Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.58 KB, 20 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 26
Buổi sáng
Thứ hai, ngày tháng 2 năm 2014
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng

Tiết 2 : Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Củng cố về nhận biết và sử dụng các loại giấy bạc đã học
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.
II. Đồ dùng dạy học:
-SGK,
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Làm lại BT 2 + 3 (tiết 125) (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về tiền Việt Nam
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả ? - Chiếc ví ở hình (c) là nhiều tiền nhất
(10000đ)
- GV nhận xét - HS nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về đổi tiền, cộng trừ có
ĐV là đồng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm nháp - nêu kết quả a. Lấy 1 tờ giấy bạc 2000đ, 1 tờ giấy bạc
1000đ, 1 tờ 500đ, 1 tờ 100đ thì đợc


3600đ
- GV nhận xét ghi điểm b. Lấy 1 tờ giấy bạc 50000đ, 1 tờ 2000đ
1 tờ 500 đ thì đợc 7500 đ
c. Lấy 1 tờ 2000đ, 2 tờ 500đ và 1 tờ 100đ
thì đợc 3100đ
c. Bài 3: Rèn kỹ năng cộng, trừ trên các
số đơn vị là đồng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu và quan sát
+ Tranh vẽ những đồ vật nào ? Giá của
từng đồ vật là bao nhiêu ?
- Bút máy 4000đ, hộp sáp màu 5000đ th-
ớc kẻ 2000 đ.
+ Em hiểu thế nào là mua vừa đủ tiền ? - Tức là mua hết tiền không thừa, không
thiếu.
- GV gọi HS nêu kết quả - HS nêu
+ Mai có đủ tiền mua kéo, còn thừa tiền
để mua thớc kẻ.
+ Nam đủ tiền mua 1 thớc kẻ, 1 hộp sáp
màu
d. Bài 4: Giải đợc bài toán có liên quan
đến đơn vị tiền tệ.
Năm học 2013- 2014
183
giáo án lớp 3
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc yêu cầu bài
- 2 HS phân tích bài
- Yêu cầu HS làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :
Sữa : 6700đ Số tiền phải trả cho hộp sữa và gói kẹo là:
Kẹo : 2300đ 6700 + 2300 = 9000 ( đồng )

Đa cho 2 ngời bán : 10.000đ Số tiềncô bán hàng phải trả lại là :
10.000 - 9000 = 1000 ( đồng )
Đáp số : 1000 đồng
- GV gọi HS đọc bài - 2 HSđọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Về nàh chuẩn bị bài sau

Tiết 3+ 4 : Tập đọc - kể chuyện:
Sự tích lễ hội chử đồng tử
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý những từ ngữ HS dễ viết sai do phát âm; Du ngoạn, khóm lau, vây màn,
duyên trời, kiến linh, nô nức
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nội dung và ý nghĩa của truyện: Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, chăm chỉ, có
công lớn với dân, với nớc. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử
Đồng Tử. Lễ hội đợc tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện
lòng biết ơn đó.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh
minh hoạ.
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh, giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, Tranh minh hoạ

Tập đọc
A. KTBC: Học thuộc lòng bài: Ngày hội rừng xanh ? (3HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài .
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
- GV hớng dẫn cách đọc.
b. Luyện đọc giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng. - HS luyện đọc
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
Năm học 2013- 2014
184
giáo án lớp 3
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
3. Tìm hiểu bài:
- Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà
Chử Đồng Tử rất nghèo khó ?
- Mẹ mất sớm. Hai cha con chỉ có chiếc
khố mặc chung
- Cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Tiên Dung và
Chử Đồng Tử diễn ra nh thế nào?
- Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp
cập bờ, hoảng hốt, bới cát vùi mình. Tiên
Dung tình cờ cho vây màn tắm đúng chỗ
đó.
- Vì sao Tiên Dung kết duyên cùng Chử

Đồng Tử
- Công chúa cảm đôngh khi biết cảnh nhà
của Chử Đồng Tử
- Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân
làng những việc gì?
- Hai ngời đi khắp nơi truyền cho dân
cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải
- Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử
Đồng Tử ?
- Nhân dân lập đền thờ Chử Đồng Tử ở
nhiều nơi
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm Đ1 +2
- HD cách đọc - HS nghe
- 1vài HS thi đọc câu, đoạn văn
- 1HS đọc cả truyện
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh làm bài tập.
a. Dựa vào tranh, đặt tên cho từng đoạn.
- GV nêu yêu cầu - HS quan sát từng tranh minh hoạ 1 nhớ
ND từng đoạn truyện -> đặt tên cho từng
đoạn.
- GV gọi HS đọc bài - HS nêu KQ -> nhận xét
VD: Tranh 1: Cảnh nhà nghèo khó
Tranh 2: Duyên trời
Tranh 3: Giúp dân
- GV nhận xét Tranh 4: Tởng nhớ.

b. Kể lại từng đoạn câu chuyện
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
c. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND chính của bài? - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau

Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
Làm lọ hoa gắn tờng (T2)
I. Mục tiêu:
Năm học 2013- 2014
185
giáo án lớp 3
- Học sinh vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng đúng quy trình kỹ thuật.
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
III. Các HĐ dạy học:
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò
30' 3. Hoạt động 3:
HS thực hành
làm lọ hoa.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc
làm lọ hoa gắn tờng
-> 3HS nhắc lại

* Nhắc lại quy
trình
- GV treo tranh quy trình và nhắc
lại các bớc.
+ Bớc 1: Gấp phần giấy làm để lọ
hoa và gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 2: Tách phần gấp để lọ hoa
ra khỏi các nếp gấp làm thân lo
hoa
- HS nghe
+ Bớc 3: Làm thành lọ hoa gắn t-
ờng.
* Thực hành * GV tổ chức cho HS thực hành
làm lọ hoa gắn tờng.
- HS thực hành cá nhân
- GV quan sát, HD, và uấn nắn
cho những em còn lúng túng để
các em hoàn thành sản phẩm.
5' IV. Củng cố -
dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh
thần thái độ học tập và kết quả
thực hành của HS
- HS nghe
- Dặn dò giờ học sau.
Tiết 2 : Rèn toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về nhận biết và sử dụng các loại giấy bạc đã học
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng.

- Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK,vbt
III. Các HĐ dạy học:
1. Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về tiền Việt Nam
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
Năm học 2013- 2014
186
giáo án lớp 3
- GV gọi HS nêu kết quả ? - (
- GV nhận xét - HS nhận xét
b. Bài 2: Củng cố về đổi tiền, cộng trừ có
ĐV là đồng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm nháp - nêu kết quả
- GV nhận xét ghi điểm b
c.
c. Bài 3: Rèn kỹ năng cộng, trừ trên các
số đơn vị là đồng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu và quan sát
+ Tranh vẽ những đồ vật nào ? Giá của
từng đồ vật là bao nhiêu ?
-
+ Em hiểu thế nào là mua vừa đủ tiền ? -
- GV gọi HS nêu kết quả - HS nêu
+
+
d. Bài 4: Giải đợc bài toán có liên quan

đến đơn vị tiền tệ.
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc yêu cầu bài
- 2 HS phân tích bài
- Yêu cầu HS làm vào vở
Tóm tắt : Bài giải :


:
- GV gọi HS đọc bài - 2 HSđọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò :
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu
- Về nàh chuẩn bị bài sau

Tiết 3 : Tập viết:
Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa thông qua bài tập ứng dụng
1. Viết tên riêng Tân Trào bằng chữ cỡ nhỏ
2. Viết câu ứng dụng Dù ai đi ngợc về xuôi/ Nhớ ngày giổ tổ mồng mời tháng ba
bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa T
- Tên riêng và câu ca dao trên dòng kẻ ô li.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng (tiết 25) (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
Năm học 2013- 2014

187
giáo án lớp 3
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD học sinh viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ? - T, D, N (NH)
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết - HS nghe và quan sát.
- HS tập viết chữ T trên bảng con
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV giới thiệu: Tân Trào là 1 xã thuộc
huyện Sơn Dơng.là nơi diễn ra những sự
kiện nổi tiếng trong lịch sử cách mạng.
- HS nghe
- GV đọc, Tân Trào - HS tập viết bảng con
- GV sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV giúp HS hiểu ND câu ca dao; nói về
ngày giỗ tổ Hùng Vơng
- HS nghe
- GV đọc: Tân Trào, giỗ tổ - HS viết bảng con 3 lần
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
3. HD viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài
4. Chấm, chữa bài.
- GV thu vở chấm điểm
- GV nhận xét bài viết - HS nghe

5. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Bổ sung




Thứ ba, ngày tháng 2 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Làm quen với thống kê số liệu
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Bớc đầu làm quen với dãy số liệu thống kê
- Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
Năm học 2013- 2014
188
giáo án lớp 3
III. Các HĐ dạy học:
A. Ôn luyện: Làm bài 4 (tiết 126) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm quen với dãy số liệu.
* Mục tiêu: HS nắm đợc dãy số liệu và thứ tự và số hạng của dãy số liệu.
a. Hình thành dãy số liệu:
- GV yêu cầu HS quan sát hình minhhoạ
trong SGK
- HS quan sát + trả lời
+ Hình vẽ gì? - Hình vẽ 4 bạn HS, có số đo chiều cao

của 4 bạn
+ Chiều cao của các bạn là bao nhiêu ? - Chiều cao của các bạn Anh, Phong,
Ngân, Minh là 122 cm, 130 cm, 127 cm,
118 cm.
- GV: Dãy các số đo chiều cao của các
bạn Anh, Phong, Ngân, Minh; 122 cm,
130cm, 127cm, 118 cm, đợc gọi là dãy số
liệu
+ Hãy đọc dãy số liệu về chiều cao của 4
bạn ?
- 2HS đọc: 112 cm, 130 cm, 127cm,
118cm.
b. Làm quen với thứ tự và số hạng của
dãy số liệu.
- Số 122cm đứng thứ mấy trong dãy số
liệu về chiều cao của 4 bạn ?
- Số 130 cm em đứng thứ mấy trong dãy
số liệu về chiều cao của 4 bạn?
- Đứng thứ nhì.
- Số 127 cm
- Số nào là số đứng thứ t. - Số 118 cm
+ Dãy số liệu này có mấy số ? - Có 4 số
+ Hãy sắp xếp tên các bạn HS trên theo
thứ tự chiều cao -> thấp và từ thấp -> cao
- 1HS lên bảng + lớp làm nháp; Minh,
Anh, Ngân, Phong
+ Cao -> thấp: Phong, Ngân, Anh, Minh
+ Chiều cao của bạn nào cao nhất ? -> bạn Phong
+ Chiều cao của bạn nào thấp nhất? -> bạn Minh
+ Phong cao hơn Minh bao nhiêu cm ? -> 12cm

+ Những bạn nào cao hơn bạn Anh? -> Bạn Phong và Ngân
+ Bạn Ngân cao hơn những bạn nào ? -> Cao hơn Anh và Minh
2. Hoạt động 2: Thực hành
* Củng cố cho HS về dãy số liệu
a. Bài 1 (135)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
+ Bài toán cho dãy số liệu nh thế nào? -> Về chiều cao của 4 bạn
+ Bài tập yêu cầ gì ? - Trả lời câu hỏi
- GV yêu cầu HS làm vào nháp - nêu kết
quả
a. Hùng cao 125 cm, Dũng cao 129cm,
Hà cao 132cm, Quân cao 135 cm.
- GV nhận xét b. Dũng cao hơn Hùng 4cm, Hà thấp hơn
Quân 3cm, Hà cao hơn Hùng, Dũng thấp
hơn Quân.
b. Bài 2 (135)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm việc theo cặp -> HS trả lời
Năm học 2013- 2014
189
giáo án lớp 3
+ Tháng 2 năm 2004 có mấy ngày chủ
nhật ?
- 5 ngày chủ nhật
+ Chủ nhật đầu tiên là ngày nào? - Ngày 1 tháng 2
+ Ngày 22 là chủ nhật thứ mấy trong
tháng
- Là ngày chủ nhật thứ t trong tháng.
- GV nhận xét - cho điểm
c. Bài 3: (135)

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát hinhg trong SGK
- GV yêu cầu HS làm vào vở - nêu kết
quả
+ Dãy số ki - lô gam gạo của 5 bao gạo
trên là: 50 kg, 35kg, 60kg, 45kg, 40kg.
-> GV nhận xét. a. Viết từ lá -> lớn là: 35kg, 40kg, 45kg,
50kg, 60kg.
b. Từ lớn -> bé là: 60kg, 50kg, 45kg,
40kg, 35kg.
d. Bài 4 (135)
- GV gọi HS nêu yêu cầu -2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc dãy số liệu của bài
- Yêu cầu HS làm nháp, nêu kết quả a. Dãy tân có 9 số liệu. Số 25 là số thứ 5
trong dãy.
b. Số thứ 3 trong dãy là số 15; Số này lớn
hơn số thứ nhất 10 ĐV
c. Số thứ hai lớn hơn số thứ nhất
e. Củng cố dặn - dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học

Tiết 2 : Tập đọc
Đi hội chùa Hơng
I. Mục tiêu :
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
- Đọc đúng các từ ngữ : Nờm nợp, trẩy hội, xúng xính, saymê, thanh lịch, làn sơng,
Hinh Bồng
2. Rèn kỹ năng đọc - Hiểu :

- Hiểu ND bài : Tả hội chùa Hơng . Ngời đi trẩy hội chùa Hơng không chỉ để lễ phật,
mà còn để ngắm cảnh đẹp đất nớc, hoà nhập với dòng ngời để thấy yêu hơn đất nớc,
yêu hơn con ngời .
3. Học thuộc lòng khổ thơ em thích .
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong Sgk
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học :
A. KTBC : Kể chuyện sự tích lễ hội Chử Đồng Tử ? 3 HS
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới :
1. GTB : ghi đầu bài
Năm học 2013- 2014
190
giáo án lớp 3
2. Luyện đọc :
a. GV đọc bài thơ - HS nghe
- GV HD cách đọc
b. GV HD luyệnđọc + giải nghĩa từ :
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV HD cách ngắt , nghỉ các dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng dòng thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
- Đọcđồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài :
- Những câu thơ nào cho thấy cảnh chùa
Hơng rất đẹp và thơ mộng ?
- Cảnh chùa hơng nh tơi mới hẳn lên khi
mùa xuân

Hình ảnh chùa Hơng thơ mộng, huyền
ảo.
- Tìm những câuthơ bộc lộ cảm xúc của
ngời đi hội ?
- Cảm xúc hồ hởi, cởi mở đối với tất cả
mọi ngời, với cảnh vật , mỗi bớc đi là
mỗi bớc mê say, tự hào về cảnh đẹp đất
nớc
- Theoem khổ thơ cuối nói điều gì ? - Mọi ngời đi trẩy hội chùa Hơng không
phải chỉ để thắp hơng cầu phật . Đi hội
chùa Hơng còn là một dịp ngắm cảnh
4. Học thuộc lòng khổ thơ em thích - 1 HS đọc bài thơ
- GV hớng dẫn HS đọc - HS lựa chọn khổ thơ mình thích, tự đọc
nhẩm để thuộc khổ thơ
- GV gọi HS đọc baì - HS nối tiếp nhau đọc thuộc khổ thơ
mình thích
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm
5. Củng cố dặn dò :
- Nêu ND chính của bài ? - 1 HS nêu
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học

Tiết 3 : Chính tả (nghe viết)
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng một đoạn trong truyện Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử.
2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn (r/d/g)
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 - 4 tờ phiếu viết ND bài 2a.

III. Các hoạt động dạy học :
A. KTBC: GV đọc: Chớp trắng, em trông (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn nghe - viết.
Năm học 2013- 2014
191
giáo án lớp 3
a. Hớng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại
* Đoạn viết có mấy câu ? - HS nêu
+ Những chữ cái đầu viết nh thế nào? - Viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khó: Nuôi tằm, dệt
vải, Chử Đồng Tử, hiển linh.
- HS nghe, luyện viết vào bảng con.
b. GV đọc đoạn viết - HS viết vào vở
GV theo dõi, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở, soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm.
3. Hớng dẫn làm bài tập 2a
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc thầm - làm nháp
- GV dán bảng 3 tờ phiếu - 3 -> 4 HS lên bảng thi làm bài đọc kết
quả.
a. hoa giấy - giản di - giống hệt - rực rỡ
Hoa giấy - rải kín - làn gió
- GV nhận xét.

4. Dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học

Bổ sung




Thứ t, ngày tháng năm 2014
Tiết 1 : Toán
Làm quen với thống kê số liệu.
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết đợc những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê hàng,cột.
- Đọc đợc các số liệu của bảng thống kê.
- Phân tích đợc số liệu thống kê của 1 bảng số liệu (dạng đơn giản).
B. Đồ dùng dạy học:
- Các bảng thống kê số liệu trong bài.
C. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: Làm bài 3 (tiết 127) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Làm quen với bảng thống kê số liệu.
* Học sinh nắm đợc nội dung của bảng số liệu và đọc đợc bảng số liệu.
a. Hình thành bảng số liệu:
- GV đa ra bảng số liệu - HS quan sát
+ Bảng số liệu có những nội dung gì? - Đa ra tên các gia đình và số con tơng
Năm học 2013- 2014
192
giáo án lớp 3

ứng của mỗi gia đình.
- GV: Bảng này có mấy cột ? mấy hàng? - 4 cột và 2 hàng.
+ Hàng thứ nhất của bảng cho biết điều
gì?
- Ghi số con của các gia đình có tên trong
hàng thứ nhất.
- GV giới thiệu: Đây là bảng thống kê số
con của 3 gia đình. Bảng này gồm 4 cột
và 2 hàng
b. Đọc bảng số liệu:
- Bảng thống kê số con của mấy gia
đình?
- 3 GĐ đó là gia đình cô Mai, Lan, Hồng
- Gia đình cô Mai có mấy ngời con? - Gia đình cô Mai có 2 con
- Gia đình cô Lan có mấy ngời con ? - Gia đình Lan có 2 ngời con
- Gia đình cô Hồng có mấy ngời con ? - Gia đình cố Hồng có hai ngời con.
- Gia đình nào có ít ngời con nhất ? - Gia đình cô Lan
- Gia đình có số con bằng nhau ? - Gia đình cô Mai và gia đình cô Hồng
2. Hoạt động 2: Thực hành.
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về thống kê số
liệu
a. Bài 1 (136)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
+ Bảng số liệu có mấy cột? Mấy hàng ? - 5 cột và 2 hàng
+ Hãy nêu ND của từng hàng trong
bảng?
- HS nêu
- GV hỏi - HS trả lời miệng
+ Lớp 3B có bao nhiêu HS giải? Lớp 3D
có bao nhiêu HS giỏi ?

- Lớp 3B có 13 HS giỏi
- Lớp 3D có 15 HS giỏi
+ Lớp 3C nhiều hơn lớp 3D bao nhiêu HS
giỏi?
- 7 HS giỏi
+ Vì sao em biết điều đó? - Vì 25 - 18 = 7 (HS giỏi)
+ Lớp nào có nhiều HS giỏi nhất? - Lớp 3C
b. Bài 2 (137)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm theo cặp - nêu kết quả
+ Lớp nào trồng đợc nhiều cây nhất? - Lớp 3A trồng đợc nhiều nhất
+ Lớp nào trồng đợc ít cây nhất ? - Lớp 3B trồng đợc ít nhất
+Nêu tên các lớp theo thứ số cây trồng đ-
ợc từ ít - nhiều ?
- Lớp 3B, 3D, 3A, 3C
+ Hai lớp 3A và 3C trồng đợc tất cả bao
nhiêu cây?
+ Cả 4 lớp trồng đợc bao nhiêu cây ? - Cả 4 lớp trồng đợc số cây là:
40 + 25 + 45 + 28 = 138 (cây)
c. Bài 3 (137)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS phân tích bài toán
+ T3 vải hoa bán đợc nhiều hơn vải hoa
trắng là: 1575 - 1475 = 100 (m)
Mỗi tháng cửa hàng bán đợc
T1 = 1875 m T3 = 1575m
T2 = 1140 m
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
Năm học 2013- 2014

193
giáo án lớp 3
- Về nhà chuẩn bị bài sau

Tiết 2 Tập đọc
Rớc đèn ông sao
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ ngữ : Nải chuối ngự, bập bùng trống ếch, tua giấy
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài học: Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung Thu đêm hội
rớc đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung Thu, các em thêm yêu quý gắn bó với nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ ND bài đọc trong SGK.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Đọc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài: Đi hội Chùa Hơng và trả lời
câu hỏi (2HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
a. GVđọc toàn bài
GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HĐ luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV hớng dẫn cách đọc 1số câu văn dài - HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo N3.
- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.

3. Tìm hiểu bài:
- Nội dung mỗi đoạn văn trong bài tả
những gì ?
- Đọc đoạn 1: Tả mâm cỗ của Tâm
Đoạn 2: Tả chiếc đèn ông sao của Hà
- Mâm cỗ Trung Thu của Tâm đợc trình
bày nh thế nào?
- Bày rất vui mắt; 1 quả bởi có khía 8
cánh hoa, mỗi cánh hoa là 1 quả ổi chín,
1 nải chuối ngự, mía.
- Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp? - Cái đèn làm bằng giấy bóng kính đỏ,
trong suốt, ngôi sao đợc gắn vào giữa
vòng tròn
- Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà
rớc đèn rất vui ?
- HS nêu
4. Luyện đọc lại: - 1HS khá đọc lại toàn bài
- GV hớng dẫn đọc đúng 1 số câu, đoạn
văn
- HS nghe
- 1 vài HS thi đọc đoạn văn
- 2HS thi đọc cả bài
- NX
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? (3HS)
Năm học 2013- 2014
194
giáo án lớp 3
- Về nhà chuẩn bị bài sau

Tiết 3 : Rèn toán

Làm quen với thống kê số liệu.
A. Mục tiêu: Giúp HScủng cố
khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê hàng,cột.
- Đọc đợc các số liệu của bảng thống kê.
- Phân tích đợc số liệu thống kê của 1 bảng số liệu (dạng đơn giản).
B. Đồ dùng dạy học:
- Các bảng thống kê số liệu trong bài.
C. Các HĐ dạy - học:
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về thống kê số
liệu
a. Bài 1 (136)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
+ Bảng số liệu có mấy cột? Mấy hàng ?
+ Hãy nêu ND của từng hàng trong
bảng?
- HS nêu
- GV hỏi - HS trả lời miệng
+ -
-
- 7 HS giỏi
-
+ Lớp nào có nhiều HS giỏi nhất?
b. Bài 2 (137)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm theo cặp - nêu kết quả
+ -

+
+Nêu tên các lớp theo thứ số cây trồng đ-
ợc từ ít - nhiều ?
-
+
+ -
)
c. Bài 3 (137)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS phân tích bài toán
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau

Bổ sung
Năm học 2013- 2014
195
giáo án lớp 3




Thứ năm, ngày tháng 2 năm 2014
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội:

I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết.
- Chỉ và nói tên đợc các bộ phận cơ thể của các con cá đợc quan sát.
- Nêu ích lợi của cá.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Các hình vẽ trong SGK

III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Nêu đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa tôm và cua? ( 2HS)
- HS + GV nhận xét.
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Chỉ nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con cá đợc quan sát
* Tiến hành
- GV nêu yêu cầu HS quan sát hình con
cá trong SGK.
- HS quan sát theo nhóm. Nhóm trởng
điều khiển thảo luận câu hỏi.
- GV nêu câu hỏi thảo luận:
+ Chỉ và nói tên các con cá có trong
hình? Bạn có nhận xét gì về độ lớn của
chúng?
+ Bên ngoài của cá thờng có gì bảo vệ ?
Bên trong cá có xơng sống không ? - Đại diện nhóm trình bày
- Mỗi nhóm giới thiệu một con cá - nhóm
khác nhận xét.
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của con cá ? - Vài HS nêu
* Kết luận: Cá là động vật có xơng sống,
sống dới nớc. Thở bằng mang, cơ thể th-
ờng có vảy bao phủ, có vây.
b. Hoạt động 2: Thảo luận
* Mục tiêu: Thảo luận ích lợi của cá.
* Tiến hành:
- GV nêu câu hỏi:
+ Kể tên 1 số loài cá nớc ngọt và nớc
mặn mà em biết?
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của

giáo viên.
+ Nêu ích lợi của cá ?
+ Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt
hay chế biến mà em biết ?
- Đại diện các nhóm trình bày
- HS nhận xét.
* GV kết luận: Phần lớn các loài cá đợc xử dụng làm thức ăn. Cá là thức ăn ngon và
bổ dỡng chứa nhiều chất đạm cần cho cơ thể con ngời
3. Dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Năm học 2013- 2014
196
giáo án lớp 3


Tiết 2 : Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Rèn kỹ năng đọc, phân tích, xử lý số liệu của một dãy số và bảng số liệu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các bảng số liệu trong bài học.
III. Các HĐ dạy học:
A. Ôn luyện: - Làm bài tập (tiết 128) (1HS)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
+ Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài 1: Rèn kĩ năng xử lý số liệu của dãy số liệu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Điền số liệu thích hợp vào bảng
+ Các số liệu đã cho có ND gì ? - Là số thóc gia đình chị út

+ Nêu số thóc gia đình chị út thu hoạch ở
từng năm ?
- HS nêu.
- GV yêu cầu HS quan sát bảng số liệu - HS quan sát
+ Ô trống thứ nhất ta điền số nào? vì sao? - Điền số 4200 kg, vì số trong ô trống
này là số kg thóc gia đình chị út thu
hoạch năm 2001
- HS làm bài vào SGK
- HS nêu kết quả
- GV nhẫn xét - ghi điểm
2. Bài 2 (138)
* Rèn kĩ năng phân tích xử lý trong bảng
số liệu.
- Bảng thống kê ND gì? - Bảng thống kê số cây bản Na trồng đợc
trong 4 năm.
- Bản Na trồng đợc mấy loại cây ? - 2 loại cây
- Hãy nêu số cây trồng đợc của mỗi năm
theo từng loại ?
- Năm 2000 trồng đợc 1875 cây thông và
1745 cây bạch đàn
- Năm 2002 trồng đợc nhiều hơn năm
2000 bao nhiêu cây bạch đàn ?
- Số cây bạch đàn năm năm 2002 trồng đ-
ợc nhiều hơn năm 2000 là:
2165 - 1745 = 420 (cây)
- GV gọi HS làm phần (b) - 1HS lên bảng + lớp làm vào vở.
Số cây thông và cây bạch đàn trồng đợc
là:
- GV nhận xét 2540 + 2515 = 5055 (cây)
c. Bài tập 3: Rèn kỹ năng đọc và thứ tự

các số liệu
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc dãy số trong bài
- GV yêu cầu HS làm vào vở a. Dãy đầu tiên có 9 số
b. Số thứ tự trong dãy số là 60
- HS đọc bài nhận xét
Năm học 2013- 2014
197
giáo án lớp 3
- GV nhận xét ghi điểm
d. Bài tập 4.
* Phân tích, xử lý số liệu trong bảng.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK - nêu kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
C. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : lễ hội. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm lễ hội ( hiểu các từ lễ , hội , lễ hội , biết tên một số
lễ hội , hội ; tên một số hoạt động trong lễ và hội )
II. Đồ dùng dạy học :
- 3 tờ phiếu viết ND bài 1
- 4 băng giấy viết NDbài tập3
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: -Làm BT 1, 3 ( tiết 25 ) 2 HS
-> HS + GV nhận xét

B. Bài mới:
1. GTB: ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV : Bài tập này giúp các em hiểu đúng
nghĩa các từ : lễ, hội và lễ hội . các em
cần đọc kĩ ND
- HS nghe
- HS làm BT cá nhân
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 HS lên bảng làm
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Nhiều HS đọc lại lời giải đúng
A B
Lễ Hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội
Hội Cuộc vui tổ chức cho đông ngời dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt
Lễ hội Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện có ý nghĩa.
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm - HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm dán kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét
Tên 1 số lễ hội Lễ hội Đền Hùng, đền Gióng, Chùa Hơng, Tháp Bà, núi Bà, chùa
Keo, Phủ Giầy, Kiếp Bạc, Cổ Loa
Tên 1 số hội Hội vật, bơi trảo, đua thuyền, chọi trâu, lùng tùng (xuống đồng),
đua voi, đua ngựa, chọi gà, thả diều, hội Lim, hội khoẻ Phù Đổng.
Năm học 2013- 2014
198
giáo án lớp 3
Tên 1 số hoạt

động trong lễ
hội và hội
Cúng phật, lễ phật, thắp hơng, tởng niệm, đua thuyền, đua ngựa,
đua ô tô,đua xe đap, kéo co, ném còn, cớp cờ.
c. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
- GV mời 4 HS lên bảng làm bài trên
băng giấy.
- 4HS làm bài
- HS nhận xét
a. Vì thơng dân, Chử ĐồngTử và công
chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa,
nuôi tằm, dệt vải
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu ND bài?
- Chuẩn bị bài sau.

Bổ sung





Thứ sáu ngày tháng năm 2014
Tiết 1 : Tập làm văn
Kể về một ngày hội
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói: Biết kể về 1 ngày hội theo các ,gợi ý - lời kể rõ ràng, tự nhiên,
giúp ngời nghe hình dung đợc quang cảnh và hoạt động trong ngày hội.

2. Rèn kĩ năng viết: Viết đợc những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn gọn, mạch
lạc khoảng 5 câu.
II. Đồ dùng dạy học:
-SGK
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Kể về quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội ở bức
tranh 1?
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn HS kể
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu
+ Em chọn kể về ngày hội nào ? - HS phát biểu
- GV nhắc HS: Bài tập yêu cầu kể về 1
ngày hội nhng các em có thể kể về 1 lễ
hội vì trong lễ hội có cả pt hội
- HS nghe
Năm học 2013- 2014
199
giáo án lớp 3
+ Gợi ý chỉ là chỗ dựa để các em kể lại
câu chuyện của mình. Tuy nhiên vẫn có
thể kể theo cách trả lời từng câu hỏi. Lời
kể cần giúp ngời nghe hình dung đợc
quang cảnh và hoạt động trong ngày hội.
- 1HS giỏi kể mẫu
- Vài HS kể trớc lớp
- HS nhận xét, bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm

b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chỉ viết các điều các em vừa kể và
những trò vui trong ngày hội.
Viết thành 1 đoạn văn liền mạch khoảng
5 câu
- HS nghe - HS viết vào vở
- 1 số HS đọc bài viết
- HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.


Tiết2 Toán
I. Đề bài:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
2319 x 4 6487 : 3
1409 x 5 3224 : 4
Bài 2: Tính giá trị biểu thức (2đ)
238 - (55 - 35) 201 + 39 : 3
(421 - 200) x 2 81 : (3x3)
Bài 3: >,<, = (2đ)
1 km 985 m 50 phút .1 giờ
797 mm 1m 60 phút 1giờ
Bài 4: (4 điểm)
Tính chu vi hình chữ nhật có cạnh dài là 1327 cm, cạnh ngắn là 696 cm
(tính 2 cách)
II. Đáp án

Bài 1 (2Đ): Mỗi phép tính đúng đợc 0, 5 đ.
2319 1409 6487 3 32224 4
4 5 04 2162 02 806
9276 7045 18 24
07 0
1
Bài 2 (2 đ): Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 đ
238 - (55 - 35) = 238 - 20
= 218
(421 - 200) x 2 = 221 x 2
= 442
201 +39 : 3 = 201+ 13
= 214
Năm học 2013- 2014
200
giáo án lớp 3
81 : (3 x 3) = 81 : 9
= 9
Bài 3: (2đ) : Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 đ
1km > 985 m 50phút < 1 giờ
797mm < 1m 60 phút = 1 giờ
Bài 4 (4đ)
Tóm tắt (0,25 đ)
Bài giải
Cạnh dài : 1327 cm Cách 1 (2,25 đ)
Cạnh ngắn: 969 cm Nửa chu vi HSN đó là (0,5 đ)
Chu vi:cm ? 1327 + 969 = 2296 (cm)
Chu vi hình chữ nhật đó là: (0,5 đ)
2296 x 2= 4592 (cm) (05 đ)
Đáp số : 4592 cm (0,25)

Cách 2: (1,5 đ)
Chu vi hình chữ nhật đó là: (0,5 đ)
( 1327 + 969) x 2 = 4592 (cm) (0,5)
Đáp số: 4592 cm (0,5)

Tiết 3 : Chính tả
Rớc đèn ông sao
I. Mục tiêu : Rèn kỹ năng viết chính tả.
1. Nghe viết đúng 1 đoạn văn trong bài Rớc đèn ông sao.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu hoặc phần dễ lẫn, dễ viết sai
r/d/gi.
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 tờ khổ to kẻ bài 2 a
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - GV đọc; dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm (HS viết bảng con)
- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh nghe - viết.
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn viết - HS nghe
- 2HS đọc lại
+ Mâm cỗ Trung Thu của Tám có gì ? - Có bởi, ổi, chuối, mít
+ Đoạn văn có mấy câu - 4 câu
+ Trong đoạn văn những chữ nào viết
hoa, Vì sao?
- Những chữ đầu câu tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: sắm, quả bởi,
xung quanh
- HS luyện viết vào bảng con

b. GV đọc bài viết - HS nghe - viết bài
- GV theo dõi uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại đoạn viết - HS đổi vở - soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập 2a.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Năm học 2013- 2014
201
giáo án lớp 3
- HS làm vào SGK
- GV dán 3 tờ phiếu - 3 nhóm HS thi tiếp sức
- Các nhóm đọc kết quả
R, rổ, rá, rùa,rắn.
d: dao, dây, dế
gi: giờng, giày da, gián, giao
- GV nhẫn xét - ghi điểm
4. Dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.

Tiết 4 : Sinh hoạt lớp
. Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 26
a. Ưu điểm




b. Tồn tại




.
.II. Ph ơng h ớng tuần 27





Bổ sung



Năm học 2013- 2014
202
Phần duyệt bài
Ngày tháng 2 năm 2014
Ngô Thị Kim Thoa

×