Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.22 KB, 26 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 34
Buổi sáng
Thứ hai, ngày 21 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng

Tiết 2 : Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000( tt)
A- Mục tiêu
-Ôn luyện cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) với các số trong phạm vi 100 000 và giải đợc
bài toán bằng hai phép tính.
-Rèn KN tính và giải toán
-GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng
GV: Bảng phụ- Phiếu HT
HS: Vở, nháp
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS làm bài 1, 2 VBT tiết trớc.
-NX, ghi điểm.
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b/ Luyện tập:
* Bài 1 / 172
- Gọi HS nêu yêu cầu BT
-Tính nhẩm là tính ntn?
-YCHS làm bài, nêu KQ.
-Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2 / 172


-Gọi HS nêu yêu cầu BT
-BT có mấy yêu cầu? Đó là những yêu cầu
nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 1 số HS làm trên bảng
-2-3 HS làm.
-Theo dõi.
-Ghi vở.
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
3000 + 2000 x 2 = 7000
( 3000 + 2000 ) x 2 = 10000
14 000 - 8000 : 2 = 10000
( 14000 - 8000) : 2 = 3000
-HS nêu.
-2 yêu cầu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
Năm học 2013- 2014
139
giáo án lớp 3
-Gọi HS nhận xét.
-Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3 / 172
-Gọi HS đọc đề bài.
- BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng

Tóm tắt
Có : 6450 l
Đã bán : 1/3 số dầu
Còn lại: lít dầu?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4/172:
-BT yêu cầu gì?
-Muốn điền số vào ô trống em cần làm gì?
-Cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
-Gọi trọng tài nhận xét.
-GVNX, chữa bài, chấm thi đua.
-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét.
-Theo dõi.
-2 HS đọc.
-HS nêu
-HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Số dầu đã bán là:
6450 : 3 = 2150(l)
Số dầu còn lại là:
6450 - 2150 = 4300( l)
Đáp số: 4300 l dầu
-HS nêu
-Thực hiện phép nhân.
-HS chơi trò chơi theo nhóm:
+Phép tính thứ nhất điền số 3
+Phép tính thứ hai điền số 1 và 8
3/ Củng cố- Dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.

Tiết 3+ 4 : Tập đọc - kể chuyện:
Sự tích chú Cuội cung trăng
I. Mục tiêu :
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu, leo tót
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt.
- Hiểu nội dung bài: Tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội. Giải
thích hiện tợng thiên nhiên và ớc mơ bay lên mặt trăng của loài ngời.
* Kể chuyện
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào các gợi ý trong SGK, kể tự nhiên trôi chảy từng đoạn.
- Rèn kĩ năng nghe.
-GDHS chăm chỉ học bài.
Năm học 2013- 2014
140
giáo án lớp 3
II. Đồ dùng:
GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ viết đoạn văn HD luyện đọc, bảng phụ viết gợi ý kể
chuyện.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Bài cũ:
- Gọi HS đọc bài Quà của đồng nội.
-NX, ghi điểm.
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài học: Ghi bảng.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu toàn bài
-HD cách đọc.
b. HDHS luyện đọc.
* Đọc từng câu
-Cho HS đọc nối tiếp câu lần 1+ đọc từ khó.
-Cho HS đọc nối tiếp câu lần 2+ GV sửa sai
trực tiếp.
-Cho HS đọc nối tiếp câu lần 3.
* Đọc từng đoạn trớc lớp
? Bài chia làm mấy đoạn?
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1+ đọc câu
dài.
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+ giải nghĩa
từ.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
-Gọi 1-2 nhóm KT đọc NT đoạn trớc lớp.
*Đọc đồng thanh
Tiết 4
3. HDHS tìm hiểu bài
+YCHS đọc thầm đoạn 1 và TLCH:
- Nhờ đâu, chú Cuội phát hiện ra cây thuốc
quý?
+YCHS đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
- Chú Cuội dùng cây thuốc vào việc gì?
- Thuật lại những việc đã xảy ra với vợ chú
Cuội?
-2 HS đọc bài Quà của đồng nội.
-Theo dõi.

- HSQS tranh minh hoạ
- HS nghe, theo dõi SGK
-Theo dõi.
-HS nối nhau đọc từng câu trong bài
và luyện đọc từ khó.
-HS nối nhau đọc từng câu trong bài
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài
-3 đoạn
-3 HS
-3 HS
- HS đọc theo nhóm ba.
- 2 nhóm HS đọc.
-HS cả lớp đọc ĐT toàn bài.
+Đọc thầm đoạn 1.
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu sống hổ con
bằng lá thuốc, Cuội đã phát hiện ra cây
thuốc quý.
+Đọc thầm đoạn 2.
- Để cứu sống mọi ngời. Cuội đã cứu
sống đợc rất
- Vợ Cuội bị trợt chân ngã vỡ đầu. Cuội
rịt lá thuốc Cuội vẫn không tỉnh lại
Năm học 2013- 2014
141
giáo án lớp 3
+YCHS đọc thầm đoạn 3 và TLCH:
- Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng?
-Em tởng tợng chú Cuội sống trên mặt
trăng ntn? Chọn 1 ý em cho là đúng?
-GV tiểu kết

4. Luyện đọc lại
-Cho HS đọc NT đoạn, nêu giọng đọc
-GV đọc diễn cảm đoạn 3.
-Gọi HS đọc lại.
-Cho HS luyện đọc theo cặp đoạn 3.
-Gọi đại diện 1 vài cặp thi đọc đoạn 2.
+Đọc thầm đoạn 3.
-Vợ Cuội quên lời chồng dặn, đem nớc
giải tới cho cây thuốc, khiến cây
- HS trao đổi, chọn ý đúng, trả lời.

-Theo dõi.
-3 HS
-HS nêu chỗ ngắt nghỉ, từ ngữ nhấn
giọng.
-2 HS đọc lại.
-HS luyện đọc theo cặp đoạn 3.
-Đại diện 2 cặp.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào các gợi ý trong SGK, HS kể
đợc tự nhiên trôi chảy từng đoạn của
câu chuyện Sự tích chú Cuội cung
trăng.
2. HS tập kể từng đoạn
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn tóm tắt.
-Gọi 1 HS khá kể mẫu đoạn 1.
-YCHS tập kể trong cặp.
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể đoạn1,2,3.
-Gọi 1 HS kể toàn truyện.

-GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.
-NX, tuyên dơng.
- HS nghe.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
-1 HS khá giỏi nhìn tóm tắt, nhớ lại nội dung
kể mẫu đoạn 1.
- Từng cặp HS tập kể.
- 3 HS tiếp nối nhau thi kể 3 đoạn của câu
chuyện trớc lớp
-1 HS kể toàn truyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
-Theo dõi.
5. Củng cố, dặn dò
-Câu chuyện này giúp các em hiểu đợc điều gì?
-Chốt ND bài- Liên hệ TT.
-GV nhận xét giờ học

Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
Năm học 2013- 2014
142
giáo án lớp 3
ôn tập chơng III, ChơngIV
I. Mục tiêu:
- HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ
- Yêu thích giờ học.
II. Đồ dùng dạy học:
- giấy thủ công , kéo
III. Các hoạt động dạy học:

TG ND-KT H ca GV H ca HS
1
3
1
5
22
5
1. Kiểm tra bài cũ

2. Bài mới
a. GTB: Nêu tên bài.
b. H 1 QT an nan v
lm chi ó hc.
c. H 2: Thc hnh
d. H3: ỏnh giỏ sn
phm
-Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS
-Ghi bng
-Gi HS nờu li QT k,
ct, an nong mt, nong
ụi.
-Gi HS nờu li QT lm
l hoa gn tng, lm
ng h bn, lm qut
giy trũn.
-GVNX, b sung.
-GV cht li Qt k, ct,
an nong mt, nong ụi
qua mu.

-GV cht li QT lm l
hoa gn tng, lm ng
h bn, lm qut giy
trũn qua mu.
-Cho HSQS li cỏc mu.
-GV nờu YC thc hnh
(Lm mt trong nhng
sn phm ó hc).
-YCHS thc hnh.
-Theo dừi, giỳp HS.
-Gi HSNX, ỏnh giỏ.
-GVNX, ỏnh giỏ.

-HS để đồ dùng lên
bàn
-Ghi v
-1 s HS nờu
-1 s HS nờu
-Theo dừi.
-Theo dừi.
-Theo dừi.
-Theo dừi.
-Theo dừi.
-Thc hnh lm
theo nhúm 4 HS
-1 s HS
-Theo dừi.
4.C ng c , d n dò 3
-Nhận xét chung tiết học
-Dặn dò HS.

Năm học 2013- 2014
143
giáo án lớp 3
Tiết 2
: Rèn toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000( tt)
I.Mục tiêu: giúp học sinh củng cố
- Cng , tr , nhõn , chia ( nhm , vit ) cỏc s trong phm vi 100 000 .
- Gii c bi toỏn bng hai phộp tính .
II. Đồ dùng dạy học
Bng con, VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài mới:
Bài 1
-Gọi HS đọc Y/C của bài
+Bài tập Y/C chúng ta làm gì ?
-Y/C HS t làm bài
-GV nhận xét cho điểm HS
Bài 2
-Gọi HS đọc đề toán
-Y/C cu HS làm bài
-GV nhận xét cho điểm HS
Bài 3
-Gọi HS đọc đề bài
-HS tự làm bài
-GV nhn xột , cha bi v cho im .
Bài 4
-Gọi HS đọc đề bài .
-HS tự làm bài

-NX bài HS và cho điểm HS
-2HS lên làm bài
-1 HS đọc đề bài
+HS trả lời
-2 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào bng
con.
-Lp nhn xột , cha bi.
- HS đọc đề bài
-4HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào bng
con
-HS nhc li cỏch t v tính .
- HS đọc đề bài
+
+
+
+
-1 HS lên bảng làm bài ,lớp làm vào nhỏp
-Lp nhn xột , cha bi
-HS đọc.
-2 HS lờn bng làm ,lớp lm bng con.
Năm học 2013- 2014
144
giáo án lớp 3
3. Củng cố - dn dũ
-HS nêu lại cách đặt tính và tính
-Nhn xét tit hc

Tiết 3 : Tập viết:
Ôn chữ hoa: a, n, m, o, v
I. Mục tiêu

+ Củng cố, cách viết các chữ viết hoa A, M, N, V (kiểu 2) thông qua BT ứng dụng :
-Viết tên riêng An Dơng Vơng bằng chữ cỡ nhỏ
-Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
-Rèn cho HS viết đúng, đẹp.
II. Đồ dùng
GV: Mẫu các chữ viết hoa, viết bảng tên riêng và câu thơ trên dòng kẻ ô li.
HS: Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
B/ Kiểm tra bài cũ:
-Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở
bài trớc
-GV đọc: Phú Yên, Yêu trẻ.
-NX, ghi điểm.
C/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2/ HD viết trên bảng con
a/ Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài?
- GV viết mẫu chữ mẫu kết hợp nhắc lại
cách viết.
-Cho HS viết bảng con.
-NX, sửa sai.
b/ HS viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu An Dơng Vơng là tên hiệu
của Thục Phán, vua nớc Âu Lạc, sống
cách đây trên 2000 năm. Ông là ngời đã
cho xây thành Cổ Loa.

-Cho HS viết bảng con.
-NX, sửa sai.
c/ HS viết câu ứng dụng
- 2 HS.
-2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con
-Theo dõi.
-Theo dõi.
+ A, D, V, T, M, N, B, H
- HS quan sát
-HS tập viết chữ A, M, N, V (kiểu 2) trên
bảng con.
-An Dơng Vơng.
-Theo dõi.
- HS tập viết bảng con: An Dơng Vơng.
Tháp Mời đẹp nhất bông sen
Năm học 2013- 2014
145
giáo án lớp 3
-Gọi HS đọc câu ứng dụng
-GV giúp HS hiểu: Câu thơ ca ngợi Bác
Hồ là ngời Việt Nam đẹp nhất.
-Cho HS viết bảng con.
-NX, sửa sai.
3. HD viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
-Cho HS viết bài.
- GVQS động viên HS viết bài
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS

Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
-Theo dõi.
- HS tập viết bảng con: Tháp Mời, Việt
Nam.
-Theo dõi.
-HS viết bài vào vở TV
-Chú ý viết bài.
-Nộp bài
-Theo dõi.
5. Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét chung giờ học
-Dặn HS về nhà ôn bài
Bổ sung





Thứ ba, ngày 22 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Ôn về đại lợng
I. Mục tiêu:
- Củng cố về các ĐV của các đại lợng: Độ dài, khối lợng, thời gian
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đại lợng đã học.
- Giải toán liên quan đến các đơn vị đo đại lợng đã học.
II. Đồ dùng
- Cân , đồng hồ
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
-> HS + GV nhận xét.

B. Bài tập:
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
Năm học 2013- 2014
146
giáo án lớp 3
- Yêu cầu làm vào SGK. - HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét. + Lan đi từ nhà đến trờng hết 30'.
d) Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:

4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 : Tập đọc
Ma
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: lũ lợt, chiều nay, lật đật, nặng hạt
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: lũ lợt, lật đật
- Hiểu ND bài: tả cảnh trời ma và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình
- HTL bài thơ.
-GDHS yêu thiên nhiên và yêu quý gia đình mình hơn.
II. Đồ dùng
Năm học 2013- 2014
147
giáo án lớp 3
GV: Tranh minh hoạ bài thơ, ảnh con ếch.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
-Đọc bài: Sự tích chú Cuội cung trăng.
-Gọi HSNX.
-GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài ( GV Giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài
- HD cách đọc.
b. Luyện đọc nối tiếp câu:
-Đọc nối tiếp câu lần 1+đọc từ khó.
-Đọc nối tiếp câu lần 2+sửa lỗi trực tiếp.
-Đọc nối tiếp câu lần 3.
c. Luyện đọc nối tiếp đoạn:
? Bài có mấy khổ thơ?
- Đọc nối tiếp khổ thơ lần 1+Luyện đọc
câu dài
- Đọc nối tiếp khổ thơ lần 2+giải nghĩa
từ.
d.Luyện đọc theo nhóm.
-HS luyện đọc theo nhóm
-Gọi 1-2 nhóm báo cáo đọc trớc lớp.
-NX, tuyên dơng
-Cho HS đọc ĐT cả bài.
3. HD tìm hiểu bài
+Gọi 1 HS đọc 3 khổ thơ đầu vàTLCH:
- Tìm những hình ảnh gợi tả cơn ma
trong bài thơ?
+YCHS đọc thầm khổ thơ 4 vàTLCH:
-Cảnh sinh hoạt gia đình ngày ma ấm
cúng ntn?
+YCHS đọc thầm khổ thơ 5 vàTLCH:
- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch?
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến
ai?

- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài
-Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi, ghi vở.
- HS nghe, theo dõi SGK
-Theo dõi.
-HS nối nhau đọc nối tiếp 2 dòng thơ lần 1và
luyện đọc từ ngữ khó.
-HS nối nhau đọc nối tiếp 2 dòng thơ lần 2.
-HS nối nhau đọc nối tiếp 2 dòng thơ lần 3.
- 5 khổ thơ.
- 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ trớc lớp
- 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ trớc lớp
+ HS đọc theo nhóm năm.
-2 nhóm đọc trớc lớp.
-Theo dõi.
-Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
+ Cả lớp đọc thầm.
- Mây đen lũ lợt kéo về, mặt trời chui vào
trong mây
+ Cả lớp đọc thầm.
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa. Bà xỏ kim khâu,
chị ngồi đọc sách, mẹ làm bánh khoai.
+ Cả lớp đọc thầm.
-Vì bác lặn lội trong ma gió để xem từn cụm
lúa đã phất cờ lên cha.
-Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến bác
nông dân đang lặn lội ngoài đồng
-Theo dõi.
- 5 HS nối tiếp c + tìm ging c

Năm học 2013- 2014
148
giáo án lớp 3
>GVTK
4. Luyện đọc lại
-Gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ + tìm
giọng đọc.
-GV đọc mẫu khổ thơ 5 yêu cầu HS tìm
chỗ ngắt nghỉ, từ nhấn giọng.
-Cho HS luyện đọc theo cặp khổ 5.
-Cho HS thi đọc khổ thơ 5.
-YCHS luyện đọc HTL từng khổ, cả
bài.
-Gọi 1 số HS thi HTL trớc lớp.
-GV cùng HS nhận xét tuyên dơng
- HS tìm cách ngắt nghỉ, từ nhấn giọng
-HS luyện đọc theo cặp khổ thơ 5.
-2 HS thi đọc khổ thơ 5.
-HS luyện đọc HTL.
-1 số HS thi HTL
-Theo dõi.
4. Củng cố, dặn dò
-ND bài nói lên điều gì?-LHTT.
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS.
Tiết 3 : Chính tả (nghe viết)
Thì thầm
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết chính xác bài thơ thì thầm.
2. Viết đúng tên một số nớc Đông Nam á

3. Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống.
II. Đồ dùng
- Bảng tay, vở chính tả
III Các hoạt động dạy học.
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết. - HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự
vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và
con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
- Hs tìm từ khó
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS. - HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm. - HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
Năm học 2013- 2014
149
giáo án lớp 3
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nớc.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trớc , trên (cái chân)
- GV nhận xét. - HS nhận xét.

4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Bổ sung




Thứ t, ngày 23 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Toán
Ôn tập về hình học
A-Mục tiêu:
-Củng cố về cách nhận biết, xác định góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Củng cố
cách tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Rèn KN giải toán.
- GDHS ham học toán.
B- Đồ dùng
GV:-Bảng phụ- Phiếu HT
HS: SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài cũ:
-KTND tiết học trớc.
-NX, ghi điểm.
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b/ Luyện tập:
* Bài 1/174:
- BT yêu cầu gì?

- Hát
-2 HS.
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Dùng ê ke để KT góc vuông
-Dùng thứơc kẻ để xác định trung điểm của
đoạn thẳng.
Năm học 2013- 2014
150
giáo án lớp 3
-Đọc đề và tự làm bài?
-Gọi HS chữa bài.
-Có mấy góc vuông?
-Vì sao M là trung điểm của đoạn AB?
-Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là N?
-Xác định trung điểm của đoạn AE bằng
cách nào?
-Xác định trung điểm của đoạn MN bằng
cách nào ?
-NX, sửa chữa.
* Bài 2/174:
- Gọi HS bài toán.
-Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
-Muốn tính chu vi HTG ta làm thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng giải.
-NX, chữa bài.
* Bài 3/174:
- Gọi HS bài toán.
-Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
-Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào?

-Gọi 1 HS lên bảng giải.
Tóm tắt
Chiều dài : 125 m
Chiều rộng : 68m
Chu vi : m?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4/174:
- Gọi HS bài toán.
-Bài cho biết gì? Bài hỏi gì?
-Muốn tính cạnh hình vuông ta làm thế
nào?
-Cho HS làm bài theo nhóm.
-Gọi các nhóm báo cáo KQ.
Tóm tắt
Chiều dài : 60 m
Chiều rộng : 40 m
Cạnh HV: , m?
-NX, chữa bài.
-Tự làm bài.
-HS chữa bài.
-Có 7 góc vuông: Góc đỉnh A, góc đỉnh M
-Vì M nằm giữa A và B , AM = BM
-Vì N nằm giữa E và D , EN = ND
-Lấy điểm H nằm giữa A và E sao cho AH =
HE
-Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho IM =
IN.
-Theo dõi.
-2 HS đọc.
- HS nêu.

- HS nêu.
-Lớp làm vở.
Bài giải
Chu vi tam giác là:
35 + 26 + 40 = 101(cm)
Đáp số: 101 cm
-2 HS đọc.
- HS nêu.
- HS nêu.
-Lớp làm vở.
Bài giải
Chu vi mảnh đất là:
( 125 + 68 ) x 2 = 386 ( m)
Đáp số: 386 m
-Theo dõi.
-2 HS đọc.
- HS nêu.
- HS nêu.
-HĐ nhóm.
-Đại diện nhóm.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 40) x 2 = 200(m)
Cạnh hình vuông là:
200 : 4 = 50(m)
Đáp số: 50m.
Năm học 2013- 2014
151
giáo án lớp 3
4/ Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài

Tiết 2 Tập đọc
trên con tàu vũ trụ
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn, đọc hiểu bài: Trên con tàu vũ trụ.
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
-GDHS chăm chỉ học bài.
II. Đồ dùng GV: SGK
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài: Ma
-Gọi HSNX.
-NX, ghi điểm.
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b/ Luyện đọc
- GV đọc mẫu, HD cách đọc
*Luyện đọc câu:
-Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 1.
-Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 2.
-Gọi HS đọc nối tiếp câu lần 3.
*Luyện đọc đoạn 2 lần
-Bài chia làm mấy đoạn?
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
*Đọc theo nhóm

-Cho HS đoạn theo nhóm.
-Gọi 1-2 nhóm thi đọc trớc lớp.
-NX, bình chọn.
*Đọc đồng thanh cả bài.
c/ Tìm hiểu bài
+YCHS đọc thầm đoạn 1 và TLCH:
-Con tàu vũ trụ bắt đầu xuất phát vào
thời điểm nào?
- 2 HS đọc HTL bài thơ.
- Nhận xét bạn đọc
-Theo dõi.
-Ghi vở.
-HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc nối tiếp câu lần 1, kết hợp
luyện đọc từ khó.
-HS nối tiếp nhau đọc nối tiếp câu lần 2
-HS nối tiếp nhau đọc nối tiếp câu lần 3
-3 đoạn.
-3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1+luyện đọc câu khó.
-3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2+giải nghĩa từ.
- Đọc đoạn theo nhóm ba.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
-Cả lớp đọc ĐT cả bài.
- Đọc thầm.
-Vào lúc kim đồng hồ chỉ 9 giờ 7 phút.
-Anh nghe thấy một tiếng nổ kinh khủng, cảm
Năm học 2013- 2014
152
giáo án lớp 3

-Lúc bắt đầu bay, anh Ga-ga-rin cảm
thấy thế nào?
+YCHS đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
-Trạng thái của ngời và vật trên con
tàu có gì đặc biệt?
-Anh Ga-ga-rin làm gì trong thời
gian bay?
+YCHS đọc thầm đoạn 3 và TLCH:
-Nhìn từ con tàu, cảnh thiên nhiên
đẹp ntn?
-Đoạn văn nói lên điều gì về tình
cảm của anh Ga-ga-rin?
-GV tiểu kết
d/ Luyện đọc lại
-Cho HS đọc NT đoạn, nêu giọng
đọc
-GV đọc diễn cảm đoạn 2.
-Cho HS luyện đọc theo cặp đoạn 2.
-Gọi 1-2 HS thi đọc đoạn 2.
-NX, tuyên dơng.
thấy con tàu
- Đọc thầm.
-Ga-ga-rin không còn ngồi trên ghế đợc nữa mà
bị treo lơ lửng giữa trần và
-Suốt thời gian bay, anh Ga-ga-rin làm việc, theo
dõi các thiết bị của con tàu
- Đọc thầm.
-Những dải mây nhẹ nhàng trôi trên trái đất thân
yêu
-Anh rất yêu thiên nhiên, yêu trái đất

-Theo dõi.
-3 HS
-HS nêu từ ngữ nhấn giọng.
-HS luyện đọc theo cặp đoạn 2.
-2 HS.
-Theo dõi.
3. Củng cố, dặn dò
-Chốt ND bài-LHTT
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc tiếp

Tiết 3 : Rèn toán
Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
- Củng cố về nhận biết góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng .
- Củng cố cách tính chu vi tam giác, tứ giác, HCN
II. Đồ dùng
- Bảng tay, VBT
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài tập.
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
-
Năm học 2013- 2014
153
giáo án lớp 3
- GV nhận xét.
b) Bài 2: (174)

- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
-
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-Bài cho biết gì?
- Bài hỏi gì?
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS làm vở.
Bài giải
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
d) Bài 4. (174)
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
< Hớng dẫn giống bài 2 >
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
3. Dặn dò
- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.
Bổ sung




Thứ năm, ngày 24 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Tự nhiên xã hội:

Năm học 2013- 2014
154
giáo án lớp 3
Bề mặt lục địa (tiếp)
I. Mục tiêu
+ Sau bài học, HS có khả năng:
- Nhận biết đợc núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên.
- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng.
-GDHS chăm chỉ học bài.
II. Đồ dùng
GV: Hình trong SGK. Tranh ảnh đồi, núi, đồng bằng, cao nguyên.
HS: SGK.
III- Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1-Tổ chức
2-Kiểm tra: Nớc suối, nớc sông thờng chảy ra
đâu?
-NX, đánh giá.
3-Bài mới
a/ Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b/ Nội dung:
*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
+Bớc 1: Hoạt động nhóm.
-Chia nhóm.
-Yêu cầu: QS hình 1, 2 trang 130 hoàn thành
bảng sau:
+Bớc 2: Làm việc cả lớp.
-Gọi các nhóm báo cáo KQ.
* KL: Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, s-
ờn dốc, còn đồi có đỉnh tròn, sờn thoải

*Hoạt động2: QS tranh theo cặp
+ Bớc 1 :
- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên?
- Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau
và khác nhau ở điểm nào?
+ Bớc 2 :
-Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi trớc lớp.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối
bằng phẳng, những cao nguyên cao hơn đồng
bằng và có sờn dốc.
- Hát.
-Vài HS nêu.
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Nhận nhóm.
+ Dựa vào vốn hiểu biết và QS thảo
luận và hoàn thành bảng sau
Núi Đồi
Độ cao
Đỉnh
Sờn
- Đại diện báo cáo KQ trớc lớp.
-Theo dõi.
-HSQS H3, 4, 5/131 trả lời theo gợi ý.
- 1 số HS trả lời câu hỏi trớc lớp
-Theo dõi.
Năm học 2013- 2014
155
giáo án lớp 3
*Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng

bằng và cao nguyên
+ Bớc 1: HD và YCHS vẽ đồi, núi, đồng bằng và
cao nguyên ra vở.
+ Bớc 2: YC 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở nhận
xét hình vẽ của bạn.
+ Bớc 3: YCHS trng bày 1 số hình vẽ trớc lớp.
-NX, đánh giá.
-HS vẽ đồi, núi, đồng bằng và cao
nguyên ra vở.
-Đổi vở nhận xét hình vẽ của bạn
-Trng bày 1 số hình vẽ của 1 số
HS trớc lớp.
-Theo dõi.
4/ Củng cố- Dặn dò:
-NX tiết học
-Dặn dò HS.
Tiết 2 : Toán
ôn tập về hình học (tiếp)
A- Mục tiêu
-Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo
bởi HCN, HV.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GDHS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV: Bảng phụ chép bài học nh SGK, Phiếu HT
HS: SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra

-Gọi HS làm bài 1, 2 VBT tiết trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b/ Luyện tập:
* Bài 1/174:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-YCHS đọc đề và tự làm bài.
-Gọi HS đọc bài trớc lớp
-Tính DT mỗi hình bằng cách nào?
-Nhận xét về DT hình A và D?
- Hát
-2 HS làm.
-Theo dõi.
-Ghi vở.
-2 HS đọc.
-HS làm bài
-4 HS nối tiếp đọc bài trớc lớp
-Đếm số ô vuông
-Hai hình A và D có hình dạng khác nhau
nhng có DT bằng nhau 8 cm
2
Năm học 2013- 2014
156
giáo án lớp 3
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2/175:
-Gọi HS đọc bài.
-Bài tập cho biết gì?
-BT yêu cầu gì?

-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Chiều dài: 12 cm
Chiều rộng : 6 cm
HV có cạnh: 9 cm
Chu vi HCN, HV: cm?
Diện tích HCN, HV: cm
2
?
So sánh chu vi và DT của 2 hình?
-Chữa bài, nhận xét
*Bài 3/175:
-Gọi HS đọc đề?
-Tính DT hình H bằng cách nào?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
A 6cm B
6cm C 3cm K
3cm

G 9cm E H
vì đều do 8 hình vuông 1cm
2
ghép lại
Diện tích hình B là 10 cm
2
Diện tích hình C là 18 cm
2
-Tính chu vi và DT của HCN và HV rồi
so sánh CV và DT 2 hình.
-HS nêu.

-HS nêu.
-Lớp làm vở.
Bài giải
a)Chu vi HCN là:
( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm)
Chu vi HV là:
9 x 4 = 36 (cm)
Hình vuông và HCN có chu vi bằng nhau.
Đáp số: 36 cm; 36 cm; chu vi bằng nhau.
b)Diện tích HCN là:
12 x 6 = 72(cm
2
)
Diện tích HV là:
9 x 9 = 81(cm
2
)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN
Đáp số: 72cm
2
; 81cm
2

-Đọc
-Tính tổng DT của 2 hình ABEG và
CKHE
-Lớp làm vở
Bài giải
Diện tích hình ABEG là:
6 x 6 = 36 ( cm

2
)
Diện tích hình CKHE là:
3 x 3 = 9( cm
2
)
Diện tích hình H là:
36 + 9 = 45( cm
2
)
Đáp số: 45 cm
2

4/ Củng cố, dặn dò:
-NX tiết học.
-Dặn dò: Ôn lại bài.
Tiết 3 : Luyện từ và câu:
Năm học 2013- 2014
157
gi¸o ¸n líp 3
TỪ NGỮ VỀ: THIÊN NHIÊN
DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. Mục tiêu:
- Nêu được 1 số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con
người đối với thiên nhiên (BT1, BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
II. Chuẩn bị :
Tranh ảnh về cảnh đẹp thiên nhiên ; nội dung bài tập 1,.2.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1 KTBC
Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu
b.Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1:
GV phát phiếu theo nhóm
- HS đọc yêu cầu + làm bài theo nhóm
- Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng lớp,
đọc kết quả.
- Cả lớp bình chọn nhóm thắng cuộc: Kể
đúng, nhanh, nhiều những gì thiên nhiên
trên mặt đất và trong lòng đất đã đem lại
cho con người
Bài 2:
- HS đọc yêu cầu + làm bài theo nhóm
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét
- HS làm vào vở
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng,
núi, muông thú, sông ngòi, ao, hồ, biển
cả, thực phẩm nuôi sống con người (gạo,
lạc đỗ, rau, cá, tôm…)
b. Trong lòng đất: mỏ than, mỏ dầu, mỏ
vàng, mỏ sắt, mỏ đồng, kim cương, đá
quý, …
- Con người làm cho trái đất thêm giàu,
đẹp bằng cách:
+ Xây nhà cửa, đền thờ, lâu đài, cung
điện, những công trình kiến trúc lộng

lẫy, làm thơ, sáng tác âm nhạc…
+ Xây dựng nhà máy, xí nghiệp, công
trường, sáng tạo ra máy bay, tàu thuỷ,
tàu du hành vũ trụ…
+ Xây dựng trường học để dạy dỗ con
em thành người có ích
+ Xây bệnh viện, trạm xá để chữa bệnh
cho người ốm.
+ Gieo trồng, gặt hái, nuôi gia cầm, gia
súc . . .
+ Bảo vệ môi trường, trồng cây xanh,
N¨m häc 2013- 2014
158
giáo án lớp 3
Bi 3 :
- GV nhc cỏc em nh vit hoa ch cỏi
u ng sau u chm.
- Gv dỏn 3 t phiu lờn bng.
4. Cng c Dn dũ :
- HS nh nhng t ng va hc bi tp
1,2; k li truyn vui Trỏi t v mt tri.
bo v ng vt quý him, gi sch bu
khụng khớ .
- HS c yờu cu ca bi + lm bi cỏ
nhõn .
- Mi 3 tp (mi tp 4 em) thi lm bi
tip sc. Sau ú i din mi tp c kt
qu.
- C lp theo dừi + nhn xột .


Bổ sung





Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 Tập làm văn
Nghe kể: Vơn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng nghe kể:
- Nghe đọc từng mục trong bài Vơn tới các vì sao, nhớ đợc nội dung, nói lại (kể) đợc
thông tin về chuyến bay đầu tiên của con ngời vào vũ trụ, ngời đầu tiên đặt chân lên mặt
trăng, ngời Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
- Rèn KN viết: Tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản của bài vừa nghe.
-GDHS chăm chỉ học bài.
II. Đồ dùng
GV: ảnh minh hoạ từng mục trong bài Vơn tới các vì sao
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc những ý chính trong các câu trả lời của
Đô-rê-mon.
-NX, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - nói.
- 2, 3 HS đọc.

-Theo dõi.
-Theo dõi.
Năm học 2013- 2014
159
giáo án lớp 3
* Bài tập 1 / 139
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và 3 đề mục.
-Cho HS quan sát tranh minh họa.
- GV đọc bài ( giọng chậm rãi, tự hào )
- Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng
thành công tàu vũ trụ Phơng Đông 1?
- Ai là ngời bay lên con tàu đó?
- Con tàu bay mấy vòng quanh trái đất?
- Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rông đợc
tàu vũ trụ A-pô-lô đa lên mặt trăng vào ngày
nào?
- Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay
vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm
nào?
-GV đọc lần 2, 3.
-Cho HS trao đổi theo cặp nói lại các thông
tin.
- Gọi đại diện các nhóm thi nói.
-NX, tuyên dơng.
* Bài tập 2 / 139
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
-GV nhắc nhở HS.
-Cho HS viết vào sổ tay.
-Gọi HS đọc sổ tay trớc lớp.
-GV nhận xét, chấm điểm.

+ Nghe và nói lại từng mục trong bài Vơn
tới các vì sao.
- HSQS từng ảnh minh hoạ.
- Đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du
hành vũ trụ.
- HS nghe lấy giấy bút ghi lại chính xác
những con số, tên riêng, sự kiện
- 12 / 4 / 1961.
- Ga-ga-rin.
- 1 vòng
- 21 / 7 / 1969
- 1980
-HS nghe GV đọc
- HS trao đổi thep cặp nói lại các thông tin
- Đại diện các nhóm thi nói trớc lớp.
-Theo dõi.
+ Ghi vào sổ tay những ý chính trong bài.
-Theo dõi.
- HS thực hành viết vào sổ tay
- Tiếp nối nhau đọc bài trớc lớp.
-Theo dõi.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét và biểu dơng những HS học tốt.
-GV nhận xét chung giờ học.
Tiết2 Toán
ôn tập về giải toán
A- Mục tiêu:
Năm học 2013- 2014
160
giáo án lớp 3

-Củng cố cách giải bài toán giải bằng hai phép tính.
-Rèn KN tính và giải toán cho HS
-GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng:
GV: Bảng phụ- Phiếu HT
HS: SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
-Gọi HS làm bài 2, 3 VBT tiết trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới.
a/ Giới thiệu bài: Ghi bảng.
b/ Luyện tập:
* Bài 1/ 176
-Gọi HS đọc bài toán.
-Bài toán cho biết gì? Bài hỏi gì?
-HD và gọi 1 HS lên bảng làm.
Tóm tắt
Năm trớc : 5236 ngời
Năm ngoái : tăng thêm 87 ngời
Năm nay : tăng thêm 75 ngời
Năm nay : ngời?
-Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2/ 176
-Gọi HS đọc bài toán.
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng

Tóm tắt
Có : 1245 áo
Đã bán : 1/3 số áo
Còn lại: cái áo?
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3/ 176
-Gọi HS đọc bài toán.
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Cho HS làm bài theo nhóm.
-Gọi các nhóm báo cáo KQ.
Tóm tắt
- Hát
- 3 HS làm. Nhận xét.
-Theo dõi.
-Ghi vở.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.
Bài giải
Số dân tăng thêm sau hai năm là:
87 + 75 = 162 ( ngời)
Số dân năm nay là:
5236 + 162 = 5398 ( ngời)
Đáp số: 5398 ngời
-2 HS đọc.
-HS nêu
-HS nêu
-Lớp làm phiếu HT
Bài giải

Số áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số áo còn lại là:
1245 - 415 = 830( cái áo)
Đáp số: 830 cái áo.
-2 HS đọc.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm.
Bài giải
Năm học 2013- 2014
161
giáo án lớp 3
Có : 20500 cây
Đã trồng : 1/5 số cây
Còn phải trồng: cây?
- Chữa bài, nhận xét.
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100( cây)
Số cây còn phải trồng là:
20500 - 4100 = 16400( cây)
Đáp số: 16400 cây
4/ Củng cố- Dặn dò:
-Dặn HS ôn lại bài.
-Nhận xét chung tiết học
Tiết 3 : Chính tả < nghe - viết >
Dòng suối thức
I. Mục tiêu:
+ Rèn kĩ năng viết chính tả:

- Nghe - viết đúng bài chính tả bài thơ Dòng suối thức.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu than dễ lẫn: ch/tr, dấu hỏi/
-GDHS có thói quen viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng:
GV: 3, 4 tờ phiếu viết dòng thơ có chữ cần điền âm đầu ch/tr
HS: Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc: Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-
pin, Thái lan, Xin-ga-po.
-NX, đánh giá.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. HDHS nghe- viết.
a. HDHS chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả Dòng suối thức.
-Gọi HS đọc lại.
- Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong
đêm thế nào?
- Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
- Nêu trình bày bài thơ thể lục bát?
- Những chữ nào trong bài chính tả đợc
viết hoa?
-Cho HS luyện viết từ khó.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Theo dõi.

- 2 HS đọc lại.
- Mọi vật đều ngủ, ngôi sao ngủ với bầu
trời, em bé ngủ với bà trong tiếng à ơ
- Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo
- HS nêu
- Chữ đầu dòng thơ.
-tiếng bà, thung xa, béo mọng, lợn quanh,
thậm thình
Năm học 2013- 2014
162
giáo án lớp 3
-NX, sửa sai.
b. HDHS viết bài
- GV nêu yêu cầu.
-c bi cho HS vit.
-Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HDHS làm BT
* Bài tập 2 / 137
- Nêu yêu cầu BT phần a
-Cho HS làm bài.
-GV theo dõi HS làm bài.
-Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài, chốt KQ đúng.
* Bài tập 3 / 138
- Nêu yêu cầu BT 3a
-Tổ chức cho HS thi làm bài tiếp sức.
-Gọi HS nhận xét.

-GV nhận xét, chữa bài.
-Gọi 1 số HS đọc lại KQ.
-HS theo dõi.
- HS nghe-viết bài vào vở.
-Dùng bút chì soát bài.
-Nộp bài.
-HS theo dõi.
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch
hoặc tr
- 2 HS lên bảng làm, HS phát biểu ý kiến:
Vũ trụ, chân trời
- Nhận xét.
-Theo dõi.
+ Điền vào chỗ trống tr/ch.
-Thi tiếp sức theo nhóm và đọc KQ:
trời-trong-trong-chớ-chân-trăng-trăng
-Nhận xét.
-Theo dõi.
- 3-5 HS đọc lại.
4. Củng cố, dặn dò:
-Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
-NX tiết học.

Tiết 4 Sinh hoạt lớp
I,Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 34
a. Ưu điểm





b. Tồn tại


Năm học 2013- 2014
163

×