Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.56 KB, 30 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 6
Buổi sáng
Thứ hai, ngày tháng năm 2013
Tiết 1 ; Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng
Tiết 2: To án
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh
+ Thực hành tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
+ Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
II. Đồ dùng
+ SGK, bảng tay
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: 1 HS làm BT 1 , 1 HS làm BT 2 ( Tiết 25 )
- GV nhận xét ghi điểm
B.Bài mới :
Giáo viên Học sinh
a. Bài 1 : * Yêu cầu HS tìm đúng các
phần bằng nhau của một số trong bài
tập .
- Gọi học sinh đọc dề bài
- Nêu yêu cầu bài - HS nêu yêu cầu BT
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS nêu cách thực hiện HS làm bảng con
2
1
của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm )
2
1
của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg )


2
1
của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l )
6
1
của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m )
Năm học 2013 - 2014
146
giáo án lớp 3
6
1
của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giờ ) .
b. Bài 2+ 3 : Yêu cầu giải đợc bài toán
Có lời văn liên quan đến tìm một trong
ccá thành phần bằng nhau của một số .
+ Bài 2 : - HS nêu yêu cầu BT
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải
-Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ? - HS phân tích bài toán nêu cách giải
- GV theo dõi HS làm - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm
-> Lớp nhận xét
Giải :
Vân tặng bạn số bông hoa là :
30 : 6 = 5 ( bông )
Đáp số : 5 bông hoa
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
+ Bài 3 : - HS nêu yêu cầu BT
* GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT
- Đọc đề bài
- Bài cho biết gì ?

- Bài hỏi gì ? - HS phân tích bài toán làm vào vở
- HS đọc bài làm -> lớp nhận xét
Giải :
Lớp 3A có số HS đang tập bơi là :
28 : 4 = 7 ( HS )
Đáp số : 7 HS
-> Gv nhận xét, sửa sai cho HS
c. Bài 4 : * yêu cầu nhận dạng đợchình
và trả lời đúng câu hỏi của bài tập .
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát trả lời miệng
Đã tô màu
5
1
số ô vuông của hình 2 và hình 4
-> GV nhận xét , sửa sai cho HS
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu nội dung chính của bài ? ( 1 HS )
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Năm học 2013 - 2014
147
giáo án lớp 3
Tiết 3 : Tập đọc - Kể chuyện :
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời mẹ .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài ( khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủi ) .
- Đọc thầm khá nhanh, nắm đợc những chi tiết quan trọng và diễn biến của câu chuyện . Từ
câu chuyện, hiểu lời khuyên : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm đã nói thì cố làm cho
đợc điều muốn nói .
Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói :
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình .
2. Rèn kỹ năng nghe .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
III. Các hoạt động dạy học:
Tập đọc:
A. KTBC: - 2 HS đọc lại bài : Cuộc họp chữ viết . Sau đó trả lời câu hỏi -
HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. GTB: Ghi đầu bài
2. Luyện đọc :
Giáo viên Học sinh
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫn HS cách đọc
- HS chú ý nghe
b. GV HD HS luyện đọc, két hợp giải
nghĩa từ
- Đọc từng câu
+ GV viết bảng : Liu - xi - a , Cô - li - a - 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV gọi HS chia đoạn - 1 HS chia đoạn
- GV HD HS chia đọc đúng 1 số câu hỏi

( bảng phụ ) - Vài HS đọc lại
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp
- HS giải nghĩa từ mới
Năm học 2013 - 2014
148
giáo án lớp 3
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4
- 3 nhóm thi đọc
-> GV nhận xét ghi điểm - 1 hS đọc cả bài
- Lớp bình chọn
3. Tìm hiểu bài :
* Lớp đọc thầm đoạn 1+2
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là
gì ?
- Cô - li - a
- Cô giáo ra cho lớp đề văn nh thế - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ
Nào ?
- Vì sao Cô - li -a thấy khó viết bài tập
làm văn ?
- Vì ở nhà mẹ thờng làm mọi việc, dành thời
gian cho Cô - li - a học .
* Lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Thấy ccá bạn viết nhiều, Cô - li - a
làm cách gì để bài viết dài ra ?
- Cô - li - a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng
bạn mới làm và kể ra những việc bạn cha làm
bao giờ
* Lớp đọc thầm đoạn 4 .
Vì sao mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo
Lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ?

- Cô - li - a ngạc nhiên vì cha bao giờ phải giặt
quần áo
- Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm
theo lời mẹ ?
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong
bàic TLV.
- bài đọc giúp em điều gì? - lời nói phải đi đôi với việc làn.
4. Luyện đọc lại.
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 -HS chú ý nghe.
- 1 vài HS đọc diễn cảm
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn
-> GV nhận xét gghi điểm - > Lớp nhận xét bình chọn
Kể chuyện :
1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự
trong câu chuyện " bài tập làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời
của em ( không phải bằng lời của nhân vật " tôi ")
2. HD kể chuyện:
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- GV nêu yêu cầu - HS quan sát lần lợt 4 tranh đã đánh dấu
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS
còn lúng túng
- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra
giấy trình tự đúng của 4 tranh
- GV gọi HS phát biểu - 1 vài HS phát biểu - lớp nhận xét
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là :
3- 4 2- 1 .
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời - 1 HS đọc yêu cầu kể chuyện và mẫu
Năm học 2013 - 2014
149
giáo án lớp 3

của em
- GV nhắc HS : BT chỉ yêu cầu em chọn
Kể 1 đoạn của câu chuyện và kể bằng
lời của em
-> HS chú ý nghe
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 và 3
- Từng cặp HS tập kể
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì của
câu chuyện
-> Lớp nhận xét - bình chọn bạn kể hay nhất
-> GV nhận xét ghi điểm
5. Củng cố dặn dò:
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện
này không ? Vì sao ?
- Về nhà tập kể lại cho ngời thân nghe
Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công:
Gấp, cắt, dán, ngôi sao năm cánh và
lá cờ đỏ sao vàng ( Tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- HS biết gấp , cắt, dán ngôi sao dán năm cánh .
- Gấp, cắt, dán đợc ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng qui trình kỹ thuật .
- Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán .
II. Chuẩn bị:
- Mẫu lá cờ đó sao vàng bằng giấy thủ công
- Giấy thủ công màu đỏ , vàng,giấy nháp, kéo, hồ dán
- Tranh qui trình gấp , cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
III. Các hoạt động dạy học:

T/g Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5' 1. Hoạt động 1: HD
HS quan sát và nhận
xét
- GV giớ thiệu mẫu lá cờ
đỏ sao vàng đợc cắt dán
- HS quan sát
+ Hình dạng màu sắc lá cờ
?
- HCN màu đỏ trên ngôi
sao màu vàng
Năm học 2013 - 2014
150
giáo án lớp 3
+ Ngôi sao đợc dán ở
đâu ?
- dán ở chính giữa
+ tỉ lệ chiều dài, chiều
rộng lá cờ ?
- HS nêu
+ nêu ý nghĩa của lá cờ? - HS nêu
- GV nói thêm về lá cờ
15' 2. Hoạt động 2 : GV
hớng dẫn mẫu .
- Bớc 1 : Gấp giấy để
cắt ngôi sao vàng năm
cánh
- Lấy giấy thủ công màu
vàng cắt 1 hình vuông có
cạnh 8 ô . Đặt hình vuông

lên bàn sau đó gấp tờ giấy
làm 4 phần bằng nhau để
lấy điểm 0 ở giữa .
- HS chú ý nghe và quan
sát .
- Mở một đờng gấp đôi ra,
để lại 1 đờng gấp A0B .
- Đánh dấu điểm 0 cách
điểm C 1 ô . Gấp ra phía
sau theo đờng dấu gấp 0D
- Gấp cạnh 0A theo đờng
dấu gấp sao cho 0A trùng
với 0D
- Gấp đôi hình 4 sao cho
các góc đợc gấp vào bằng
nhau .
- Bớc 2 : Cắt ngôi sao
năm cánh
- Đánh dấu 2 điểm trên 2
cạnh dài của hình A ngoài
cùng
- kể nối 2 điểm thành đờng
chéo H6
- HS chú ý quan sát
- Dùng kéo cắt theo đờng
kẻ chéo
- Mở hình mới cắt ra đợc
ngôi sao năm cánh
- Bớc 3 : Dán ngôi sao
vàng 5 cánh vào tờ

giấy màu đỏ để đợc lá
cờ đỏ sao vàng
- Lấy 1 tờ giấy thủ công
màu đỏ có chièu dài 21ô,
chiều rộng 14 ô để làm lá
cờ . Đánh dấu ở giữa hình
- Đánh dấu dán vị trí ngôi
sao
- HS chú ý nghe và quab
sát
- Bôi hồ vào mặt sau của - 1-2 HS nhắc lại và thực
Năm học 2013 - 2014
151
giáo án lớp 3
ngôi sao, đặt ngôi sao vào
đúng vị trí
hiện thao tác gấp, cắt, dán
ngôi sao 5 cánh
12' * HS tập gấp, cắt, dán
ngôi sao 5 cánh .
- GV tổ chức cho HS tập
gấp, cắt, dán ngôi sao 5
cánh theo tổ
- HS thực hành theo tổ
- GV quan sát, HD thêm
cho HS
IV. Củng cố dặn dò .
- Nhận xét sự chuẩn bị của
HS
- Nhận xét tiết học, về nhà

chuẩn bị bài sau .
Tiết 2 : Rèn toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố lại
+ Cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
+ Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
II. Đồ dùng
+ VBT, bảng tay
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: 1 HS làm BT 1 , 1 HS làm BT 2 ( Tiết 24)
- GV nhận xét ghi điểm
B.Bài mới :
Giáo viên Học sinh
a. Bài 1 : * Yêu cầu HS tìm đúng các
phần bằng nhau của một số trong bài
tập .
- Gọi học sinh đọc đề bài
- Nêu yêu cầu bài - HS nêu yêu cầu BT
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS nêu cách thực hiện HS làm bảng con
2
1
của 6kg là : 6 : 2 = 3 ( kg )
2
1
của 16 giờ là : 16 : 2 = 8( giờ )
Năm học 2013 - 2014
152
giáo án lớp 3
2

1
của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l )
6
1
của 54 m là : 54 : 6 = 9 ( m )
6
1
của 48 phút là :48 : 6 = 8( giờ ).
b. Bài 2 : Yêu cầu giải đợc bài toán
Có lời văn liên quan đến tìm một trong
ccá thành phần bằng nhau của một số .
-Đọc đề bài - 1 HSđọc
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải
-Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ? - HS phân tích bài toán nêu cách giải
- GV theo dõi HS làm - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm
-> Lớp nhận xét
Giải :
Quầy hàng bán số kg nho là :
16 : 4 = 4( kg )
Đáp số : 4kg
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
+ Bài 3 : -
* GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT
- Đọc đề bài
- Nêu yêu cầu Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đọc bài làm -> lớp nhận xét
Giải :
1/ 6 số con gà trong hình là
18: 6 = 3 ( con )

Đáp số : 3 con
-> Gv nhận xét, sửa sai cho HS Giải
1/3 số con gà trong hình là
18 : 3 = 6 ( con )
Đáp số : 6 con
-> GV nhận xét , sửa sai cho HS
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu nội dung chính của bài ? ( 1 HS )
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
Năm học 2013 - 2014
153
giáo án lớp 3
Tiết 3 : Tập viết:
Ôn chữ hoa D, Đ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết các chữ hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng .
- Viết tên riêng ( Kim Đồng ) bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viét câu ứng dụng : " Dao có mài mới sắc, ngời có học mới khôn " bằng chữ cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viét hao D, Đ
- Tên riêng Kim đồng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li .
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - KT vở tập viết của HS
- 2, 3 HS lên bảng viết : Chu Văn An
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD HS viết trên bảng con :
Giáo viên Học sinh
a. Luyện viết chữ hoa :
- GV yêu cầu HS quan sát vào vở tập

viết
- HS quan sát vào vở tập viết
+ Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? - D, Đ, K
- GV treo chữ mẫu - HS quan sát nêu cách viết
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ
- HD chú ý nghe và quan sát
- GV đọc K, D, Đ - HS luyện viết rrên bảng con 2 lần
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. Luyện viét từ ứng dụng .
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc từ ứng dụng
+ Hãy nói những điều em biết về anh
Kim Đồng ?
- HS nêu
- GV đọc Kim Đồng -HS tập viết vào bảng con
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS
Năm học 2013 - 2014
154
giáo án lớp 3
c. Luyện viết câu ứng dụng .
- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu câu ứng dụng : Con
ngời phải chăm học mới khôn ngoan
- GV đọc : Dao - HS tập viết trên bảng con
-> Gv quan sát, sửa sai cho HS
3. HD HS tập viết vào vở tập viết .
- GV nêu yêu cầu
+ Viết chữ D : 1 dòng
+ Viết chữ Đ, K : 1 dòng
+ Viết tên Kim Đồng : 2 dòng

+ Viết câu tục ngữ : 5 lần
-> GV quan sát, uống nắn cho HS - HS viết vào vở tập viết
4. Chấm chữa bài ;
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết -HS chú ý nghe
5. Củng cố dặn dò .
- về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Bổ sung




Thứ ba, ngày tháng năm 2013
Tiết 1 : Toán
Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
A. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lợt
chia .
+ Củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
B. Đồ dùng dạy học
+ SGK, bảng tay,
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: 2 HS lên bảng làm 2 phép tính
Năm học 2013 - 2014
155
giáo án lớp 3
- HS 1 : Tìm
2

1
của 12cm
- HS 2 : Tìm
6
1
của 24m
-> GV + HS nhận xét ghi điểm
II. Bài mới :
1. Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 96 : 3
* Yêu cầu HS nắm đợc cách chia
- GV viết phép chia 96 : 3 lên bảng - HS quan sát
+ Đây là phép chia số có mấ y chữ số
cho số có mấy chữ số ?
-> Là phép chia số có 2 chữ số ( 96 ) cho số có
một chữ số ( 3 )
+ Ai thực hiện đợc phép chia này ? - HS nêu
- GV hớng dẫn :
+ Đặt tính : 96 3
- HS làm vào nháp
+ Tính : 9 chia 3 đợc 3, viết 3
3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 - HS chú ý quan sát
Hạ 6, 6 chia 3 đợc 2, viết 2
2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 - Vài HS nêu lại cách chia và nêu miệng
96 : 3 = 32
Vậy 96 : 3 = 32
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố cho HS kỹ năng
thực hành chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số
- Bài yêu cầu gì ? - HS nêu yêu cầu bài tập

- GV yêu cầu HS thực hiện vào bảng
con
- HS thực hiện vào bảng con
- Nêu cách làm của mình
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
b. bài 2: * Củng cố cách tìm một trong
Các phần bằng nhau của một số .
- Nêu yêu cầu của bài - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV HD HS làm vào bảng con - HS thực hiện vào bảng con
a.
3
1
của 96 kg là : 69 : 3 = 23 ( kg )

3
1
của 36 m là : 36 : 3 = 12 ( m )
Năm học 2013 - 2014
156
giáo án lớp 3
b.
2
1
của 24 giờ là : 24 : 2 = 2 ( giờ )

2
1
của 48 phút là : 48 : 2 = 24 ( phút )
-> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
Bảng

c. Bài 3: * Củng cố cách tìm một phần
mấy của một số thông qua bài toán có
lời văn .
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV HD HS làm vào vở - HS nêu cách giải giải vào vở
- 1 HS lên bảng giải -> cả lớp nhận xét
Giải :
Mẹ biếu bà số quả cam là :
36 : 3 = 12 ( quả )
Đáp số : 12 quả cam
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại cách chia vừa học ? - 1 HS
* Về nhà học bài cuẩn bị bài sau
Tiết 2 : Tập đọc:
Ngày khai trờng
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý những từ ngữ dễ viết sai và phát âm sai : nh alf, hớn hở, nắng mới, lá cờ
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ trong bài thơ ( tay bắt mặt mừng, gióng giả )
- Hiểu nội dung và ý nghĩ của bài thơ : Niềm vui sớng của HS trong ngày khai giảng .
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài thơ
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - HS 1 : kể lại 1 đoạn của câu chuyện bài tập làm văn .
Và trả lời câu hỏi 4 ( SGK )

Năm học 2013 - 2014
157
giáo án lớp 3
- HS2 : kể lại 1 đoạn và nói ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét, ghi điểm
\
B. Bài mới:
1. GTB: ghi đầu bài
2. Luyện đọc :
Giáo viên . Học sinh
a. GV đọc diễn cảm toàn bài thơ
- GV HD cách đọc
- HS chú ý nghe
b. GV HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV HD cách ngắt, nghỉ hơi dài giữa
các khổ thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ
- HS giải nghĩa các từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
+ GV theo dõi, HD thêm cho HS - HS đọc theo nhóm 5
- 5 nhóm tiếp nối nhau đọc
- Đọc đồng thanh - Lớp đọc động thanh1 lần
3. Tìm hiểu bài:
* HS đọc thầm khổ thơ 1, 2, 3, và trả lời
+ Ngày khai trờng có gì vui ? - HS mặc quần áo mới, đợc gặp lại bạn bè,
thầy cô và ngôi trờng
+ Ngày khai trờng có gì mới lạ ? - Bạn nào cũng lớn lên, các thầy cô nh trẻ lại,

sân trờng vàng nắng mới, lá cờ bay nh reo
* HS đọc thầm khổ thơ 5
+ Tiếng trống khai trờng muốn nói gì
với em ?
- HS phát biểu theo ý hiểu
VD : Tiếng trống giục em vào lớp .
- Tiếng trống giục em năm học mới đã đến
4 Học thuộc lòng bài thơ :
- 1 HS đọc lại bài thơ
- GV HD HS đọc thuộc lòng từng khổ
thơ , cả bài
- HS đọc theo cặp, dãy bàn, cá nhân
-GV tổ chức thi đọc - HS thi đọc từng khổ, cả bài
- Lớp nhận xét, bình chọn
-> Gv nhận xét ghi điểm
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu nội dung chính của bài thơ ? - Bài thơ nói lên niềm vui sớng của HS trong
ngày khai trờng
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học .
Năm học 2013 - 2014
158
giáo án lớp 3
Tiết 3 : Chính tả : ( nghe - viết )
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng nghe viết chính tả :
1. Nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện " Bài tập làm văn " . Biết viết hoa tên riêng
ngời nớc ngoài .
2. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo ; phân biẹt cách viết một số tiếng có âm đầu

hoặc thanh dễ lẫn ( s/ x ) , thanh hỏi, thanh ngã ) .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp, bảng quay viết nội dung bài tập 2 BT 3a
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - 3 HS viết bảng lớp vần oan
- 1 HS viết bảng lớp : nắm cơm, lắm việc
-> GV + HS nhận xét
B. Bài mới:
1. GTB: ghi đầu bài .
2. HD HS viết chính tả .
a. HD HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe
- 2 HS đọc lại bài
- GV hỏi :
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả - Cô - li - a
+ Tên riêng trong bài chính tả đợc viết
nh htế nào ?
- Viết hoa chữ cái đầu trên, đặt gạch nối giữa
các tiếng
- Luyện viết tiếng khó :
+ GV đọc : làm văn, Cô - li - a , lúng
túng, ngạc nhiên
- HS luyện viết vào bảng con
-> GV nhận xét sửa sai cho HS
b. GV đọc bài : - HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS
c. Chấm chữa bài :
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết

3. HD làm bài tập :
a. bài 2. HS nêu yêu cầu bào tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - Lớp làm vào nháp.
- Bài yêu cầu gì ? - 3 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh.
Năm học 2013 - 2014
159
giáo án lớp 3
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng; - Cả lớp nhận xét
a. Khoeo chân.
b. Ngời bỏ khoẻo
c. Ngoéo tay - Lớp chữa bài đúng vào vở
b. Bài 3 (a)
- Đọc yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập - HS làm bài cá nhân
-> GV nhậm xét kết luận - 3 HS thi làm bài trên bảng
Siêng, sâu, sáng -> Lớp nhận xét
- Lớp chữa bài đúng vào vở
4. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại lại ND bài
- Về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính
tả
- Nhận xét tiết học
Bổ sung



.
Thứ t, ngày tháng năm 2013
Tiết 1 : Toán
Luyện tập

I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở
các lợt chia ), tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
- Tự giải toán tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: 2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính
24: 2 ; 86 : 2
- GV + học sinh nhận xét
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài tập 1 : Củng cố cho HS kỹ năng
Năm học 2013 - 2014
160
giáo án lớp 3
thực hiện phép chia
Bài yêu cầu gì ?
- GV gọi HS nêu yêu cầu và thực hiện 1
phép chia mẫu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS thực hiện phép chia 48 2
- Lớp quan sát
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng làm
84 4 55 5 96 3
04 21 05 11 06 32
0 0 0
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng
2. Bài tập 2: Củng cố cách tìm một phần
mấy của một số

- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1 HSnêu cách làm
- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm + lớp làm bài vào vở
20 : 4 = 5cm
40 : 4 = 10 km
80 : 4 = 20 km
- GV nhận xét ghi điểm -> Lớp đọc bài nhận xét
3. bài tập 3: Củng cố cách tìm một phần
mấy của một số qua bài toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu
cách giải
- 1 vài HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích và giải
- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS tóm tắt và giải + lớp làm vào vở
Bài giải :
Mi đã đọc đợc số trang truyện là :
84 : 2 = 42 ( trang )
Đáp số : 42 trang truyện
-> Gv nhận xét ghi điểm - > cả lớp nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Năm học 2013 - 2014
161
giáo án lớp 3
Tiết 2 : Tập đọc:
Nhớ lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .

- Chú ý các từ ngữ : nhớ lại, hằng năm, nao nức, tựu trờng, nảy nở, gió lạnh, nắm tay, bỡ
ngỡ
- Biét đọc bài văn với giọng hồi tởng nhẹ nhàng, tình cảm .
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu .
- Hiểu các từ ngữ trong bài : náo nức, mơn man, quang đoãng
- Hiểu nội dung bài : Bài văn là những hồi tởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu
tiên đến trờng .
3. Học thuộc lòng 1 đoạn văn .
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC : - 2- 3 HS đọc thuộc lòng bài : Ngày khai trờng và trả lời câu hỏi về nội dung
bài
B. bài mới:
1. GTB: ghi đầu bài
2 . Luyện đọc .
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV HD cách đọc - HS chú ý nghe
b. HD HS luyện đọc két hợp giải nghĩa từ .
+ Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp - HS chia đoan ( 3 đoạn )
- HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc từng đoạn trong nhóm . - HS đọc theo nhóm 3
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
- 1 HS đọc toàn bài
3. Tìm hiểu bài .
* HS đọc thầm đoạn 1+ 2 và trả lời
- Trong ngày đến trờng đầu tiên, vì sao tác

giải thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn
- Nhiều HS phát biểu theo ý hiểu
- Điều gì gợi tác giải nhớ những kỉ niệm
của buổi tựu trờng ? - Lá ngoài đờng rụng nhiều
* GV chốt lại SGV
* HS đọc thầm đoạn 3
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ - Bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân chỉ dám đi
Năm học 2013 - 2014
162
giáo án lớp 3
rụt rè của đám bạn học trò mới tựu trờng từng bớc nhẹ
4. Học thuộc lòng đoan văn .
- GV đọc 1 đoạn văn ( Đ1 ) và hớng dẫn HS
đọc diễn cảm
- HS chú ý nghe
- 3 - 4 HS đọc đoạn văn
- GV yêu cầu mỗi em cần đọc thuộc 1 trong
3 đoạn của bài
- HS cả lớp đọc nhẩm
- HS thi đọc học thuộc lòng 1 đoạn văn
-> GV nhận xét , ghi điểm - Lớp nhận xét
5. Củng cố dặn dò .
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học

Tiết 3 ; Rèn toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS :

- Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( chia hết ở
các lợt chia ), tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
- Tự giải toán tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: 2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 phép tính
26: 2 ; 46 : 2
- GV + học sinh nhận xét
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài tập 1 : Củng cố cho HS kỹ năng
thực hiện phép chia
Bài yêu cầu gì ?
- GV gọi HS nêu yêu cầu và thực hiện 1
phép chia mẫu
- Đặt tính rồi tính
- 1 HS thực hiện phép chia
68
2
- Lớp quan sát
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con , 2 HS lên bảng làm
Năm học 2013 - 2014
163
giáo án lớp 3
69 3 44 4 99 3
09 23 04 11 09 33
0 0 0
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng
2. Bài tập 2: Củng cố cách tìm một phần
mấy của một số
- GV gọi HS nêu yêu cầu và cách làm - 2 HS nêu yêu cầu bài tập

- 1 HSnêu cách làm
- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS lên bảng làm + lớp làm bài vào vở
48 : 6 = 8kg
54 : 6 = 9 giờ
60 : 2=30 l
- GV nhận xét ghi điểm -> Lớp đọc bài nhận xét
3. bài tập 3: Củng cố cách tìm một phần
mấy của một số qua bài toán có lời văn .
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập và nêu
cách giải
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
- 1 vài HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích và giải
- GV theo dõi HS làm bài - 1 HS tóm tắt và giải + lớp làm vào vở
Bài giải :
Mi đI từ nhà tới trờng hết số phút là :
60 : 3 = 20 ( phút )
Đáp số : 20 phút
-> Gv nhận xét ghi điểm
* Bài 4
- Nêu yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bài
? X trong phép tính trên là thành phần
gì ?
? Nêu cách tìm thừa số cha biết
- > cả lớp nhận xét
- Tìm x
- 2 HS bảng lớp + lớp làm vở
X x 4 = 80 3 x X = 90

X = 80 : 4 X = 90 : 3
X = 20 X = 30
- Là thừa số cha biết
- Lấy tích chia thừa số đã biết
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Bổ sung
Năm học 2013 - 2014
164
giáo án lớp 3



.

Thứ năm, ngày tháng năm 2013
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội :
Cơ quan thần kinh
I. Mục tiêu:
- Sau bài học HS biết :
+ Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh .
+ Nêu vai trò của não, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK trang 26 , 27
- Hình cơ quan thần kinh phóng to .
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Quan sát .
* Mục tiêu : Kể tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và

trên cơ thể mình .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn quan sát sơ đồ
cơ quan thần kinh ở H1 và H2
- GV chia nhóm, yêu cầu thảo luận theo
câu hỏi gợi ý
- HS các nhóm chỉ vào sơ đồ và trả lời câu hỏi
- Chỉ và nói tên cơ quan thần kinh trên
sơ đồ ?
- Trong các cơ quan đó cơ quan nào đợc
bảo vệ bởi hộp sọ ? cơ quan nào đợc
bảo vệ bởi cột sống ?
- Nhóm trởng đề nghị các bạn chỉ vào vị trí của
bộ não, tuỷ sống, trên cơ thể mình hoặc cơ thể
của bạn .
+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp
+ GV treo hình cơ quan thần kinhphóng
to lên bảng
- HS quan sát
+ GV gọi HS lên bảng chỉ trên sơ đồ
các bộ phận của cơ quan thần kinh, nói
rõ đâu là não, tuỷ sống, dây thần kinh ?
- Vài HS lên chỉ và nêu
-> GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa giảng từ
não và tuỷ sống có các dây thần kinh
- HS chú ý nghe
Năm học 2013 - 2014
165
giáo án lớp 3
toả đi khắp nơi của cơ thể

+ GV gọi HS rút ra kết luận
-> GV kết luận : Cơ quan thần kinh
gồm có bộ não, ( nằm trong hộp sọ ) tuỷ
sống nằm trong cột sống ) và các dây
thần kinh
2. Hoạt động 2:
* Mục tiêu : Nêu vai trò của não, tuye
sống, các dây thần kinh và các giác
quan .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : Chơi trò chơi .
- GV cho cả lớp chơi trò chơi :Con thỏ,
ăn cỏ, uống nớc , chui vào hang .
- HS chơi trò chơi
+ GV hỏi : Các em đã sử dụng những
giác quan nào để chơi ?
- HS nêu
+ Bớc 2 : Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm
trởng điều khiển các bạn trong nhóm
đọc mục bạn cần biết ( T27 ) và trả lời
- Nhóm trởng điều khiẻn các bạn đọc và trả lời
câu hỏi
- Não và tuỷ sống có vai trò gì ?
- Nêu vai trò của các dây thần kinh và
các giác quan ?
- Điều gì sẽ sảy ra nếu 1 trong các cơ
quan của thần kinh bị hỏng ?
+Bớc 3 : làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày kết qủa thảo luận
( mỗi nhóm 1 câu hỏi ) nhóm khác nhận xét

* GV kết luận :
- Não và tuỷ sống là trung ơng thần
kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ
thể
- Một số dây thần kinh dẫn luồng thần
kinh nhận đợc từ các cơ quan của cơ thể
về não hoặc tuỷ sống .Một số dây thần
kinh khác lại dẫn luồng thần kinh từ não
hoặc tuỷ sống đến các cơ quan .
IV. Củng cố- dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- Nhận xét tiét học, chuẩn bị bài sau
Năm học 2013 - 2014
166
giáo án lớp 3
Tiết 2 : Toán:
Phép chia hết và phép chia có d
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
+ Nhận biết phép chia hết và phép chia có d .
+ Nhận biết số d phải bé hơn số chia .
II. Đồ dùng dạy học .
- Các tấm bìa có các chấm tròn
III. Các hoạt động dạy học .
A. KTBC : 2 HS lên bảng làm bài
HS 1: 96 3 84 2
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có d .
* Yêu cầu HS nắm đợc phép chia .
- GV viết lên bảng phép tính 8 2 - 1 HS lên bảng thực hiện

8 2
8 4
0
- GV yêu cầu HS nêu lại cách chia - HS nêu lại cách chia
- GV viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng - HS nêu lại cách chia
9 2
1
- GV hỏi : 1 có chia đợc cho 4 không ? - HS nêu : 1 không chia đợc cho 4
- GV kết luận : 1 chính là số d
+ GV viét : 9 : 2 = 4 ( d 1 )
+ Em thấy số d nh thế nào so với số
chia ?
- Số d bé hơn số chia ( nhiều HS nhắc lại)
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. bài 1 : Củng cố về phép chia có d
Và phép chia hết
- Bài yêu cầu gì ? - Tính rồi viết theo mẫu
- HS thực hiện bảng con, 2 HS làm vào bảng
lớp
- GV quan sát HS làm 20 4 15 3 24 4
20 5 15 5 24 6
Năm học 2013 - 2014
167
giáo án lớp 3
0 0 0
- GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần
giơ bảng
b.
19 3 29 6 19 4
18 6 24 4 16 4

1 5 3
19 : 3 = 6 ( d 1 ) 29 : 6 = 6 ( d 5 )
19 : 4 = 4 ( d 3 )
b. Bài 2 : Tiếp tục củng cố về phép chia
Hết và chia có d
- Bài yêu cầu gì ? - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS thảo luận - HS trao đổi theo cặp - điền kết quả vào
SGK
- Gọi HS giơ bảng - 4 HS lên bảng làm lớp nhận xét
32 4 30 6 48 6 20 3
32 8 24 4 48 8 15 5
0 6 0 5
Đ S Đ S
-> GV nhận xét kết luận
3. Bài 3 : Củng cố tìm một phần mấy của
một số .
- Đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu gì ?
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát vào hình vẽ
+ Đã khoanh vào
2
1
số ô tô ở hình nào ?
- HS nêu miệng
- Đã khoanh vào
2
1
số ô ở hình a
-> GV nhận xét -> lớp nhận xét

III. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại cách chia hết và cách chia có d ?
- HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 Luyện từ và câu :
Mở rộng vốn từ : Trờng học - Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
Năm học 2013 - 2014
168
giáo án lớp 3
1 Mở rộng vốn từ về trờng học qua bài tập giải ô chữ .
2. Ôn tập về dấu phẩy ( đặt giữacác thành phần đồng chức )
II. Đồ dùng dạy học :
- Ba tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT 1 .
- các tờ phiếu cỡ nhỏ phô tô ô chữ đủ phát cho từng học sinh nếu có
- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT 2 .
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3 .
-> GV + HS nhận xét ghi điểm
B. Bài mới :
1 Giới thiệu bài: ghi đầu bài
2. H ớng dẫn làm bài tập :
a. Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bớc thực hiện
+ B ớc 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải đoán
đó là từ gì ? VD : đợc học tiếp lên lớp trên (
gồm 2 tiếng bắt đầu bằng L) ?
+ B ớc 2 : Ghi từ vào các ô trống theo hàng

ngang .
- 1 vài HS nối tiếp nhau đọc toàn bài yêu
cầu của bài tập + cả lớp đọc thầm, quan sát
ô chữ và chữ điền mẫu ( Lên lớp )
- HS nêu lên lớp
- HS chú ý nghe
+ B ớc 3: Sâu khi điền đủ 11 từ vào ô trống
theo hàng ngang thì đọc để biết từ xuất
hiênn ở cột tô màu .
- HS trao đổi theo cặp
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm HS lên thi tiếp sức
- Đại diện các nhóm đọc kết quả
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét
1. Lên lớp 5. Cha mẹ
2. Diễu hành 6. Ra chơi
3. Sách giáo khoa 7. Học giỏi
4. Thời khoá biểu 8. Lời học
9. Giảng bài
10. Thông minh
11. Cô giáo
- Từng hàng dọc tô màu : Lễ khai giảng
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
Năm học 2013 - 2014
169
giáo án lớp 3
- Lớp đọc thầm từng câu văn làm bài
vào vở
- GV mời HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng đièn dấu phẩy vào chỗ
thích hợp

-> lớp nhận xét
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng
a. Ông em, bố em, chú em
b. Các bạn. đều là con ngoan, trò giỏi
c. Nhiệm vụ Bắc Hồ dạy, tuân theo -> Lớp chữa bài vào vở
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà học bài, tập giải các ô chữ trên các
tờ báo
* Nhận xét tiết học .
Bổ sung





Thứ sáu, ngày tháng năm 2013
Tiết 1 : Tập làm văn:
Kể lại buổi đầu đi học
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói : HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình .
2 . Rèn kỹ năng viết : viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 7
câu ) diễn đạt rõ ràng .
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ?
- Nêu vai trò của ngời điều khiển cuộc họp ?
B. Bài mới :
1. GTB: ghi đầu bài

2. H ớng dẫn làm bài .
Năm học 2013 - 2014
170

×