Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giáo án lớp 3 (hay) tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.05 KB, 11 trang )

giáo án lớp 3
Tuần 35
Buổi sáng
Thứ hai, ngày 28 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 : Chào cờ
Tập trung ngoài sân trờng

Tiết 2 : Toán
Ôn luyện về giải toán (T2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS
Rèn luyện kĩ năng giải toán. Giải bài toán có lời văn và có liên quan rút về đơn vị.
II/ Đồ dùng:
- SGK, bng tay
III/Các hoạt động dạy học:
A/Kiểm tra:
B/Bài mới:
1, Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2, Luyện tập:
Bài 1:
HS đọc bài
Yêu cầu HS tóm tắt và giải

Bài 2:
Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và
giải
Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có
kiên quan rút về đơn vị
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và
giải
B1: Tìm số cốc trong một hộp


B2: Tìm số hộp đựng cốc
Bài 4:
2 HS đọc
Tóm tắt
Giải
Độ dài đoạn dây thứ nhất là
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là
9135- 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: 1305cm
7830cm
Tóm tắt
5 xe: 15700 kg
2 xe: ? kg
Giải
Mỗi xe trở đợc số muối là
15700 : 5 = 3140 (kg)
2 xe trở đợc số muối là
3140 x 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280 kg
Tóm tắt
42 cốc: 7 hộp
4572 cốc: ? hộp
Giải
1 hộp đựng đợc số cốc là
42 : 7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cái cốc là
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp
Năm học 2013- 2014

165
giáo án lớp 3
Bài yêu cầu gì ?
HS tự làm rồi chữa bài
GV chốt lời giải đúng
1, 2 HS đọc, lớp theo dõi sgk
a, Khoanh vào C
b, Khoanh vào B
3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học

Tiết 3+ 4 : Tập đọc - kể chuyện:
ễN TP V KIM TRA CUI HC Kè II (TIT 1)
I. Mc tiờu
- Bit vit mt bn thụng bỏo ngn v bui liờn hoan vn ngh ca liờn i (BT2).
- c ỳng, rừ rng, rnh mch on vn, bi vn ó hc (Tc cn t: 70 ting/phỳt);
tr li c 1 cõu hi v ni dung bi hc, thuc c 2, 3 on (bi) th ó hc HK II.
+ HS khỏ, gii: c tng i lu loỏt (Tc trờn 70 ting/phỳt); vit thụng bỏo gn, rừ,
thụng tin, hp dn.
II. dựng dy hc:
* GV: Phiu vit tờn tng bi tp c.
Bng ph vit sn cõu vn BT2.
* HS: SGK, v.
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:
2. Bi mi:
Gii thiu v nờu vn :
Gii thiiu bi ghi ta:
* Hot ng 1: Kim tra tp c.
- Mc ớch: Giỳp Hs cng c li cỏc bi tp c

ó hc cỏc tun trc.
- Gv ghi phiu tờn tng bi tp c ó hc t
hc kỡ II SGK v tranh minh ha.
- Gv yờu cu tng hc sinh lờn bc thm chn
bi tp c.
Gv t mt cõu hi cho on va c
- Gv cho im.
- Gv thc hin tng t vi cỏc trng hp cũn
li
* Hot ng 2: Lm bi tp 2.
- Mc ớch: Giỳp Hs bit Hs vit mt bn thụng
bỏo ngn v mt bui liờn hoan vn ngh ca
i.
a) Hng dn Hs chun b.
PP: Kim tra, ỏnh giỏ.
Hs lờn bc thm bi tp c.
Hs c tng on hoc c bi theo
ch nh trong yu.
Hs tr li.
PP: Luyn tp, thc hnh.
Năm học 2013- 2014
166
gi¸o ¸n líp 3
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài quảng cáo
“Chương trình xiếc đặc sắc).
- Gv hỏi: Cần chú ý những điểm gì khi viết
thông báo?
- Gv chốt lại:
+ Mỗi em đóng vai người tổ chức một buổi liên

hoan văn nghệ của đội để viết thông báo.
+ Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng cáo.
Cụ thể:
Về nội dung: đủ thông tin (mục đích – thời gian
– địa điểm – lời mời).
Về hình thức: lới văn ngắn gọn, rõ, trình bày,
trang trí, hấp dẫn.
b) Hs viết thông báo.
- Gv yêu Hs viết thông báo.
- Gv yêu cầu vài Hs đọc bảng thông báo của
mình.
- Gv nhận xét, bình chọn.
3. Dặn dò.
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs đọc bài cá nhân.
Hs trả lời.
Hs viết thông báo trên giấy A4 hoặc
mặt trắng của tờ lịch cũ. Trang trí
thông báo với các kiểu chữ, bút màu,
hình ảnh
Hs đọc bảng thông báo của mình.
Hs cả lớp nhận xét.

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 2)
I. Mục tiêu
- Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Nghệ thuật (BT2)
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.

+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút).
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu.
* HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Ôn tiết 1.
2. Bài mới:
Giới thiiệu bài
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
N¨m häc 2013- 2014
167
giáo án lớp 3
- Gv yờu cu tng hc sinh lờn bc thm
chn bi tp c.
Gv t mt cõu hi cho on va c
- Gv cho im.
- Gv thc hin tng t vi cỏc trng hp
cũn li
* Hot ng 2: Lm bi tp 2.
- Gv yờu cu Hs c bi.
- Gv yờu cu Hs lm bi theo nhúm.
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by trờn bng
- Gv nhn xột, cht li:
. Bo v T Quc:
+ T ng cựng ngha vi T Quc: t
nc, non sụng, nc nh.
+ T ng ch hot ng bo v T Quc:
canh gỏc, kim soỏt bu tri, tun tra trờn

bin, chin u, chng xõm lc.
. Sỏng to
+ T ch trớ thc: k s, bỏc s, lut s.
+ T ch hot ng ca trớ thc: nghiờn cu
khoa hc, thc nghim khoa hc, ging
dy, khỏm bnh, lp ỏn.
. Ngh thut
+ T ch ngi hot ng ngh thut: nhc
s, ca s, nh th, nh vn, din viờn, nh
to mt.
+ T ch hot ng ngi hot ng ngh
thut: ca hỏt, sỏng tỏc, biu din, sỏng tỏc,
biu din, thit k thi trang.
+ T ng ch cỏc mụn ngh thut: õm nhc,
hi ha, vn hc, kin trỳc, iờu khc, in
nh, kch.
3. Dn dũ.
V xem li bi.
Chun b bi: Tit ụn th 3.
PP: Kim tra, ỏnh giỏ.
Hs lờn bc thm bi tp c.
Hs c tng on hoc c bi theo ch nh
trong yu.
Hs tr li.
PP: Luyn tp, thc hnh.
Hs c yờu cu ca bi.
Hs lm bi theo nhúm.
i din cỏc nhúm lờn trỡnh ba.
Hs c lp nhn xột.
Hs cha bi vo v.

Buổi chiều
Tiết 1 : Thủ công
ôn tập chơng iii và chơng iv
I- Mc tiờu:
- ễn tp, cng c kin thc k nng v lm chi n gin.
Năm học 2013- 2014
168
giáo án lớp 3
- Lm c mt sn phm ó hc.
II- Chun b:
Giỏo viờn: Mu ca cỏc sn phm bi hc trong chng III v chng IV giỳp
hc sinh nh li cỏch thc hin cỏc thao tỏc k thut.
Hc sinh: giy mu th cụng, bỳt chỡ, thc, kộo, h dỏn.
III-hot ng dy - hc ch yu:
Giỏo viờn GTB: ễn li cỏc thao tỏc lm cỏc sn phm chng III v IV.
H1: Hng dn thao tỏc k thut
- T Yờu cu H nhc li cỏch lm an nong ụi , nong mt, lm ng h , lm qut giy
trũn ó hc
- H nờu, lp nhn xột.
- T treo tranh quy trỡnh HD cỏch lm cỏc sn phm trờn v nhn xột
H2: Hc sinh thc hnh
- Yờu cu HS lm 1 trong cỏc sn phm ú
- Giỏo viờn quan sỏt theo dừi, nhc nh cỏc em trt t, nghiờm tỳc hc bi. Giỏo viờn
cú th gi ý cho nhng hc sinh kộm hoc cũn lỳng tỳng cỏc em hon thnh bi.
H3: ỏnh giỏ sn phm :
- Giỏo viờn ỏnh giỏ sn phm thc hnh ca hc sinh theo hai mc
+ Hon thnh (A)
- Thc hin ỳng qui trỡnh k thut, cõn i, ỳng kớch thc.
- Dỏn phng, p. Nhng sn phm p trỡnh by cú trang trớ v sỏng to
thỡ giỏo viờn ỏnh giỏ l hon thnh tt (A

+
)
+ Cha hon thnh: (B)
Lm cha xong 2 mu ó hc
Nhn xột, dn dũ:
- Tng kt nm hc.
Tiết 2
: Rèn toán
Ôn luyện về giải toán (T2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS
Rèn luyện kĩ năng giải toán. Giải bài toán có lời văn và có liên quan rút về đơn vị.
II/ Đồ dùng:
- VTH, Bng tay
III/Các hoạt động dạy học:
ABài mới:
1, Giới thiệu:
2, Luyện tập:
Bài 1:
HS đọc bài
Yêu cầu HS tóm tắt và giải

2 HS đọc
Túm Tt
8 quyn : 9600 ng
6 quyn : ng?
Bi gii
1 quyn cú s tin l
Năm học 2013- 2014
169
giáo án lớp 3

Bài 2:
Yêu cầu HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và
giải
Củng cố bài toán giải bằng 2 phép tính có
kiên quan rút về đơn vị
? Bi toỏn cho bit gỡ
? Bi toỏn hi gỡ?
- Nhn xột , cha bi
Bi 3 : c yờu cu
- Hc sinh lm bi v bỏo cỏo kt qu +
giai thich cỏch lm
9600 : 8 = 1200 ( ng )
6 quyn ht s tin l
1200 x 6 = 7200 ( ng )
ỏp s : 7200 ng
- hc sinh lờn lm bng lp
Bi gii
1 phỳt i c s m l
390 : 6 = 65 ( m)
10 phỳt i s m l
65 x 10 = 650 (m )
ỏp s : 650 m
- 2 HS
3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học

Tiết 3 : Tập viết:
ễN TP V KIM TRA CUI HC Kè II( TIT 3)
I. Mc tiờu
- Nghe vit ỳng bi Ngh nhõn Bỏt Trng (Tc cn t: 70 ch/15 phỳt); Mc
khụng quỏ 5 li trong bi; bit trỡnh by bi th theo th lc bỏt (BT2)

- c ỳng, rừ rng, rnh mch on vn, bi vn ó hc (Tc cn t: 70 ting/phỳt);
tr li c 1 cõu hi v ni dung bi hc, thuc c 2, 3 on (bi) th ó hc HK II.
+ HS khỏ, gii: vit ỳng tng i p bi chớnh t (Tc trờn 70 ch/15 phỳt).
II. dựng dy hc:
* GV: Phiu vit tờn tng bi tp c.
Bng ph vit sn cõu vn BT2.
* HS: SGK, v.
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:
2. Bi mi:
Gii thiu v nờu vn :
Gii thiiu bi
Hot ng 1: Kim tra tp c. PP: Kim tra, ỏnh giỏ.
Năm học 2013- 2014
170
giáo án lớp 3
- Gv yờu cu tng hc sinh lờn bc thm
chn bi tp c.
Gv t mt cõu hi cho on va c
- Gv cho im.
- Gv thc hin tng t vi cỏc trng hp
cũn li
* Hot ng 2: Lm bi tp 2.
- GV c mu bi th vit chớnh t.
- Gv hi: Di ngũi bỳt ca ngh nhõn Bỏt
Trng, nhng cnh p no c hin ra?
- Gv yờu cu Hs t vit ra nhỏp nhng t d
vit sai: Bỏt Trng, cao lanh.
- Gv nhc nh cỏc em cỏch trỡnh by bi th

lc bỏt.
- Gv yờu cu Hs gp SGK.
- Gv c thong th tng cm t, tng cõu
cho Hs vit bi.
- Gv chm, cha t 5 7 bi. V nờu nhn
xột.
- Gv thu v ca nhng Hs cha cú im v
nh chm.
3. Dn dũ.
V xem li bi.
Hs lờn bc thm bi tp c.
Hs c tng on hoc c bi theo ch
nh trong yu.
Hs tr li.
PP: Luyn tp, thc hnh.
2 3 Hs c li on vit.
Nhng sc hoa, cỏnh cũ bay dp dn,
ly tre, cõy a, con cũ lỏ trỳc ang qua
sụng.
Hs vit ra nhỏp nhng t khú.
Hs nghe v vit bi vo v.


Bổ sung





Thứ ba, ngày29 tháng 4 năm 2014

Tiết 1 : Toán
LUYN TP CHUNG.
I. Mc tiờu
- Bit tỡm s lin trc ca mt s; s ln nht (s bộ nht) trong mt nhúm 4 s.
- Bit thc hin cỏc phộp tớnh cng, tr, nhõn, chia v gii bi toỏn bng hai phộp tớnh.
- c v bit phõn tớch s liu ca bng thng kờ n gin.
Năm học 2013- 2014
171
gi¸o ¸n líp 3
+ Bài tập cần làm: Bài 1 (a, b, c) , Bài 2, Bài 3, Bài 4
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3.
- Nhận xét bài cũ.
2.LuyÖn tËp chung
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào vở.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số liền trước của 5480 là: 5479.
b) Số liền sau của 10.000 là: 10.001
c) Số lớn nhất trong các số 63.527 ; 63.257 ;
63.257 ; 63.752 là : 63.752
Bài 2:

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào vở.
- Gv mời 4 Hs lên bảng . Cả lớp làm bài vào
vở.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài
vào vở.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bảng thống kê số
liệu.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
3. Dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS cả lớp làm bài vào vở.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.

Hs cả lớp làm bài vào vở.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào vở.
Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúng vào vở.
N¨m häc 2013- 2014
172
giáo án lớp 3
Lm bi 1, 2.
Chun b bi: Luyn tp chung.

Tiết 2 : Tập đọc
ễN TP V KIM TRA CUI HC Kè II (TIT 4)
I- Mc tiờu:
- Nhn bit c cỏc t ng th hin s nhõn hoỏ, cỏc cỏch nhõn hoỏ (BT2)
- c ỳng, rừ rng, rnh mch on vn, bi vn ó hc (Tc cn t: 70 ting/phỳt);
tr li c 1 cõu hi v ni dung bi hc, thuc c 2, 3 on (bi) th ó hc HK II.
+ HS khỏ, gii: c tng i lu loỏt (Tc trờn 70 ting/phỳt).
II. dựng dy hc:
* GV: Phiu vit tờn tng bi tp c.
Bng ph vit sn cõu vn BT2.
* HS: SGK, v.
III. Cỏc hot ng dy- hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:
2. Bi mi:

- Gv yờu cu tng hc sinh lờn bc thm chn
bi tp c.
Gv t mt cõu hi cho on va c
- Gv cho im.
- Gv thc hin tng t vi cỏc trng hp cũn
li
* Lm bi tp 2.
- Gv yờu cu Hs c bi.
- Gv yờu cu Hs quan sỏt tranh minh ha.
- Gv yờu cu c lp c thm bi th, tỡm tờn
cỏc con vt c k n trong bi.
- Gv yờu cu cỏc Hs lm vic theo nhúm.
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by.
- Gv nhn xột, cht li.
+ Nhng con vt c nhõn hoỏ: con Cua Cng,
Tộp, Tụm, Sam, Cũng, Dó Trng.
+ Cỏc con vt c gi: cỏi, cu, chỳ, b, b,
ụng.
+ Cỏc con vt c t: thi xụi, i hi, cừng
Hs lờn bc thm bi tp c.
Hs c tng on hoc c bi theo ch
nh trong yu.
Hs tr li.
PP: Luyn tp, thc hnh.
Hs c yờu cu ca bi.
Hs lm bi vo v.
Hs tr li: cú l con Cua Cng, Tộp,
Oỏc, Tụm, Sam, Cũng, Dó Trng.
Cỏc nhúm lờn trỡnh by.
Hs c lp nhn xột.

Năm học 2013- 2014
173
gi¸o ¸n líp 3
nồi ; đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng ; vận mình,
pha trà ; lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng ; dựng
nhà ; móm mén, rụng hai răng, khen xôi dẻo.
3. Tổng kết:
Nhận xét bài học.
4. Dặn dò.
Về ôn lại các bài học thuộc lòng.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 5.
TiÕt 3 : ChÝnh t¶ (nghe viÕt)
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (TIẾT 5)
I. Mục tiêu
- Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (BT2).
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (Tốc độ cần đạt: 70 tiếng/phút);
trả lời được 1 câu hỏi về nội dung bài học, thuộc được 2, 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HK II.
+ HS khá, giỏi: đọc tương đối lưu loát (Tốc độ trên 70 tiếng/phút).
II. Đồ dùng dạy học:
* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
Giới thiiệu bài
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài
học thuộc lòng.

Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình
mới bốc thăm trong phiếu.
Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn
lại
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv kể chuyện. Kể xong GV hỏi:
Hs lên bốc thăm bài học thuộc lòng
Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ
thơ qui định trong phiếu.
Hs trả lời.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs lắng nghe.
Đi làm một công việc khẩn cấp.
Chú dắt ngựa ra đường nhưng không
N¨m häc 2013- 2014
174
gi¸o ¸n líp 3
+ Chú lính được cấp ngựa để làm gì?
+ Chú sử dụng con ngựa như thế nào?
+ Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn cưỡi
ngựa?
- Gv kể lần 2.
- Gv yêu cầu một số Hs kể lại câu chuyện.
- Từng cặp Hs kể chuyện.
- Hs thi kể chuyện với nhau.
- Gv hỏi: Truyện gây cười ở điểm nào?
- Gv nhận xét, chốt lại bình chọn người kể

chuyện tốt nhất.
3. Tổng kềt:
Nhận xét bài học.
4. Dặn dò.
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 6.
cưỡi mà cứ đánh ngựa rồi cắm cổ
chạy theo.
Vì chú ngĩ lá ngựa có 4 cẳng, nếu chú
đi bộ cùng ngựa được 2 cẳng nữa
thành 6 cẳng, tốc độ chạy sẽ nhanh
hơn.
Hs chăm chú nghe.
Một số Hs kể lại câu chuyện.
Từng cặp Hs kể chuyện.
Hs nhìn gợi ý thi kể lại câu chuyện.
Hs nhận xét

Bæ sung
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….



N¨m häc 2013- 2014
175

×