Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.69 KB, 19 trang )

Trần Thị Yến giáo án lớp 3
Tuần 27
Buổi sáng
Thứ hai, ngày tháng 2 năm 2014
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng

Tiết 2 : Toán
Các số có năm chữ số
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết đợc các số có 5 chữ số.
- Nắm đợc cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm,
chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
C. Các HĐ dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ GV viết 2346 - 2HS đọc
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
(2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị)
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số (5 chữ số)
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
* HS nắm đợc cách đọc và cách viết.
a. Giới thiệu số 42316
b. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số


10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục
nghìn ?
- Có bốn chục nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ? - Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu trăm ? - Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ? - Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn,
số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng
số
- 1HS lên bảng viết
c. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số,
bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn,
2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con
43216
- HS nhận xét
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ? - Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ
đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất
đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
207
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
d. Giới thiệu cách đọc số 42316
+ Bạn nào có thể đọc đợc số 42316 - 1 - 2 HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba
trăm mời sáu.

+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì
giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến
hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 3257
8795 và 38795
3876 và 63876
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số có 5
* Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào
SGK
- HS làm bài
+ 24312
- GV gọi HS đọc bài + Đọc: Hai mơi t nghìn ba trăm mời hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm bài:
+ Viết Đọc
35187 Ba mơi năm nghìn một trăm tám
mơi bảy
94361 Chín mơi t nghìn ba trăm sáu mơi
mốt
57136 Năm mơi bảy nghìn ,một trăm ba
mơi sáu
- GV nhận xét 15411 Mời năm nghìn bốn trăm mời một

b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc theo cặp
- GV gọi HS đọc trớc lớp - 4 - 5 HS đọc trớc lớp
+ Hai mơi ba nghìn một trăm mời sáu.
+ Mời hai nghìn bốn trăm hai mơi bảy
- GV nhận xét - HS nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả - 3HS nêu kết quả
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét. + 23300, 23400,23500
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học

Tiết 3+ 4 : Tập đọc - kể chuyện:
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
208
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc:
- Chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ
tuần 19 - tuần 26.
- Kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu: HS trả lời đợc 1 -2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
2. Ôn luyện về nhân hoá: Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể

đợc sinh động.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài TĐ
- - 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
- GV yêu cầu - từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập
đọc.
- HS đọc bài.
- HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc. -> HS trả lời.
- GVnhận xét.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh
hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu
ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là
các con vật có hành động
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
-> GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên
hái táo, nhng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sa ngủ dới gốc táo. ở
một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc kể chuyện

Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T2)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (nh T1)
2. Tiếp tục ôn về nhân hoá: Các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thơng
- 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện nh T1,
3. Bài tập 2:
Bài tập 2. - HS nghe
- 2HS đọc bài
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
209
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
- GV yêu cầu HS: - HS trao đổi theo cặp
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật đợc nhân hoá Từ chỉ đặc điểm của con ngời Từ chỉ hoạt động của con ngời
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngũ
b. nối
Làn gió Giống 1 ngời bạn ngồi trong vờn cây
Giống một ngời gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi

c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những
ngời ốm yếu , không nơi nơng tựa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét - nêu những HS cha đạt
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
Làm lọ hoa gắn tờng (T2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng đúng quy trình kỹ thuật.
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, keo, bìa
III. Các HĐ dạy học:
T/g
Nội dung
HĐ của thầy HĐ của trò
30'
3. Hoạt động 3:
HS thực hành
làm lọ hoa.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc
làm lọ hoa gắn tờng
-> 3HS nhắc lại
* Nhắc lại quy
trình
- GV treo tranh quy trình và nhắc

lại các bớc.
+ Bớc 1: Gấp phần giấy làm để lọ
hoa và gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 2: Tách phần gấp để lọ hoa
ra khỏi các nếp gấp làm thân lo
hoa
- HS nghe
+ Bớc 3: Làm thành lọ hoa gắn t-
ờng.
* Thực hành * GV tổ chức cho HS thực hành
làm lọ hoa gắn tờng.
- HS thực hành cá nhân
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
210
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
- GV quan sát, HD, và uấn nắn
cho những em còn lúng túng để
các em hoàn thành sản phẩm.
5'
IV. Củng cố -
dặn dò
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh
thần thái độ học tập và kết quả
thực hành của HS
- HS nghe
- Dặn dò giờ học sau.
Tiết 2 : Rèn toán
Các số có năm chữ số
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố lai cách nhận biết đợc các số có 5 chữ số.

- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT,bảng tay
C. Các HĐ dạy - học:
I Bài mới:
12.: Thực hành
a. Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số có 5
* Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào
SGK
- HS làm bài
- GV gọi HS đọc bài + Đọc:
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào SGK - HS làm bài:
+ Viết

- GV nhận xét 15411 Mời năm nghìn bốn trăm mời một
b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc theo cặp
- GV gọi HS đọc trớc lớp - 4 - 5 HS đọc trớc lớp
+ Hai mơi ba nghìn một trăm mời sáu.
+ Mời hai nghìn bốn trăm hai mơi bảy
- GV nhận xét - HS nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu

Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
211
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả - 3HS nêu kết quả
+
+
- GV nhận xét. +
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học

Tiết 3 : Tập viết:
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và HTL (t3)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu nh T1)
2. Ôn luyện và trình bày báo cáo miệng - báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch,
tự tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng lớp viết ND cần báo cáo.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT tập đọc (1/4 số HS). Thực hiện nh T1
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần
20 (T.20)
- GV hỏi: - Những điểm khác là:

+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với
yêu cầu của báo cáo đã đợc học ở tiết
TLV tuần 20 ?
-> Ngời báo cáo là chi đội trởng
+ Ngời nhận báo cáo là cô tổng phụ
trách.
+ Nội dung thi đua
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính
gửi" bằng "Kính tha "
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về
công tác khác.
- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ - HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi
đội trong tháng qua.
+ Lần lợt từng thành viên đóng vai báo
cáo
- GV gọi các nhóm - Đại diện các nhóm thi báo cáo trớc lớp
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Bổ sung


Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
212
Trần Thị Yến giáo án lớp 3



Thứ ba, ngày tháng 2 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu : Giúp HS;
- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số.
- Thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
- Làm quen với các số tròn nghìn ( từ 10000-> 19000 )
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết ND bài 3, 4
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: + GV đọc 73456, 52118 (HS viết)
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài 1 + 2 : Củng cố về đọcvà viết số
có 5 chữ số.
a. Bài 1 ( 142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên bảng
làm.
Viết đọc
45913: Bốn mơi năm nghìn chính trăm
mời ba
63721: Sáu mơi ba nghìn bảy trăm hai
mốt
47535: Bốn mơi bảy nghìn nămtrăm ba
mơi năm
- GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét - 3HS đọc bài
- HS nhận xét

- GV nhận xét
b. Bài 2: (142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1 HS
lên bảng giải
+ Chín mơi bảy nghìn một trăm bốn mơi
năm
+ 27155
+ Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
+ 89371
- GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc
-> GV nhận xét - ghi điểm - HS nhận xét.
b. Bài 3: * Củng cố về viết số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
- 1HS lên bảng làm b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322,
81223.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
213
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
- GV gọi HS đọc bài - 3 -4 HS đọc bài - nhận xét
c. Bài 4 (142): * Củng cố về số tròn
nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 12000; 13000; 14000; 15000; 16000;
17000; 18000; 19000.
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ? - 2HS

- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Tiết 2 : Tập đọc
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T4)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc ( yêu cầu nh t1)
2. Nghe - viết đúng bài thơ khói chiều.
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III. Các HĐ - dạy học
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) Thực hiện nh T1
3. Hớng dẫn HS nghe viết:
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài thơ khói chiều - HS nghe
- 2HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài thơ:
+ Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ? -> Chiều từ mái rạ vàng
Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ? -> Khói ơi vơn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
* Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? -> Câu 6 tiếng lùi vào 3 ô
Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô
- GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay
mắt, xanh rờn.
- HS luyện viết trên bảng con.
-> GV quan sát sửa sai cho HS
b. GV đọc bài - HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uấn nắn cho HS
c. Chấm chữa bài

- GV đọc lại bài viết - HS nghe - đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét bài viết của HS - HS nghe
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Chính tả (nghe viết)
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T5)
I. Mục tiêu:
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
214
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ,văn có yêu cầu HTL (từ tuần 19 ->
tuần 26).
2. Ôn luyện viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng T3, HS viết lại 1 báo cáo đủ thông
tin, ngắn gọ, rõ ràng, đúng mẫu.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT học thuộc lòng (1/3 số HS)
- GV nêu yêu cầu - Từng HS nên bốc thăm,xem lại trong
SGK.
- GV gọi HS đọc bài - HS đọc thuộc lòng theo phiếu chỉ định
-> GV cho điểm
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc bài mẫu báo cáo
- GV nhắc HS; nhớ ND báo cáo đã trình
bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu theo

thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp
- HS nghe
- HS viết bài vào vở
- 1 số HS đọc bài viết
VD: Kính tha cô tổng phụ trách thay mặt
chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả
HĐ của chi đội trong trong tháng thi đua
"xây dựng đội vững mạnh" vừa qua nh
sau.
a. Về học tập
b. Về lao động
- GV nhận xét c. Về công tác khác
- GV thu 1 số vở chấm điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học.

Bổ sung




Thứ t, ngày tháng năm 2014
Tiết 1 : Toán
Các số năm chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết đợc các số có 5 chữ số (trờng hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục,
Đơn vị kà 0).
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng nêu trên biết đợc chữ số 0 để chỉ 0 có đơn
vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.

- Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
215
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
- Luyện ghép hình.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng số nh phần bài học
- Mỗi HS chuẩn bị 8 hình
C. Các HĐ dạy học:
I. KTBC: GV viết số: 42561; 63789, 89520 (3HS đọc)
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Đọc và viết số có 5 chữ số
(trờng hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0)
* Học sinh nắm đợc cách viết
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học - HS đọc
- GV chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy
nghìn, mấy đơn vị?
-> Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm,
0 chục, 0 đơn vị
+ Vậy ta viết số này nh thế nào? - 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp
-> GV nhận xét đúng, sai
- GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số
3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết
số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên viết số 0
ở hàng trăm
Vậy số này viết là 30000
+ Số này đọc nh thế nào ? - Đọc là ba mơi nghìn
- GV tiến hành tơng tự để HS nêu cách

viết,cách đọc các số : 32000, 32500,
32560, 32505, 32050, 30050; 30005
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+ Sáu mơi hai nghìn ba trăm
+ 58601
- GV gọi HS đọc bài nhận xét + Bốn mơi hai nghìn chính trăm tám mơi
+70031
- GV nhận xét + Sáu mơi nghìn không trăm linh hai.
b. Bài 2 + 3:* Củng cố về điền số thích
hợp vào chỗ chấm
* Bài 2 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK a. 18303; 18304; 18305; 18307
b. 32608; 32609; 32610; 32612
- GV gọi HS đọc bài nhận xét c. 93002; 93003.
- GV nhận xét
* Bài 3 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK a. 20000, 21000, 22000, 23000
b. 47300; 47400; 47500; 47600
- GV gọi HS nhận xét. c. 56330; 56340; 56350; 56360
- GV nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
216
Trần Thị Yến giáo án lớp 3

- Yêu cầu HS xếp thi - HS xếp thi
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 2 Tập đọc
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6)
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
2. Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn sau do ảnh hởng của cách phát âm địa
phơng (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay).
II. Đồ dùng dạy học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ.
- 3 phiếu viết ND bài tập 2.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS): Thực hiện nh T5
3. Bài tập 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn.
- GV yêu cầu HS làm vào vở - HS làm bài
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng - 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức
- HS nhận xét
-> GV nhận xét - chốt bài giải đúng
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt.
Nhìn thấy cây ngất ngởng trụi lá trớc sân
đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa
lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả

lại gói bánh chng. Nhà tôi thì không biết
Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong
nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi
bấm đốt tay; mời một hôm nữa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng
- Chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Rèn toán

Các số năm chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố nhận biết đợc các số có 5 chữ số (trờng hợp các chữ số ở hàng nghìn,
trăm, chục, Đơn vị kà 0).
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng nêu trên biết đợc chữ số 0 để chỉ 0 có đơn
vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
217
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT
C. Các HĐ dạy học:
I. Bài mới:
12: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+
- GV gọi HS đọc bài nhận xét +
+

- GV nhận xét +
b. Bài 2 + 3:* Củng cố về điền số thích
hợp vào chỗ chấm
* Bài 2 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK a.
b
- GV gọi HS đọc bài nhận xét c.
- GV nhận xét
* Bài 3 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK a.
b. 47300; 47400; 47500; 47600
- GV gọi HS nhận xét. c.
- GV nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về xếp hình
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS xếp thi - HS xếp thi
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.

Bổ sung




Thứ năm, ngày tháng 2 năm 2014

Tiết 1 : Tự nhiên xã hội:
Thú
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát đợc
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
218
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
- Nêu ích lợi của các loài thú nhà.
- Vẽ và tô màu 1 loài thú mà HS a thích
II. Đồ dùng dạy - học
- Các hình trong SGK
- Su tầm tranh ảnh về các loài thú nhà.
III. Các HĐ dạy học
1. KTBC: - Nêu các bộ phận của 1 con chim ?
- Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
2. Bài mới:
a. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con thú đợc quan sát.
* Tiến hành
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát hình các con
thú trong SGK
- HS quan sát theo nhóm
- Nhóm trởng điều khiển các bạn thảo
luận
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày
-> Nhận xét
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài
chim thú

-> HS nêu - nhiều HS nhắc lại
* Kết luận:
Thú là đơn vị có xơng sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con
bằng sữa.
b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh
ảnh su tầm đợc, và thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: Nêu ích lợi của thú nhà
* Tiến hành
- GV nêu:
+ Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ?
+ ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thờng choc
chúng ăn gì?
* Kết luận:
- Lợn là vật nuôi chính của nớc ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dỡng cho con
ngời. Phân lợn dùng để bón ruộng.
- Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng
- Bò con đợc nuôi lấy thịt, sữa
c. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con thú
mà HS a thích
* Tiến hành
- Bớc 1
+ GV yêu cầu - HS lấy giấy,bút vẽ 1 con thú nhà các em
a thích
- Tô màu
- Bớc 2: Trình bày. - HS dán bài của mình lên bảng
- HS nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá.
3. Dặn dò:
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014

219
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
- Về nhà chuẩn bị bài
- Đánh giá tiết học
Tiết 2 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số (trờng hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm,
chục, ĐV).
- Củng cố về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bảng tay
I. KTBC: GV viết bảng: 58007; 37042; 45300 (3HS đọc)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài 1: * Củng cố về đọc số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK + Mời sáu nghìn năm trăm
+ Sáu mơi hai nghìn không trăm linh bảy
+ Sáu mơi hai nghìn không trăm bảy mơi
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét + Bảy mơi mốt nghìn không trăm mời
- GV nhận xét + Bảy mơi mốt nghìn không trăm linh
một.
2. Bài 2: * Củng cố về viết số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở + 87105
+ 87001
- GV gọi HS đọc bài + 87500

- GV nhận xét + 87000
3. Bài 3: * Củng cố về thứ tự số trong 1
nhóm các số có 5 chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thớc kẻ nối số đã cho vào tia
số.
- GV gọi HS đọc kết quả -> 3 - 4 HS nêu
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Bài 4: Củng cố các phép tính có 4 chữ
số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm 4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
= 4300
- GV gọi HS đọc bài - 3 - 4 HS đọc
- Nhận xét
-> GV nhận xét
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
220
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
III. Củng cố - dặn dò
- 2HS nghe
Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Luyện từ và câu:
Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t7)
I. Mục tiêu:
1

* Đánh giá tiết học. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
2. Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK
III. Các HĐ dạy học
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Kiểm tra học thuộc lòng (số HS còn lại ): Thực hiện nh T6
3. Giải ô chữ.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát chữ điền mẫu
- GV yêu cầu HS quan sát chữ trong
SGK, HD học sinh làm bài
- HS quan sát nghe
+ Bớc 1: Dựa theo gợi ý, phán đoán từ
ngữ đó là gì.
+ Bớc 2: Ghi từ ngữ vào các ô trống theo
dòng (hàng ngang) có đánh số thứ tự.
Viết bằng chữ in hoa, mỗi ô trống ghi 1
chữ cái
+ Bớc 3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các
ô trống theo dòng ngang, đọc từ mới xh ở
dãy ô chữ in màu
- GV chia lớp thành các nhóm,phát cho
mỗi nhóm 1 tờ phiếu
- HS làm bài theo nhóm
- Các nhóm dán bài lên bảng
- Đại diện các nhóm đọc kết quả -> nhận
xét
-> GV nhận xét
Dòng 1: Phá cỗ Dòng 5: Tham Quan

Dòng 2: Nhạc sĩ Dòng 6: Chơi đàn -> Từ mới: Phát minh
Dòng 3: Pháo hoa Dòng 7: Tiến sĩ
Dòng 4: Mặt trăng Dòng8: Bé nhỏ
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Bổ sung





Thứ sáu ngày tháng năm 2014
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
221
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
Tiết 1 : Tập làm văn
Kiểm tra đọc (Đọc hiểu + LTCV)
A. Đề bài
I. Đọc thầm bài "Suối" (Tiết 8, tuần 27 - STV lớp 3)
II. Dựa theo nội dung bài thơ, chọn câu trả lời đúng.
1. Suối do đâu mà thành ?
a. Do sông tạo thành
b. Do biển tạo thành
c. Do ma và các nguồn nớc trên rừng núi tạo thành.
2. Em hiểu hai câu thơ sau nh nào?
Suối gặp bạn hoá thành sông.
Sông gặp bạn hoá mênh mông biển ngời .
a. Nhiều suối hợp thành sôn, nhiều sông hợp thành biển.
b. Suối và sông là bạn của nhau.
c. Suối, sông và biển là bạn của nhau.

3. Trong câu" Từ cơn ma bụi ngập ngừng trong mây", sự vật đợc nhân hoá?
a. Mây
b. Ma bụi
c. Bụi
4. Trong khổ thơ 2, những sự vật nào đợc nhân hoá ?
a. Suối, sông
b. Sông, biển
c.Suối,biển
5. Trong khổ thơ 3, suối đợc nhân hoá bằng cách nào ?
a. Tả suối bằng những từ ngữ chỉ ngời, chỉ hoạt động, chỉ đặc điểm của ngời
b. Nói với suối nh nói với ngời
c. Bằng cả hai cách trên.
II. Đáp số và HD chấm
Câu 1: (ý c):Do ma và các nguồn nớc trên rừng tạo thành (1đ)
Câu 2: (ý a): Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển (1đ)
Câu 3: (ý b): Ma bụi (1đ)
Câu 4: (ý a): Suối , sông (1 đ)
Câu 5: (ý b): Nói với suối nh nói với ngời (1đ)

Tiết2 Toán
Số 100000 - luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết số 100 000 (một trăm nghìn - một chục vạn )
- Nêu đợc số liền trớc, số liền sau của 1 số có 5 chữ số.
- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số
- Nhận biết đợc số 100 000 là số liền sau 99 999
II. Đồ dùng dạy học
- Các thẻ gi số 10 000
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: 2HS lên bảng làm BT 2 +3 (tiết 134)

HS + GV nhận xét.
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
222
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
B. Bài mới:
1. Hoạt động1: Giới thiệu số 100 000
* HS nắm đợc số 100 000 (hay 1 trăm nghìn)
- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - HS thao tác theo yêu cầu của GV
+ Có mấy chục nghìn - Có 8 chục nghìn
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi
10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trớc
- HS thao tác
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn ?
- Là chín chục nghìn
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi
10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trớc
- HS thao tác
+ 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là
mấy chục nghìn ?
- Là mời chục nghìn
- GV hớng dẫn cách viết: 100.000
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số -> gồm 6 chữ số
- GV: Mời chục nghìn gọi là một trăm
nghìn.
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2 + 3: Củng cố về viết số
* Bài 1 (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập

- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
- GV gọi HS đọc bài c. 18300, 18400, 18500, 18600.
- GV nhận xét d. 18237; 18238; 18239, 18240
* Bài 2: (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào SGK + 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000.
- GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét
* Bài 3: (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào SGK Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 40000
b. Bài 4 (146)
* Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Sân vận động còn chỗ cha có ngời ngồi
là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau

Tiết 3 : Chính tả
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
223

Trần Thị Yến giáo án lớp 3
Kiểm tra viết (chính tả + TLV)
A. Đề bài:
I. Chính tả (nghe viết)
Bài: Ê - đi - xơn (Sách TV 3 - tập 2 - trang33) (12')
II. Tập làm văn:
Hãy viết 1 đoạn văn (từ 7 -> 10 câu) về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em
đợc xem theo gợi ý dới đây:
a. Đó là buổi biểu diễn NT gì kịch, ca nhạc, múa, xiếc.?
b. Buổi biểu diễn đợc tổ chức ở đâu ? khi nào ?
c. Em cùng xem với những ai ?
d. Buổi diễn có những tiết mục nào?
e. Em thích tiết mục nào nhất ? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy?
B. Đáp án:
I. Chính tả (4đ)
- Nghe viết chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài theo thể thơ, bài viết sạch
đẹp, đúng cỡ chữ (4đ)
- Bài viết sai về âm, vần, dấu thanh (sai 1 lỗi trừ 0,25đ)
II. Tập làm văn (5đ)
+ Đó là buổi biểu diễn NT gì ? (1 đ)
+ Buổi biểu diễn đợc tổ chức ở đâu ? khi nào ? (1đ)
+ Em cùng xem với những ai ? (0,5đ)
+ Biểu diễn có những tiết mục nào ? (1đ)
+ Em thích tiết mục nào nhất ? Nói cụ thể về tiết mục ấy ? (1,5đ)
* Trình bày (1đ)


Tiết 4 Sinh hoạt lớp
Kĩ năng quản lí thời gian (Tiết 1)
I.Mc tiờu:

- Qua bi HS bit lm vic ỳng gi, bit tit kim thi gi.
- Giáo dc HS có ý th c lm vic, hc tp ỳng gi, khoa hc.
- BT cn lm: bi 2,3.
II. dựng dạy học
Tranh SGK
III. Cỏc hot ng dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
1.KTBC:
- Em nhn li cho bn mn cun truyn hay,
nhng khi i hc em li quờn. Lỳc ú, em s lm
gỡ?
- GV gi HS nhn xột.
2. Bi mi:
2.1.Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn (BT2)
- HS c yờu cu ca BT2.
- HS lm bi sau ú trỡnh by bi lm ca mỡnh.
- Gv cùng Hs nhận xét chốt cách chọn đúng
- Gv hỏi thêm Hs:
+ Tại sao em lại cho rằng việc đó gây tiêu tốn
- 2 Hs nêu ý kiến
- Hs nhận xét
- HS c yờu cu ca BT2
- HS lm bi cá nhân rồi trỡnh by bi
lm ca mỡnh trớc lớp.
- HS chn: ý 1,2,3,5,6.
- Hs nêu ý kiến
Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
224
Trần Thị Yến giáo án lớp 3
thời gian?

KL: Thi gi l vng ngc. Vỡ vy, chỳng ta
cn s dng qu thi gian mt cỏch hp lớ, trỏnh
nhng vic lm gõy tiờu tn thi gian.
2.2.Hot ng 2: Tìm hiểu truyện: Thỏ và rùa
chạy thi (BT3)
- Yêu cầu HS c truyn BT3.
- Gv phõn tớch giỳp Hs hiu ni dung truyn
+ Thỏ và rùa cãi nhau về việc gì?
+ Chúng giải quyết tranh luận bằng cách nào?
+ Trên đờng chạy, thỏ đã làm gì?
+ Rùa chạy nh thế nào?
+ Kết quả cuộc đua ra sao?
+ Em có nhận xét gì về cách sử dụng thời gian
của rùa và thỏ?
- GV cht: + Rựa bit s dng thi gian mt
cỏch hp lớ, hiu qu.
+ Th cha bit tit kim thi gi, s
dng thi gian mt cỏch phung phớ.
* Hs liên hệ thực tế
+ Em đã bao giờ phung phí thời gian cha?
+ Em làm gì để tiết kiệm thời gian?
*Kết luận: Thi gian l th ti sn m ai cng
c chia u d ự bn l mt hc sinh gii hay
hc sinh kộm. S khỏc bit l do nhng ngi
thnh cụng trong cuc sng bit cỏch s dng
v qun lớ thi gian.
3. Cng c, dn dũ:
- Nhc li ni dung bi hc.
- Dặn chuẩn bị bài sau
- Nhắc lại kết luận

- 3 HS c truyn BT3. C lp c
thm.
- Cãi nhau xem ai chạy nhanh hơn.
- Chúng giải quyết tranh luận bằng cách
thi chạy.
- Thỏ vừa chạy vừa bắt bớm, hái hoa
- Rùa nỗ lực chạy
- Rùa giành chiến thắng
- Hs bày tỏ ý kiến
- Hs liên hệ bản thân
- 3 Hs nhắc lại ghi nhớ
.
Bổ sung



Trờng Tiểu học Lê Lợi Năm học 2013- 2014
225
Phần duyệt bài
Ngày tháng 2 năm 2014
Ngô Thị Kim Thoa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×