Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.42 KB, 25 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 29
Buổi sáng
Thứ hai, ngày 17 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng

Tiết 2 : Toán
Diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu:
- Biết đợc quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó
- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo
đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Phấn màu
- Bảng phụ viết bài tập 1
C. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC: BT 2,3( tiết 140) (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
* Học sinh nắm đợc quy tắc tính DT hình chữ nhật
- GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu
HV ? -> Gồm 12 HV
+ Em làm thế nào để tìm đợc 12 HV ? - HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4
+ Các ô vuông trong HCN đợc chia làm
mấy hàng ? - Đợc chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông


+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy
có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-> HCN ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao
nhiêu?
- Là 1 cm
2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo
- HS nêu kết quả
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm
2
,
12cm
2
là DT của HCN ABCD
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm nh thế
nào ?
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng
(cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
2.Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện
tích HCN
a. Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Năm học 2013- 2014
9

giáo án lớp 3
- Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là:
10 x 4 = 40 (cm
2
)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét
b. Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm
2
)
DT:.? Đáp số: 70 cm
2
- GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX
- GV nhận xét
c. Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là:
5 x 3 = 15 (cm
2
)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm
2

)
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu công thức tính DT ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Tiết 3+ 4 : Tập đọc - kể chuyện:
Buổi thể dục:
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, New - li, khuyến
khích, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vợt khó của HS bị tật nguyền.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện
bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc

Năm học 2013- 2014
10
giáo án lớp 3
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
GV hớng dẫn cách đọc
b. HS luyện đọc:
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nớc ngoài
- HS quan sát
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh
- HS tiếp nối đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm trớc lớp
+ GV hớng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe
- HS nối tiếp đọc đọan
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1
- 1HS đọc cả bài
3. Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng
một cột cao
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể
dục nh thế nào ?
-> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo nh hai
con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ
nh gà tây
- Vì sao Nen - li đợc miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho đợc tập nh
mọi ngời ?
- Vì cậu muốn vợt qua chính mình,

muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật,
mặt đỏ nh lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt
cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hớng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu
chuyện
- HS đọc phân vai
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2. HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1
nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời
nhân vật. - 1HS kể mẫu
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1 vài HS thi kể trớc lớp
-> HS bình chọn
- GV nhận xét ghi điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nêu ND chính của bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
+ Đánh giá tiết học

Năm học 2013- 2014

11
giáo án lớp 3
Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (T2)
I. Mục tiêu:
- HS làm đợc đồng hồ để bàn làm đúng quy trình kĩ thuật
- HS yêu thích sản phẩm mình làm đợc
II. Chuẩn bị:
- Tranh quy trình
- Giấy thủ công, hồ dán, kéo.
III. Các hoạt động dạy học
T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ chủa trò
3. Hoạt động 3:
HS thực hành
5' a. Nhắc lại quy
trình.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình - 2HS
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Làm các bộ
phận
+ B3: Làm thành
đồng hồ hoàn chỉnh
15' b. Thực hành - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các
đờng gấp và bôi hồ cho đều
- HS nghe
- Trang trí đồng hồ nh vẽ những ô
nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày.
- GV tổ chức cho HS làm đồng hồ
để bàn.

- HS thực hành
+ GV quan sát, HD thêm cho HS
7' c. Trng bày - GV tổ chức cho HS trng bày sản
phẩm
- HS trng bày sản
phẩm
- HS nhận xét
-> GV khen ngợi, tuyên dơng
những HS thực hành tốt.
- Đánh giá kết quả học tập của HS
5' Củng cố dặn dò
Năm học 2013- 2014
12
giáo án lớp 3
- GV nhận xét sự chuẩn bị, t
2
học
tập và kĩ năng thực hành của HS.
- HS nghe
- Dặn dò giờ học sau.
Tiết 2
: Rèn toán
Diện tích hình chữ nhật
A. Mục tiêu: Giups học sinh củng cố
- quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó
- Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo
đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- -VBT
C. Các hoạt động dạy học:

II. Bài mới:
2.Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện
tích HCN
a. Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là:
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, NX )
- GV nhận xét
b. Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt Bài giải
Chiều rộng:
Chiều dài:
DT:.?
- GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX
- GV nhận xét
c. Bài 3 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là:
b. Đ
DT hình chữ CN là:
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu công thức tính DT ?

Tiết 3 : Tập viết:

Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
Năm học 2013- 2014
13
giáo án lớp 3
Củng cố cách viết chữ hoa T (Tr) thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng: Trờng Sơn bằng chữ cỡ nhỏ
2. Viết câu ứng dụng Trẻ em nh búp trên cành, biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
bằng chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ viết hoa T
- Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS)
- GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp)
-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -> T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết
- HS nghe và quan sát
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con
-> GV sửa sai cho HS
b. Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng
- GV gọi HS trờng sơn là tên dãy núi

kéo dài suốt từ miền Trung nớc
(1000km)
- 2 HS đọc
- HS nghe
- HS tập viết trên bảng con
- GV sửa sai cho HS
c. Luyện viết câu từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc
- GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu th-
ơng của Bác Hồ với thiếu nhi.
- HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em
-> GV nhận xét
3. HD viết vào VTV
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết vào vở TV
Năm học 2013- 2014
14
giáo án lớp 3
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
4. Chấm chữa bài
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
5. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Bổ sung





Thứ ba, ngày 18 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thớc cho trớc.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ trong bài tập 2
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: + Nêu cách tính chu vi HCN ?
+ Nêu tính diện tích HCN ?
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và
diện tích của HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm
2
)
Chu vi: cm ? Chu vi của HCN là:
Diện tích:.cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm
2
; 96 ccm
- GV nhận xét

b. Bài 2: Củng cố về tính diện tích của
HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
a. Diện tích hình CN ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm
2
)
Năm học 2013- 2014
15
giáo án lớp 3
Diện tích CN DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm
2
)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 80 + 160 = 240 (cm
2
- GV nhận xét Đ/S: a, 80 cm
2
; 160cm
2
b. 240 cm
2
c. Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình
chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng Diện tích hình chữ nhật:

Diện tích: cm
2
10 x 5 = 50 (cm
2
)
Đáp số: 50 (cm
2
)
- GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc
HS nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.

Tiết 2 : Tập đọc
Bé thành phi công
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Chú ý các từ ngữ: buồng lái, lùi dần, cuồn cuộn, gió lốc.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa những từ mới: Phi công , buồng lái sân bay.
- Hiểu đợc trò đu quay, sự thú vị của trò chơi; vui thích với những nét ngộ nghĩnh,
đáng yêu và sự dũng cảm của chú phi công tí hon.
3. Học thuộc lòng 1 vài khổ thơ
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Kể lại truyện buổi học thể dục ?
(3HS)

- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm bài thơ
Năm học 2013- 2014
16
giáo án lớp 3
GV hớng dẫn cách đọc - HS đọc
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp
+ GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ - HS nối tiếp nhau đọc
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhódm - HS đọc theo N5
- Cả lớp đọc ĐT bài thơ.
3. Tìm hiểu bài
- Bé chơi trò gì / -> Bé đợc mẹ cho chơi đu quay, bé ngồi
vào chiếc đu hình máy bay.
- Bé thấy đội bay của mình nh thế nào? -> Đội bay quay vòng, không chen,
không vợt nhau
- Bé thấy gì khi nhìn xuống mặt đất ? -> Máy bay quay vòng lên lúc đầu bé
thấy; Hồ nớc lùi dần, cái cây chạy ngợc
- Những câu thơ nào cho thấy chú bé tỏ
ra rất dũng cảm ?
- HS nêu
- Tìm những câu thơ cho thấy chú bé
rất ngộ nghĩnh đáng yêu ?
-> Máy bay lên cao chú bé bỗng buồn
ngủ

- Em hiểu câu thơ " Sà vào lòng mẹ/Mẹ
là sân bay" nh thế nào ?
-> Bé làm lũng mẹ
4. Học thuộc lòng bài thơ
- 1 - 2 HS đọc lại bài thơ
- HS chọn lọc TL một vài khổ thơ mình
thích
- GV gọi HS đọc bài - HS thi đọc thuộc lòng
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Tiết 3 : Chính tả (nghe viết)
Buổi thể dục:
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
Năm học 2013- 2014
17
giáo án lớp 3
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các
dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
2. Viết đúng các tên riêng ngời nớc ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi
, Ga - rô - nê, Nen li.
3. Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai:
s/x; in/inh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội (HS viết bảng con)

-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài:
2. HD nghe viết
a. HD chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu
gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu
ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết
hoa ?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu
câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái
xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn
xuống
- HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát sửa sai
b. GV đọc bài - HS viết vào vở
- GV quan sát, HD uấn nắn
c.Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài - HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập
a. BT (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân - HS làm bài

- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết
Năm học 2013- 2014
18
giáo án lớp 3
- HS nhận xét
- GV gọi HS đọc bài làm + Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm - 3HS lên bảng làm
- HS nhận xét
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật
- GV nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau.

Bổ sung




Thứ t, ngày 19 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Diện tích hình vuông
A. Mục tiêu:
- Biết đợc quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti -
mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:

- Mỗi HS 1 HV kích thớc 3cm
C. Các HĐ dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách tính diện tích CN ?
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
* HS nắm đợc quy tắc.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã
chuẩn bị nh SGK.
Năm học 2013- 2014
19
giáo án lớp 3
- HS nhận đồ dùng
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô
vuông ?
- 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm đợc 9 ô vuông
?
-> HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hớng dẫn cách tính
+ Các ô vuông trong HV đợc chia làm
mấy hàng ?
-> Chia làm 3 hàng
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? -> Mỗi hàng có 3 ô vuông
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông - HV ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ? 3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có DT là bao nhiêu ? -> là 1cm

2
+ Vậy HV ABCD có DT là bao nhiêu ? -> 9cm
2
+ Hãy đo cạnh của HV ABCD ? - HS dùng thớc đo, báo cáo
KQ: HV ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ? -> 3 x 3 = 9 (cm
2
)
- GV 3cm x 3cm = 9cm
2
; 9cm
2
là diện
tích của HV ABCD.
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm nh
thế nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính

- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi
hình vuông
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
DT kà : 5 x 5 = 25 (cm
2
)
+ GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
DTHV là: 10 x 10 = 100 (cm
2

)
b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình
vuông
* Bài 2 (154)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m Diện tích của tờ giấy HV là:
Năm học 2013- 2014
20
giáo án lớp 3
Diện tích:cm
2
?
8 x 8 = 64 (cm
2
)
Đáp số: 64 cm
2
- GV gọi HS đọc bài ? - 3 -> 4 HS đọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét , ghi điểm
III. Củng cố dặn dò
- Nêu quy tắc tính diện tích HV ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 2 Tập đọc

Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I . Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Chú ý các từ ngữ: Giữ gìn, nớc nhà, luyện tập, lu thông, ngày nào,.
- Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản kêu gọi
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa những từ mới: Dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lu thông.
- Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác
Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ đang tập thể dục.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Đọc thuộc lòng những khổ thơ mình thích trong bài bé thành phi công
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc mẫu toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp:
+ GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ - HS nối tiếp đọc từng đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
Năm học 2013- 2014
21
giáo án lớp 3
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
3. Tìm hiểu bài.
- Sức khoẻ cần thiết nh thế nào trong
việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây

dựng nớc nhà, gây đời sống mới
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của
mỗi ngời yêu nớc ?
-> Vì mỗi ngời dân yếu ớt tức là cả nớc
yếu ớt, mỗi một ngời dân khoẻ là cả n-
ớc mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập
đọc này ?
- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT
4. Luyện đọc lại
- 1 HS đọc toàn bài
- 1vài HS thi đọc
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Rèn toán
Diện tích hình vuông
A. Mục tiêu:
- Biết đợc quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti -
mét vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- VBT
C. Các HĐ dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ
- Nêu quy tắc tính chu vi HV?
II. Bài mới:
12. Hoạt động: Thực hành

a. Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi
hình vuông
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Năm học 2013- 2014
22
giáo án lớp 3
- Yêu cầu làm vào SGK a. Chu vi HV:
DT kà :)
+ GV gọi HS đọc bài, NX. b. Chu vi HV:
DTHV là:
b. Bài 2 + 3: Củng cố về tính DT hình
vuông
* Bài 2 (154)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Tóm tắt
:
Diện tích:cm
2
?
Đáp số: cm
2
- GV gọi HS đọc bài ? - 3 -> 4 HS đọc
- HS nhận xét
-> GV nhận xét , ghi điểm
III. Củng cố dặn dò
- Nêu quy tắc tính diện tích HV ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau

Bổ sung




Thứ năm, ngày 20 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội:
Mặt trời
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
- Biết vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- Kể tên 1số ví dụ về việc con ngời đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời trong
cuộc sống hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
Năm học 2013- 2014
23
giáo án lớp 3
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: - Nói về cây cối mà em quan sát đợc ?
- Nói về con vật mà em quan sát đợc ?
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm.
* Mục tiêu: Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
*Tiến hành: B
- Bớc 1:
- Vì sao ban ngày không cần đèn mà
chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ?
- Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy nh thế
nào ? vì sao ?

- HS thảo luận theo nhóm
- Nêu ND chứng tỏ mặt trời vừa chiếu
sáng vừa toả nhiệt ?
- Đại diện các nhóm trình bày
* Kết luận:
Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
b. Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
* Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời
đối với sự sống trên trái đất.
* Tiến hành:
- Bớc 1:
+ GV nêu yêu cầu thảo luận:
- Nêu VD về vai trò của MT đối với
cuộc sống con ngời, ĐV, TV ?
- HS quan sát phong cảnh xung quanh
trờng và thảo luận trong nhóm
- Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ
xảy ra ?
- Bớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- HS nhận xét
- GV nói về 1 số tác hại của ánh vàng
và nhiệt của Mặt Trời.
* Kết luận: Nhờ có mặt trời, có cây xanh tơi, ngời và động vật khoẻ mạnh
c. Hoạt động 3: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Kể đợc một số ví dụ về việc con ngời sử dụng ánh sáng và nhiệt của
Mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV hớng dẫn HS quan sát các hình - HS thảo luận
Năm học 2013- 2014

24
giáo án lớp 3
2,3,4 (111) và kể ví dụ về việc con ngời
đã sử dụng nhiệt và ánh sáng mặt trời ?
- HS trả lời
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và
nhiệt của mặt trời để làm gì ?
-> Phơi quần áo, làm nóng nớc
III. Dặn dò
- Nêu lại bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn cho HS kĩ năng tính diện tich HCN, hình vuông
B. Đồ dùng dạy - học:
C. Các HĐ dạy - học:
I. KTBC: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ?
- Nêu quy tắc tính DT hình vuông ?
-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hành
1. Bài 1 (154)
* Củng cố về tính DT HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào nháp a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm
2
)
b. Diện tích HV là:

- GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm
2
)
- GV nhận xét
2. Bài 2 (154)
* Củng cố về tính diện tích hình vuông
qua bài toán có lời văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Diện tích 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm
2
)
DT mảnh vờn đợc ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm
2
)
Năm học 2013- 2014
25
giáo án lớp 3
- GV nhận xét
3. Bài 3 (154)
+ Củng cố về tính diện tích và chu vi
HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp
- Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của HCN ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm
2

)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm
2
)
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi
HV
- GV gọi HS đọc bài
Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện
tích hình vuông.
- GV nhận xét
III. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau

Tiết 3 : Luyện từ và câu:
Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm
đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu
2. Ôn luyện về dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
- 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1
- Bảng lớp viết BT3.
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: - Làm miệng BT2 (tiết 28) (1HS)
- HS + GV nhận xét

B. Bài mới:
Năm học 2013- 2014
26
giáo án lớp 3
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Từng HS làm bài cá nhân
- HS trao đổi theo nhóm
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia
lớp làm 2 nhóm
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS đọc kết quả
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét. Tuyên dơng a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vợt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp đọc ĐT.
b. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN
GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét
+ đợc, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ
không ? Anh có thắng ván cờ nào trong
cuộc chơi không ?

-> Anh này đánh cờ kém, không thắng
ván nào.
+ Truyện đáng cời ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi
nhận là mình thua.
c. Bài tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
Năm học 2013- 2014
27
giáo án lớp 3
3. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Bổ sung




Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
Tiết 1 Tập làm văn
Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trớc, HS viết đợc một đoạn văn ngắn
từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt
rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.

II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC: - Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?
( 2- 3 HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trớc khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ
bản cần kể tuy ngời viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ngời nghe hình dung đợc trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trớc khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài
-> HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
Năm học 2013- 2014
28
giáo án lớp 3
- Nêu lại ND bài ?
- Về chuẩn bị bài sau.
Tiết2 Toán
Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết thực hiện cộng các số trong phạm vi 100.000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích CN.

B. Đồ dùng dạy học:
- SGK, Bảng tay
C. Các HĐ dạy - học:
I. KTBC: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS)
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS)
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
* HS nắm đợc cách cộng các số có 5 chữ số
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên
bảng
- HS quan sát
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số
45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm nh thế
nào ?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính
cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực
hiện phép cộng ?
-> HS tính và nêu kết quả
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194
xuống dới sao cho các chữ số cùng 1
hàng thẳng cột với nhau
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bớc tính cộng ? - HS nêu nh SGK
45732


+
36194
Năm học 2013- 2014
29
giáo án lớp 3
81926
Vởy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5
chữ số với nhau ta làm nh thế nào ?
-> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5
chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546
18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét
+
64439
+
6546
- GV nhận xét 82696 59365
c. Bài 3: * Củng cố về tính diện tích
HCN
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng Bài giải
Diện tích HCN ABCD là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 9 x 6 = 54 (cm
2

)
- GV nhận xét Đáp số: 54 cm
2
d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2
phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng
làm bài
Bài giải
Đoạn đờng AC dài là:
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của
HS lên bảng
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đờng AD dài là:
- GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
IV: Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3 : Chính tả
Năm học 2013- 2014
30
giáo án lớp 3
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
I. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vấn đề dễ lẫn: s/x, in/linh.
II. Đồ dùng dạy - học:

- SGK, Bảng tay
III. Các HĐ dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con
HS + GV nhận xét.
Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài:
2 Hớng dẫn HS nghe - viết.
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Vì sao mỗi ngời dân phải luyện tập
thể dục ?
-> HS nêu
+ Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu
câu, đầu đoạn phải viết hoa.
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở
GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- HS chữa lỗi vào vở
- GV thu vở chấm điểm
3. Bài tập 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá
nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp
sức.

- HS nhận xét
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã
- ra sao - sút
Năm học 2013- 2014
31
giáo án lớp 3
- GV gọi HS đọc lại truyện vui - 3 -> 4 HS đọc
+ Truyện vui trên gây cời ở điểm nào -> HS nêu
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau ?


Tiết 4 Sinh hoạt lớp
Kỹ năng sống
chủ đề 6 : Kĩ năng quản lí thời gian (Tiết 2)
I.Mc tiờu:
- Qua bi HS bit lm vic ỳng gi, bit lp thi gian biu ca mỡnh trong ngy, trong 3
ngy.
- Giáo dc HS có ý th c lm vic, hc tp ỳng gi, khoa hc.
- BT cn lm: Bi 1,4.
II. dựng dạy học
Tranh Sbt
III. Cỏc hot ng dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
1.KTBC:
- Hóy k nhng vic em ó lm ỳng gi?
- GV cùng HS nhn xột.
2. Bi mi:
2.1.Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn (BT1).

- HS c yờu cu ca BT1.
- Nờu yờu cu ca bi
- HS lm bi sau ú trỡnh by bi lm ca mỡnh.
- Trao i: + Khi em lm vic ỳng gi em thy
cú vui khụng? Hiu qu lm vic ra sao?
+ Khi khụng lm vic ỳng gi em
thy th no?
*GVKL: Khi lm vic ỳng gi, chỳng ta s
lm vic tt hn , hiu qu cụng vic cao hn
v trong lũng thy vui hn.
2.2.Hot ng 2: Lm vic cỏ nhõn (BT4).
- HS c yờu cu ca BT4.
- Gv hng dn cỏc em lm
- HS t suy ngh v lp mt thi gian biu cho
mỡnh trong ngy, trong 3 ngy.
- GV giỳp HS.
- Gi vi HS c thi gian biu ca mỡnh trc
- 3 Hs kể trớc lớp
-3 HS c yờu cu ca BT1
- Hóy ỏnh du + vo bờn cnh nhng
vic em ó thc hin ỳng gi.
- HS lm bi v trỡnh by bi lm ca
mỡnh.
- Hs tr li
- HS c yờu cu ca BT4.
- HS t suy ngh v lp mt thi gian biu
cho mỡnh trong ngy, trong 3 ngy.
- HS c thi gian biu ca mỡnh trc
lp.
Năm học 2013- 2014

32
giáo án lớp 3
lp.
- GV cựng HS phõn tớch k tng thi gian biu
ca HS, tỡm ra im hp lớ, im cha hp lớ
cn chnh sa.
- Trao i: + Khi lm vic ỳng gi, em thy
th no?
+ Khi lm vic ỳng gi, em lm
vic cú tt hn khụng? Con ngi cú thy thoi
mỏi hn khụng?
- HS liờn h: ý 2 ca bi giao v nh thc hin,
bỏo cỏo kt qu cho GVCN vo bi sau.
GVKL: Ghi nh/25(SGK).
-Vi HS c
3. Cng c, dn dũ:
- Nhc li ni dung bi hc.
- Dặn chuẩn bị bài sau
- Hs tr li
-Vi HS c Ghi nh/25(SGK
Thi gian l th ti sn m ai cng c
chia u d ự bn l mt hc sinh gii
hay hc sinh kộm. S khỏc bit l do
nhng ngi thnh cụng trong cuc sng
bit cỏch s dng v qun lớ thi gian.
Năm học 2013- 2014
33
Phần duyệt bài
Ngày tháng 3 năm 2014
Ngô Thị Kim Thoa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×