Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giáo án lớp 3 sách mới (hay) unit 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.18 KB, 12 trang )

Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Week 33
Thứ hai, ngày 14 tháng 4 năm 2014
Tiết 129: Unit 20: Our Toys
Lesson 1 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Tôi có 2 con mèo.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
Ive got two cats.
- Gv đọc: Theyve got three birds.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Look, listen and repeat.
Aim: HS nghe và làm quen với các câu
hỏi về sở hữu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T66 và
nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem họ nói với
nhau về chuyện gì nhé?


- Bật băng (Đọc mẫu)
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Ive got two cats.
HS2: Tôi có 2 con chó.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn, nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 3 bạn. Bạn Nam, bạn Mai và bạn
Hoa đang nói chuyện với nhau.
- Họ đang nói chuyện với nhau về các đồ
chơi rôbốt và búp bê.
- Nghe
1
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Đọc từng câu
- Cho HS thực hành đóng vai đọc bài 1 bạn
trong vai Nam, 1 bạn trong vai Mai.
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Yc hs nhìn vào bài tìm từ mới.
- Gv ghi lên bảng: - Giải thích từ; chức
năng của từ.
. toy: đồ chơi
. robot: ngời máy
. doll: búp bê
- Luyện đọc từ mới.

- Yc hs tìm mẫu câu mới.
- Gv ghi bảng:
- Giải thích chức năng của mẫu câu:
- Hd hs đọc.
- Yc hs đọc, dịch bài.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với 4 tranh, hỏi và trả
lời về số lợng các đồ chơi.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T66
(a , b, c và d) và nx nd tranh.
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
Nam: Ive got a new toy.
Mai: What is it?
Nam: Its a robot.
Mai: How about your sister? What has she
got?
Nam: Shes got a new doll.
- Hs tìm từ mới: toy, robot, doll.
- Luyện đọc từ mới
- Hs tìm mẫu câu mới:


- Nghe.
- Nghe, đọc theo.

- Đọc đồng thanh.
- Đọc cá nhân
- Dịch bài
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ cách hỏi và
trả lời về sở hữu.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
. Tranh a: Bạn Nam có 5 quả bóng.
. Tranh b: Bạn Mai có 3 búp bê.
2
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Cho HS thực hành theo nhóm 2 (Giải
thích và HD cách thực hành).

- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
. Tranh c: Bạn Nga có 4 ngời máy.
. Tranh d: Bạn Quân có 2 tàu thủy.
- TH nhóm 2 thực hiện nói về các tranh.
- 4 nhóm t. hiện => HS khác nghe và cho n.
xét:
- N1: Tranh a:
Hes got five balls.
- N2: Tranh b:

Shes got three dolls.
- N3: Tranh c:
Shes got four robots.
- N4: Tranh d:
Hes got two ships.

- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc các câu
về sở hữu ai có cái gì.
- Nghe.
Bổ sung



.
.
**********************************************************************
Thứ ba, ngày 15 tháng 4 năm 2014
Tiết 130: Unit 20: Our Toys
Lesson 1 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
- Good afternoon, teacher.
3
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Anh ấy có 5 quả bóng.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.

Shes got three dolls.
- Gv đọc: Hes got two ships.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Talk.
Aim: HS biết nói về các đồ chơi mình có
hoặc ngời khác có.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T67 và
nx nd tranh.
- Bây giờ các bạn sẽ thảo luận nhóm 2 nói
về các đồ chơi mình có hoặc ngời khác có.
- Gọi đại diện các nhóm chỉ vào từng tranh
nói về các con vật mình có hoặc không có.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Hes got five balls.
HS2: Cô ấy có 3 búp bê.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nói.
- Quan sát và nx nd tranh: Quan sát phần
này em thấy có 6 tranh.
. Tranh a: 1 bạn Nam có 2 ô tô.
. Tranh b: 1 bạn gái có 1 búp bê.

. Tranh c: 1 bạn nam có 1 quả bóng.
. Tranh d: 2 bạn nam có 3 robot.
. Tranh e: 2 bạn nam có 2 tàu thủy.
- Thảo luận

- 1 số nhóm hs nói, hs nhóm khác nghe và
nx.
- N1: Tranh a:
Ive got two cars.
Hoặc Hes got two cars.
- N2: Tranh b:
Ive got a doll.
Hoặc Shes got a doll.
- N3: Tranh c:
4
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?

4 Let s sing.
Aim: Hs biết hát bài hát Lindas Got a
Little Doll Linda có 1 búp bê nhỏ.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T67
- Gv hd và giải thích nd bài hát.
Lindas Got a Little Doll
Lindas got a little doll
Little doll, little doll.
Lindas got a little doll
Its dress is as white as snow.

Everywhere that Linda goes
Linda goes, Linda goes
Everywhere that Linda goes
The doll is sure to go!
- Bật băng.
- Bật từng câu.
- Ghép cả bài.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
Ive got a ball.
Hoặc Hes got a ball.
- N4: Tranh d:
Weve got three robots.
Hoặc Theyve got three robots.
- N5: Tranh e:
Weve got two ships.
Hoặc Theyve got two ships.
- Qua phần 3 giúp em ghi nhớ cách nói
mình có cái gì hoặc ngời khác có cái gì.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau hát.
- Quan sát , nx
- Nghe
Linda có 1 búp bê nhỏ
Linda có 1 búp bê nhỏ
Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ

Linda có 1 búp bê nhỏ
Chiếc váy của nó trắng nh tuyết.
Mọi nơi mà Linda đi
Linda đi, Linda đi
Mọi nơi mà Linda đi
Chắc chắn búp bê đi cùng cô ấy!
- Nghe
- Nghe, hát theo
- Hát theo cả bài.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em kĩ
năng nghe.
Bổ sung
.
5
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ t, ngày 16 tháng 4 năm 2014
Tiết 131: Unit 20: Our Toys
Lesson 2 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good morning, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Tôi có 2 ô tô.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
Hes got a ball.
- Gv đọc: Theyve got three robots.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.

- Nx, cho điểm
1 Listen and repeat.
Aim: HS biết nghe và nhắc lại đợc câu
vừa nghe.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T68 và
nx nd tranh.
- Gv yc hs quan sát 2 chữ four và five chú
ý các chữ cái khác màu trong 2 từ.
- Yc hs đọc chữ f trong từ four và chữ ve
trong từ five.
- Yc hs phân biệt 2 âm f và ve
- Gv mở băng hoặc đọc, yc hs nghe và
nhắc lại.
- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Listen and tick.
Aim: HS nghe và đánh dấu vào các đồ
chơi dợc nắc tới.
- Good morning, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: I have got two cars.
HS2: Anh ấy có a quả bóng.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát tranh phần này em thấy có 5
búp bê và 9 quả bóng.

- 1 số hs đọc.
- Nghe và nhắc lại từng câu.
- Qua phần 1 giúp em luyện kĩ năng nghe.
- 2 hs đọc yc.
6
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T68
- Yc hs thảo luận nhóm dự đoán những gì
cần nghe?
- Bật băng (đọc) 2 lần.
1. A: Have you got any toys, Peter?
B: Yes. Ive got a robot.
A: What colour is your robot?
B: Its red.
2 A: Have you got any toys, Linda?
B: Yes. Ive got two dolls.
A: What colour are your dolls?
B: They are blue.
3. A: Have you got any toys, Tom?
B: Yes. Ive got three balls.
A: What colour are your balls?
B: They are purple.
4. A: Have you got any toys, Mary?
B: Yes. Ive got one doll.
A: What colour is your doll?
B: Its orange.
- Yc hs đọc kết quả.
- Đọc lại bài nghe 1 lần.
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức

gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- 1 HSTL: Nghe và đánh dấu vào các đồ
chơi đợc nói tới.
- Quan sát em thấy có 1 rôbot, 2 búp bê, 3
quả bóng và 1 búp bê và có các tên Peter,
Linda, Tom và Mary.
- Thảo luận, nghe xem từng bạn có con vật
gì?
- Nghe, đánh dấu xem ai có cái gì.
1. Peter: a red robot
2. Linda: two blue dolls
3. Tom: three purple balls
4. Mary: an orange doll.
- Hs đọc kết quả, hs khác nx.
- Nghe kiểm tra lại kết quả bài nghe.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc kĩ năng
nghe và nhận biết các đồ chơi.
- Nghe
Bổ sung



7
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Thứ sáu, ngày 18 tháng 4 năm 2014
Tiết 132: Unit 20: Our Toys

Lesson 2 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, teacher.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Bạn có 2 búp bê.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
Weve got five dolls.
- Gv đọc: Hes got four balls.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Read and tick.
Aim: HS biết đọc bài đọc và chọn tranh
phù hợp.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T69 và
nx nd tranh.
- Yc hs đọc bài đọc sau đó nói với tranh
phù hợp.
My brother has got some toys. He has got a
ship. It is red. He has got three robots.
They are orange. He has got two balls.
They are blue. Have you got any toys?
- Gọi 1 số hs đọc bài làm của mình.

- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: Youve got two dolls.
HS2: Chúng tôi có 5 búp bê.
- Lớp viết bảng con:

- Nx
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Đọc và đánh dấu tranh phù hợp.
- Quan sát phần này em thấy có 1 bài đọc
và 2 tranh: . tranh a: 3 robot màu cam, 2
quả bóng xanh và 1 tàu thủy màu đỏ.
. tranh b: 3 robot màu cam, 2
quả bóng xanh và 1 tàu thủy màu xanh.
- Đọc và chọn tranh.
- Tranh a
- 1 số hs đọc, hs khác nghe, nx.
8
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s play.
Aim: Hs biết chơi trò chơi Kims Game
Trò chơi của Kim.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 4- SGK- T69
- Gv hd và giải thích trò chơi.
- Các em hãy nhìn hình đã cho trong SGK,
sau đó viết về những trò chơi mà Nam Và
Mai có.

Ex: - Nam has got one ship.
Hes got one ship, three robots.
Hes got one ship, three robots, and five
cars.
Hes got one ship, three robots, five cars
and two balls.
- Mais got one yo-yo.
Mais got one yo-yo and five dolls.
Mais got one yo-yo, five dolls and four
robots.
Mais got one yo-yo, five dolls, four robots
and three teddy bears.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
- Qua phần 3 giúp em luyện kĩ năng đọc
hiểu và đánh dấu tranh phù hợp.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Cùng nhau chơi.
- Quan sát , nx
- Nghe
- Chơi trò chơi.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu các từ chỉ các
con vật cng.
Week 34
Thứ hai, ngày 21 tháng 4 năm 2014
Tiết 133: Unit 20: Our Toys

Lesson 3 (Period 1- 1, 2)
Teachs activities Learns activities
9
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please!
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
Nam có 3 rôbốt.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
Mais got five dolls.
- Gv đọc: Theyve got four cars.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
1 Listen and repeat.
Aim: HS nghe và nhắc lại.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 1- SGK- T70 và
nx nd tranh.
- Theo em họ đang nói với nhau về chuyện
gì?
- Bây giờ các bạn sẽ nghe xem bạn 2 bạn
nói chuyện với nhau nh thế nào nhé?
- Bật băng (Đọc mẫu)
- Đọc từng câu

- Cho HS thực hành đọc theo cặp
- Good afternoon, teacher!
- 2 hs lên bảng:
HS1: Nams got three robots.
HS2: Mai có 5 búp bê.
- Lớp viết bảng con:

- Nx

- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nghe và nhắc lại.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát tranh phần này em thấy trong
tranh có 2 bạn nam và 1 số đồ chơi.
- Các bạn đang nói chuyện với nhau về
những đồ chơi.
- Nghe
=> Nghe - Đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp:
Quan: Where are your robots?
Nam: Theyre over there, on the chair.
Quan: And the ball? Where is it?
Nam: Its here, under the table.
Quan: Great! Lets play football.
10
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
- Gọi đại diện một số cặp thực hiện
- Gv giải thích mẫu câu.

- Qua phần 1 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
2 Look and say
Aim: HS làm quen với mẫu câu hỏi và trả
lời về các đồ vật ở đâu?
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 2- SGK- T70 (a,
b, c, và d) và trả lời
- Đó là gì?
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm: yc hs thảo luận
nhóm đôi 1 bạn nói câu hỏi về các đồ chơi,
1 bạn trả lời về các đồ chơi ở đâu sử dụng
mẫu câu:
Where is / are your _________________.
Its ______________.
Theyre _____________.
- Gọi đại diện một số nhóm thực hiện
- Qua phần 2 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
- Nghe
- Qua phần 1 giúp em ghi nhớ câu hỏi và
trả lời về các đồ vật ở đâu?
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Nhìn và nói.
- Quan sát - TL: Phần này có 4 tranh:
. Tranh a: 2 robot ở trên ghế.
. Tranh c: 1 ô tô ở dới gầm ghế.
. Tranh d: 2 tàu thủy ở dới gầm ghế.
. Tranh e: 1 búp bê ở trên giờng.
- TH nhóm 2 thực hiện hỏi và trả lời về các

tranh.
- 4 nhóm t. hiện, mỗi nhóm 1 tranh =>
nhóm khác nghe và cho n. xét
. N1: Tranh a
HS1: Where are your robots?
HS2: Theyre on the chair.
. N2: Tranh b
HS1: Where is your car?
HS2: Its under the chair.
. N3: Tranh c
HS1: Where are your ships?
HS2: Theyre under the table.
. N4: Tranh d
HS1: Where is your doll?
HS2: Its on the bed
.
- Qua phần 2 em đã khắc sâu đợc cách hỏi
11
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
và trả lời về các đồ vật ở đâu.
Bổ sung



.
.

**********************************************************************
Thứ ba, ngày 22 tháng 4 năm 2014
Tiết 134: Unit 20: Our Toys
Lesson 3 (Period 2- 3, 4)
Teachs activities Learns activities
A. Warm-up
- Good afternoon, class. Sit down, please.
B. To check one s lesson
- Gọi 2 hs lên bảng:
HS1: Hãy viết sang tiếng Anh.
A: Những rô bốt của bạn ở đâu?
B: Chúng ở trên chiếc ghế.
HS2: Hãy viết sang tiếng Việt.
A: Where is your car?
B: Its under the table.
- Gv đọc: Where are your dolls?
Theyre on the bed.
- Gv chấm 1 số vở bài tập ở nhà, chữa bài
bảng con, bảng lớp.
- Nx, cho điểm
C. New lesson
- Giới thiệu bài
- Phát triển bài
3 Write.
- Good afternoon, teacher.
- 2 hs lên bảng:
HS1: A: Where are your robots?
B: Theyre on the chair.
HS2: A: Chiếc ô tô của bạn ở đâu?
B: Nó ở dới gầm bàn.

- Lớp viết bảng con:

- Nx
12
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Aim: HS biết viết các câu trả lời về các đồ
vật.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát tranh phần 3- SGK- T71 và
nx nd tranh.
- Gv nêu nhiệm vụ cần làm.
- Yc hs đọc các câu còn thiếu, thảo luận
theo cặp dự đoán các thông tin có thể điền
vào chỗ trống.
- Yc hs làm việc cá nhân: điền thông tin
vào chỗ trống.
under, in , on , there
1. The ships are over ______, on the chair.
2. The ball is here, ______ the bed. .
3. The yo-yos are ______ the table.
4. The doll is ______ the hat.
- Gọi 1 số hs đọc kết quả bài làm của
mình, hs khác nx.
- Qua phần 3 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
4 Let s chant.
Aim: HS biết đọc bài thơ theo nhịp điệu.
? Phần này yc gì?
- Yc hs quan sát phần 4 -SGK- T65.
- Gv hd và giải thích nd bài hát.

One, two, three, four.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Viết.
- Quan sát và nx nd tranh:
- Quan sát phần này em thấy có 4 tranh:
1. 3 robot trên ghế.
2. 1 quả bống dới gầm giờng.
3. 2 yo-yo ở trên bàn.
4. 1 búp bê ở trong mũ.
- Nghe
- Hs thảo luận nhóm đôi, dự đoán các
thông tin có thể điền vào chỗ trống.
- Hs làm việc cá nhân: điền thông tin vào
chỗ trống.
under, in , on , there
1. The ships are over there, on the chair.
2. The ball is here, under the bed. .
3. The yo-yos are on the table.
4. The doll is in the hat.
- 1 số hs đọc kết quả bài làm của mình, hs
khác nx.
- Qua phần 3 củng cố cho em kĩ năng viết
các câu trả lời về đồ vật ở đâu.
- 2 hs đọc yc.
- 1 HSTL: Chúng ta cùng nhau đọc thuộc
bài thơ theo nhịp điệu.
- Quan sát, nx nd tranh: Quan sát tranh
phần này em thấy có bạn Mai và rất nhiều
đồ chơi.
- Nghe

1, 2, 3, 4
13
Giáo án- Tiếng Anh- Lớp 3 (sách mới) (2014 - 2015)
Ive got four
Dolls and hats
On the floor.
Five, six, seven, eight.
Youve got eight
Balls and ships
Under the bed
- Bật băng.
- Bật từng câu.
- Ghép cả bài.
- Qua phần 4 đã củng cố cho em kiến thức
gì?
D. To consolidate the lesson
- Củng cố và tổng kết ND tiết học.
- Nx tiết học, tuyên dơng hs, hd và giao bt
về nhà.
Tôi có 4
Những búp bê và những chiếc mũ.
ở trên sàn nhà.
5, 6, 7, 8
Bạn có 8
Những quả bóng và những con tàu.
ở dới gầm giờng
- Nghe
- Nghe, hát theo
- Hát theo cả bài.
- Qua phần 4 em đã khắc sâu cho em kĩ

năng nghe.
Bổ sung



.
.
**********************************************************************
14

×