Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.26 KB, 25 trang )

Giáo án lớp 3
Tuần 17
Buổi sáng
Thứ hai, ngày 16 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng

Tiết 2 : Toán
Tính giá trị biểu thức. (tiếp)
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết thực hiện tính giá trị của các biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
- Luyện giải toán bằng 2 phép tính
B. Đồ DùNG dạy học chủ yếu:
+ SGK, bảng tay
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
+ 2HS lên bảng mỗi HS làm1 phép tính.
125 - 85 + 80 147 : 7 x 6
+ Hãy nêu lại cách thực hiện?
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
* HS nắm đợc qui tắc tính giá trị của biểu thức khi có dấu ngoặc.
- GV viết bảng:
30 + 5 : 5 và (30 + 5 ) : 5 - HS quan sát
+ Hãy suy nghĩ làm ra hai cách tính 2
biểu thức trên ?
- HS thảo luận theo cặp
+ Em tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu
thức ?


- Biểu thức thứ nhất không có dấu
ngoặc, biểu thức thứ 2 có dấu ngoặc.
- Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức thứ
nhất ?
- HS nêu:
30 + 5 : 5 = 30 + 1
= 31
+ Hãy nêu cách tính giá trị biểu thức có
dấu ngoặc ?
- Ta thực hiện phép tính trong ngoặc tr-
ớc
(30+5) : 5 = 35 : 5
= 7
- Hãy so sánh giá trị của biểu thức trên
với biểu thức 30 +5 : 5 = 31 ?
- Giá trị của 2 biểu thức khác nhau.
Năm học 2013 - 2014
216
Giáo án lớp 3
- Vậy từ VD trên em hãy rút ra qui tắc ? - 2 HS nêu nhiều HS nhắc lại.
- GV viết bảng bt: 3 x (20 - 10) - HS áp dụng qui tắc - thực hiện vào
bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau khi giơ bảng 3 x ( 20 - 10 ) = 3 x 10
= 30
- GV tổ chức cho HS học thuộc lòng qui
tắc
- HS đọc theo tổ, bàn, dãy, cá nhân.
- GV gọi HS thi đọc - 4 - 5 HS thi đọc thuộc lòng qui tắc.
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Hoạt động 2: Thực hành

a. Bài 1 + 2: áp dụng qui tắc HS tính đ-
ợc giá trị của các biểu thức.
* Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con.
25 - ( 20 - 10) = 25 - 10
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. = 15
80 - (30 + 25) = 80 - 55
= 25
* Bài 2 ( 82): Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở. ( 65 + 15 ) x 2 = 80 x 2
- GV theo dõi HS làm bài = 160
( 74 - 14 ) : 2 = 60 : 2
= 30
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét . - 2HS đọc bài - HS khác nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm.
b. Bài 3: Củng cố về giải bài toán bằng
2 phép tính.
- Gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc bài toán
- GV yêu cầu HS phân tích bài toán - 2HS phân tích bài toán
- Bài toán có thể giải bằng mấy cách ? - 2 cách
- GV yêu cầu HS làm vào vở ? Bài giải
Số ngăn sách cả 2 tủ có là:
4 x 2 = 8 (ngăn)
- GV theo dõi HS làm bài. Số sách mỗi ngăn có là:
240 : 8 = 30 (quyển)
Đ/S: 30 quyển
- GV gọi HS đọc bài giải - nhận xét - 3HS đọc bài - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại quy tắc của bài ? (2HS)

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Năm học 2013 - 2014
217
Giáo án lớp 3
Tiết 3+ 4 : Tập đọc - kể chuyện:
Mồ côi xử kiện
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Vùng quê nọ, nông dân, công đờng, vịt dán, miếng cơm nắm,
hít hơng thơm, giãy nảy, trả tiền, lạch cạch, phiên xử
- Biết đọc phân biệt dẫn chuyện với các lời nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc truyện Ba điều ớc và trả lời câu hỏi 4 ( 2HS )
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
GV hớng dẫn cách đọc - HS quan sát tranh minh hoạ.
b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo N3
- Thi đọc giữa các nhóm: + 3 nhóm HS nối tiếp nhau 3 đoạn

+ 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Tìm hiểu bài:
- Câu chuyện có những nhân vật nào ? - Chủ quán, bác nông dân, mồ côi.
- Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì
?
- Vì tội bác vào quán hít mùi thơm của
lơn quay, gà luộc
- Tìm câu nêu rõ lý lẽ của bác nông
dân?
- Tôi chỉ vào quán để ngồi nhờ ăn
miếng cơm nắm. Tôi không mua gì cả
- Khi bác nông dân nhận có hít hơng
thơm của thức ăn trong quán, Mồ Côi
phán thế nào?
- Thái độ của bác nông dân nh thế nào
khi nghe lời phán?
- Bác giãy nảy lên
- Tại sao Mồ côi bảo bác nông dân xoè - Xoè 2 đồng bạc đủ 10 lần mới đủ số
Năm học 2013 - 2014
218
Giáo án lớp 3
2 đồng tiền đủ 10 lần ? tiền 20 đồng:
- Mồ côi đã nói gì để kết thúc phiên
toà ?
- Bác này đã bồi thờng cho chủ quán 20
đồng: Một bên "hít mùi thịt" một bên
"nghe tiếng bạc".
- Em hãy thử đặt tên khác cho chuyện ? - HS nêu

4. Luyện đọc lại - 1HS giỏi đọc đoạn 3
- GV gọi HS thi đọc - 2 tốp HS phân vai thi đọc truyện trớc
lớp.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh kể toàn bộ câu chuyện
tranh.
- HS quan sát 4 tranh minh hoạt
- GV gọi HS kể mẫu - 1HS giỏi kể mẫu đoạn 1
- GV nhận xét, lu ý HS có thể đơn giản,
ngắn gọn hoặc có thể kể sáng tạo thêm
nhiều câu chữ của mình.
- HS nghe
- HS quan sát tiếp tranh 2, 3, 4, suy nghĩ
về ND từng tranh.
- GV gọi HS thi kể kể - 3HS tiếp nhau kể từng đoạn .
- 1 HS kể toàn truyện
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
c. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND chính của câu chuyện ? - 2HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
Cắt, dán chữ "vui vẻ"
I. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng kĩ năng kẻ, cắt, dán chữ đã học ở các bài trớc để cắt, dán chữ

vui vẻ.
- Kẻ, cắt, dán đợc chữ vui vẻ đúng quy trình kỹ thuật.
- HS yêu thích sản phẩm cắt, dán chữ.
II. Chuẩn bị của GV:
Năm học 2013 - 2014
219
Giáo án lớp 3
- Mẫu chữ vui vẻ
- Tranh qui trình kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ.
- Giấy TC, thớc kẻ, bút chì.
III. Các hoạt động dạy - học:
T/gian Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
1. H động 1: HD học
sinh quan sát, nhận
xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ vui vẻ - HS quan sát và trả
lời.
+ Nêu tên các chữ cái trong
mẫu chữ ?
- HS nêu: V,U,I,E.
+ Nhận xét khoảng cách các
chữ trong mẫu chữ ?
- HS nêu
+ Nhắc lại cách kẻ, cắt các
chữ V, U, E, I
- Các chữ đều tiến
hành theo 3 bớc
- GV nhận xét và củng cố cách
kẻ, cắt chữ.
2. H.Động 2: GV h-

ớng dẫn mẫu
- GV: Kích thớc, cách kẻ, cắt
các chữ V, U, E, I nh đã học ở
bài 7, 8, 9,10.
- HS nghe
- Bớc 1: Kẻ, cắt các
chữ cái của chữ Vui
Vẻ và dấu hỏi.
- Cắt dấu hỏi: Kẻ dấu hỏi
trong 1 ô, cắt theo đờng kẻ, bỏ
phần gạch chéo lật mặt sau đ-
ợc dấu hỏi.
(H2a,b)
- Bớc 2: Dán thành
chữ Vui Vẻ
- Kẻ 1 đờng chuẩn, sắp xếp
các chữ đã đợc trên đờng
chuẩn, giữa các chữ cái cách
nhau 1 ô giữa các chữ cách
nhau 2 ô. Dấu hỏi dán phía
trên chữ E.
- HS quan sát
- Bôi hồ vào mặt sau của từng
chữ -> dán
- HS quan sát
* Thực hành. - GV tổ chức cho HS tập kẻ,
cắt các chữ và dấu hỏi
- HS thực hành theo
nhóm.
- GV quan sát, HD thêm cho

HS
5' Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tinh thần học
tập, kĩ năng thực hành.
- HS nghe
- Dặn dò giờ học sau.
Năm học 2013 - 2014
220
Giáo án lớp 3
Tiết 2 : Rèn toán
Tính giá trị biểu thức
. A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kĩ năng
- tính giá trị của các biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
- Luyện giải toán bằng 2 phép tính
B. Đồ DùNG dạy học chủ yếu:
+ VBT, bảng tay
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
+ 2HS lên bảng mỗi HS làm1 phép tính.
125 - 80 + 8 147 : 7 x 3
+ Hãy nêu lại cách thực hiện?
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
: Thực hành
a. Bài 1 + 2: áp dụng qui tắc HS tính
đợc giá trị của các biểu thức.
* Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con.
90 - ( 30 - 20) = 90 - 10

- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. = 80
100 - (60 + 10) = 100 - 70
= 30
* Bài 2 ( 82): Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở. ( 370 + 12 ) : 2 = 382 : 2
- GV theo dõi HS làm bài = 196
( 231 - 100) x 2 = 131 x 2
= 262
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét . - 2HS đọc bài - HS khác nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm.
b. Bài 3: Củng cố về giải bài toán
bằng 2 phép tính.
- Gọi HS đọc bài toán - 2HS đọc bài toán
- GV yêu cầu HS phân tích bài toán
? Bài cho biết gì ?
? Bài hỏi gì
- 2HS phân tích bài toán
- Bài toán có thể giải bằng mấy
cách ?
- 2 cách
- GV yêu cầu HS làm vào vở ? Bài giải
Năm học 2013 - 2014
221
Giáo án lớp 3
2 đội có số hàng là
4 x 2 = 8 (hàng)
- GV theo dõi HS làm bài. 1 hàng có số bạn là
88 : 8 = 11 (bạn)
Đ/S: 30 bạn
- GV gọi HS đọc bài giải - nhận xét - 3HS đọc bài - HS khác nhận xét.

- GV nhận xét - ghi điểm.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại quy tắc của bài ? (2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3 : Tập viết:
ôn chữ hoa N
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa N thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng Ngô Quyền bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa N.
- Tên riêng: Ngô Quyền.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: Nhắc lại tên riêng và câu ứng dụng tiết 16 (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2.HD HS viết bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa.
- Em hãy tìm các chữ hoa viết trong bài. - N, Q, Đ
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- GV đọc N, Q, Đ - HS viết vào bảng con 3 lần.
- GV qua sát sửa sai cho HS.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng - 2 HS đọc Ngô Quyền.
- GV giớ thiệu cho HS nghe về Ngô
Quyền.
- HS nghe.

- GV hớng dẫn HS viết bảng con. - HS viết 2 lần
-> Quan sát, sửa sai.
Năm học 2013 - 2014
222
Giáo án lớp 3
c) HD viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu nghĩa của câu ca dao - HS nghe.
- GV đọc Nghẹ, Non - HS viết vào bảng.
- GV quan sát sửa sai cho HS.
3. HD viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu. - HS nghe.
- HS viết vào bảng.
- GV quán sát uốn lắn cho HS.
4. Chấm chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm.
- Nhận xét bài viết - HS nghe.
5. Củng cố dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Bổ sung



Thứ ba, ngày 17 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng thực hiện tính giá của biểu thức.

- Xếp hình theo mẫu
- So sánh giá trị của biểu thức với 1 số.
B. Đồ DùNG dạy học chủ yếu:
+ Sgk, bảng tay
C Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ
Nêu qui tắc tính giá trị của biểu biểu thức có dấu ngoặc ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tập:
1. Bài 1 +2: áp dụng qui tắc để tính giá trị của biểu thức
Năm học 2013 - 2014
223
Giáo án lớp 3
a. Bài 1 (82)
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con 238 - (55 - 35) = 238 - 20
= 218
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng
84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2
= 42
b. Bài 2 ( 82 )
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu cách tính - 2 HS nêu
- GV yêu cầu HS làm vào vở ( 421 - 200 ) x 2 = 221 x 2
= 442
- Gv theo dõi HS làm bài 421 - 200 x 2 = 421 - 100
= 21

- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài làm -> HS khác nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm
2. Bài 3: (82): áp dụng qui tắc để tính
giá trị của biểu thức sau đó điền dấu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách làm - 1HS nêu
- GV yêu cầu làm vào bảng con. ( 12 + 11) x 3 > 45
- GV sửa sai cho HS 11 + (52 - 22)= 41
3. Bài 4 (82): Củng cố cho HS về kỹ
năng xếp hình.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách xếp - HS xếp + 1 HS lên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
III. Củng cố:
- Nêu lại ND bài ? - 1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học.
Tiết 2 : Tập đọc
Anh đom đóm
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: gác núi, lan dần, làn gió mát, lặng lẽ, long lanh, quay vòng, rộn
rịp.
Năm học 2013 - 2014
224
Giáo án lớp 3
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, biết về các con vật; đom đóm, cò bợ, vạc.
- Hiểu nội dung bài: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng

quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - 2HS kể chuyện: Mồ côi xử kiện
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc bài thơ - HS nghe
- GV hớng dẫn cách đọc
b. GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- GV hớng dẫn cách nghỉ hơi đúng sau
các dòng.
- HS nối tiếp đọc
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N3
- Đọc đồng thanh - HS đọc đối thoại 1 lần
3. Tìm hiểu bài:
- Anh Đóm lên đèn đi đâu ? - Đi gác cho ngời khác ngủ yên
* GV. Trong thực tế anh Đóm đi ăn
đêm, ánh sáng ở bụng đom đóm phát ra
để dễ tìm thức ăn
- Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong
2 khổ thơ ?
- Chuyên cần

- Anh Đóm thấy những cảnh gì trong
đêm
- Chị cò bợ nuôi con, thím Vạc lặng lẽ
mò tôm bên sông
- Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đóm ở
trong bài thơ ?
- Nêu nội dung của bài
- HS nêu
4. Học thuộc lòng bài thơ:
- 2HS thi đọc bài thơ
- GV hớng dẫn HS thuộc lòng - HS đọc theo bàn, nhóm, tổ, cá nhân.
- GV gọi HS thi đọc - 6HS nối tiếp thi đọc 6 khổ thơ
- 2HS thi đọc thuộc cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Năm học 2013 - 2014
225
Giáo án lớp 3
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài thơ ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
Tiết 3 : Chính tả (nghe viết)
Vầng trăng quê em
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn văn: Vầng trăng quê em.
2. Làm đúng bài tập điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn ( d/gi/r)
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 tờ phiếu to viết ND bài 2 a.

III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - GV đọc: Công cha, chảy ra ( HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh nghe -viết
a. HD học sinh chuẩn bị.
- GV đọc đoạn văn - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm ND bài;
+ Vầng trăng đang nhô lên đợc tả đẹp
nh thế nào?
- Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào
đáy mắt.
- Giúp HS nhận xét chính tả:
+ Bài chính tả gồm mấy đoạn?
- Chữ đầu mỗi đoạn đợc viết nh thế nào? - HS nêu
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS viết vào bảng con
- GV sửa sai cho HS.
b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
3. HD làm bài tập
* Bài 2: (a): Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV dán 2 tờ phiếu lên bảng - 2HS lên bảng làm.
Năm học 2013 - 2014

226
Giáo án lớp 3
- HS nhận xét.
- GV nhận xét bài đúng:
a. Gì - dẻo - ra - duyên
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà học thuộc lòng các câu đố - HS nghe
- Chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.
Bổ sung



Thứ t, ngày 18 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 : Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức
- Rèn kĩ năng giải toán bằng 2 phép tính.
B. Đồ DùNG dạy học chủ yếu:
+ Sgk, bảng tay
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
3 HS nêu lại các quy tắc tính giá trị của biểu thức ?
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Bài tập
1. Bài 1 + 2+ 3: áp dụng các qui tắc đã
học để tính đúng giá trị của các biểu

thức.
a. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách tính ` - 2HS nêu cách tính
- GV yêu cầu làm vào bảng con. 324 - 20 + 61 = 304 +61
= 365
21 x 3 : 9 = 63 : 9
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng
= 7
40 : 2 x 6 = 20 x 6
= 120
Năm học 2013 - 2014
227
Giáo án lớp 3
b. Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu làm vào vở 15 + 7 x 8 = 15 + 56
= 71
201 + 39 : 3 = 201 + 13
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét = 214
- GV nhận xét ghi điểm
c. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm vào vở 123 x (42 - 40) = 123 x 2
= 246
(100 + 11) + 9 = 111 x 9
- GV sửa sai cho HS = 999
d. Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp sau đó dùng thớc nối
biểu thức với giá trị của nó

VD: 86 - (81 - 31) = 86 - 50
= 36
Vậy giá trị của biểu thức 86 - ( 81 - 31)
là 36, nối bài tập này với ô vuông có số
36.
đ. Bài 5: Củng cố giải toán bằng 2 phép
tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm vở + 1HS lên bảng làm
Tóm tắt Bài giải
Có: 800 cái bánh C1: Số hộp bánh xếp đợc là:
1 hộp xếp: 4 cái bánh 800 : 4 = 200 (hộp )
1 thùng có : 5 hộp Số thùng bánh xếp đợc là:
Có.thùng bánh ?
200 : 5 = 40 (thùng)
C2:
Mỗi thùng có số bánh là:
4 x 5 = 20 (bánh)
Số thùng xếp đợc là
800 : 20 = 40 (thùng)
- GV gọi HS nhận xét Đ/S: 40 thùng.
GV nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 Tập đọc
Âm thanh thành phố
Năm học 2013 - 2014
228
Giáo án lớp 3

I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng các từ ngữ: Náo nhiệt, sền sĩ, lách cách, đờng ray, vi - ô - lông,
Pi - an - nô, Bét - tô - ven.
- Biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, bớc đầu biết chuển dọng linh hoạt, phù
hợp nội dung tả thành phố ồn ào với nhiều âm thanh khác nhau, có cả những giấy
phút yên tĩnh, nắng đọng.
2. Kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Vi - ô - lông, ban công, Pi - an - nô, bét tô
ven.
- Hiểu ND bài: Cuộc sống ở thành phố rất đông vui, náo nhiệt với những âm
thanh, bên cạch những âm thanh rất ồn ào, căng thẳng, vẫn có những âm thanh êm
ả làm cho con ngời thoải mái dễ chụi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Đọc thuộc lòng bài "Anh Đom Đóm"? (2HS)
- Trả lời câu hỏi về ND bài. (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB . ghi đầu bài .
2. Luyện đọc .
a. GV đọc mẫu toàn bài . - HS chú ý nghe
- GVHD cách đọc
b. GVHD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ .
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp

+ GV HD cách ngắt nghỉ hơi đúng sau
các câu văn dài .
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
lớp
+ Gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- HS đọc đồng thanh cả lớp
3. Tìm hiểu bài :
- Hằng ngày anh Hải nghe thấy những
âm thanh gì ?
- Ve kêu, tiếng kéo của những ngời bán
thịt bò khô, tiếng còi ô tô xin đờng
- Tìm những từ ngữ tả những âm thanh
ấy ?
- Tiếng ve kêu rền rĩ, tiếng kéo lách
cách
- Tìm những chi tiết cho thấy Hảit rất
yêu âm nhạc ?
- Hải thích ngồi lặng hàng giờ để nghe
bạn anh trình bày bản nhạc.
- Các âm thanh đợc tả trong bài văn nói - HS nêu
Năm học 2013 - 2014
229
Giáo án lớp 3
lên điều gì về cuộc sống của thành
phố ?
-> GV chốt lại
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu, nhiều HS nhắc lại
4. Luyện đọc lại . - 1 HS giỏi đọc đoạn 1 + 2
- 3 - 4 HS thi đọc đoạn 1 + 2

- cả lớp bình chọn
-> GV nhận xét ghi điểm
5. Củng cố dặn dò .
- Nêu lại ND bài ? - 1HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau

Tiết 3 : Rèn toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức
- Rèn kĩ năng giải toán bằng 2 phép tính.
B. Đồ DùNG dạy học chủ yếu:
+ VBT, bảng tay
C. Các hoạt động dạy học:
II. Bài mới:
* Bài tập
1. Bài 1 + 2+ 3: áp dụng các qui tắc
đã học để tính đúng giá trị của các
biểu thức.
a. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách tính ` - 2HS nêu cách tính
- GV yêu cầu làm vào bảng con. 655 - 30 + 25 = 625 + 25
= 650
112 x 4 : 2 = 444 : 2
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng
=222
b. Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu làm vào vở 25+ 5 x 5 = 25 + 25

= 50
201 + 39 : 3 = 201 + 13
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét = 214
- GV nhận xét ghi điểm
d. Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Năm học 2013 - 2014
230
Giáo án lớp 3
- HS làm nháp sau đó dùng thớc nối
biểu thức với giá trị của nó
VD: 87 - (36 - 4) = 87- 32
= 52
Vậy giá trị của biểu thức 87 - (36 -
4) là 52, nối bài tập này với ô vuông
có số 52
đ. Bài 5: Củng cố giải toán bằng 2
phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm vở + 1HS lên bảng làm
Tóm tắt Bài giải
Có: 48 quả cam C1: Số quả cam xếp đợc là:
1 hộp: 4 quả 48 : 4 = 12 (hộp )
1 thùng có : 2hộp Có số thùng cam là
Có.thùng?
12 : 2= 6 (thùng)
C2:
Mỗi thùng có số cam là:
4 x 2= 8(quả)
Số thùng xếp đợc là

48 : 8 = 6 (thùng)
- GV gọi HS nhận xét Đ/S: 6 thùng.
GV nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Bổ sung



Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội :
ôn tập và kiểm tra học kì 1
I. mục tiêu :
Sau bài học HS biết .
- Kể tên các cơ quan trong cơ thể ngời .
- Nêu chức năng của 1 trong những cơ quan : Hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu,
thần kinh .
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình các cơ quan trong cơ thể
Năm học 2013 - 2014
231
Giáo án lớp 3
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi : Ai đúng ai nhanh
* Mục tiêu: Thông qua trò chơi, HS thể hiện đợc tên và chức năng của các bộ phận
của từng cơ quan trong cơ thể .
* Tiến hành :
+ Bớc 1 : GV treo tranh vẽ các cơ quan
trong cơ thể lên bảng

- HS quan sát
- GV dán 4 tranh vẽ các cơ quan : hô
hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu , thần
kinh lên bảng ( hình câm )
- HS thảo luận nhóm 2 ra phiếu
- HS nối tiếp nhau ( 4 Nhóm ) lên thi
đièn các bộ phận của cơ quan.
- Nhóm khác nhận xét
- HS trình bày chức năng và giữ về sinh
các cơ quan đó .
- HS nhận xét
-> GV chốt lại những nhóm có ý kiến
đúng .
- GV nhận xét và két quả họctập của HS
để định đánh giá cuối kì 1 của HS thật
chính xác .
2. Củng cố dặn dò :
- Nêu ND bài
- GV HD HS ôn tập HK1
- GV nhận xét giờ học
Tiết 2 : Toán
Hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
Giúp HS nắm đợc .
- Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh dài
banừg nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là 4 góc vuông .
- Vẽ và ghi tên đợc hình chữ nhật .
II. Đồ dùng dạy học .
- Một số mô hình có dạng hình chữ nhật .
- Ê ke để kẻ kiẻm tra góc vuông, thớc đo chiều dài .

III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - 1 HS làm bài tập 2 tiết 83
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình chữ
nhật .
Năm học 2013 - 2014
232
Giáo án lớp 3
* HS nắm đợc những đặc điểm của
hình chữ nhật .
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD và yêu
cầu HS gọi tên hình .
- HS quan sát hình chữ nhật
- HS đọc : HCn ABCD, hình tứ giác
ABCD

- GV giới thiệu : Đây là HCN ABCD - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS dùng thớc để đo độ
dài các cạnh HCN
- HS thực hành đo
+ So sánh độ dài của cạnh AD và CD
?
- Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh
CD
+ So sánh độ dài cạnh AD và BC ? - Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạn
BC
+ So sánh độ dài cạnh AB với độ dài
cạnh AD ?
- Độ dài cạnh AB lớn hơn độ dài cạn

AD .
- GV giới thiệu : Hai cạnh AB và CD
đợc coi là hai cạnh dài của HCNvà
hai cạnh này bằng nhau .
- HS nghe
- Hai cạnh AD và BC đợc coi là hai
cạnh ngắn của HCN và hai cạnh này
cũng có độ dài bằng nhau .
- HS nghe
- Vậy HCN có hai cạnh dài có độ dài
bằng nhau AB = CD, hai cạnh ngắn
có độ dài bằng nhau AD = BC
- HS nhắc lại : AB = CD ; AD = BC
- Hãy dùng thớc kẻ, ê ke để kiểm tra
các góc của HCN ABCD
- HCN ABCD có 4 góc cũng là góc
vuông
- GV cho HS quan sát 1 số hình khác
( mô hình ) để HS nhận diện HCN
- HS nhận diện 1 số hình để chỉ ra
HCN
- Nêu lại đặc điểm của HCN ? - HCN có 2 cạnh dài bằng nhau, 2
cạnh ngắn bằng nhau và có bốn góc
đều là góc vuông .
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 : * HS nhận biết đợc HCN .
- GV gọi HS nêu yêucầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS tự nhận biết HCN
sauđó dùng thớc và ê ke để kiểm tra
lại

- HS làm theo yêu cầu của GV
= HCN là : MNPQ và RSTU còn lại
các hình không phải là HCN
-> GV chữa bài và củng cố
b. Bài 2 : * HS biết dùng thớc đo
chính xác độ dài các cạnh .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS dùng thớc để đo độ - độ dài : AB = CD = 4cm
Năm học 2013 - 2014
233
Giáo án lớp 3
dài các cạnh của 2 HCN sau đó nêu
kếtquả
AD = BC = 3cm
- Độ dài : MN = PQ = 5 cm
MQ = NP = 2 cm
-> HS + GV nhận xét - ghi điểm
c. Bài 3 : * Dùng trực giác nhận biết
đúng các HCN .
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêucầu BT
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp
để tìm tất cả HCN .
- HS nêu : Các HCN là :
ABNM, MNCD, ABCD
-> HS + GV nhận xét
d. Bài 4 : * HS vẽ đợc HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GVHD HS vẽ - HS vẽ dới hình thức thi
- HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm

III. Củng cố dặn dò:
- Nêu đặc điểm của HCN ? - 2 HS nêu
- Tìm các đò dùng có dạng HCN
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Luyện từ và câu:
Ôn về từ chỉ đặc điểm
ôn tập câu: Ai thế nào ? dấu phẩy.
I. Mục tiêu:
1. Ôn về các từ chỉ đặc điểm của ngời, vật.
2. Ôn tập mẫu câu Ai thế nào? (biết đặt câu theo mẫu để tả ngời, vật cụ thể.)
3. Tiếp tục ôn luyện vê dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết nội dung BT1
- Bảng phụ viết ND bài 2; 3 băng giấy viết BT3.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC: - Làm bài tập 1 + 2 (tiết 16) (2HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD làm bài tập
a. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài CN - nối tiếp phát biểu ý
kiến .
Năm học 2013 - 2014
234
Giáo án lớp 3
- HD học sinh làm. a. Mến dũng cảm / tốt bụng
b. Đom đóm chuyên cần/ chăm chỉ.
c. Chàng mồ côi tài trí/
- GV nhận xét Chủ quán tham lam

b. Bớc 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm.
- GV theo dõi HS làm. Ai Thế nào
- GV gọi HS đọc bài làm, nhận xét. Bác nông dân rất chăm chỉ
Bông hoa vơn thơm ngát
- GV nhận xét chấm điểm. Buổi sớm hôm qua lạnh buốt
c. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài CN
- GV dán bảng 3 bằng giấy - 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học:
Bổ sung



Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tiết 1 :
Tập làm văn:
Viết về thành thị, nông thôn
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết.
Dựa vào ND bài TLV miệng tuần 16, HS viết đợc 1 lá th cho bạn kể những
điều em biết về thành thị (nông thôn): Th trình bày đúng thể thức, đủ ý (em có
những hiểu biết về thành thị nông thôn nhờ đâu? cảnh vật con ngời ở đó có gì đáng
yêu? điều gì khiến em thích nhất?) dùng từ đặt câu đúng.
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng lớp viết trình tự mẫu của lá th.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: - Kể câu chuyện kéo cây lúa lên (1 HS)
- Kể những điều mình biết về thành thị, nông thôn(1HS)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
Năm học 2013 - 2014
235
Giáo án lớp 3
2. HD làm bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS mở Sgk trang 83 đọc mẫu lá th
- GV mời HS làm mẫu - 1 HS khá giỏi nói mẫu đoạn đầu lá th
của mình
VD : Hà Nội ngày tháng năm
Thuý Hồng thân mến.
Tuần trớc, bố mình cho mình về quê nội
ở Phú Thọ . Ông bà mình mất trớc khi
mình ra đời, nên đến giời mình mới biết
thế nào là nông thôn .
Chuyến đi về quê thăm thật là thúvị
- GV nhắc HS có thể viết lá th khoảng
10 câu hoặc dài hơn, trình bày th cần
đúng thể thức, nội dung hợp lí .
- HS nghe
- HS làm vào vở
- GV giúp theo dõi giúp đỡ HS cón lúng
túng
- HS đọc lá th trớc lớp

- GV nhận xét chấm điểm 1 số bài
3. Củng cố dặn dò :
- Về nhà học ài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học

Tiết2 Toán
Hình vuông
I. Mục tiêu :
Giúp HS
- Biết đợc hình vuông là hình có 4 dgóc vuông và 4 cạnh bằng nhau .
- Biết vẽ hình vuông trên giấy ô vuông ( giấy ô li )
II. Đồ dùng dạy học .
- Một số mô hình có dạng hình VUÔNG .
- Ê ke để kẻ kiểm tra góc vuông, thớc đo chiều dài
III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : - Nêu đặc điểm của HCN ? ( 2 HS )
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:

1. Hoạt động 1 : Giới thiệu hình vuông
* HS nắm đợc đặc điểm vè hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 hình vuông, 1 hình
tròn, 1 HCN, một hình tam giác.
- HS quan sát
+ Em hãy tìm và gọi tên các hình vuông - HS nêu.
Năm học 2013 - 2014
236
Giáo án lớp 3
trong các hình vừa vẽ.
+ Theo em các góc ở các đỉnh hình của

hình vuông là các góc nh thế nào?
- Các góc này đều là góc vuông.
- GV yêu cầu HS dùng ê ke để kiểm tra - HS dùng ê ke để kiểm tra các góc
vuông
+ Vậy hình vuông có 4 góc ở đỉnh nh
thế nào ?
- Hình vuông có 4 góc ở đỉnh đều là góc
vuông -> Nhiều HS nhắc lại
+ Em hãy ớc lợng và so sánh độ dài các
cạnh của hình vuông ?
- Độ dài các cạnh của 1 hình vuông là
bằng nhau
- HS dùng thớc đẻ kiểm tra lại
+ vậy hình vuông có 4 cạnh nh thế nào? - Hình vuong có 4 cạnh bằng nhau
+ Em hãy tìm tên đồ vật trong thực tế
có dạng hình vuông ?
- HS nêu : Khăn mùi xoa, viên gạch hoa
+ Tìm điểm khác nhau và giống nhau
của hình vuông , HCN ?
- Giống nhau : Đều có 4 góc ở 4 đỉnh
đều là góc vuông .
- Khác nhau : + HCN có 2 cạnh dài
bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau
+ Hình vuông : có 4 cạnh bằng nhau
- Nêu lại đặc điểm của hình vuông - 3 HS nêu lại đặc điểm của hình vuông
2. hoạt động 2 : Thực hành
a. Bài 1 : * Nhận dạng dợc HV .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêucầu
- HS dùng ê ke và thớc kẻ kiểm tra từng
hình

- GV gọi HS nêu kết quả + Hình ABCD là HCN không phải HV
+ Hình MNPQ không phải là HV vì các
góc ở đỉnh không phải là góc vuông
+ Hình EGHI là hình vuông vì có 4 góc
ở đỉnh là góc vuông, 4 cạnh bằng nhau
-> GV nhận xét
b. Bài 2 : * HS biét cách đo độ dài các
cạnh của hình vuông .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
+ Nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho
trớc ?
-1 HS nêu
- Lớp làm vào nháp + 1 HS lên bảng
+ Hình ABCD có độ dài cạnh là 3 cm
+ Hình MNPQ có độ dài cạnh là 4 cm
-> GV nhận xé, sửa sai cho HS
c. Bài 3+ 4 :
* Củng cố cách vẽ hình .
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS quan sát hìnhmẫu
- HS vẽ hình theo mẫu vào vở
- GV thu 1 số bài chấm điểm
Năm học 2013 - 2014
237
Giáo án lớp 3
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò :
- Nêu đặc điểm của hình vuông ? - 1 HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học

Tiết 3 : Chính tả (nhớ viết)
âm thanh thành phố
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả.
1. Nghe viết chính tả, trình bày đúng sạch đẹp đoạn cuối bài âm thanh thành
phố. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nớc ngoài, các chữ phiên âm (Hải,
Cẩm Phả, Hà Nội, ánh Trăngq, Bét - Tô - Ven. Pi - An - Nô).
2. Làm đúng các bài tập tìm từ chứa tiếng có vần khó (ui., uôi), chứa tiếng
bắt đầu bằng từ d/ gi/ r theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng của BT 2.
- 4 -> 5 tờ giấy A4 làm BT3.
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: - GV đọc Rúi ran, dẻo dai (HS viết bảng con)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài Mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD nghe - viết.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả. - HS nghe.
- 2 HS đọc lại + cả lớp đọc thầm.
- GV HD nhận xét chính tả.
+ Trong đoạn văn có những từ nào viết
hoa?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, các địa
danh, tên ngời, tên tác phẩm.
- GV đọc một số tiếng khó: P - A - Nô,
Bét - Tô - Ven,
- HS luyện viết vào bảng con.
- HS nhận xét, viết vào vở.
b) GV đọc bài

- GV theo dõi, uốn lắn, HD thêm cho
HS.
c) Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết.
3. HD làm bài tập:
a) BT 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
Năm học 2013 - 2014
238
Giáo án lớp 3
- HS làm bài cá nhân.
- GV dán bẳng 3 tờ phiếu đã viết sẵn
ND bài tập 3:
- 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét. - Nhiều HS nhìn bảng đọc lại bài.
- HS chữa bài đúng vào vở.
- GV nhận xét.
b) Bài 3(a):
- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào nháp.
- GV phát phiếu riêng cho 4 HS làm. - 4 HS làm bài vào phiếu, dán lên bảng.
- HS nhận xét.
a) Giống - rạ - dạy.
- GV sửa sai.
4. Củng cố dặn dò.
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 4 : Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 17
a. Ưu điểm




b. Tồn tại




.II. Ph ơng h ớng tuần 18





Bổ sung


Năm học 2013 - 2014
239
Gi¸o ¸n líp 3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
N¨m häc 2013 - 2014
240

×