đoạn ông dẫn cháu đến thăm trờng?
- HS nêu ý kiến của mình.
- Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là ngời
thầy đầu tiên ?
Nội dung cảu bài là gì?
- Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu tiên
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm Đ1 - HD học sinh đọc
đúng, chú ý cách nhấn giọng, ngắt giọng
Thành phố sắp vào thu.// Những cơn gió
nóng mùa hè đẫ nhơng chỗ
- HS chú ý nghe
- 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- 2 HS thi đọc toàn bài
- HS + GV nhận xét ghi điểm.
5. Củng cố dặn dò:
- Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn ntn ?
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3 : Rèn toán
Bảng nhân 6
I. Mục tiêu
* Giup học sinh củng cố
- Bảng nhân 6
- áp dụng làm bài tập liên quan
II. Đồ dùng

- VBT, bảng tay
III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu ?
- Yêu cầu học sinh báo coá kết quả theo
- Tính nhẩm
- HS nối tiếp báo cáo kết quả
6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
Năm học 2014 - 2015
91
giáo án lớp 3
hình thức nối tiếp 6 x 2 =12 6 x 8 = 48
6 x3 = 18 6 x 7 = 42
- Bài củng cố kiến thức gì ? - Bảng nhân 6
* Bài 2 : Đọc đề bài - HS đọc
- Bài hỏi gì ? - Mỗi túi có 6kg táo
- Bài hỏi gì ? - 3 túi nh thế có tất cả bao nhiêu kg
- Yêu cầu học sinh làm bài - HStóm tắt + giải
Bài giải
3 túi có ki lô gam táo là
6 x 3 = 18 ( kg )
- Nhận xét, chữa bài Đáp số : 18 kg
* Bài 3
- Nêu yêu cầu - Hs trả lời
- Yêu cầu học sinh làm rồi nêu cách làm
- Dựa vào đâu em làm đợc bài 3
- Bảng nhân 6
- Nhận xét
* Bài 4

- Nêu yêu cầu Viết số thích hợp vào ô trống
- Muốn điền đúng số ta làm thế nào ? - Tính kết quả vế trái
- Yêu cầu học sinh làm bài - 3 học sinh bảng lớp + lớp làm vào vở
- Nhận xét 6 x3 = 6 x 2 + 1
6 x 9 = 6 x 8 + 6
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- VN xem lại bài
Bổ sung




Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS
+ Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân b.
+ Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giảI toán.
B. Đồ dùng
Năm học 2014 - 2015
92
giáo án lớp 3
- Vở, sgk
C. Các hoạt động dạy học:
I.KTBC: - Đọc bảng nhân 6 ( 2 HS )
- Chữa bài tập 2 (1HS)
II. Bài mới:
Giáo viên Học sinh

1. Bài 1: Nêu yêu cầu
Củng cố cho HS ghi nhớ bảng nhân 6.
- HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết
quả
- HS làm nhẩm sau đó chơi trò chơi truyền
điện để nêu kết quả.
6x5 = 30 6x10 = 60
6x7 = 42 6 x 8 = 48
- Hãy nhận xét về đặc của từng cột tính
ở phần b.
6 x2 = 12 3 x 6 = 18
2 x6 = 12 6 x 3 = 18
2. Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
Yêu cầu tính đợc giá trị của biểu thức.
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS nêu cách làm làm bảng con
6 x 9 + 6 = 54 +6
= 60
6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
3. Bài 3:
- Nêu yêu cầu ?
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6 giải đ-
ợc bài toán có lời văn
- HS nêu yêu cầu bài tập.

- GV gọi HS - HS phân tích bài toán + nêu cách giải.
- 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở.
Bài giải
4 học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển)
Đáp số: 24 quyển
- GV nhận xét ghi điểm.
4. Bài 4: Yêu cầu HS viết đúng số thích
hợp vào chỗ trống.
- HS yêu cầu BT
- HS làm bảng con:
+ 30; 30; 42; 48
+ 24; 27 ; 30; 33
Năm học 2014 - 2015
93
giáo án lớp 3
- GV sửa sai cho HS
5. Bài 5: Củng cố cho HS về cách xếp
hình.
- HS nêu yêu cầu BT
- HS dùng hình tam giác xếp thành hình theo
mẫu.
- Lớp nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Luyện từ và câu
Từ ngữ về gia đình Ôn tập câu : Ai là gì ?
I. Mục đích
1. Mở rộng vốn từ về gia đình.

2. Tiếp tục ôn kiểu câu: Ai ( cái gì, con gì ) là gì ?
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: 1 HS làm lại bì tập 1 - Tiết LTVC tuần 3
1 HS làm lại bài tập 3
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn làm bài tập :
Giáo viên Học sinh
a. Bài tập 1:
- GV giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập
Những từ chỉ gộp là chỉ 2 ngời - 1-2 HS tìm từ mới
- HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp
- HS nêu kết quả thảo luận
- GV ghi nhanh những từ đó lên bảng - VD: Ông bà, cha mẹ, chú bác, chú dì
Cậu mợ, cô chú, chị em
- GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét
b. Bài tập 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm
- Gv yêu cầu HS - 1 HS khá làm mẫu
- HS trao đổi theo cặp
- GV gọi HS nêu kết quả - Vài Hs trình bày kết quả trớc lớp
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét chữa bài vào vở
Cha mẹ Con cháu Anh chị em đối
Năm học 2014 - 2015
94
giáo án lớp 3
đối với
con cái

đối với ông

với nhau
- con có
cha nh
nhà có
nóc
- con có
mẹ nh
năng ấp
bẹ
- con hiền
cháu thảo
- con cái
khôn ngoan
vẻ vang cha
mẹ
- chị ngã em nâng
- anh em.chân tay
c. Bài tập 3 : - HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm nội
dung bài
- HS trao đổi cặp nói về các con vật
- GV gọi HS nêu kết quả - Các nhóm nêu kết quả
- Lớp nhận xét , chữa bài đúng vào vở
- GV nhận xét , kết luận ( Với mỗi trờng hợp a,b,c cần đặt ít nhất 1
câu)
3. Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 Tập viết:

Ôn chữ hoa C
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Cửu Long, bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ca dao: Công cha nh núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn chảy ra bừng
chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa C.
- Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở TV, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC: - 3HS lên bảng + lớp viết trên dòng kẻ ô li.
- Cả lớp + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GT bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn viết trên bảng con.
Giáo viên Học sinh
a. Luyện viết chữ hoa
- GV treo chữ mẫu
- HS quan sát
+ Tìm các chữ hoa trong bài ? - C, L, T, S, N
Năm học 2014 - 2015
95
giáo án lớp 3
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
từng chữ.
- HS quan sát
- GV đọc C, S, N. - Học sinh tập viết chữ C, S, N trên bảng con.
b. Luyện viết từ ứng dụng:
- HS đọc từ ứng dụng: Cửu Long.

- GV giới thiệu: Cửu Long là dòng
sông lớn nhất nớc ta.
- GV đọc - HS tập viết nên bảng con: Cửu Long.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nội dung câu ca
dao: Công ơn của cha mẹ rất lớn lao.
- HS tập viết trên bảng con: Công,Thái Sơn,
nghĩa.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
3. Hớng dẫn viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe
- HS viết bài vào vở TV.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn
cho HS
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm điểm.
- Nhận xét bài viết.
5. Củng cố - dặn dò:
- GV biểu dơng bài viết đẹp
- Dặn chuẩn bị bài sau

Bổ sung




Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 : Tập làm văn:
Năm học 2014 - 2015

96
giáo án lớp 3
Nghe - kể: Dại gì mà đổi
Điền vào giấy tờ in sẵn.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói: Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự
nhiên, giọng hồn nhiên.
2. Rèn kỹ năng viết (điền vào giấy tờ in sẵn ): Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.
- Bảng lớp viết 3 câu hỏi trong SGK.
- Mẫu điện báo phôtô.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC:
- 2 HS làm BT1 ( tuần 3 )
- 1 HS kể về gia đình mình với một ngời bạn mới quen.
- 2 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.
B. Bài mới:
1. GT bài - ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
a. Bài tập 1:
- GV kể chuyện cho HS nghe ( giọng
vui, chậm rãi ).
- HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi gợi ý.
- Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc thầm câu
hỏi gợi ý.
HS chú ý nghe.
- Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé?
- Cậu bé trả lời mẹ nh thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ nh vậy?

- Vì cậu rất nghịch.
- Mẹ sẽ chẳng đuổi đợc đâu.
- HS nêu.
- GV kể lần 2 - HS chú ý nghe.
- HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập kể lại nội
dung câu chuyện.
- Lớp nhận xét.
- Truyện này buồn cời ở điểm nào?
GV nhận xét ghi điểm.
- HS nêu.
b. Bài tập 2:
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Bài yêu cầu gì ?
- HS nêu yêu cầu và mẫu điện báo.
- GV giúp học sinh nắm tình huống
cần viết điện báo và yêu cầu của bài.
- Tình huống cần viết điện báo là gì?
- Yêu cầu của bài là gì?
- Em đợc đi chơi xa. ông bà, bố mẹ nhắc em
khi đến nơi phải gửi điện về ngay.
- Dựa vào mẫu chỉ viết họ, tên, địa chỉ ngời
gửi
Năm học 2014 - 2015
97
giáo án lớp 3
- GV hớng dẫn HS điền đúng ND vào
mẫu điện báo và giải thích rõ phần đ/c
ngời gửi, ngời nhận.
- 2 HS nhìn mẫu trong SGK làm miệng Lớp
nhận xét.

- Lớp làm bài tập vào vở.
- Một số HS đọc bài của mình.
- GV thu một số bài chấm điểm - Lớp nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Toán:
Nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( không nhớ).
I. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết cách nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( không nhớ).
+ áp dụng phép nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số để giải các bài toán có liên
quan.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
- SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
Giáo viên Học sinh
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện
phép nhân số có hai chữ số với số có một
chữ số ( không nhớ).
- Yêu cầu HS biết cách nhân và thực hiện
tốt phép nhân.
a. Phép nhân 12 x 3 = ?
- GV viết lên bảng phép nhân 12 x 3 = ? - HS quan sát.
- HS đọc phép nhân.
- Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng
cách chuyển thành tổng?
- HS chuyển phép nhân thành tổng 12+12+!
2 = 36 vậy: 12 x 3 = 36

- Hãy đặt tình theo cột dọc? - Một HS lên bảng và lớp làm nháp:
12
x 3

- Khi thực hiện phép nhân này ta thực
hiện ntn?
- HS nêu: Bắt đầu từ hàng ĐV
- HS suy nghĩ, thực hiện phép tính.
- GV nhận xét ( nếu HS không thực hiện - HS nêu kết quả và cách tính.
Năm học 2014 - 2015
98
giáo án lớp 3
đợc GV hớng dẫn cho HS)
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1:
- Nêu yêu cầu ?
củng cố cách nhân vừa học HS làm
đúng các phép tính.
HS nêu têu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng
con
HS nêu lại cách làm
HS thực bảng con
2
4
22 11 33 20
x
2
x
4



x
5
x
3


x
4
4
8
88 55 99 80
b. Bài 2:
- Bài yêu cầu gì ?
Củng cố cách đặt tính và cách thực hiện
phép tính.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào bảng con.
32 11 42 13
x
3
x
6
x
2
x
3
96 66 84 39
- GV nhận xét, sửa sai sau mỗi lần giơ

bảng.
c. Bài 3:
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
Giải đợc bài toán có lời văn có liên quan
đến phép nhân vừa học.
- HS nêu yêu cầu BT.
- GV hớng dẫn HS tóm tắt + giải.
Tóm tắt:
1 hộp: 12 bút
4 hộp:. Bút ?
- HS phân tích bài toán.
- 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở
Bài giải:
Số bút mầu có tất cả là:
12 x 4 = 48 ( bút mầu )
ĐS: 48 ( bút mầu )
- GV nhận xét ghi điểm. - Lớp nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Năm học 2014 - 2015
99
giáo án lớp 3
Tiết 3 : Chính tả (nghe - viết )
Ông ngoại.
I. Mục tiêu.
Rèn luyện kỹ năng chính tả.
- Nghe viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài Ông ngoại.

- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó ( oay) làm đúng các bài tập phân biệt
các tiếng có âm đầu r /gi/ d học âm âng.
II. đ ồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết sẵn ND BT3.
III.Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - GV đọc: thửa ruộng, dạy bảo, ma rào
(lớp viết bảng con + 1HS lên bảng viết).
B. Bài mới:
1. GTB - ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn HS nghe - viết:
Giáo viên Học sinh
a. HD học sinh chuẩn bị: - 2 -> 3 HS đọc đoạn văn.
- Hớng dẫn nhận xét chính tả:
+ Đoạn văn gồm mấy câu? -> 3 câu
+ Những chữ nào trong bài viết hoa? -> Các chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV hớng dẫn luyện viết tiếng khó:
+ GV đọc: vắng lặng, lang thang -> HS luyện viết vào bảng con.
b.GV đọc -> HS viết bài vào vở.
- GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn cho
HS.
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi.
-GV nhận xét bài viết.
3. Hớng dẫn làm bài tập:
a.Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
- 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: xoay,
nớc xoáy, tí toáy, hí hoáy
- Lớp nhận xét

b. Bài 3(a):
Goi học sinh đọc bài
- Bài yêu cầu gì ?
- GV yêu cầu làm bài theo cặp, chơi trò
chơi.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng là:
giúp - dữ - ra.
- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm.
- HS làm bài theo cặp.
- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh từng
em đọc kết quả lớp nhận xét.
Năm học 2014 - 2015
100
giáo án lớp 3
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 ; Sinh hoạt lớp
I, Nhận xét tuần 4
a. Ưu điểm:



b, Tồn tại :



II. Kế hoạch tuần 5




Bổ sung


Năm học 2014 - 2015
101

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×