Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.65 KB, 21 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 22
Buổi sáng
Thứ hai, ngày 20 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng

Tiết 2 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: + Củng cố về tên gọi các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng
+ Củng cố về kỹ năng xem lịch (tờ lịch tháng, năm)
B. Đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch T1, 2,3 năm 2004
- Tờ lịch năm 2005
C. Các hoạt động dạy học:
I Kiểm tra bài cũ: - 1 năm có bao nhiêu tháng ?
- T 2 thờng có bao nhiêu ngày ?
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài tập 1 + 2: Củng cố số ngày trong tháng, trong tuần.
* Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS xem tờ lịch T1, 2,3 năm 2004
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? - Thứ 3
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy - Thứ 2
+ Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ? - Thứ hai
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy - Thứ 4
+ Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ? - 29 ngày
* Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS quan sát tờ lịch năm 2005, nêu
miệng kết quả.
+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy? - Thứ t
+ Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy - Thứ sáu
+ Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ
mấy
- Thứ bảy
+ Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào? - HS nêu
+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày
nào
- ngày 3
b. Bài 3: Củng cố về số ngày tháng
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng
+ Những tháng nào có 30 ngày ? - T4, 6, 9, 11.
+ Những tháng nào có 31 ngày ? - T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- HS nhận xét
c. Bài 4: Củng cố kĩ năng xem lịch
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm - nêu kết quả
Năm học 2013- 2014
83
giáo án lớp 3
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày
+ Ngày 30 tháng 8 là CN thì ngày 31
tháng 8 vào thứ 2. Vậy ngày 2 phải là thứ
4.
- HS khoanh vào phần
III. Củng cố - dặn dò:

- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3+ 4 : Tập đọc - kể chuyện:
Nhà bác học và bà cụ
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng một số tên nớc ngoài: Ê - đi - xơn, nổi tiếng, khắp nơi, đấm lng, lóc lên,
nảy ra
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể và nhân vật (Ê - đi - xơn, bà cụ)
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa từ mới : Nhà bác học, cời móm mém.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất giàu sáng
kiến, luôn mong muốn đợc đem khoa học để phục vụ con ngời
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo các phân vai ( ngời
dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà cụ)
2. Rèn kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn văn hớng dẫn đọc.
- 1 mũ phớt và 1 khăn để đóng vai.
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Ngời trí thức yêu nớc ? (2HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. GV hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa

từ.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1
- 3HS nối tiếp đọc đoạn 2,3,4
3. Tìm hiểu bài.
* Cả lớp đọc thầm phần chú thích dới ảnh
và đoạn 1
+ Nói những điều em biết về Ê - đi - xơn - Vài HS nêu.
- GV: Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi
Năm học 2013- 2014
84
giáo án lớp 3
tiếng ngời Mỹ. Ông sinh năm 1847 mất
1937 ông đã cống hiến cho loài ngời hơn
1 ngàn sáng chế, tuổi trẻ của ông rất vất
vả.
+ Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà cụ
xảy ra vào lúc nào?
- Xảy ra lúc Ê - đi - xơn vừa chế ra đèn
điện.
* HS đọc thầm Đ2 + 3
+ Bà cụ mong muốn điều gì ? - Bà mong muốn Ê - đi - xơn làm ra một
thứ xe không cần ngựa kéo lại đi rất êm.
+ Vì sao cụ mong có chiếc xe không cần
ngựa kéo?

- Vì xe ngựa rất xóc - đi xe ấy cụ sẽ bị
ốm
+ Mong muốn của bà cũ gọi cho Ê - đi -
xơn ý nghĩ gì ?
- Chế tạo 1 chiếc xe chạy = dòng điện
* HS đọc thầm Đ4:
+ Nhỡ đâu mong ớc của cụ đợc thực hiện
?
- Nhờ óc sáng tạo kỳ diệu, sự quan tâm
-> con ngời và la động miệt mài của nhà
bác học.
- Theo em khoa học mang lại lợi ích gì
chi con ngời ?
- HS nêu
* GV khoa học cải tạo T/g, cải thiện cuộc
sống của con ngời làm cho con ngời sống
tốt hơn.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu đoạn 3 - HS nghe
- GV hớng dẫn HS đọc đúng lời giải của
nhân vật.
- HS thi đọc đoạn 3
- Mỗi tốp 3 HS đọc toàn truyện theo 3 vai
(ngời dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà cụ)
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe
2. HD học sinh dựng lại câu chuyện

theo vai.
- GV nhắc lại HS; nói lời nhân vật mình
nhập vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với
động tác, cử chỉ, điệu bộ.
- HS nghe
- Mỗi nhóm 3 HS thi dựng lại câu chuyện
theo vai.
- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét
C. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Ê - đi - xơn rất quan tâm giúp đỡ nguời
già.
* GV chốt lại:
Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại, sáng
chế của ông cũng nh nhiều nhà khoa học
góp phần cải tạo thế giới
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Năm học 2013- 2014
85
giáo án lớp 3
Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
Đan nong đôi
I. Mục tiêu:
- HS biết cách đan nong đôi
- Đan đợc nong đôi đúng quy trình kỹ thuật
- HS yêu thích đan nan.
II. Chuẩn bị:
- 1 tấm bìa đan nong đôi có nan dọc và nan ngang khác màu

- 1tấm nam đan nong mốt.
- Tranh quy trình và sơ đồ đan nong đôi.
- Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau.
- Giấy màu, kéo, thớc
III. Các hoạt động dạy học:
T/gian Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
5'
1. Hoạt động 1:
Quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu dan nong đôi - HS quan sát.
+ Hãy so sánh kích thớc của 2
tấm đan nong mốt và nong
đôi ?
- 2 tấm đan bằng
nhau
+ Cách đan nh thế nào? - khác nhau
- GV nêu tác dụng và cách đan
nong đôi trong thực tế.
15'
2. Hoạt động 2: GV
hớng dẫn mẫu.
- Kẻ đờng kẻ dọc, ngang cách
đều nhau 1 ô.
- HS quan sát.
- Bớc 1: Kẻ cắt các
nan đan
- Cắt nan dọc: Cắt 1 hình vuông
có cạnh 9 ô sau đó cắt 9 nan
dọc.
- HS quan sát

- Cắt 7 nan ngang và 4 nan nẹp
xung quanh có chiều rộng 1ô,
chiều dài 9 ô.
Bớc2: Đan nongđôi - Cách đan nong đôi là cất 2
nan, đè 2 nan và lệch nhau 1 nan
dọc giữa 2 hàng nan ngang liền
kề.
+ Đan nan ngang 1: Nhấc nan
dọc 2,3 và 6,7, luồn nan 1 và
dồn nan cho khít.
+ Đan nan ngang 2: Nhấc nan
3,4 và 7,8 luồn đan thứ 2, dồn
nan cho khít.
+ Đan nan ngang 3: Nhấc nan
dọc 1,4,5,8,9 luồn nan 3, dồn
nan cho khít
- HS quan sát
+ Đan nan thứ 4: Nhấc nan dọc
1,2,5,6,9 luồn nan thứ 4 và dồn
nan khít.
Năm học 2013- 2014
86
giáo án lớp 3
+ Đan nan 5: Giống nan 1
+ Đan nan 6: giống nan 2
+ Đan nan 7: giống nan 3
- Bớc 3: Dán nẹp
xung quanh.
- Dùng 4 nan còn lại dán đợc 4
cạnh của tấm đan để đợc tấm

đan nong đôi.
- HS quan sát
15' * Thực hành.
- GV tổ chức cho HS tập kẻ,cắt
các nan, tập đan.
- HS thực hành
- GV quan sát hớng dẫn thêm
cho HS.
5'
Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, t
2
học
tập chuẩn bị đồ dùng
- HS nghe
- Dặn dò giờ học sau

Tiết 2 : Rèn toán
Luyện tập
. Mục tiêu:
- Giúp HS: + Củng cố về tên gọi các tháng trong 1 năm, số ngày trong từng tháng
+ Củng cố về kỹ năng xem lịch (tờ lịch tháng, năm)
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT
- Tờ lịch năm 2005
C. Các hoạt động dạy học:
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài tập 1 + 2: Củng cố số ngày trong tháng, trong tuần.
* Bài tập 1:

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS xem tờ lịch năm 2005
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy - Thứ 3
+ Ngày 2 tháng 9 thứ mấy ? - Thứ sáu
+ Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ mấy - chủ nhật
+ Tháng 2 năm 2005có bao nhiêu ngày ? - 27ngày
b. Bài 2: Củng cố về số ngày tháng
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng
+ Những tháng nào có 30 ngày ? - T1, 10
+ Những tháng nào có 31 ngày ? - T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
- HS nhận xét
c. Bài 3 Củng cố kĩ năng xem lịch
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm - nêu kết quả
Ngày 29 tháng 4 là thứ 7 ngày 1 tháng 5
cùng năm đó là thứ máy ?
Chủ nhật
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Năm học 2013- 2014
87
giáo án lớp 3
Tiết 3 : Tập viết:
Ôn chữ hoa P.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa P ( Ph) thông qua bài tập ứng dụng.
1. Viết tên riêng Phan Bội Châu bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ca dao bằng chữ cỡ nhỏ.

II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ viết hoa P ( Ph).
- Các chữ: Phan Bội Châu và câu ca dao trên dòng ô li.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiết 21? ( 1HS)
- GV đọc: Lãn Ông, ổi ( 2 HS lên bảng viết)
HS + GVnhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB - Ghi đầu bài:
2. HD học sinh viết bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV gọi HS đọc từ và câu ứng dụng. - 1 HS đọc.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài? P( Ph ), B, C ( Ch), T, G ( Gi) Đ, H, V, N.
- GV treo chữ mẫu Ph. - HS nêu quy trình.
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc
lại quy trình.
- HS quan sát, nghe.
- HS viết bảng con Ph và chữ T, V.
GV quan sát, sửa sai cho HS.
b. Luyện viết từ ứng dụng:
- GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc từ ứng dụng.
- GV: Phan Bội Châu ( 1867- 1940) ông
là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ
XX của Việt Nam.
- HS nghe.
+ Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao
nh thế nào?
- HS nêu.
+ Khoảng cách của các chữ viết nh thế

nào?
- Cách nhau con chữ O
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- GV gọi HS đọc. - 1 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giới thiệu về câu ứng dụng: Phá
Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài
khoảng 60 km
- HS nghe.
- Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao
nh thế nào?
- HS nêu.
- HS viết vào bảng con: Phá, Bắc.
GV sửa sai cho HS.
3. HD học sinh viết vào vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe.
- HS viết bài vào vở.
Năm học 2013- 2014
88
giáo án lớp 3
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm bài.
- NX bài viết. - HS nghe.
5. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Bổ sung




Thứ ba, ngày 21 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Hình tròn - tâm - đờng kính - bán kính
A. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Có biểu tợng về hình tròn, biết đợc tâm, bán kính, đờng kính của hình tròn.
- Bớc đầu biết dùng compa để vẽ đợc hình tròn có tâm và bán kính cho trớc.
B. Đồ dùng dạy học:
- 1số mô hình hình tròn.
- Com pa dùng cho GV và HS.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ : Làm bài tập 1 + 2 (tiết 106) (2HS)
- GV + HS nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Giới thiệu hình tròn.
* HS nắm đợc về đờng kính, bán kính, tâm của hình tròn.
- GV đa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt
đồng hồ có dạng hình tròn.
- HS nghe - quan sát
- GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới
thiếu tâm O, bán kính CM đờng kính AB
- GV nêu: Trong 1 hình tròn
+ Tâm O là trung điểm của đờng kính
AB.
- HS nghe
+ Độ dài đờng kính gấp 2 lần độ dài bán
kính.

- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Giới thiệu các compa và
cách vẽ hình tròn.
* HS nắm đợc tác dụng của compa và
cách vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cấu tạo của com pa - HS quan sát
+ Com pa dùng để vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn,
bán kính 2 cm.
Năm học 2013- 2014
89
giáo án lớp 3
+ YĐ khẩu độ compa bằng 2cm trên trớc - HS tập vẽ hình tròn vào nháp
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu
kia có bút chì đợc quay 1 vòng vẽ thành
hình tròn.
3. Hoạt động 3: Thực hành.
a. Bài tập 1:
* Củng cố về tâm , đờng kính và bán kính
của hình tròn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
+ Nêu tên đờng kính, bán kính trong có
trong hình tròn?
a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, PQ
là đờng kính.
b. OA, OB là bán kính
AB là đờng kính
CD không qua O nên CD không là đờng
kính từ đó IC, ID không phải là bán kính

- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
b. Bài tập 2 + 3:
* Củng cố về vẽ hình tròn.
* Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở
- GV gọi 2HS lên bảng làm. a. Vẽ đờng tròn có tâm O, bán kính 2 cm.
b. Tâm I, bán kính 3 cm
- HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài
- GV nhận xét - HS nhận xét
* Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp
- GV gọi HS nêu, kết qủa. + Đồ dài đoạn thẳng OC bằng một phần
đoạn thẳng CD
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 2 : Tập đọc
Cái cầu
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng một số từ ngữ: xe lửa, bắc cầu, đãi đỗ, Hàm Rồng.
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ trong bài: Chum, ngòi , sông Mã.
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu chiếc cầu

do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Năm học 2013- 2014
90
giáo án lớp 3
A. KTBC: - Kể lại chuyện: Nhà bác học và bà cụ ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm bài thơ
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
- Đọc từng dòng thơ - HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.
- GV hớng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng - HS nghe
- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
3. Tìm hiểu bài:
- Ngời cha trong bài thơ làm nghề gì ? - Ngời cha làm nghề xây dựng cầu có thể
là 1 kỹ s hoặc là 1 công nhân.
- Cha gửi cho em nhỏ chiếc ảnh về cái
cầu nào ? đợc bắc qua dòng sông nào?
- Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã.

- GV: Cầu Hàm Rồng là chiếc cầu nổi
tiếng bắc qua hai bờ sông Mã trên con đ-
ờng vào thành phố Thanh Hoá
- HS nghe
+ Từ chiếc cầu cha là,bạn nhỏ nghĩ đến
việc gì?
- Bạn nghĩ đến những sợi tơ nhỏ nh chiếc
cầu giúp nhện qua chum nớc. Bạn nghĩ
đến ngọn gió.
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào vì sao? - Chiếc cầu trong tấm ảnh cầu Hàm Rồng
vì đó là chiếc cầu do cha bạn và các
đồng nghiệp làm nên.
+ Tìm câu thơ mà em thích nhất, giải
thích vì sao em thích nhất câu thơ đó ?
- HS phát biểu
+ Bài thơ cho em thấy tình cảmcủa bạn
nhỏ với cha nh thế nào?
- Bạn yêu cha, tự hào về cha vì vậy bạn
thấy yêu nhất cái cầu do cha mình làm
ra.
4. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV đọc bài thơ.
HD học sinh đọc diễn cảm bài thơ - HS nghe
- 2HS đọc cả bài
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc lòng - HS đọc theo dãy, nhóm, bàn
- 1 vài HS thi đọc thuộc
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
5. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại nội dung bài thơ ? (2HS)

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Chính tả (nghe viết)
Ê - đi - xơn
I. Mục tiêu:
Năm học 2013- 2014
91
giáo án lớp 3
Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn Ê - đi - xơn.
2. Làm đúng bài tập về âm, dấu thanh dễ lẫn (tr/ch; dấu hỏi/ dấu ngã) và giải đố.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: thuỷ chung, trung hiếu, chênh chếch, tròn trịa
(- 2HS lên bảng viết - cả lớp viết bảng con).
HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS nghe viết
- GV đọc ND đoạn văn một lần - HS theo dõi
- 2HS đọc lại
- Những phát minh, sáng chế của Ê - đi -
xơn có ý nghĩa nh thế nào ?
- Ê - đi - xơn là ngời giàu sáng kiến và
luôn mong muốn mang lại điều tốt lành
cho con ngời.
- Đoạn văn có mấy câu? - 3 câu
- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa?
Vì sao?

- Chữ đầu câu: Ê, bằng
- Tên riêng Ê - đi - xơn viết nh thế nào? - Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối
giữa các chữ.
- GV đọc 1 số tiếng khó:
Ê - đi - xơn, lao động, trên trái đất - HS luyện viết bảng con.
b. GV đọc đoạn văn viết - HS nghe - viết bài vào vở .
- GV quan sát, uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi
- GV thu vở - chấm điểm
3. Hớng dẫn HS làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ. - 2HS lên bảng làm bài - lớp làm bài vào
vở.
- GV gọi HS đọc bài - Vài HS đọc bài - nhận xét bài làm trên
bảng.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. tròn, trên, chui là mặt trời.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
Bổ sung


Thứ t, ngày 22 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Vẽ trang trí hình tròn.
A . Mục tiêu:
Năm học 2013- 2014
92

giáo án lớp 3
- Dùng compa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản). Qua đó các
em thấy cái đẹp qua những hình trang trí đó.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Compa, bút chì tô màu.
C. Các hoạt động dạy- học:
I. Kiểm tra bài cũ
- Làm lại BT1 + 2 tiết 107 ( 2 HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài tập 1: * Vẽ hình tròn theo mẫu.
- Gv hớng dẫn HS. C
A B

D
+ Bớc 1: GV hớng dẫn HS tự vẽ đợc hình
tròn tâm O bán kính bằng hai cạnh ô
vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D.
+ Bớc 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần
hình tròn tâm A bán kính AC và phần
hình tròn tâm B bán kính BC.
+ Bớc 3: Dựa trên hình mẫu, HS đã vẽ
tiếp phần hình tròn tâm C,bán kính CA và
phần hình tròn tâm D bán kính DA.
2. Bài tập 2:* Trang trí đợc hình tròn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
GV treo một số hình vẽ khác cho HS
xem.
- HS quan sát.

- HS trang trí hình tròn theo ý thích.
- GV quan sát- HD thêm cho HS.
- GV nhận xét.
5. Củng cố- Dặn dò:
- Nêu lại ND bài? (1 HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Tiết 2 Tập đọc
Chiếc máy bơm.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng tên riêng: ác- si- mét; các từ ngữ: nớc sông, ruộng nơng, chảy ngợc lên,
trục xoắn
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, biểu lộ thái độ cảm phục nhà bác học ác- si- mét.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu một số từ ngữ trong bài: tính tới tính lui, đinh vít.
Năm học 2013- 2014
93
giáo án lớp 3
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi ác- si- mét - nhà bác học biết cảm thông với lao động
vất vả của những ngời nông dân. Bằng óc sáng tạo và lao động cần cù ông đã phát
minh ra chiếc máy bơm đầu tiên của loài ngời.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- Đọc thuộc lòng bài thơ " Cái cầu" + trả lời câu hỏi về ND ( 3 HS).
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB - ghi đầu bài:

2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễm cảm toàn bài:
- GV hớng dẫn cách đọc. - HS chú ý nghe.
b. HD học sinh luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
+ GV ghi bảng : ác- si- mét - 2 HS đọc- cả lớp đọc ĐT.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV hớng dẫn HS ngắt nhịp, nghỉ đúng - HS nỗi tiếp đọc đoạn.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
3. Tìm hiểu bài: * HS đọc thầm Đ1.
- Nông dân tới nớc cho ruộng vất vả nh
thế nào?
- Họ phaỉ múc nớc sông vào ống rồi vác
lên tới cho ruộng nơng ở tận trên cao.
- ác- si- mét nghĩ gì khi thấy cảnh vật
đó?
- Anh nghĩ phải làm cách nào cho nớc
chảy ngợc lên ruộng nơng.
* HS đọc thầm đoạn 2:
- ác- si- mét đã nghĩ ra cách gì để giúp
ngời nông dân?
- Ông làm một cái máy bơm dẫn nớc từ
dới sông lên cao.
- Hãy tả chiếc bơm của ác- si- mét? - HS quan sát tranh minh hoạ.
- HS đọc thầm đoạn văn, trả lời.
* HS đọc thầm đoạn văn cuối.
- Đến nay chiếc máy bơm cổ xa của ác-

si- mét còn đợc sử dụng nh thế nào?
- Đến nay loài ngời vẫn sử dụng nguyên
lí chiếc máy bơm do ác- si- mét chế tạo
những cánh xoắn của máy bay, tàu thuỷ
và cả những chiếc đinh vít
- Nhờ đâu mà chiếc máy bơm của loài
ngời đã ra đời?
- Nhờ óc sáng tạo và tình yêu thơng của
ác- si- mét với những ngời nông dân.
- Em thấy 2 nhà bác học Ê- đi- xơn và
ác- si- mét có những điểm gì giống
nhau?
- Cả hai đều giàu óc sáng tạo và có lòng
yêu thơng con ngời.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu 1 đoạn văn. - HS nghe.
- HD học sinh đọc đoạn văn. - 3- 4 HS thi đọc đoạn văn
- 2 HS thi đọc cả bài.
HS nhận xét.
GV nhận xét, ghi điểm.
5. Củng cố- dặn dò:
Năm học 2013- 2014
94
giáo án lớp 3
- ND bài văn nói gì? - HS nêu.
- GV: Bài văn ca ngợi ác- si- mét nhà
bác học biết cảm thông với lao động vất
vả của ngời nông dân
- Hs nghe.
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài cũ.

* Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Rèn toán
Vẽ trang trí hình tròn.
A . Mục tiêu:
- Dùng compa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản). Qua đó các
em thấy cái đẹp qua những hình trang trí đó.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Compa, bút chì tô màu
- VBT
C. Các hoạt động dạy- học:
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài tập 1: * Vẽ hình tròn theo mẫu.
- Gv hớng dẫn HS. C
A B

D
+ Bớc 1: GV hớng dẫn HS tự vẽ đợc hình
tròn tâm O bán kính bằng hai cạnh ô
vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D.
+ Bớc 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần
hình tròn tâm A bán kính AC và phần
hình tròn tâm B bán kính BC.
+ Bớc 3: Dựa trên hình mẫu, HS đã vẽ
tiếp phần hình tròn tâm C,bán kính CA và
phần hình tròn tâm D bán kính DA.
2. Bài tập 2:* Trang trí đợc hình tròn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
GV treo một số hình vẽ khác cho HS
xem.

- HS quan sát.
- HS trang trí hình tròn theo ý thích.
- GV quan sát- HD thêm cho HS.
- GV nhận xét.
5. Củng cố- Dặn dò:
- Nêu lại ND bài? (1 HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.

Bổ sung
Năm học 2013- 2014
95
giáo án lớp 3



Thứ năm, ngày 23tháng 1 năm 2014
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội:
Rễ cây (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS biết nêu chức năng của rễ cây.
- Kể ra mốt số ích lợi của rễ cây.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các hình trong SGK (84 + 85)
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Nêu các loại rễ chính (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* Mục tiêu: Nêu đợc chức năng của rễ.

* Tiến hành.
- GV yêu cầu HS thảo luận. - HS thảo luận nhóm, nhóm trởng điều
khiển.
- GV nêu câu hỏi.
- nói lại việc làm theo yêu cầu của SGK.
- Giải thích tại sao không có rễ thì cây
khống sống đợc.
- Theo bạn rễ cây có chức năng gì?
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
* GV kết luận: Rễ cây đâm xuống đất để
hút nớc và muối khoáng đồng thời còn
bám chặt vào đất giúp cho cây không bị
đổ.
b. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Kể ra những lợi ích của 1 số
rễ cây.
* Tiến hành:
- GV nêu yêu cầu: - HS thảo luận theo cặp
+ Thảo luận theo cặp theo một số câu hỏi
có trong phiếu.
+ 2HS quay mặt vào nhau và chỉ là rễ
của các cây có trong hình 2, 3, 4,5 (85).
Những rễ đó đợc sử dụng để làm gì ?
- GV gọi HS nêu kết qủa - Đại diện nhóm trả lời
- HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố
nhau về việc con ngời sử dụng 1 số loại
rễ cây để làm gì>
* Kết luận: Một số cây có rễ làm thức ăn,
làm thuốc, làm đờng

3. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học

Năm học 2013- 2014
96
giáo án lớp 3
Tiết 2 : Toán
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép nhân có 4 chữ số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1
lần)
- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải toán.
B. Các hoạt động dạy- học:
I. Kiểm tra bài cũ
- Nêu các bớc nhân số có 3 chữ số? ( 2 HS)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: GT và hớng dẫn trờng hợp nhân không nhớ.
* HS nắm đợc cách nhân.
- GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên
bảng.
- HS quán sát
- HS nêu cách thực hiện phép nhân
+ Đặt tính.
+ Tính: Nhân lần lợt từ phải sang trái.
- GV gọi HS lên bảng làm. - 1 HS lên bảng + lớp làm nháp.
1034
x

2
2068
-> Vậy 1034 x 2 =2068
2. HĐ 2: HD trờng hợp nhân có nhớ 1
lần.
* HS nắm đợc cách nhân có nhớ 1 lần.
- GV viết 2125 x 3 = ? lên bảng. - HS lên bảng + HS làm nháp.
2125
x
3
6375
- Vậy 2125 x 3 = 6375. - HS vừa làm vừa nêu cách tính.
3. Hoạt động 3: thực hành.
a) Bài 1+2: Củng cố về nhân số có 4 chữ
số cho số có 1 chữ số.
* bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu, - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng + lớp làm bảng con.
2116 1072
x
3 4
6348 4288
-> GV nhận xét - HS nhận xét.
* BT 2:
- GV đọc yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV theo dõi HS làm BT. 1023 1810 1212 2005
x 3 5 4 4
3069 9050 4848 8020
-GV gọi HS nêu cách làm - Vài HS nêu,
Năm học 2013- 2014

97
giáo án lớp 3
- HS nhận xét,
- GV nhận xét.
b) Bài tập 3:
* Củng cố giải toán có lời văn.
- GV gọi HS đọc bài toán. - 2 HS đọc.
- Gọi HS phân tích. - 2 HS phân tích.
- Yêu cầu HS làm vở + HS len bảng, Bài giải
Số viên gạch xây 4 bức tờng là.
2 nghìn x 2 = 4 nghìn.
vậy 2000 x 2 = 4000
-> GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu cách nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số? (2 HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.

Tiết 3 : Luyện từ và câu:
Từ ngữ sáng tạo, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ: Sáng tạo.
2. Ôn luyện về dấu phẩy (đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), dấu chấm, dấu
chấm hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 tờ giấy khổ to ghi lời giải bài tập 1:
- 2 hàng dấy viết 4 câu văn ở bài tập 2:
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - LàmBT2, 3 tiết 21 (2HS)
- HS + GV nhận xét.

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập.
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhắc HS: Dựa vào những bài tập
đọc và chính tả đã học và sẽ học ở tuần
22 để tìm những từ chỉ trí thức và hoạt
động của trí thức.
- HS nghe
- HS đọc tên bài tập đọc ở tuần 21, 22 -
HS tìm các chữ chỉ trí thức viết ra giấy.
- Đại diện các nhóm dán lên bảng đọc kết
quả.
- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc
- GV treo lên bảng lời giải đã viết sẵn - Cả lớp làm vào vở.
Chỉ trí thức Chỉ HD của trí thức
- Nhà bác học, nhà thông thái, nhà
nghiên cứu, tiến sỹ
- nghiên cứu khoa học
Năm học 2013- 2014
98
giáo án lớp 3
- Nhà phát minh, kỹ s - Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế
tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống.
- Bác sĩ, dợc sĩ. - Chữa bệnh, chế thuốc
- Thầy giáo, cô giáo - dạy học
- Nhà văn, nhà thơ - sáng tác

b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc thầm. Làm bài vào vở.
- GV dán 2 băng giấy viết sẵn BT 2 lên
bảng.
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS đọc lại 4 câu văn ngắt nghỉ hơi rõ.
- Cả lớp chữa bài vào vở.
c. Bài tập3:
- GV giải nghĩa từ "phát minh". - HS nghe
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui - làm
bài vào nháp.
- GV dán 2 băng giấy lên bảng lớp - 2 HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- 2 - 3 HS đọc lại truyện vui sau khi đã
sửa dấu câu.
+ Truyện này gây cời ở chỗ nào? - HS nêu
+ Tính hài hớc là ở câu trả lời của ngời
anh "không có điện thì anh em mình
phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến,
không có điện thì làm gì có vô tuyến?
5. Củng cố- dặn dò:
- Nêu nội dung bài? ( 1 HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bì bài sau.
- Đánh giá tiết học.
Bổ sung






Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 : Tập làm văn
Nói, viết về ngời lao động trí óc
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói: Kể đợc 1 vài điều về ngời lao động trí óc mà em biết (Tên, nghề
nghiệp) ; công việc hằng ngày, cách làm việc của ngời đó).
2. Rèn kĩ năng viết, viết lại đợc những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn (từ 7 -> 10
câu) diễn đạt rõ ràng, sáng sủa.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ về 1 số trí thức.
- Bảng lớp viết gợi ý kể vê một ngời lao động trí óc.
Năm học 2013- 2014
99
giáo án lớp 3
III. Các hoạt động dạy- học:
A. KTBC:
- Kể lại câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống? (2HS)
GV + HS nhận xét.
B. Bài mới:
1. GTB - ghi đầu bài:
2. HD làm bài tập:
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý.
- 1-2 HS kể về một số nghề lao động trí
óc.
- GV: Các em hãy suy nghĩ và giới thiệu
về ngời mà mình định kể. Ngời đó là ai?

Làm nghề gì?
- VD: Bác sĩ, giáo viên
- HS nói về ngời lao động trí óc theo gợi
ý trong SGK.
+ Em có thích công việc làm nh ngời ấy
không?
- HS nêu.
- HS thi kể lại theo cặp.
- 4 HS thi kể trớc lớp.
HS nhận xét.
GV nhận xét- ghi điểm.
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS viết vào vở những điều mình vừa kể.
- GV quan sát, giúp đỡ thêm cho các em. - 5 HS đọc bài của mình trớc lớp.
HS nhận xét.
GV nhận xét, ghi điểm.
Thu một số bài chấm điểm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Tiết2 Toán
Luyện tập.
A. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần)
- Củng cố: ý nghĩa phép nhân, tìm số bị chia, kĩ năng giải toán có hai phép tính.
B Đồ dùng dạy học:
.Bảng tay

-C. Các hoạt động dạy- học:
I. KTBC
- Nêu cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ? (2HS)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành:
a. Bài 1:* Củng cố về ý nghĩa phép nhân.
Năm học 2013- 2014
100
giáo án lớp 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở
- GV theo dõi HS làm bài 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156
- GV nhận xét. 2007 + 2007 +2007 + 2007= 2007 x 4 =
8028
b. Bài 2: * Củng cố về tìm số bị chia
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. 423 : 3 = 141 2401 x 4 = 9604
141 x 3 = 423 1071 x 5 = 5355
c. Bài 3: * Củng cố về giải toán có lời
văn = hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS phân tích bài toán
- GV yêu cầu làm vở + 1HS lên bảng Bài giải
Số lít dầu chứa trong cả 2 tháng là :
1025 x 2 = 2050 (lít)
Số lít dầu còn lại là
2050 - 1350 = 700 (lít)

Đáp số: 700 (l)
- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét .
d. Bài 4: Củng cố về "thêm" và "gấp"
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 1107 + 6 = 1113 1107 x 6 = 6642
1009 + 6 = 1015 1009 x 6 = 6054
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (1HS)
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học

Tiết 3 : Chính tả (nhớ viết)
Một nhà thông thái
I. Mục tiêu :
Rèn lỹ năng viết chính tả.
1. Nghe và viết đúng, trình bày đúng, đẹp đoạn văn: Một nhà thông thái.
2. Tìm đúng các từ (theo nghĩa đã cho) chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc vần ơc/ớt.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Chăm chỉ, cha truyền, chẻ lạt (HS viết bảng con)
-> GV + HS nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầy bài:
2. HD học sinh nghe - viết:
a. HD học sinh chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe

Năm học 2013- 2014
101
giáo án lớp 3
- 2HS đọc - 1HS đọc phần chú giải
- HS quan sát ảnh Trơng Vĩnh Ký
+ Đoạn văn có mấy câu? -> 4 câu
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa ?
- Những chữ cần viết hoa và tên riêng
- GV đọc 1 số từ khó
Trơng Vĩnh Ký, nghiên cứu, giá ttrị - HS viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. GV đọc bài viết - HS nghe - viết vào vở
GV quan sát, uấn nắn cho HS.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại đoạn viết - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD thu vở chấm điểm
a. Bài tập 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- GV chia bảng lớp làm 4 cột - 4 HS thi làm bài -> đọc kết quả
a. ra - đi - ô, dợc sĩ , giây
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung.
b. Bài tập 3 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV phát phiếu cho các nhóm - HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng
lớp.

- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
- Tiếng bắt đầu bằng r
- Tiếng bắt đầu bằng d
- Tiếng bắt đầu bằng gi
- Reo hò, rung cây, rang cơm, rán cá, ra lệnh, rống lên,
rêu rao, rong chơi
- Dạy học, dỗ dành, dấy binh, dạo chơi, dang tay, sử
dụng, dỏng tai.
- Gieo hạt, giao việc, giáo dục, giả danh, giãy giụa, gióng
giả, giơng cờ.
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu ND chính của bài
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Tiết 4 : Sinh hoạt lớp
I. Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 22
a. Ưu điểm




b. Tồn tại
Năm học 2013- 2014
102
giáo án lớp 3



.

.II. Ph ơng h ớng tuần 23





Bổ sung



Năm học 2013- 2014
103
Phần duyệt bài
Ngày tháng 1 năm 2014
Ngô Thị Kim Thoa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×