PHÂN TÍCH TCDN
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN
- - - - - -
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Đề tài:
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THỦY SẢN MINH PHÚ
GVHD: Th.S Võ Hồng Tâm
NHÓM THỰC HIỆN
1. Lê Phương Bình 36K06.3
2. Phan Thị Thu Phương 36K06.3
3. Vũ Thị Anh Thảo 36K06.3
4. Nguyễn Thị Thủy Tiên 36K06.3
5. Phạm Thị Chí Tình 36K06.3
NHÓM 15
PHÂN TÍCH TCDN
LỜI MỞ ĐẦU
!"#!$%$ &'() "()
()# *+,-."/01-2-
#(0 !3*# (40$45!67$
89:#2:';## < =>?
<:7@ABC (DE4+
; $?<2BC 8F:GFH$G%$ G4I>3B
":!J 4KLB8MB(+
G"MB? 4KLBJN=$82M
!8J#O#=C 8
HC9IP+L 9/CB!C B$< M
?2M/6#!$ 224
:I>3+G//"&:-:-"
EB&B* 42 :I>32
/"MB+KQ8 R76-E $?<+
; $?<7CQ)C'### <F:S
#$?<##8 4-## <-
D$#-ES"#.B I>3T R)!
-U00E: 4KLB /
+
NHÓM 15 V
PHÂN TÍCH TCDN
MỤC LỤC
NHÓM 15 W
PHÂN TÍCH TCDN
A. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
Tên doanh nghiệp FXLYGZF>G[>,\]LG^Z_`_LIL>a
Tên thương mại IL>b`cde\\fF\g>
Logo
Địa chỉ hFL>1iG>F IGjF I
Tỉnh (TP) F]Idb
Lĩnh vực hoạt động FkQl
Điện thoại công ty mniopqirWiWiVsVtWiWuWu
Fax mniopqirWiWWutWssiquv
Email B$wB$+B+
Website xxx+B$+B
EU Code fyovfyWV
HT QLCL dFF>;gF``\>YI>`\urrzVrrr
I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY
1992
{f$?. @Q
lI>37 C%$))
8C C Vr 9
8!<C B
4-.#E0
@Ql
1998
NHÓM 15 o
PHÂN TÍCH TCDN
{F:7H/C k<$4I>3 91M)
8CC/ v|9+
2002
{G#VMBVrrVk<$4I>374- C%$
F:@Q%$l4I>3{GL)8CC ur|9
8!<:C B 4@Ql%$
l/%CB#B20$664@Q @Ql
2006
{F-'B::GL:H$
- Ngày 27/12/2006 cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết tại Trung tâm
giao dịch chứng khoán Hà Nội với 60.000.000 cổphiếu phổ thông mệnh giá 10.000
đồng/1 cổ phiếu
2008
{L Vv#rsMBVrriY2$) F:IA}!b`dVrb`f
Bur~)8CF:IA}!+
{L ri#rqMBVrri C%$F:GLB /4@Q
$lBDI>3)8Cov|9+F:H$%$ 4
I>3&"rr~+
2009
{L q#riMBVrru&:kf B#4I>3{%
Y:Qor+rrrQ $lBtMB)4vrb`f
2010
{L VW#rsMBVrrH/: F:H$%$ 4
I>3+
{L Vs#rvMBVrr C%$FGLB /::B#
I>3)8CVr|9+FGF>%$ 4I>3&"rr~+
NHÓM 15 v
PHÂN TÍCH TCDN
{L #MBVrr C%$F:GL:94I>3{
yd)8Cvr|9+FGF>%$ 4I>3&"rr~+
2011
{L vtrVtVrM)8CF:GL:9G4I>3
yd'vr|9C/vr|9F:B•I>3&"rr~+
{L VstrqtVrM)8CF:GLG4I>3€
%Y'vrr|9C/srr|9F:B•I>3&"uq+v~+
{L stVtVr C%$:GLIGK:9G4I>3N
,8)8CVvr|9F:B•I>3&"rr
II. ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH
Tầm nhìn “Phấn đấu đạt kim ngạch xuất khẩu 1 tỷ USD trong vòng 05 năm tới và trở
thành Công ty chế biến xuất khẩu tôm lớn nhất thế giới”
Sứ mệnh “Đưa con tôm Việt Nam vươn tầm Thế giới”
1. Ngành nghề kinh doanh
F@Ql 4
L%$l/%C$6C8 @Ql
L%$B#B20$664@Q @Ql
h!Q4!E&:@?!#
:!?!6 :$+
L:94!)4!.M4
B#B204@Q$lBD$66:94+
h!N )M$N/
NHÓM 15 s
PHÂN TÍCH TCDN
NHÓM 15 q
PHÂN TÍCH TCDN
2. Sản phẩm chính
`4$lB!CI>FC :B@Ql
9B2CC :B3 :B•?*+F<%
B 4 C7 @Ql C: B) C7 C 4
C74@Q:+F#B= <:B:
C‚:B2ƒ‚:B„I>FSlB
@#B= 2#0M <.0
%$l<:Bg:BL‚:B`„
,8 R C B M 4 M @Ql #01
IP‚L%;4 …)+!'B= :BE:C
BVtW4C7@Ql$NCC #B= #0M
Q$+
G)M&4C7MBVrrqE)qs~MBVrri
Vrru ) 4B @) %B E mE r~p ! #/C M
#!‚:B)‚.M‚CT? +++C B#!?T
†B1:#‡#::B0Cˆ=8+
Cơ cấu sp 11 tháng đầu năm 2012
NHÓM 15 i
Tôm thẻ chân trắng
PHÂN TÍCH TCDN
3. Thị trường tiêu thụ
F:H$G%$ 4I>3mI>`A}!F$pC
!$4.8@Ql:BKLB+F:/@Q
l:B#01/6C/IPL%F?‰
…)„ )# F:8C # $?$)$lBC
F:SC B"!$4/7:
%/lYCCY$mG 4@Q:$)A/l
p!AAQ$8:9 :B@Ql+F<1Q:
T3$Š:B‹:I>32E! 012
<QC zcbIPL%;4„
IP L%;4JC:C 01@Ql(DQF:+
f)'01IPC:BEŒB@QlF:
I>3T C%$:IA}!Q$# A#
ff>mI>3R$4•(P4(IP†B4B4†C/B
:BI8LBm``dpR78'KLB2``d/f\F@AB
@ŽCB.#$##I>3+,B1T0``dR C
48D I>3p+L%# %$lR?B%$
NHÓM 15 u
PHÂN TÍCH TCDN
I>F!T#7)#$##M+,)0
1L%;4?C 012"/*A8
$lBC E/6<#4$lB#0MI>3+
GMBVrI>3$6C !$.8B@Q
lB0$@Ql:BCQ4Ev+q~+
`MBVrVBkhM
) C7 kh MB C
WV+rou+vVsqoh # 0 kh
Wsu+or+oqVVVb`fMquV~8C7
roq~8#0MBVr+K
F:J!0<
.8@Ql:B
4KLB+
G%$ I>3mI>FpC !$@Ql4CQq
#MBBvWs~HB@Ql O@K•
jVvW~+
Top 10 Doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản Việt Nam, 7 tháng đầu năm 2012
NHÓM 15 r
Thị trường XK 11 tháng đầu năm 2012
mL9zKA$p
STT DOANH NGHIỆP GT (USD)
Tỷ lệ
GT (%)
IL>b`cde\\fF\g> Vri+ovs+ori sru
V
KL\dLF\g> iv+sur+WV Vvr
W
bLYKb\LYF\g> sv+vWs+VVu u
o …b\FKcGF\+yGf
s+vuo+Vvi ir
v
`Gd>Ick vu+sV+o qo
s
dYe` vs+iqi+WVV ss
q
dLKe`F\ ou+svq+sWv ov
i
Fd`c` oo+qvr+qr W
u
bGkF\ Wq+vs+ror r
r
dKbF\ Wq+VW+oVV ri
PHÂN TÍCH TCDN
4. Phân tích SWOT
Mạng lưới phân phối
rộng khắp trên thị
trường Mỹ, thương
hiệu lớn trên thị
trường là những thế
mạnh nổi bật của
MPC
Điểm mạnh
•
I>F T @? ! B E < / 0
1 @Q l 4K LB !$
C: !J 8 4 C7 B B= :B
:C+KB.)#$##@Q$@jr~
01IPI>F2C7EU#)
+
•
I>F2B)(8))# mC
# C• $? $) C/ # 0 1 IP
L% ;4p # Q$ m# E & B:B
/C#:!?&KLBp+,8 3$
I>F7"
!+
•
I>FAB:4@QŽ$
< ' . M‚ )‚: 9‚ @Q
l 4+K @? ! ( Ž$ < R
6/C(? -B
#QC7
)E+
Tập trung lớn vào tôm
đông lạnh và thị
trường Mỹ khiến cho
công ty dễ gặp phải
rủi ro do thiếu sự đa
Điểm yếu
•
F:J0$6 01@Ql<
C IPEvr~4C7C @Q01 +
G E C : " " 0 $ & 0
1 4B$6†#B&
#01#+
•
I= C7:C :B:C
@Q l j%$ B= C
BC:!274$lB
NHÓM 15
PHÂN TÍCH TCDN
dạng hóa 4@Q:$0$6#8 8
/+
•
I>F:%$ !)CƒB
NB/01 <!B6
#C(B::+,8 !‘0
4 & 0 1 < 4 &
< C7%+
Hiệp định kinh tế Việt
—Nhật là cơ hội lớn
cho công ty mở rộng
thị phần tại thị trường
này.
Cơ hội
FEB&01I>FC #C'
MBVrr$0)#KL%mK’c>dp
7-9R2/irr!N4:
4 4KLB7 L%Q
r~+G01L%C B018BM
4KLB?C 8C.
/ /6#4$lB2
#0M‡E#()#+
I>F : $4 C ! $ !J &0
1 +
•
L1 )$?$)& S
) 4 @Q Ž$ <:
B&#B= # #+
Các doanh nghiệp
chế biến hàng xuất
khẩu của Thái
Lan; Trung Quốc là
Thách thức
G#. C Q I>F C $4
# !$ @Ql G#
y‚G…) : :B • ? *T &
BD+L:24
8 ( : ? Q C74
$lBRC0A-H'@Q
l:B3:B•+
NHÓM 15 V
PHÂN TÍCH TCDN
những thách thức
lớn nhất MPC
đang gặp phải
•
G01L%C B018BMS
C B012<28NO*A8
QC7‚ $lB+
•
L9 / C J C Q 8 # C Q
I>F : 7 + Y# ! :
MB Vrr 7 ! # R M C/ ‡
$69R#$<
/C+
5. Các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình hoạt động công ty
Phụ thuộc nhiều vào nguồn cung nguyên liệu
,#* : 94C 0phụ thuộc khá nhiều vào các điều
kiện tự nhiên /‚!02-Q1@4!
C # C+ L9/ C :9 10 :B C !
90:‘B‚B:1#0‚)‘B+++4
&9B:+I=##.MM:‚)#
"2@M1?S#B
M+#*@10$6 giá dầu nguyên liệu+G
#!M!?:$6#*@19
: 0 6 4B+ I= # ! / C # !
$ $4B #ME+
L/%C<:C tôm nguyên liệu chiếm khoảng 93.2% trong
tổng giá thành sản phẩm N2#/%C$62Q‚B)
M‚!f\‚22+++BW+V~EQ# +F#!$
@Ql I>F 12 9 B < 2 C ' # ngư
dân đánh bắt xa bờ, các hộ nuôi tôm ở địa phương 9.C 'các dự án
nuôi trồng của chính các công ty+G/9.1B|DE
NHÓM 15 W
PHÂN TÍCH TCDN
)Q$:1chỉ đáp ứng được khoảng 10% nhu cầu+L%C 9
/C8$<4?#!$C :7+,-8
I>F1•7$9# Q$'6)C7
8†B4B-+G/B 2I>FS-#!#:
:BF:GL)4I>3 :I>3{h/Y/
!12-B#7QC7:B !‘
! @Q9
)+
Áp lực của khách hàng từ trung bình đến cao
h# <#! $@QlC 0 1
IP‚L%;4‚F! cb%B )M& mức thu nhập
bình quân đầu người ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng tiêu thụ sản phẩm của công
ty. L 4C B 0$6#C “+gƒ
#C064BB‚|CQ$M‚%$(?
14B!J90#!$
2ME+
G01Mỹ C 012./6C## tiêu chuẩn chất
lượng không quá khắt khe. L1IP1:B”C{C 4$lB
C:+L$#$C%IP1#$!6# 4EB <
#@AB@ŽCB.$## MB/I>F#$!68$#$
-$6""0$? BB#01B+Nhật Bản C thị
trường có nhiều yêu cầu khắt khe về tiêu chuẩn chất lượng và giá bán+ `4$lB
<01C :B”'‚:#4$lB:(# %$l
C+L%;4SC 01C7I>F?C E8B
M/6C7C#4$lB#0M+G01F!2"Ž
E901IP01cb1#C:B
#Q$+I>FSB&01#
G?;L‚;9, L+++L%Bˆ01@Ql82 "
= -B " / # N O doanh nghiệp phải linh động trong
NHÓM 15 o
PHÂN TÍCH TCDN
chiến lược tiếp thị và bán hàng+GI>FGH#B)$8 $%
# $N!BA†B
$66
# B#)Q+
Các sản phẩm thay thế là các đối thủ thường trực
F#?4VMB4$lBCI>FC :B3E:C@Q
l+G/?C ):B0 T:C?MB/#C!0C
#8+G1?#0$ET-!0EQ::B3
::B•?*‚:B3::B•78C7<EB%
:!‚:BC )OA+F#01CIP‚L%;41
:$?:B3 :B•?*j$?&<”:BCO„
<%@B4$lBI>FS2H9
H+G:B•?*2C7<E):!?)
!::)E#03:)†:B3+LMB
Vrru4C7@QlI>F7C:
C7%8&:@Ql:B•+I=#::B•C B
.:9!%$ K LB & 9†:F5yB j
)MB & C ? /4$lB =$ $4 ' # # T
:G…)‚G#y‚!A@+++L" T:7:B
•1 .q <N E4 :B3+,?< C "4
$lB$)#4$lB@QlI>F+
Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
•,7C B)•,2B6B‡:B•?*
B&!<:9 ##KLBG#y
!A04&&/ !0MBVr+G%!6C7
•,TM0$&IP'v~C/i~1 9Q$H0 #
#+LMB4 C7:B•?* !#MWr~
{{rrrrrQ+GW#MBVrV•,$6 %)M
&oV~ 0 1IP $ K LB $? 3
NHÓM 15 v
PHÂN TÍCH TCDN
:B”C+G /B.)#$##E7@ABC )QC7
)# @Ql:B•,+GA(4 @AB@Ž <EC.
s#4$lB:B%$l'•,0B.)#$##Vv~M
' B. su~ >\gv+ I. C E # #
KLBm4~p G#ym'ruq~ui~p G
…) m 0 E 7 Q 0 B. Q r~ Q () & B.
Vi~p+
6. Chiến lược phát triển
Chiến lược chung
{kf2BFI>3 %$ AB::B•{:+
{ (4@QŽ$<'?:B)::B
/6:B $lB2B:I>3:(//
.$#-:B) ::B+
{I&#$. M01+
{,!2 B&01/6-4B-!# 4E
B $EB'01+
Chiến lược tập đoàn: ,0@?!I>3 %$ :B
:B• ):7H./B:2'
:'/C4@Q $?$)+
Chiến lược nguồn nguyên liệuzG C%$ $#-:z:
GL)4I>3†B#$./C+
Chiến lược chế biến sản phẩmzk?!/B# B#&8j
#$. M01 !24$lB+
Chiến lược thị trường : $6$#-#01S8BM:
=C 01IP+;/2C B& BB#01B-
4B/+
NHÓM 15 s
PHÂN TÍCH TCDN
{LMBVrruF:j%$ 84@Q<B2C
4@Q:B)B&!<::BE$lB4@Q
$lBD$66:94 4@Q:B@Ql+
Chiến lược phát triển trung dài hạn
{,/B B#4@Q:B@Ql&%Y+
{y/#E04@Q.M:B# KLB
-@?! B#.M:BQ$.M#F::
:BI>3 B(4@QŽ$<'.M)
::BE$lB4@Q@Ql+
{y/#E04@Q‡FD>d‚>c
KLB-@?! B#4@QQ$F:I>3+
{y/!)#`$A@?!4FA%Y+
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2012
I>F B6 / ) M&B@Q l Ž$ Vs~
VrV{Vrv+LMB:T C%$!!
roqi|9 yL`Gqv|9mQ$V+sCp+F) ! /)
C7@QlDvrrrrQ!?MC4@Q
B#I >3 % Y AB 8 vrr b`f B. # # Q$ E+ GA
I>F B#BR%$5!6/C :B•?* Q$
#4$lB#0M#Q$E/C7%E+,-
M&:T8"0?z
Chiến lược phát triển
Hoạt
động
Định hướng Tiến độ thực hiện
Mở rộng vùng
nguyên liệu
I&!<'VVrC/Vrrr†B#$.Vr~
4@QMBVrv+
NHÓM 15 q
PHÂN TÍCH TCDN
Nuôi
trồng
Áp dụng công
nghệ Biofloc
f / B ' !A #$ !6 : ;}C
2
4 M M M Q C/ Wi{ou QttB‡ 6 !0
$<4@Q4Bv~{Vr~+I>FT#$!6:
C/r~!<‡::+h(45B
Q|C)A2:2 !#$!6:
C/ ‡:'#stVrV+
Nhập khẩu tôm
nguyên liệu
h*$69†#l
B
%$l:B/C'G#y !AB.
%$l†:+
Sản xuất
Hoàn tất xây dựng
khu tái
,l@?!#0†B#$.8
ˆ&:?+
Tăng hiệu suất
nhà máyMinh
Phú
Hậu Giang
GM:Q B#I>3%YC/VvrrQt#
)eZV+G'vtrvtVrV@&C:B16
:QvrQt oor?:+
Xuất
khẩu
Mở rộng thị phần I&:$?$)cbL G…)91%!6
C7)#$##Q$01IP+
Cơ cấu
vốn
Phát hành cổ
phiếu mới
># WrH$BB.#)-orrrr
9tF>
MBVrV+
Chi phí lãi vay
giảm
GMBVrI>FT5!6#4†8
KLfCTQ†B#/C|#+LMB
:2b`fB.Q$o~{v~+IH.
< ()80Q$4rrb`f€Vrr
b`fI>FB.CTQo~+
Nguồn: MPC
7. Vị thế của công ty
• 4 2
oWu B#4
@Q l 2 2 Wrr
NHÓM 15 i
PHÂN TÍCH TCDN
!$#$!6(4@QQC74$lBAdFF>/
l@Ql IPq!$8@Ql01
cb22F:FH$44I>3+
• F:T@?!7BC# C/ FAA
!Le!>}FC+++/401IPcb L%;4+
• y !$CQ)vo!$@Ql:BKBC
:!Q2•(P-@Q A.ff> IP:(
F:IA}!+
• F:C !$4/7:%/l
YCCY$m 4@Q:$)A/l p8:
9 :B@Ql+F<1Q: T3$Š
:B‹:I>32E! 012<Q{
2/*A8 $lBC zcbIPL%;4„L1
8:4B#B2#$!6(4C•A)dFF>
YI>``\>`\urrzVrrr;gFYy\;dyYd>„(4@QŽ$
<B I>3T& E0/$/48QC7
$lB
• G' C%$I>3C:"7)$#-#+
:I>3!J48B 4C7@Ql
4+LMBVrVF:$6.8B@QlB0
$@Ql:BCQ4+
NHÓM 15 u
Lợi nhuận sau thuế của MPC qua các năm (tỷ đồng)
PHÂN TÍCH TCDN
Dưới đây là một số chứng chỉ chất lượng mà công ty đã đạt được:
III. CƠ CẤU BAN QUẢN LÝ CÔNG TY
1. Cơ cấu cổ đông công ty
Cơ cấu cổ đông công ty năm 2012
ST
T
Tên Cổ Đông Cổ Phiếu Nắm Giữ Tỉ Lệ %
FG0; qoqvrr Vo+us~
V y/KM… vusrrr VV+ir~
W gA!gAC! ssViVur u+oq~
o
y/G0f0ImF:y/KM
…p
ssrrrrr u+oW~
v …P,KLB ouiuvr q+W~
NHÓM 15 Vr
PHÂN TÍCH TCDN
s KABABAe!y+>+ oqWurrr s+qq~
q FGF>,y>6 oriisvv v+io~
i KALBABAe!y!mKep Wvrrrrr v~
u y/KM,$ usvoov V+i~
r FKMd ruorr +vi~
,–G vrrr r+r~
V >KMfS Wrrr r~
W IG0 I Wrrr r~
o G# ‡ ss r~
v y/LDd rr r~
s L‘GQd vr r~
2. Cơ cấu quản lý
G%$ G4I>32#: /z
NHÓM 15 V
Trong đó:
`&"L L r~
`&"LL o+vo~
`&"h# iv+os~
PHÂN TÍCH TCDN
NHÓM 15 VV
PHÂN TÍCH TCDN
B. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
I. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC VÀ CÂN BẰNG TÀI CHÍNH
1. Phân tích cấu trúc tài sản
Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012
1. Tiền và các khoản tương
đương tiền
v+v+u+io qo+Wqr+qoo+oWs +ruV+rvr+oW+Ws +Wrv+Vvi+ru+VsW
2. Giá trị ròng của các khoản
đầu tư tài chính
oWo+qrs+usV+Vio Vir+oWs+rr+uqu Vor+rrv+uqu+urr oW+VWu+squ+isV
3. Giá trị ròng nợ phải thu
Wv+vW+WoW+rsi vrs+uVs+oVv+Wv vso+uWq+qvW+rrV suv+vvv+Vr+vVu
4. Giá trị thuần của Hàng tồn
kho
qou+uuq+qoV+uV +VW+qo+vrq+urs V+ori+iru+Wq+vvq V+Vis+sV+irs+vWo
5. Giá trị còn lại TSCĐ
oVq+rsu+vqo+iov usi+ssr+suV+VVs +soi+sqi+sv+VuW +soW+uqo+qss+os
6.TỔNG TÀI SẢN
V+VVV+Wqr+sWq+qoo W+iuo+iro+oWs+Wos s+WVv+oss+rV+Vvi s+Woo+Vi+rqr+suo
7. Tỉ trọng tiền và các khoản
tương đương tiền (%) (1)/
(6)*100
6,80 19,03 17,26 20,57
8. Tỉ trọng các khoản phải thu
(%)
(3)/(6)*100
15,82 13,02 8,93 10,96
9. Tỉ trọng hàng tồn kho (%)
(4)/(6)*100
33,75 31,16 38,08 36,04
10. Tỉ trọng giá trị đầu tư tài
chính (%)
(2)/(6)*100
19,56 7,20 3,79 2,26
11. Tỉ trọng tài sản cố định (%)
(5)/(6)*100
19,22 24,87 26,06 25,91
NHÓM 15 VW
PHÂN TÍCH TCDN
Chỉ tiêu
CL 2010/2009 CL2011/2010 CL2012/2011
MỨC % MỨC % MỨC
1. Tiền và các khoản tương
đương tiền
vur+Vvv+sVo+sVV Wursr Wvr+squ+Wui+uVv oqWr
VW+Vrq+usv+ur
V
2. Giá trị ròng của các khoản đầu
tư tài chính
{vo+Vqr+uv+Wrv {Wvou {or+oWr+rW+rqu {ooV {us+qss+Wrr+rWi
3. Giá trị ròng nợ phải thu
vv+Wuv+riV+rsq ooV vi+r+WVq+isq oo
Wr+sq+Wsq+vV
q
4. Giá trị thuần của Hàng tồn kho
osW+qoW+qso+uuo siW +uv+rsq+iru+sv uios {VV+us+v+rVW
5. Giá trị còn lại TSCĐ
vo+vu+q+Wi VsiV sir+rq+uVW+rsq qrVr {o+qrW+ioi+iqq
6. TỔNG TÀI SẢN
+sqV+oWW+qui+srV qvVv V+oWr+ss+vqv+uV sVo i+qvV+rvi+oWs
8. Tỉ trọng tiền và các khoản
tương đương tiền (%)
VVW {qq WW
9. Tỉ trọng hàng tồn kho (%)
{Vvu suV {Vro
10. Tỉ trọng giá trị đầu tư tài
chính (%)
{VWs {Wo {vW
11. Tỉ trọng tài sản cố định (%)
vsv u {rv
Tỉ trọng tiền và các khoản tương đương tiền
NHÓM 15 Vo
PHÂN TÍCH TCDN
G8 #4EE8C 4B62H:98
(#MBz|D8H 4!'si~Vrvq~+
nh4B6 2BQMBVrr+F6-#08 #
4 E E 8 M ' v+v+u+io ) MB Vrru C/
qo+Wqr+qoo+oWs )MBVrrEE|CMWurs~+L/?
*'MBVrr-B&4@Q!01.#4BI>FT
C77-@? B#I>3{%Y #‡::B
ydN,8+
nGMBVrjD4B68 #4EE82
4B•@)NqVs~#08J2@MC/6C/
+ruV+rvr+oW+WsE.|CMoqW~+L/?C MB
:!‡#9 <B-BH$(P'#H:OC•+
nLMBVrVjD 2@M&CB.Vrvq~MuvV~
MBVrE.8)MVW+Vrq+uss+rr9+h48M
B$!4-:LG%)8Csr|9+I=#?
C 98'C7%$?$)MBVrrVr '$# #
$#0vrr|9'MBVr+I>3(0"C C7%
Vrs|9MBVrT<C%$#(P!$N <(P
$#-(PA&$3C7p+
Tỉ trọng các khoản phải thu ngắn hạn
GjD#4$4MBVrruC viV~ 2@4B@)N
WrV~MBVrr2$64BB@)jNiuW~&MBVr+G
/MBVrVjD M•C/ru+`M E4C !<
## I>F H3<2C /# A
.4%B-MC7%:+
LjD7$4*:Vrru{VrV:
C*B 2@4B!: Mf22
NHÓM 15 Vv