Người hướng dẫn: TS. Vũ Thị Trâm
Ths. Đồng Văn Thành
Người thực hiện: DS.Mai Thị Thu Thủy
eBook for You
THA là một trong 10 bệnh nguy hiểm nhất
hành tinh.
Suy thận mạn vừa là biến chứng, vừa là yếu
tố nguy cơ thúc đẩy bệnh diễn biến nặng hơn.
Việc điều trị cho đối tượng bệnh nhân tăng
huyết áp kèm suy thận mạn trở lên khó
khăn, phức tạp hơn
eBook for You
Mục tiêu nghiên cứu
1. Khảo sát một số đặc điểm bệnh nhân tăng huyết
áp kèm suy thận mạn
2. Phân tích việc sử dụng thuốc điều trị tăng huyết
áp trên bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy thận
mạn
eBook for You
eBook for You
Đối tượng nghiên cứu:
Là 140 bệnh án của BN THA đang điều trị
ngoại trú tại đơn vị quản lý và điều trị có kiểm
soát bệnh tăng huyết áp - khoa Khám bệnh
bệnh viện Bạch Mai từ tháng 4/2007 đến tháng
4/2010.
Tiêu chuẩn lựa chọn:
Tăng huyết áp (có HATT ≥ 140mmHg và/hoặc
HATTr ≥ 90mmHg hoặc đang dùng thuốc hạ
áp)
Suy thận mạn (có Clcr < 60ml/ phút)
Bệnh nhân có thời gian điều trị liên tục 12
tháng
eBook for You
Tiêu chuẩn loại trừ:
Tăng huyết áp thứ phát: THA do nhu mô thận
(bệnh thận đa nang), THA do bệnh lý mạch
máu thận (hẹp động mạch thận)…
BN đái tháo đường
BN không hoàn thành 1 năm điều trị liên tục
Phương pháp nghiên cứu:
Nghiên cứu theo phương pháp hồi cứu, mô tả
cắt ngang.
eBook for You
Đặc điểm mẫu
nghiên cứu
• Giới tính,
nhóm tuổi
• Phân độ HA
• Thời gian mắc
bệnh
• Các yếu tố
nguy cơ, tổn
thương cơ
quan đích
• Mức độ tổn
thương thận
Tình hình sử
dụng thuốc
• Các nhóm
thuốc được sử
dụng
• Phác đồ điều
trị khởi đầu
• Phác đồ điều
trị thay thế
• Các hoạt chất
được sử dụng
trong từng
nhóm
Đánh giá hiệu
quả điều trị
• Hiệu quả
trên HA
• Hiệu quả
trên thận
eBook for You
1. ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
eBook for You
Nhóm
tuổi
Nam Nữ Tổng
Số BN Tỷ lệ Số BN Tỷ lệ Số BN Tỷ lệ
< 50 7 6,3 2 6,9 9 6,4
50 - 59 23 20,7 8 27,6 31 22,1
60 - 69 54 48,6 11 37,9 65 46,4
70 - 79 24 21,6 6 20,7 30 21,4
≥ 80 3 2,7 2 6,9 5 3,6
Tổng 111 100,0 29 100,0 140 100,0
Tuổi TB
63,85 ± 8,43 63,83 ± 10,08 63,84 ± 8,76
eBook for You
Phân bố theo giới
20,7 %
79,3 %
Nam Nữ
Hình. Phân bố bệnh nhân theo giới
eBook for You
33,3
0
54
0
12,6
15,1
0
60,4
0
24.5
0
10
20
30
40
50
60
70
Phân độ HA
Đạt HA mục tiêu Bình thường cao Độ 1 Độ 2 Độ 3
Tỷ lệ (%)
Nhóm 1 Nhóm 2
Hình. Phân độ huyết áp (Theo WHO)
eBook for You
Thời
gian
(năm)
Nhóm điều trị
liên tục
Nhóm điều trị
gián đoạn
Tổng
Số BN Tỷ lệ Số BN Tỷ lệ Số BN Tỷ lệ
< 10
66 68,0 28 65,1 94 67,1
≥ 10
31 32,0 15 34,9 46 32,9
Tổng
97 100,0 43 100,0 140 100,0
X ± SD
8,51 ± 6,95 8,47 ± 6,03 8,49 ± 6,66
eBook for You
Thời
gian
(năm)
Nhóm điều trị
liên tục
Nhóm điều trị
gián đoạn
Tổng
Số BN Tỷ lệ Số BN Tỷ lệ Số BN Tỷ lệ
< 10
47 68,1 19 79,2 66 70,9
≥ 10
22 31,9 5 20,8 27 29,1
Tổng
69 100,0 24 100,0 93 100,0
X ± SD
8,28 ± 6,87 8,04 ± 5,52 8,21 ± 6,52
eBook for You
Số lượng yếu tố
nguy cơ
Số BN Tỷ lệ
0 4 2,9
1 27 19,3
2 90 64,3
3 13 9,3
4 6 4,3
Tổng 140 100,0
eBook for You
Yếu tố Số BN Tỷ lệ (%)
Tuổi cao (Nam > 55, Nữ >65)
106 75,7
Béo phì (BMI >30)
4 2,9
Rối loạn lipid huyết
116 82,9
Hút thuốc lá
11 7,9
Uống rượu
25 17,9
Tiền sử gia đình có BMV
8 5,7
eBook for You
Số lượng tổn thương cơ
quan đích
Số BN Tỷ lệ (%)
1 29 20,7
2 50 35,7
3 45 32,1
4 15 10,7
5 1 0,7
Tổng 140 100,0
eBook for You
Tổn thương cơ quan đích Số BN Tỷ lệ (%)
Bệnh mạch vành 55 39,3
Phì đại thất trái 38 27,1
Suy tim 5 3,6
Bệnh ĐM ngoại biên 12 8,6
Tai biến mạch não/Nhũn não 72 51,4
Bệnh võng mạc 7 5,0
eBook for You
Mức độ suy thận: Giai đoạn 3
Clcr trung bình của mẫu tại thời điểm nghiên cứu là
48,77ml/phút.
Có 13,6% có protein niệu, mức bài tiết protein niệu
trung bình là 1,83g/l.
eBook for You
2. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC
eBook for You
Thuốc Biệt dược Hàm lượng Dạng dùng
Lợi tiểu
Hydroclothiazid
Indapamid
Furosemid
Spirololacton
Trong viên phối hợp
Natrilix SR
Furosemid
Verospiron
12,5mg
1,5mg
40mg
25mg
Viên nén
Viên phóng thích chậm
Viên nén
Viên nang
Chẹn kênh calci
Amlodipin
Lacidipin
Nifedipin
Amlor
Lacipil
Nifehexal Retard
Adalat LA
5mg
4mg
20mg
30 mg
Viên nang
Viên nén
Viên phóng thích chậm
Viên nén thẩm thấu, td kéo dài
eBook for You
Thuốc Biệt dược Hàm lượng Dạng dùng
Chẹn β giao cảm
Atenolol
Propranolol
Metoprolol
Tenormin
Dorocardyl
Betaloc
50mg
40mg
50mg
Viên nén
Viên nén
Viên phóng thích kéo dài
UCMC
Enalapril
Lisinopril
Perindopril
Enahexal
Zestril, zestoretic
Coversyl, coversyl plus
Preterax, bi- preterax
5mg
20mg
5mg
Viên nén
Viên nén
Viên nén
Viên nén
CTTA
Ibersartan
Telmisartan
Aprovel
Micardis, Micardis plus
150mg
40mg
Viên nén
Viên nén
eBook for You
Liệu pháp ban đầu Số BN Tỷ lệ (%)
Đơn trị liệu 8 5,7
Đa trị
liệu
Phối hợp 2 nhóm thuốc 77 55,0
Phối hợp 3 nhóm thuốc 43 30,7
Phối hợp 4 nhóm thuốc 12 8,6
Tổng 140 100,0
eBook for You
Nhóm thuốc Số BN Tỷ lệ (%)
Lợi tiểu 57 40,7
Chẹn kênh calci 79 56,4
Chẹn beta giao cảm 78 55,7
UCMC 44 31,4
CTTA 81 57,9
eBook for You
Kiểu phác đồ Kiểu phối hợp Số BN Tỷ lệ (%)
Phối hợp 2
thuốc (55%)
CTTA + lợi tiểu 15 10,7
CTTA + chẹn kênh calci 19 13,6
CTTA + chẹn beta giao cảm 13 9,3
Chẹn beta giao cảm + chẹn
kênh calci
14 10,0
eBook for You
Số lần đổi phác đồ Số BN Tỷ lệ (%)
0 43 30,7
1 73 52,1
2 24 17,1
Tổng 140 100,0
eBook for You