Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.06 KB, 29 trang )

giáo án lớp
Tuần 15
Buổi sáng
Thứ hai ngày 2 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng
Tiết 2 : Toán:

Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số:
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Củng cố về bài toán giảm một số đi một số lần.
B. Đồ dùng dạy - học:

+ SGK, bảng tay
C. Các hoạt động dạy - học:

I. Kiểm tra bài cũ: - HS làm lại BT1 (tiết 70) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
* HS nắm đợc cách chia.
a. Phép chia 648 : 3
- GV viết lên bảng phép chia 648 : 3 = ?
và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc
- 1HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực
hiện đặt tính vào nháp.
- 1HS thực hiện phép chia.
- GV gọi 1HS thực hiệp phép chia. 648 3
6 216


- GV cho nhiều HS nhắc lại cách chia nh
trong SGK
04
3
18
18
0
- Vậy 648 : 3 bằng bao nhiêu ? - 648 : 3 = 216
- Phép chia này là phép chia nh thế nào? - Là phép chia hết
b. Phép chia 263 : 5
- GV gọi HS nêu cách chia - 1HS thực hiện
Năm học 2013 - 2014
156
giáo án lớp
236 5
- GV gọi vài HS nhắc lại cách chia 20 47
36
35
1
- Vậy phép chia này là phép chia nh thế
naò?
- Là phép chia có d
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về cách chia ở HĐ1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS thực hiện vào bảng con
872 4 375 5 457 4
8 218 35 75 4 114
07 25 05
4 25 4

32 0 17
32 16
0 1
Bài 2. Củng cố về giải bài toán có lời
văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS phân tích bài toán
? Bài cho biết gì ?
?Bài hỏi gì ?
- HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS giải vào vở - HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài Có tất cả số hàng là:
- GV gọi HS nhận xét 234 : 9 = 26 hàng
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 26 hàng
c. Bài 3: Củng cố về giảm đi 1 số lần
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm SGK - nêu miệng kết quả
VD: 888 : 8 = 111 kg
- GV nhận xét sửa sai. 888 : 6 = 148 kg
III. Củng cố dặn dò:

- Nêu lại cách chia số có ba chữ số ?
1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
Năm học 2013 - 2014
157
giáo án lớp
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 + 4 Tập đọc kể chuyện:

Hũ bạc của ngời cha.
I. Mục tiêu:

A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Chú ý các từ ngữ: siêng năng, lời biếng, thản nhiên, nghiêm giọng, làm lụng
- Đọc phân biệt các câu kể với lời nhân vật (ông lão).
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới đợc chú giải ở cuối bài (hũ, dúi, thản nhiên, dành dụm).
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con ngời chính là nguồn tạo lên
mọi của cải.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói:
Sau khi sắp xếp các thanh theo đúng thứ tự trong truyện. HS dựa vào tranh, kể lại đợc toàn bộ
câu chuyện - kể tự nhiên phân biệt lời ngời kể với giọng nhân vật ông lão.
II. Đồ dùng dạy học:
- tranh minh hoạ - truyện - trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:

Tập đọc
A. KTBC: - Đọc bài: Một trờng tiểu học ở vùng cao ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.

- Đọc từng câu:
+ Tìm từ khó + đọc
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi đúng - HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
Năm học 2013 - 2014
158
giáo án lớp
sau các dấu câu
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn văn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
- GV gọi HS thi đọc + 5 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 5 đoạn.
+ 1HS đọc cả bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm
3. Tìm hiểu bài:
- Ông lão ngời chăm buồn vì chuyện gì ? - Ông rất buồn vì con trai lời biếng
- Ôn g lão muốn con trai trở thành ngời nh
thế nào?
- Ông muốn con trai trở thành ngời chăm
chỉ, tự kiếm nổi bát cơ.
- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ? - HS nêu
- Ngời con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm
nh thế nào?
- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, ngời con
làm gì ?
- Ngời con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra
- Vì sao ngời con phản ứng nh vậy? - Vì anh vất suốt 3 tháng trời mới kiếm đợc
từng ấy tiền
- Thái độ của ông lão nh thế nào khi thấy

con phản ứng nh vậy?
- Ông cời chảy ra nớc mắt vì vui mừng
- Tìm những câu trong truyện nói lên ý
nghĩa của chuyện này?
- HS nêu
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc lại đoạn 4,5 - HS nghe
- 3 -4 HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả truyện.
- GV nhận xét ghi điểm
Kể chuyện

1. GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe
2. Hớng dẫn HS kể chuyện.
a. Bài tập 1:
- 1HS đọc yêu cầu bài tập 1
- GV yêu cầu HS quan sát lần lợt 5 tranh
đã đánh số
- HS quan sát tranh và nghĩ về nội dung
từng tranh.
- HS sắp xếp và viết ra nháp
- HS nêu kết quả
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng
Tranh 1 là tranh 3
Năm học 2013 - 2014
159
giáo án lớp
Tranh 2 là tranh 5
Tranh 3 là tranh 4

Tranh 4 là tranh 1
Tranh 5 là tranh 2
b. Bài tập 2.
- GV nêu yêu cầu - HS dựa vào tranh đã đợc sắp xếp kể lại
từng đoạn của câu truyện.
- GV gọi HS thi kể - 5HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn
- 2HS kể lại toàn chuyện
- HS nhận xét bình chọn.
- GV nhận xét ghi điểm
IV. Củng cố - dặn dò:

- Em thích nhân vật nào trong truyện này
vì sao?
- HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công:

Cắt, dán chữ v (T1)
I. Mục tiêu:

- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V
- Kẻ cắt, dán đợc chữ V đúng qui trình kỹ thuật.
- HS hứng thú cắt chữ.
II. GV chuẩn bị:

- Mẫu chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V cắt sẵn cha dán.
- Tranh qui trình kẻ, cắt dán và mẫu chữ V
- Giấy TC, thớc kẻ, bút chì

III. Các hoạt động dạy học:

1. Hoạt động:
T/G Nội dung H/Đ của thầy H/Đ của trò
5'
1. Hoạt động 1: GV
hớng dẫn HS quan sát
và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ V
+ Nét chữ rộng mấy ô?
+ Có gì giống nhau
- HS quan sát
- 1ô
- Chữ V có nửa trái và
phải giống nhau
10'
2.Hoạt động 2:
Năm học 2013 - 2014
160
giáo án lớp
GV hớng dẫn mẫu - GV hớng dẫn:
- B ớc 1 : Kẻ chữ V + Lật mặt trái của tờ giấy TC
cắt 1 hình CN dài 5 ô, rộng 3
ô
- HS quan sát
+ Chấm các điểm đánh dấu
hình V theo các điểm đã đánh
giấu.
- HS quan sát
- B ớc 2 : Cắt chữ V - Gấp đôi HCN đã kẻ chữ V

theo đờng dấu giữa, cắt theo
đờng kẻ nửa chữ V, bỏ phần
gạch chéo. Mở ra đợc chữ V.
- B ớc 3 : Dán chữ V - GV hớng dẫn HS thực hiện
dán chữ nh , H, U.
13'
3. Hoạt động 3.
Thực hành - GV gọi HS nhắc lại các bớc - 1 HS nhắc lại
+ B1: Kẻ chữ V
+ B2: Cắt chữ V
+ B3: Dán chữ V
- GV tổ chức cho HS thực
hành
- HS thực hành
+ GV quan sát, uấn nắn, HD
thêm cho HS
5' Trng bày sản phẩm - GV tổ chức cho HS trng bày
sản phẩm, nhận xét sản phẩm
thực hành
- HS trng bày sản
phẩm
- HS nhận xét
- Gv đánh giá sản phẩm thực
hành của HS
2'
Nhận xét dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, t
2
và thái độ học tập, KN thực
hành của HS

- HS nghe
- Dặn dò giờ sau.
Tiết 2 : Rèn toán
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số:
A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố
Năm học 2013 - 2014
161
giáo án lớp
- phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Củng cố về bài toán giảm một số đi một số lần.
B. Đồ dùng dạy - học:

+ vbt, bảng tay
C. Các hoạt động dạy - học:

I. Kiểm tra bài cũ: - HS làm lại BT2 (tiết 70) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:

12. Hoạt động 1 Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về cách chia số có
ba chữ số cho số có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS thực hiện vào bảng con
639 3 492 4 305 5
6 213 4 1
03
0 25
9 0
9

0
Bài 2. Củng cố về giải bài toán có lời
văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS phân tích bài toán
? Bài cho biết gì ?
?Bài hỏi gì ?
- HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS giải vào vở - HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài 1 thùng có số cáI kẹo là
- GV gọi HS nhận xét 405: 9 =45 ( cáI )
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 45 cái
c. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm VBT , nêu kết quả
VD: 667 : 6 = 111( d 1)
- GV nhận xét sửa sai. 849 : 7= 107
Năm học 2013 - 2014
162
giáo án lớp
III. Củng cố dặn dò:

- Nêu lại cách chia số có ba chữ số?
1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Tập viết :

On chữ hoa L

I. Mục tiêu:

Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng (Lê - Lợi) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: Lời nói chẳng mất tiền mua/ lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa L
- Các tên riêng: Lê Lợi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
2. HD học sinh viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
- GV yêu cầu HS quan sát trong vở - HS quan sát trong vở TV
- Tìm các chữ hoa có trong bài ? - L
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS nghe - quan sát
- HS tập viết trên bảng con (2lần)
- GV đọc L - HS tập viết trên bảng con (2 lần)
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc - 2HS đọc: Lê Lợi
- GV giới thiệu: Lê Lợi là 1 vị anh hùng
dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh.
- HS nghe
Năm học 2013 - 2014

163
giáo án lớp
- GV đọc: Lê Lợi - HS viết bảng con 2 lần.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
3. Hớng dẫn HS viết bài vào vở TV.
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- GV quan sát, uấn nắn cho HS - HS viết bài vào vở.
4. Chấm chữa bài.
- GV thu bài chấm điểm
- NX bài viết.
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND bài? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học .
Bổ sung




Thứ ba ngày 3 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 : Toán

Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:

- Giúp HS: Biết cách thực hiện phép chia với trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
B. Đồ dùng dạy học:

+ SGK, bảng tay
C. Các hoạt động dạy học:


I. Ôn luyện: - Làm lại BT 1(a, b) (2HS) tiết 71.
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Giới thiệu các phép chia
* HS biết cách đặt tính và cách tính.
a. Giới thiệu phép chia 560 : 8
- GV viết phép chia 560 : 8 - 1HS lên đặt tính - tính và nêu cách tính.
560 8 56 chia 8 đợc 7, viết 7
- GV theo dõi HS thực hiện 56 70 7 nhân 8 bằng 56; 56
Năm học 2013 - 2014
164
giáo án lớp
00 trừ 56 bằng 0
- GV gọi HS nhắc lại - 1 vài HS nhắc lại cách thực hiện
Vậy 560 : 8 = 70
b. GV giới thiệu phép chia 632 : 7
- GV gọi HS đặt tính và nêu cách tính - 1 HS đặt tính - thực hiện chia
632 7 63 chia 7 đợc 9, viết 9 ;
63 90 9 nhân 7 bằng 63; 63 trừ 63
bằng
02 0. 2 chia 7 đợc 0 viết 0; 0 nhân
0 bằng 0; 2 trừ 0 bằng 2
Vậy 632 : 7 = 90
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Rèn luyện cách thực hiện phép
chia mà thơng có c/s hàng đơn vị nào
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con

350 7 420 6 260 2
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 35 50 42 70 2 130
00 00 06
0 0 6
b. Bài 2: Củng cố về dạng toán đặc biệt
0
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm. - HS p/t và nêu cách làm
- HS giải vào vở - nêu kết quả
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài Thực hiện phép chia ta có
365 : 7 = 52 (d 1)
Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày
- GV gọi HS nhận xét Đ/s: 52 tuần lễ và 1 ngày
- GV nhận xét, sửa sai cho HS
c. Bài 3: Củng cố về chia hết chia có d
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm SGK nêu kết quả
- GV sửa sai cho HS a. Đúng
b. Sai
IV. Củng cố - dặn dò:

- Nêu lại cách chia ? - 1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
Năm học 2013 - 2014
165
giáo án lớp
Tiết 2 : Tập đọc:

Nhà bố ở

I. Mục tiêu:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Páo, ngọn núi, nhoà dần, quanh co, leo đèo, chót vót
- Bớc đầu biết đọc bài thơ thể hiện đúng tâm trạng ngạc nhiên, ngỡ ngàng của bạn nhỏ
miền núi lần đầu tiên về thăm bố ở thành phố.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
Hiểu nội dung bài: Sự ngạc nhiên, ngỡ ngàng của bạn nhỏ miền núi thăm bố ở thành phố. Bạn
thấy cái gì cũng khác lạ nhng vẫn gợi nhớ đến quê nhà.
3. Học thuộc lòng những khổ thơ em thích.
II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:

A. KTBC: 3HS tiếp nối nhau kể 3 đoạn (3,4,5) của câu chuyện Hũ bạc của ngời cha (mỗi HS
kể 1 đoạn)
- HS + nhận xét.
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc bài thơ:
GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ: - HS nói tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp:
+ GV hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng giữa
các dòng thơ.

- HS nối tiếp đọc từng khổ trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N4
- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.
3. Tìm hiểu bài:
- Quê Páo ở đâu? Những câu thơ nào cho
biết điều đó ?
- Quê Páo ở miền núi, các câu thơ cho
biết điều đó là: Ngọn núi ở lại cùng mây;
tiếng suối nhoà dần.
- Páo đi thăm bố ở đâu ? - Páo đi thăm bố ở thành phố
Năm học 2013 - 2014
166
giáo án lớp
- Những điều gì ở thành phố khiến Páo
thấy lạ?
- Con đờng rất rộng, sông sâu không lội
qua đợc, ngời và xe rất đông
- Những gì Páo thấy ở thành phố giống
quê mình ?
- Nhà cao giống nh trái núi. Bố ở tầng 5
gió lộng
- Qua bài thơ em hiểu điều gì về bạn Páo ? - Lần đầu về thành phố thăm bố, Páo thấy
cái gì cũng lạ lẫm
4. Học thuộc lòng bài thơ:
- 1HS đọc lại bài thơ.
- GV hớng dẫn HS học thuộc lòng khổ
thơ mình thích
- HS học thuộc lòng
- GV nhận xét, ghi điểm.

- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ hoặc cả
bài.
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài thơ ? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3 : Chính tả :(nghe viết)
Hũ bạc của ngời cha
I. Mục tiêu:

Rèn kỹ năng viết chính tả
1. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn 4 của truyện Hũ bạc của ngời cha.
2. Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có vần khó (ui/uôi); tìm và viết đúng chính
tả các từ chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn; s/x; ất / âc.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong BT2
III. Các hoạt động dạy học:

A. KTBC: - GV đọc; màu sắc, hoa màu, nong tằm- HS viết bảng con
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn chính tả - HS nghe
? Bài chính tả có máy câu
?Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao
- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV hớng dẫn HS nhận xét

+ Lời nói của ngời cha đợc viết nh thế nào ? - Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng,
Năm học 2013 - 2014
167
giáo án lớp
gạch đầu dòng
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
3. Hớng dẫn làm bài tập.
a. Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào nháp
- GV gọi HS lên bảng làm bài thi - 2Tốp HS lên bảng thi làm bài nhanh
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
Mũi dao - con muỗi
Hạt muối - múi bởi
Núi lửa - nuôi nấng - 5 - 7 đọc kết quả
Tuổi trẻ - tủi thân - HS chữa bài đúng vào vở
b. Bài tập 3 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu Bài tập
- HS làm bài CN vào nháp
- GV gọi 1 số HS chữa bài. - 1 số HS đọc kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
a. Sót - xôi - sáng
4. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại ND bài học ? 1 HS

- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
Bổ sung




.
Thứ t ngày 4 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 : Toán:

Giới thiệu bản nhân
A. Mục tiêu:

Năm học 2013 - 2014
168
giáo án lớp
- Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng nhân. Củng cố về giải toán = 2 phép tính, tìm số cha
biết.
B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng nhân nh trong SGK
C. Các hoạt động dạy học:

I. Ôn luyện: Đọc bảng nhân 6, 7, 8, 9, (4HS) mỗi HS đọc một bảng.
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Giới thiệu cấu tạo bảng nhân.
* HS nắm đợc cấu tạo của bảng nhân.

* HS nắm đợc cấu tạo của bảng nhân.
- GV nêu
+ Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 - 10 là
các thừa số.
- HS nghe - quan sát
+ Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 - 10 là
thừa số
+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên,
mỗi số trong 1 ô là tích của 2 số và 1 số
ở hàng và 1 số cột tơng ứng
+ Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân
2. Hoạt động 2: Cách o / d bảng nhân.
* HS nắm đợc cách sử dụng.
- GV nêu VD: 4 x 3 = ? - HS nghe quan sát
+ Tìm 4 cột đầu tiên; tìm số 3 ở hàng đầu
tiên; đặt thớc dọc theo hai mũi tên gặp
nhau ở ô số 12 là tích của 3 và 4. Vậy
4 x 3 = 12
- 1HS tìm ví dụ khác
3. Hoạt động 3: Thực hành
a. Bài tập 1: * HS tập o/d.bảng nhân để
tìm tích của 2 số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài CN vào SGK - HS làm vào SGK
5 7 4
- GV gọi HS nêu kết quả 6 30 6 42 7 28
- GV gọi HS nhận xét - Vài HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
b. Bài tập 2: Củng cố về tìm thừa số cha
Năm học 2013 - 2014

169
giáo án lớp
biết
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Muốn tìm TS cha biết ta làm nh thế nào. - HS nêu
- HS làm bài vào SGK + 1HS lên bảng làm
Thừa số 2 2 2 7 7 7 10 10 9
Thừa số 4 4 4 8 8 8 9 9 10
Tích 8 8 8 56 56 56 90 90 90
GV nhận xét - 2HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
c. Bài 3: Giải đợc bài toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS p/t bài toán - HS phân tích bài toán + giải vào vở.
Tóm tắt Bài giải
Số huy chơng vàng
Số huy chơng bạc Bài giải
Số huy chơng bạc là:
- GV theo dõi HS làm bài 8 x 3 = 24 (tấm)
Tổng số huy chơng là:
- GV gọi HS đọc bài giải 8 + 24 - 32 (tấm)
- GV nhận xét Đáp số: 32 tấm huy chơng
III. Củng cố dặn dò:

- Nêu cách đọc bảng nhân? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 2 : Tập đọc:
Nhà rông ở tây nguyên
I. Mục tiêu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Múa sông chiêng, ngọn giáo, vớng mái, truyền lại, chiêng
trống, trung tâm, tập trung, buôn làng.
- Biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông Tây
Nguyên.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Nắm đợc nghĩa của các từ mới (rông chiêng, nông cụ)
Năm học 2013 - 2014
170
giáo án lớp
- Hiểu đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng của ngời
Tây nguyên gắn với nhà rông.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh minh hoạ nhà rông trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài Nhà bố ở ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu.
+ Tìm từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV gọi HS chia đoạn? - 1HS chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
+ GV hớng dẫn đọc nhấn giọng những

từ gợi tả.
- HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- Đọc đồng thanh - Lớp đọc ĐT 1 lần
3. Tìm hiểu bài:
* HS đọc đoạn 112:
- Vì sao nhà rông phải chắc và cao? - Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài,
chịu đợc gió bão.Mái cao để khi múa
ngọn giáo không vớng phải.
- Gian đầu của nhà rông đợc trang trí nh thế
nào?
- Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bố
trí rất nghiêm trang
* HS đọc thầm Đ 3, 4:
- Vì sao nói gian giữa là trung tam của
nhà rông ?
- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các
già làng thờng tụ họp
- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì? - Là nơi ngủ của trai làng từ 16 tuổi cha
lập gia đình để bảo vệ buôn làng
- Em nghĩ gì về nhà rông sau khi đã
đọc,xem tranh?
- HS nêu theo ý hiểu.
4. Luyện đọc lại:
Năm học 2013 - 2014
171
giáo án lớp
- GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
- 4HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn

- 1 vài HS thi đọc cả bài.
- HS bình chọn.
- GV nhận xét, ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu hiểu biết của mình về nhà rông
sau bài học ? (2HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3 : Rèn toán
Giới thiệu bản nhân
A. Mục tiêu:

- Giúp HS củng cố : Về cách sử dụng bảng nhân. Củng cố về giải toán = 2 phép tính, tìm
số cha biết.
B. Đồ dùng dạy học:

- VBT
C. Các hoạt động dạy học:

II. Bài mới:

3. Hoạt động 3: Thực hành
a. Bài tập 1: * HS tập đọc .bảng nhân
để tìm tích của 2 số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài CN vào
SGK
- HS làm vào SGK
5 6
- GV gọi HS nêu kết quả 6 5

- GV gọi HS nhận xét - Vài HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
b. Bài tập 2: Củng cố về tìm thừa số
cha biết
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Muốn tìm TS cha biết ta làm nh thế
nào.
- HS nêu
- HS làm bài vào SGK + 1HS lên bảng
Năm học 2013 - 2014
172
giáo án lớp
làm
Thừa số 3 3 3 8 8 8 9 9 9
Thừa số 7 7 7 5 5 5 6 6 6
Tích 21 21 40 56 40 40 54 54 54
GV nhận xét - 2HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
c. Bài 3: Giải đợc bài toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS p/t bài toán - HS phân tích bài toán + giải vào vở.
Tóm tắt Bài giải
Bài giải
Số đồng hồ treo tờng là:
- GV theo dõi HS làm bài 8 x 4 = 32 (đồng hồ )
Tổng số huy chơng là:
- GV gọi HS đọc bài giải 8 + 32 =- 40 (đồng hồ )
- GV nhận xét Đáp số: 40 đồng hồ
III. Củng cố dặn dò:


- Nêu cách đọc bảng nhân? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Bổ sung




Thứ năm ngày 5 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 : Tự nhiên - xã hội
hoạt động nông nghiệp
I. Mục tiêu:

Sau bài học, HS biết:
- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp
- Nêu ích lợi các hoạt động nông nghiệp
II. Đồ dùng dạy học:

- phiếu học tập
- Điện thoại đồ chơi
Năm học 2013 - 2014
173
giáo án lớp
III. Các hoạt động dạy học:

1. KTBC: Hãy kể tên các cơ quan ở xã em? (1HS)
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Hoạt động nhóm.
* Mục tiêu: - Kể tên đợc 1 số hoạt động
nông nghiệp

- Nêu đợc lợi ích của hoạt động nông
nghiệp
* Tiến hành:
- Bớc 1:
+ GV chia nhóm cho HS quan sát tình
hình ở trang 58, 59 (SGK) và thảo luận
theo gợi ý sau:
+ Kể tên các hoạt động đợc giới thiệu
trong hình?
- HS thảo luận theo nhóm 3
- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?
- Bớc 2:
+ GV gọi các nhóm nêu kết quả - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV nhận xét, giới thiệu thêm 1 số hoạt động khác nh: Trồng ngô, khoai, sắn,
chè.chăn nuôi trâu, bò, dê.
* Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản,
trồng rừng.đợc gọi là hoạt động nông nghiệp
b. Hoạt động 2: Thảo luận từng cặp.
* Mục tiêu: Biết 1 số hoạt động nông nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống.
* Tiến hành
- Bớc 1 - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt
động nông nghiệp nơi các em đang sống
- Bớc 2:
+ GV gọi HS trình bày - 1 số cặp HS trình bày, các cặp khác bổ
sung.
- GV nhận xét chung
c. Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động
nông nghiệp

* Thông qua triển lãm tranh ảnh, các em biết thêm và khắc sâu những hoạt động nông
nghiệp
* Tiến hành:
Năm học 2013 - 2014
174
giáo án lớp
- Bớc 1: GV chia lớp làm 4 nhóm, phát
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy
- HS dán tranh theo suy nghĩ và thảo luận
từng nhóm
- Bớc 2:
+ GV gọi HS trình bày + 1 số cặp HS trình bày, các cặp khác bổ
sung.
- GV nhận xét chung
c. Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động
nông nghiệp.
* Tiến hành:
- Bớc 1: GV chia lớp làm 4 nhóm, phát
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy
- HS dán tranh theo suy nghĩ và thảo luận
từng nhóm.
Bớc 2: Gọi các nhóm bình luận - Từng nhóm bình luận về tranh của các
nhóm xoay quanh nghề nghiệp và lợi ích
của các nghề đó.
- GV chấm điểm cho các nhóm và tuyên
dơng những nhóm làm tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
tiết 2 Toán:

Giới thiệu bảng chia
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng chia.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng chia nh trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
I. Ôn luyện: Đọc bảng chia 6,7,8,9 (4 HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu cấu tạo bảng chia.
* HS nắm đợc cấu tạo bảng chia.
- GV nêu
+ Hàng đầu tiên là thơng của hai số.
+ Cột đầu tiên là số chia
Năm học 2013 - 2014
175
giáo án lớp
+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu
tiên, mỗi số và 1 ô là số bị chia
- HS nghe
2. Hoạt động 2: HD cách sử dụng
bảng chia
* HS nắm đợc cách sử dụng bảng
chia
- GV nêu VD: 12: 4 = ? - HS nghe và quan sát
+ Tìm số 4 ở cột đầu tiên; từ số 4
theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng
đầu tiên. Số 3 là thơng của số 12 và
4,
- Vài HS lấy VD khác trong bảng

chia.
+ Vậy 12 : 4 = 3
3. Bài tập 3: Thực hành
a. Bài 1: HS tập o/d bảng chia để tìm
thơng của 2 số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- GV gọi HS chữa bài. - HS làm vào SGK - chữa bài
- GV nhận xét 5
6 30
b. Bài 2: Củng cố về tìm thơng của 2
số: Tìm SBC, số chia.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào SGK - Nêu miệng kết
quả
Số bị chia 16 45 24 21 72 72 81 56 54
Số chia 4 5 4 7 9 9 9 7 6
Thơng 4 9 6 3 8 8 9 8 9
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm.
c. Bài 3: Giải đợc bài toán bằng 2
phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách giải
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Bài giải
Số trang sách Minh đã đọc là:
- GV theo dõi HS làm bài. 132 : 4 = 33 (trang)
Năm học 2013 - 2014
176
giáo án lớp

Số trang sách Minh còn phải đọc là:
- GV gọi HS đọc bài và nhận xét 132 - 33 = 99 (trang)
- GV nhận xét Đ/s: 99 trang
d. Bài 4: Củng cố về xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hành xếp
- GV nhận xét chung. - HS nhận xét.
Tiết 3 Luyện từ và câu:

Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh .
I. Mục tiêu:

- Mở rộng vốn từ về các dân tộc: Biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở nớc ta; điền đúng từ
ngữ thích hợp (gắn với đời sống của đồng bào dân tộc) điền vào chỗ trống.
- Tiếp học về phép so sánh: Đặt đợc câu có hình ảnh số chia theo khu vực.
- 4 -5 băng giấy viết BT 2.
- Bảng lớp viết BT4.
II Đồ dùng dạy học:

+ SGK,
III. Các hoạt động dạy học:

A. KTBC: Làm bài tập 2 + 3 trong tiết LTVC tuần 14 (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
a. Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập

- GV phát giấy cho HS làm bài tập - HS làm bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp đọc
kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - kết luận bài đúng
VD: Nhiều dân tộc thiểu số ở vùng:
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mờng.
+ Miền Trung: Vân Kiều, Cờ ho, Ê đê - HS chữa bài đúng vào vở
+ Miền Nam: Khơ me, Hoa
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- HS làm bài vào nháp
Năm học 2013 - 2014
177
giáo án lớp
- GV dán lên bảng 4 băng giấy - 4 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả
- HS nhận xét.
- GV nhận xét kết, luận - 3 -4 HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh
a. Bậc thang c. nhà sàn
b. nhà nông d. thăm
c. Bài tập 3: GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự
vật đợc so sánh với nhau.
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài. - HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét - HS đọc những câu văn đã viết
VD: Trăng tròn nh quả bóng mặt bé tơi
nh hoa
Đèn sáng nh sao

d. Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
- GV gọi HS đọc bài - HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
VD: a. Núi Thái Sơn, nớc nguồn
b. bôi mỡ
c. núi, trái núi
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Bổ sung




Thứ sáu ngày 6 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 Tập làm văn:
Nghe - kể: Giấu cày
Giới thiệu về tổ em.
Năm học 2013 - 2014
178
giáo án lớp
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Nghe - nhớ những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung câu truyện vui Giấu cày. Giọng kể
vui, khôi hài.
2. Rèn kĩ năng viết:

Dựa vào bài TLV miệng tuần 14, viết đợc 1 đoạn văn giới thiệu về tổ em. Đoạn viết chân
thực. Câu văn rõ ràng, sáng sủa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạt truyện cời giấu cày.
- Bảng lớp viết gợi ý
- Bảng phụ viết BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Kể lại truyện vui Tôi cũng bác? (2HS)
- 1HS giới thiệu với các bạn trong lớp về tổ của mình
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. H ớng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh minh hoạ và 3
câu hỏi.
- GV kể mẫu lần 1: - HS nghe
+ Bác nông dân đang làm gì? - Bác đang cày ruộng
+ Khi đợc gọi về ăn cơm, bác nông
dân nói thế nào?
- Bác hét to: Để tôi giấu cái cày vào
bụi đã.
+ Vì sao bác lại bị vợ trách ? - Vì giấu cày mà la to nh thế
+ Khi thấy mất cày bác làm gì ? - Bác nói thầm vào tai vợ: Nó lấy mất
cày rồi.
- GV kể tiếp lần 2: - HS nghe
- 1 HS giỏi kể lại
- Từng cặp HS kể lại cho nhau nghe.
- GV gọi HS thi kể - 1vài HS nhìn gợi ý trên bảng kể.
- HS nhận xét.

- GV nhậ xét, ghi điểm.
+ Chuyện này có gì đáng cời ? - HS nêu
b. Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi làm mẫu - HS làm mẫu.
Năm học 2013 - 2014
179
giáo án lớp
VD: Tổ em có 8 bạn đó kà các bạn:
Thảo, Anh, Thuỷ tám ng ời trong tổ
em đều là ngời kinh. Mỗi bạn trong
tổ đều có những điểm đáng quý. Ví
dụ bạn Thảo học rất giỏi .
- GV yêu cầu HS viết bài. - Cả lớp viết bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- GV gọi HS đọc bài. - 5 - 6 HS đọc bài - HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
Tiết 2: Toán:
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng tính chia (bớc đầu làm quen cách viết gọn) và giải bài
phép tính.
B. Đồ dùng dạy học:
+ SGK, bảng tay
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ : 2HS lên bảng chữa bài số 3 và 4( tiết 74)
HS + GV nhận xét.

II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tập: 1 Bài 1: Củng cố nhân số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
a. Bài 1 (76) Gọi HS yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
GV yêu cầu làm bài vào bảng con - HS làm bảng con
213 374
3 2
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng 639 748
b. Bài 2: (76):
* Rèn kỹ năng chia bằng cách viết gọn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con 396 3 630 7 457 4
09 132 00 90 05 114
06 0 17
Năm học 2013 - 2014
180

×