Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài tập nhóm môn quản trị tài chính báo cáo phân tích tài chính công ty cao su đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.47 KB, 28 trang )

1
Phân tích tình hình tài chính c ủa công ty cao su
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA QTKD
ĐỀ TÀI:BÁO CÁO PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ N ẴNG
(Tham chiếu công ty CP cao su H òa Bình và công ty
CP cao su Tây Ninh)

GVHD: Hồ Tấn Tuyến
SVTH : nhóm 10
Phan Thị Thanh Nhàn
Lâm Thị Ngọc Quyên
Nguyễn Phạm Duy
Lê Trọng Lâm
LỚP : K12 QTC
Đà Nẵng, Tháng 03, năm 2009
2
LỜI MỞ ĐẦU
Đất nước chuyển sang nền kinh tế thị tr ường với nhiều thành phần kinh tế tự do cạnh
tranh, cùng với xu thế hội nhập v à hợp tác quốc tế diễn ra ng ày càng sâu rộng, tất yếu
doanh nghiệp dù bất cứ loại hình nào cũng phải đối mặt với những khó khăn v à thử
thách và phải chấp nhận quy luật đ ào thải từ phía thị trường. Đứng trước những thử
thách đó, đòi hỏi doanh nghiệp phải ng ày càng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh, hiệu quả sử dụng vốn, quản lý v à sử dụng tốt nguồn tài nguyên vật chất cũng
như nhân lực của mình. Như ông bà ta thư ờng nói “đồng tiền đi liền khúc ruột”, điều
này cho thấy vấn đề tài chính là rất quan trọng. Trong một doanh nghiệp th ì vấn đề
này còn quan trọng hơn nữa, bởi lẽ tình hình tài chính lành m ạnh là một trong những
điều kiện tiên quyết cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra một cách nhịp
nhàng, đồng bộ , đạt hiệu quả. Sự l ành mạnh đó có được hay không phụ thuộc phần


lớn vào khả năng quản trị tài chính của doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng
đó nhóm chúng tôi ch ọn đề tài “Phân tích tình hình tài chính t ại Công Ty cổ phần
cao su Đà Nẵng”. Thông qua việc phân tích, đánh giá t ình hình tài chính t ại công ty
để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch tài chính cho tương lai và đưa ra gi ải pháp nâng
cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
I.Sơ lược khái quát về công ty CP cao su Đ à Nẵng và hai công ty tham chi ếu
1.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
Tên Công ty : Công ty cổ phần cao su Đà nẵng
Tên tiếng Anh : Danang rubber joint stock company
Tên thương mại : DRC
Trụ sở chính : 01 Lê văn Hiến - Phường Khuê Mỹ - Quận Ngũ Hành Sơn Thành phố
Đà Nẵng
Điện thoại : 0511.3950824 – 3954942 – 3847408
Fax : 0511.3836195 – 3950486
Email :
Website : , />Lĩnh vực kinh doanh.
+ Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các sản phẩm cao su v à vật tư thiết bị cho
ngành công nghiệp cao su,
+ Chế tạo lắp đặt thiết bị ng ành công nghiệp cao su
+ Kinh doanh thương m ại dịch vụ tổng hợp
Một số hình ảnh Thiết bị , nhà xưởng
3
Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1446/QĐ –
TCCB ngày 18 tháng 04 năm 2005 c ủa Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nay l à bộ công
thương .
Công ty bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần từ ng ày
01/01/2006.Hoạt động kinh doanh chính của Công ty l à sản xuất, kinh doanh, xuất
nhập khẩu các sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho ngành công nghiệp cao su; Chế
tạo, lắp đặt thiết bị ng ành công nghiệp cao su; Kinh doanh th ương mại, dịch vụ tổng
hợp. Sản phẩm sản xuất của công ty l à đa dạng và phong phú nhưng chi ếm tỷ trọng

lớn vẫn là sản phẩm săm lốp ô tô .Công ty sản xuất các loại lốp si êu trường, siêu trọng
phục vụ công trình và khai thác mỏ, trọng lượng trên 2 tấn/1chiếc lốp. Đây l à sản
phẩm tại Việt Nam chỉ có công ty cổ phần cao su Đ à Nẵng sản xuất duy nhất . Ngo ài
ra công ty còn sản xuất các sản phẩm phục vụ cho ti êu dùng như săm l ốp xe đạp, săm
lốp xe máy, săm lốp ô tô phục vụ xe tải v à các công ty lắp ráp trong cả nước. Công ty
còn sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật phục vụ các nghành công nghiệp khác.
2.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PH ẦN CAO SU HÒABÌNH
Tên Công ty: Công ty Cổ phần Cao su Hoà Bình
Tên tiếng Anh: Hoa Binh Rubber Joint stock Company.
Tên viết tắt: HORUCO
Vốn điều lệ: 172.609.760.000 VNĐ
Trụ sở chính: Xã Hòa Bình – Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu
Điện thoại: 064. 3872104 - 3873482
Fax: 064. 3873495
Email:
Website: />4
Giấy CNĐKKD: Số 4903000095 do Sở Kế hoạch v à Đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
cấp ngày 22/4/2004. Đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 07/5/2008. Vốn điều lệ tại thời
điểm thành lập là 96.000.000.000 đ ồng. Hiện tại là 172.609.760.000 đồng.
Công ty chính thức đi vào hoạt động ngày 02/5/2004.
Ngành nghề kinh doanh của Công ty:
Trồng cây cao su, cà phê, điều
Khai thác, thu mua và ch ế biến mủ cao su (SVR CV60, SVR CV50, SVR 3L,
SVR 5, SVR 10, SVR 20).
Mua bán nông sản thô chưa chế biến (lông động vật, da ch ưa thuộc, sữa tươi,
các lọai rau củ hạt, tơ, len thô, mủ cao su,…);
Mua bán nông sản sơ chế;
Thời hạn hoạt động của Công ty: 50 năm.
Cơ cấu sở hữu vốn công ty:
Tên cổ đông

Số cổ phần
Tỷ lệ
Nhà nước
9.804.000
55,00%
Khác
7.756.976
45,00%
CỘNG
17.260.976
100,00%
3.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂY NINH
Tên công ty: Công ty C ổ phần Cao su Tây Ninh
Tên quốc tế : Tay Ninh Rubber Joint Stock Company
Tên viết tắt: TRC
Trụ sở chính: Xã Hiệp Thạnh, Huyện G ò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
Điện thoại +84-(0)66-85.36.06
Fax +84-(0)66-85.36.08
Email: mailto:%20qtns@taniruco .com
Website:
Công ty Cổ Phần Cao Su Tây Ninh tiền thân l à đồn điền cao su của Pháp, tháng 4 năm
1945 được cách mạng tiếp quản lấy t ên là Nông Trường Quốc doanh Cao Su Tây
Ninh. Năm 1981, Nông trư ờng được nâng cấp lên thành Công ty lấy tên là Công ty
Cao Su Tây Ninh. Ngày 27/03/1987, T ổng Cục Cao Su Việt Nam ký quyết định
chuyển Công ty Cao Su Tây Ninh th ành Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh v à
04/03/1993 được Bộ Nông Nghiệp v à Công Nghiệp Thực Phẩm ký quyết định chuyển
Xí Nghiệp Liên Hợp Cao Su Tây Ninh th ành Công ty Cao Su Tây Ninh.
- Ngày 27/05/2004, Th ủ tướng Chính phủ ký quyết định chuyển Công ty Cao Su Tây
5
Ninh thành Công ty TNHH m ột thành viên hoạt động theo Luật Doanh Nghiệp v à

chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/01/2005. Đến ngày 15/02/2006, Thủ Tướng
Chính phủ có quyết định phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới Nông tr ường quốc doanh
trực thuộc Tổng Công ty Cao Su Việt Nam, trong đó có Công ty TNHH một th ành
viên Cao Su Tây Ninh. Sau đó, theo Ngh ị định 187/2004/NĐ -CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ, Công ty lựa chọn h ình thức “Bán một phần vốn Nh à nước hiện có tại
doanh nghiệp”theo Quyết định số 3549/QĐ -ĐMDN ngày 21/11/2006.
- Với Giấy Chứng Nhận Đăng ký Kinh Doanh số 4503000058 ng ày 28/12/2006, Công
ty Cổ Phần Cao su Tây Ninh đã chính thức chuyển thành công ty cổ phần.
- Công ty bắt đầu niêm yết với mã chứng khoán TRC ngày 24/07/2007 trên sàn giao
dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh. Tổ chức t ư vấn: công ty cổ phần chứng khoán cao
su. Kiểm toán độc lập: công ty t ư vấn tài chính kế toán và kiểm toán (AASC)-chi
nhánh TP Hồ Chí Minh.
 Ngành nghề kinh doanh:
- Đầu tư trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su nguy ên liệu và tiêu thụ sản
phẩm
- Công nghiệp hóa chất, phân bón v à cao su
- Thương nghiệp bán buôn
- Khai hoang và sửa chữa xây dựng cầu đường
- Xây lắp công trình công nghịêp dân dụng
- Cưa xẻ gỗ cao su, đóng Pallet v à đồ gia dụng
- Thương nghiệp bán buôn xăng, dầu, nhớt
- Xay xát hàng nông s ản
- Dịch vụ ăn uống
- Kinh doanh vật tư tổng hợp
- Khảo sát, thiết kế các công tr ình xây dựng giao thông
- Thi công công trình th ủy lợi
- Kinh doanh nhà đ ất
- Thi công xây lắp các công trình giao thông, các công trình th ể thao, cấp thoát
nước, xử lý nước thải, mạng lưới điện đến 35KV, san lắp mặt bằng.
II. Phân tích tổng quát tình hính tài chính

Phân tích tình hình tài chính c ủa công ty cao su DRC v à so sánh với công ty cao
su Hòa Bình và công ty cao su Tây Ninh. Dựa vào các bảng tính trong Excel để phân
tích xu hướng tình hình tài chính của Công ty cao su DRC so sánh với công ty cao su
Hòa Bình và công ty cao su Tây Ninh trong hai n ăm gần đây nhất năm 2007, năm
2008.
6
Qua bảng tính của công ty cao su DRC chúng tôi nhận thấy rằng.
1. Phân tích sự biến động của tài sản
Qua bảng phân tích trên ta nhận thấy tổng tài sản của công Ty cao s u ĐRC năm 2008
tăng so với năm 2007 là 24,839,127,626 đồng tức là tăng 4,25%. Trong khi đó tài s ản
năm 2008 của công ty Hòa Bình tăng so với năm 2007 là 5% ; tài sản năm 2008 của
công ty Tây Ninh tăng so v ới năm 2007 là 23,13 % ;
+Tài sản ngắn hạn:
Ta thấy tài sản ngắn năm 2008 giảm so với năm 2007 đến giảm 3,19% t ương ứng với
lượng tiền là 13.956.179.552 đồng. Kết hợp với phân tích dọc th ì tài sản ngăn hạn
trong năm 2007 chiếm 74,9% trong tổng tài sản, vì tổng tài ngắn hạn của năm 2008
giảm nên đã làm cho tài sản dich chuyển xuống v à chiếm 69,55%. Nguyên nhân của
việc này là do Tiền và các khoản tương đương tiền giảm 59,04%, tương ứng với lượng
21,278,435,178 đ ồng,Và hàng tồn kho tăng 15,08% tương ứng với lượng là
36,220,907,779 đồng.
=>Qua quá trình phân tích đã thể hiện, trong năm 2008, tài sản ngắn hạn đã giảm
xuống, sự ứ động của h àng hóa nhiều thể hiện ở chổ h àng tồn kho tăng lên. Trong năm
2008, công ty có lượng tồn kho rất cao, nh ư vậy sẽ làm tồn đọng vốn. Như vậy,ta có
thể thấy qua năm 2008 , công ty đã mở rộng các khoản bán tín dụng để lôi kéo khách
hàng, điều này công ty đã thành công khi doanh thu thuần của năm 2008 có tăng
10,32% so với năm 2007, đây là một điều rất cố gắng của công ty, vì trong năm 2008
đã có rất nhiều sự biến động về giá và chất lượng đối với các công ty kinh doanh lĩnh
vực này.
Trong khi đó công ty cao su H òa Bình tài sản ngắn hạn năm 2008 tăng so với
năm 2007 lên đến 21,89%, và năm 2008 tỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 44,51 %.

Tài sản ngắn hạn tăng do tiền v à các khảon tương đương tiền tăng lên.
Công ty cao su Tây Ninh tài s ản ngắn hạn năm 2008 tăng so với năm 2007 l ên đến
82,6%, và năm 2008 t ỷ trọng của tài sản ngắn hạn chiếm 47,38%. T ài sản ngắn hạn
tăng do tiền và các khảon tương đương tiền; các khoản phải thu ngắn hạn tăng lên.
+Tài sản dài hạn
Tài sản dài hạn năm 2008 tăng 26,44 % so với năm 2007, tăng một lượng
38,795,307,178 đồng. Nguyên nhân của sự biến động này là do tài sản cố định năm
2008 tăng 25,45 % so v ới năm 2007, và tài sản dài hạn khác năm 2008 tăng 99,19% so
với năm 2007, mặc dù tài sản cố định và tài sản dài hạn khác tăng lên rất nhiều, nhưng
các khoản phải thu và các khoản đầu tư dài hạn không tăng mà co chi ều hướng giảm,
vì thế tài sản dài hạn chỉ tăng 26,44%.
7
=>Qua phân tích ở trên, ta thấy chủ yếu là tài sản cố định của công ty tăng, c ơ sở vật
chất của công ty đã được tăng cường, qui mô về sản xuất đ ã được mở rộng, điều này
cũng chứng tỏ là là chi phí xây dựng cơ bản dở dang qua 2 năm đ ã tăng lên một cách
mạnh mẽ. Trong khi đó công ty lại giảm đ i các khoản đầu tư dài hạn, vì thế, công ty sẽ
mất đi một lượng lợi tức trong d ài hạn cho doanh nghiệp. Qua 2 năm, công ty đ ã giảm
đi các khoản phải thu dài hạn, vì thế công ty sẽ không bị chiếm dụng vốn lâu.
Tài sản dài hạn của công ty Hòa Bình giảm 5,51% so với năm 2007, và năm 2008 tài
sản dài hạn chỉ chiếm 55,49 % trong tổng tài sản.
Tài sản dài hạn của công ty Tây Ninh giảm 4,79% so với năm 2007, v à năm
2008 tài sản dài hạn chỉ chiếm 52,62% trong tổng tài sản
2. Phân tích sự biến động của n guồn vốn:
Nguồn vốn của công ty ĐRC năm 2008 tăng 4,25% so với năm 2007, t ương ứng với
lượng tăng là 24,839,127,626 đ ồng.
+ Nợ phải trả:
Nợ phải trả 2008 tăng so với 2007 l à 6,03%, tương ứng với lượng tăng là
22,652,389,782 đồng, Kết hợp với phân tích dọ c thì NPT trong năm 2007 chi ếm
64,32% trong tổng nguồn vốn, vì tổng nguồn vốn của năm 2008 tăng l ên nên đã làm
cho NPT dich chuyển tăng lến và chiếm 65,41%. Nguyên nhân của sự biến động này

là do nợ ngắn hạn tăng và nợ dài hạn giảm, trong đó nợ ngắn hạn nă m 2008 tăng
15,81% so với năm 2007, và nợ dài hạn giảm 16,43%, nhưng tỷ trọng của nợ dài hạn
năm 2008 tăng lên t ừ 44,8% lên 49,77% và nợ ngắn hạn giảm từ 19,52% xuống c òn
15,65%.
Trong khi đó, nợ phải trả của công ty H òa Bình cũng tăng lên nhưng tốc độ tăng thấp
hơn công ty ĐRC. Năm 2008 tăng 2,37% so v ới năm 2007, và năm 2008 nợ ngắn hạn
của công ty Hòa Bình chiếm tỷ trọng so với nguồn vốn l à 16,51%.
+ Vốn chủ sở hữu:
Nhìn vào bảng ta thấy rằng, vốn chủ sở hữu năm 20 08 tăng 1,05% so v ới năm 2007
tương ứng với số tiền là 2,186,737,844 , nhưng theo phân tích d ọc ta thấy năm 2007
VCSH chiếm 35,68% trong tổng nguồn vốn, năm 2008 VCSH chiếm 34,59%. Sở dĩ có
sự giảm này là do VCSH năm 2008 tăng nhưng s ự tăng ít hơn so với Sự tăng của tổng
nguồn vốn.
3. Phân tích doanh thu và chi phí
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty cao su Đ à Nẵng tăng
10,32% trong đó GVHB năm 2008 tăng 10,36% so v ới năm 2007.chi phí BH 31,33%
và chi phí QLDN tăng 34,41%. LN t ừ HĐKD giảm 42,09%. LNST giảm 34,41%.
Trong khi đó công ty cao su H òa Bình Doanh thu thu ần về bán hàng và cung cấp dịch
8
vụ tăng giảm 2,04% trong đó GVHB năm 2008 tăng 7,99% so với năm 2007.chi phí
BH giảm 2,79% và chi phí QLDN giảm 17,13%. LN từ HĐKD giảm 37,4%. LNST
giảm 33,77%.Và công ty cao su Tây Ninh Doanh thu thu ần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ tăng 11,58% trong đó GVHB năm 2008 tăng 17,68% so với năm 2007.chi phí
BH giảm 1,22% và chi phí QLDN tăng 12,08%. LN t ừ HĐKD tăng 10,06%. LNST
tăng 13,09%
III. Phân tích các thông s ố tài chính
Qua bảng phân tích chỉ số thì cho ta thấy:
ROE của DRC qua 2 năm 2007 v à 2008 đều có xu hướng thấp hơn so với công ty cao
su Tây ninh và công ty cao su Hòa Bình, điều này chứng tỏ hiệu suất tài chính của
công ty thấp và điều này đã làm cho công ty kém h ấp dẫn đối với các nhà đầu tư hơn

so với 2 công ty ( cao su tây Ninh v à cao Su Hòa Bình) cùng ngành thể hiện ở chổ năm
2007 là 0,34 đến năm 2008 thì là 0,22. Nguyên nhân nhân là do ROA c ủa công ty thấp
từ 0,12 trong năm 2007 xuống c òn 0,07 trong năm 2008. Và từ bảng thông số ta cũng
thấy rằng tốc độ giảm của ROA nhanh h ơn tốc độ giảm của ROE. Mặc d ù, số nhân
vốn chủ của năm 2008 tăng so với năm 2007, nh ưng tốc độ tăng thấp trong khi đó tốc
độ tăng của ROA nhanh v ì vậy đã làm cho ROE của công ty giảm. Số nhân vốn chủ
của thể hiện ở thông số nợ, thông số nợ của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so với
năm 2007. Điều này cũng thể hiện ở phân tích khối, nợ phải trả của năm 2007 chiếm
64.32% trên tổng nguồn vốn, năm 2008 th ì nợ phải trả chiếm 65.41% tr ên tổng nguồn
vốn. từ đây ta thấy rằng, càng ngày công ty đã tăng các khoản nợ.
ROE, và ROA còn liên quan đến vòng quay tài sản và lợi nhuận ròng biên. Vòng quay
tài sản của công ty trong năm 2008 tăng h ơn so với năm 2007 và cao hơn so vơi
ngành, nhưng lợi nhuận ròng biên của công ty trong năm 2008 l ại có xu hướng giảm
so với năm 2007 từ 0,06 trong năm 2007 xuống c òn 0,03 trong năm 2008 và thấp hơn
so với ngành rất nhiều. Điều này cho ta thấy vòng quay tài sản có cải thiện nhưng lợi
nhuận ròng biện có xu hướng giảm mà tốc độ giảm nhanh, vì vậy ROA và ROE của
công ty có xu hướng giảm. Với xu h ướng giảm của ROA v à ROE thì sẽ ảnh hưởng đến
giá của cổ phiếu và giá cổ phiếu của công ty giảm.
Ta thấy kỳ thu tiền bình quân có xu h ướng giảm cao hơn so với công ty Hòa bình
nhưng thấp hơn so với công ty Tây Ninh. Điều n ày chứng tỏ, trong năm 2008 công ty
đã không có nhiều chính sách mở rộng tín dụng để thu hút khách h àng. Điều này,
chứng tỏ các khoản phải thu của công ty trong năm 2008 giảm so với năm 2007, điều
này cũng cho chúng ta thấy là công ty sẽ không bị ứ đọng vốn, nh ưng cần phải có
những chính sách tín dụng ph ù hợp dành cho các khách hàng truy ền thống của công ty.
Trong khi đó, công ty Tây Ninh có k ỳ thu tiền bình quân tăng, điều này chứng tỏ công
9
ty Tây Ninh đã mở rộng các khoản tín dụng cho các khách hàng, đi ều này đã thu hút
một lượng lớn khách hàng.
Ta thấy thời gian giải tỏa h àng tồn kho của công ty cao h ơn so với công ty Tây Ninh
và công ty Hòa Bình. Điều này chứng tỏ, hàng của công ty năm trong kho lâu, sẽ l àm

ứ đọng vốn, thời gian giải tỏa hàng tồn kho của năm 2008 lại cao h ơn so với năm 2007
(năm 2007 là 84 ngày, năm 2008 là 87, 36 ngày). Trong khi đó, công ty H òa Bình có
thời gian giải tỏa hàng tồn kho thấp (năm 2007 l à 60,77 ngày, năm 2008 xu ống còn
48,3 ngày) và công ty Tây Ninh cũng có thời gian giải tỏa h àng tồn kho thấp năm 2007
là 34,93 ngày , năm 2008 là 20, 3 ngày.
Kỳ trả tiền bình quân của công ty có su h ướng giảm, và thấp hơn so với công ty Tây
Ninh và công ty Hòa Bình. Nh ư vậy công ty đã không có những chiến lược để thương
lượng với nhà cung cấp để nới rộng thời gian thanh tóan. Trong khi đó, công ty Tây
Ninh và Công ty Hòa Bình đã có những chiến lược thương lựơng đàm phán với nhà
cung cấp để mở rộng thời gian thanh toán , vì vây sẽ tạo cho họ có một nguồn v ốn
trong ngắn hạn.
Thông số khả năng thanh toán của công ty qua 2 năm đều giảm, l à vì tài sản ngắn hạn
của công ty giảm, trong khi đó nợ ngắn hạn của công ty lại tăng không nhiều, điều n ày
nó làm cho khả năng thanh toán hiện thời v à khả năng thanh toán nh anh của công ty
giảm đi. Điều này cũng cho ta thấy rằng công ty ng ày còn mất khả năng thanh toán các
khoản nợ. Trong khi đó công ty H òa Bình lại có khả năng thanh toán nhanh và khả
năng thanh toán hiện thời tốt hơn so với công ty, và tốt hơn so với công ty Tây Ninh.
Khả năng thanh toán của Công ty Tây Ninh ng ày càng thấp.
Qua phân tích tình hình tài chính thông qua các con s ố của công ty cao su Đ à Nẵng và
hai công ty tham chi ếu ta thấy rằng tình hình tài chính c ủa công ty cao su Đ à Nẵng
nhìn chung không ổn định bằng hai công ty tham chiếu. Trong năm 2008 giảm do ảnh
hưởng chung của biến động t ình hình khủng hoảng kinh tế to àn cầu ảnh hưởng trực
tiếp đến hầu hết tất cả các công ty v ì vậy việc kinh doanh kém hiệu quả v à tình trạng
lỗ trong năm 2008 l à kết quả tất yếu của công ty.
10
LỜI KẾT
Bất cứ doanh nghiệp n ào cũng muốn phát triển về quy mô lẫn doanh số, đó không chỉ
đơn thuần là những hoạt động kinh doanh m à còn cần phải có những phân tích t ài
chính đúng đắn để có thể đưa ra nhữngquyết định chuẩn xác , hợp lý nhằm thúc đẩy
các hoạt động của công ty. Qua việc phân tích t ài chính của công ty cổ phần cao su Đ à

Nẵng và hai công ty tham chi ếu, ta thấy được tầm quan trọng của quản trị t ài chính. Từ
việc phân tích tài chính thì ta mới có thể đánh giá đầy đủ, chính xác tình hình phân
phối , sử dụng và quản lý nguồn vốn, đồng thời t ìm ra những khả năng tiềm t àng về
vốn của công ty.
11
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008
CÔNG TY CP CAO SU ĐÀ NẴNG (DRC)
Địa chỉ: 01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn - TP Đà Nẵng
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2008/2007
% THEO QUY

STT
NỘI DUNG
NĂM 2007
NĂM 2008
TUYỆT ĐỐI
TƯƠNG
ĐỐI
2007
2008
I
Tài sản ngắn hạn
437,692,790,497
423,736,610,945
(13,956,179,552)
96.81
74.9
69.55
1

Tiền và các khoản tương đương tiền
36,039,498,888
14,761,063,710
(21,278,435,178)
40.96
6.17
2.42
2
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
9,000,000,000
9,000,000,000
0
1.48
3
Các khoản phải thu ngắn hạn
151,669,643,976
120,871,563,847
(30,798,080,129)
79.69
25.95
19.84
4
Hàng tồn kho
240,136,588,798
276,357,496,577
36,220,907,779
115.08
41.09
45.36
5

Tài sản ngắn hạn khác
9,847,058,835
2,746,486,811
(7,100,572,024)
27.89
1.68
0.45
II
Tài sản dài hạn
146,714,755,494
185,510,062,672
38,795,307,178
126.44
25.1
30.45
1
Các khoản phải thu dài hạn
0
0
0
2
Tài sản cố định
142,813,280,164
179,165,655,461
36,352,375,297
125.45
24.44
29.41
- Tài sản cố định hữu hình
140,181,317,804

156,485,910,536
16,304,592,732
111.63
23.99
25.69
- Tài sản cố định vô hình
791,638,560
3,245,227,115
2,453,588,555
409.94
0.14
0.53
12
- Tài sản cố định thuê tài chính
0
0
0
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
1,840,323,800
19,434,517,810
17,594,194,010
1056.04
0.31
3.19
3
Bất động sản đầu tư
0
0
0
4

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
716,296,330
(716,296,330)
0
0.12
0
5
Tài sản dài hạn khác
3,185,179,000
6,344,407,211
3,159,228,211
199.19
0.55
1.04
III
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
584,407,545,991
609,246,673,617
24,839,127,626
104.25
100
100
IV
Nợ phải trả
375,874,139,912
398,526,529,694
22,652,389,782
106.03
64.32
65.41

1
Nợ ngắn hạn
261,801,996,675
303,197,193,525
41,395,196,850
115.81
44.8
49.77
2
Nợ dài hạn
114,072,143,237
95,329,336,169
(18,742,807,068)
83.57
19.52
15.65
V
Vốn chủ sở hữu
208,533,406,079
210,720,143,923
2,186,737,844
101.05
35.68
34.59
1
Vốn chủ sở hữu
208,596,043,250
211,377,844,496
2,781,801,246
101.33

35.69
34.69
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
130,385,520,000
153,846,240,000
23,460,720,000
117.99
22.31
25.25
- Thặng dư vốn cổ phần
3,281,000,000
3,281,000,000
0
100
0.56
0.54
- Cổ phiếu quỹ
0
0
0
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản
0
0
0
- Chênh lệch tỷ giá hối đối
0
0
0
- Các quỹ
3,987,260,000

5,471,922,169
1,484,662,169
137.24
0.68
0.9
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
70,942,263,250
48,778,682,327
(22,163,580,923)
68.76
12.14
8.01
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
0
0
0
13
2
Nguồn kinh phí và quỹ khác
(62,637,171)
(657,700,573)
(595,063,402)
1050.02
-0.01
-0.11
- Quỹ khen thưởng phúc lợi
(62,637,171)
(657,700,573)
(595,063,402)

1050.02
-0.01
-0.11
- Nguồn kinh phí
0
0
0
- Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
0
0
0
VI
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
584,407,545,991
609,246,673,617
24,839,127,626
104.25
100
100
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
Chỉ tiêu
NĂM 2007
NĂM 2008
NĂM
2008/2007
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1,182,137,531,918

1,317,074,770,390
111.41
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
12,356,868,744
26,557,127,396
214.92
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
1,169,780,663,174
1,290,517,642,994
110.32
4
Giá vốn hàng bán
1,029,410,857,184
1,138,803,963,424
110.63
5
LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
140,369,805,990
151,713,679,570
108.08
6
Doanh thu hoạt động tài chính
1,704,908,217
10,088,689,285
591.74
7
Chi phí tài chính

25,022,125,528
65,206,137,614
260.59
8
Chi phí bán hàng
25,904,721,676
34,020,242,990
131.33
14
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
17,378,986,193
19,857,822,359
114.26
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
73,768,880,810
42,718,165,892
57.91
11
Thu nhập khác
4,029,899,615
3,837,569,798
95.23
12
Chi phí khác
6,931,217,441
74,546,814
1.08
13

Lợi nhuận khác
(2,901,317,826)
3,763,022,984
-129.7
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
70,867,562,984
46,481,188,876
65.59
15
Thuế thu nhập doanh nghiệp
16
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
70,867,562,984
46,481,188,876
65.59
17
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
5,435
3.021
0.06
18
Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (*)
15
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU HÒA BÌNH
Địa chỉ: Xã Hòa Bình Huyện Xuyên Mộc Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2008/2007
% THEO QUY MÔ

ST
T
NỘI DUNG
NĂM 2008
NĂM 2007
TUYỆT ĐỐI
TƯƠNG
ĐỐI
2007
2008
A
TÀI SẢN NGẮN HẠN
181,186,409,035
148,649,913,632
32,536,495,403
121.89
38.35
44.51
I.
Tiền và các khoản tương
đương tiền
53,020,694,280
12,748,104,940
40,272,589,340
415.91
3.29
13.03
1
Tiền
33,020,694,280

12,711,460,618
20,309,233,662
259.77
3.28
8.11
2
Các khoản tương đương tiền
20,000,000,000
36,644,322
19,963,355,678
54578.71
0.01
4.91
II.
Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
91,500,000,000
90,500,000,000
1,000,000,000
101.1
23.35
22.48
1
Đầu tư ngắn hạn
91,500,000,000
90,500,000,000
1,000,000,000
101.1
23.35
22.48

2
Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu tư ngắn hạn
0
0
0
III.
Các khoản phải thu
9,906,342,103
15,239,863,551
-5,333,521,448
65
3.93
2.43
1
Phải thu của khách hàng
1,627,268,840
7,544,777,535
-5,917,508,695
21.57
1.95
0.4
2
Trả trước cho người bán
479,963,889
790,758,889
-310,795,000
60.7
0.2
0.12

3
Phải thu nội bộ
0
0
0
4
Phải thu theo tiến độ kế hoạch
0
0
0
16
hợp đồng xây dựng
5
Các khoản phải thu khác
7,799,109,374
6,904,327,127
894,782,247
112.96
1.78
1.92
6
Dự phòng các khoản phải thu
khó đòi
0
0
0
IV.
Hàng tồn kho
25,627,028,652
29,858,584,277

-4,231,555,625
85.83
7.7
6.3
1
Hàng tồn kho
25,627,028,652
34,170,509,367
-8,543,480,715
75
8.81
6.3
2
Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho
(4,311,925,090)
4,311,925,090
0
-1.11
0
V.
Tài sản ngắn hạn khác
1,132,344,000
303,360,594
828,983,406
373.27
0.08
0.28
1
Chi phí trả trước ngắn hạn

0
0
0
2
Thuế giá trị gia tăng được
khấu trừ
303,360,594
-303,360,594
0
0.08
0
3
Thuế và các khoản khác phải
thu Nhà nước
1,132,344,000
1,132,344,000
0
0.28
4
Tài sản ngắn hạn khác
0
0
0
B
TÀI SẢN DÀI HẠN
225,838,956,578
239,003,234,661
-13,164,278,083
94.49
61.65

55.49
I.
Các khoản phải thu dài hạn
0
0
0
1
Phải thu dài hạn của khách
hàng
139,300,000
99,900,000
39,400,000
139.44
0.03
0.03
2
Vốn kinh doanh ở các đơn vị
trực thuộc
0
0
0
3
Phải thu dài hạn nội bộ
0
0
0
17
4
Phải thu dài hạn khác
139,300,000

99,900,000
39,400,000
139.44
0.03
0.03
5
Dự phòng phải thu dài hạn
khó đòi
0
0
0
II.
Tài sản cố định
82,401,295,309
88,037,118,289
-5,635,822,980
93.6
22.71
20.24
1
Tài sản cố định hữu hình
65,814,983,986
51,687,427,395
14,127,556,591
127.33
13.33
16.17
Nguyên giá
105,593,141,250
100,150,284,545

5,442,856,705
105.43
25.84
25.94
Giá trị hao mòn lũy kế
(39,778,157,264)
(48,471,857,150)
8,693,699,886
82.06
-12.5
-9.77
2
Tài sản cố định thuê tài chính
0
0
0
Nguyên giá
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
3
Tài sản cố định vô hình
1,468,065,480
1,428,118,480
39,947,000
102.8

0.37
0.36
Nguyên giá
1,517,998,480
1,517,998,480
0
100
0.39
0.37
Giá trị hao mòn lũy kế
(49,933,000)
(89,880,000)
39,947,000
55.56
-0.02
-0.01
4
Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang
15,118,245,843
3,493,057,241
11,625,188,602
432.81
0.9
3.71
III.
Bất động sản đầu tư
0
0
0

Nguyên giá
0
0
0
Giá trị hao mòn lũy kế
0
0
0
IV.
Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
142,314,350,000
149,769,365,670
-7,455,015,670
95.02
38.63
34.96
1
Đầu tư vào công ty con
0
0
0
2
Đầu tư vào công ty liên kết,
0
0
0
18
liên doanh
3

Đầu tư dài hạn khác
142,314,350,000
176,470,346,470
-34,155,996,470
80.64
45.52
34.96
4
Dự phòng giảm giá chứng
khoán đầu tư dài hạn
-26,700,980,800
26,700,980,800
0
-6.89
0
V.
Tài sản dài hạn khác
984,011,269
1,096,850,702
-112,839,433
89.71
0.28
0.24
1
Chi phí trả trước dài hạn
984,011,269
1,096,850,702
-112,839,433
89.71
0.28

0.24
2
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
0
0
0
3
Tài sản dài hạn khác
0
0
0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
407,025,365,613
387,653,148,023
19,372,217,590
105
100
100
NGUỒN VỐN
A
NỢ PHẢI TRẢ
67,191,007,823
65,634,434,656
1,556,573,167
102.37
16.93
16.51
I.
Nợ ngắn hạn
63,520,500,674

62,017,449,857
1,503,050,817
102.42
16
15.61
1
Vay và nợ ngắn hạn
200,000,000
200,000,000
0
100
0.05
0.05
2
Phải trả người bán
6,960,959,597
2,603,192,648
4,357,766,949
267.4
0.67
1.71
3
Người mua trả tiền trước
24,689,871,568
2,080,631,609
22,609,239,959
1186.65
0.54
6.07
4

Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước
198,531,993
414,773,893
-216,241,900
47.87
0.11
0.05
5
Phải trả người lao động
28,768,070,585
31,622,852,499
-2,854,781,914
90.97
8.16
7.07
6
Chi phí phải trả
418,498,157
144,252,518
274,245,639
290.11
0.04
0.1
7
Phải trả nội bộ
0
0
0
8

Phải trả theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng
0
0
0
19
9
Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác
2,284,568,774
25,307,746,245
-23,023,177,471
9.03
6.53
0.56
10
Dự phòng phải trả ngắn hạn
0
0
0
II.
Nợ dài hạn
3,670,507,149
3,616,984,799
53,522,350
101.48
0.93
0.9
1
Phải trả dài hạn người bán

0
0
0
2
Phải trả dài hạn nội bộ
0
0
0
3
Phải trả dài hạn khác
177,100,000
177,100,000
0
100
0.05
0.04
4
Vay và nợ dài hạn
600,000,000
400,000,000
200,000,000
150
0.1
0.15
5
Thuế thu nhập hoãn lại phải
trả
0
0
0

6
Dự phòng trợ cấp mất việc
làm
2,893,407,149
3,039,884,799
-146,477,650
95.18
0.78
0.71
7
Dự phòng phải trả dài hạn
0
0
0
B
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ
HỮU
339,834,357,790
322,618,713,367
17,215,644,423
105.34
83.22
83.49
I.
Vốn chủ sở hữu
338,140,871,368
315,054,125,194
23,086,746,174
107.33
81.27

83.08
1
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
172,609,760,000
172,609,760,000
0
100
44.53
42.41
2
Thặng dư vốn cổ phần
2,372,608,450
2,372,608,450
0
100
0.61
0.58
3
Vốn khác của chủ sở hữu
0
0
0
4
Cổ phiếu quỹ
(14,047,089,295)
(14,047,089,295)
0
100
-3.62
-3.45

5
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
0
0
0
6
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
0
0
0
20
7
Quỹ đầu tư phát triển
32,393,279,532
-32,393,279,532
0
8.36
0
8
Quỹ dự phòng tài chính
19,050,000,000
19,050,000,000
0
100
4.91
4.68
9
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
0

0
0
10
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
158,155,592,213
102,675,566,507
55,480,025,706
154.03
26.49
38.86
11
Nguồn vốn đầu tư xây dựng
cơ bản
0
0
0
II.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
1,693,486,422
6,964,588,173
-5,271,101,751
24.32
1.8
0.42
1
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
1,693,486,422
6,964,588,173
-5,271,101,751

24.32
1.8
0.42
2
Nguồn kinh phí
0
0
0
3
Nguồn kinh phí đã hình thành
tài sản cố định
0
0
0
TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN
407,025,365,613
387,653,148,023
19,372,217,590
105
100
100
21
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT
CHỈ TIÊU
NĂM 2007
NĂM 2008
NĂM 2008/2007
1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
296,007,665,488
290,002,356,972
97.97
2
Các khoản giảm trừ doanh thu
26,350,000
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
296,007,665,488
289,976,006,972
97.96
4
Giá vốn hàng bán
176,891,064,980
191,025,343,179
107.99
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
119,116,600,508
98,950,663,790
83.07
6
Doanh thu hoạt động tài chính
10,668,515,173
13,473,412,070
126.29
7
Chi phí tài chính
638,914,681

27,119,006,420
4244.54
Trong đó: chi phí lãi vay
36,047,916
28,383,334
78.74
8
Chi phí bán hàng
5,828,850,567
5,666,195,584
97.21
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
12,090,814,540
10,009,123,194
82.78
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
111,226,508,893
69,632,570,665
62.6
11
Thu nhập khác
27,053,153,455
23,310,723,110
86.17
12
Chi phí khác
5,369,236,141
4,918,884,948

91.61
13
Lợi nhuận khác
21,683,917,314
18,391,838,161
84.82
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
132,910,426,207
88,024,588,826
66.23
15
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
132,910,426,207
88,024,588,826
66.23
18
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
7,725
5,129
66.39
22
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 2008
CÔNG TY CP CAO SU TÂY NINH
Địa chỉ: Xã Hiệp Thạnh - Huyện Gò Dầu - Tỉnh Tây Ninh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2008/2007
% THEO QUY MÔ
ST
T
NÔI DUNG
2008
2007
TUYỆT ĐỐI
TƯƠNG
ĐỐI
2008
2007
I
TÀI SẢN NGẮN HẠN
387,145,685,721
212,015,983,807
175,129,701,914
182.6
47.38
31.95
1
Tiền và các khoản tương đương tiền
299,674,894,861
136,962,633,193
162,712,261,668
218.8
36.67
20.64
2
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

18,010,000,000
21,764,000,000
-3,754,000,000
82.75
2.2
3.28
-Đầu tư ngắn hạn
18,010,000,000
21,764,000,000
-3,754,000,000
82.75
2.2
3.28
3
Các khoản phải thu ngắn hạn
48,348,080,852
24,180,129,525
24,167,951,327
199.95
5.92
3.64
- Phải thu khách hàng
34,148,882,480
7,756,171,946
26,392,710,534
440.28
4.18
1.17
- Trả trước cho người bán
4,782,257,702

3,357,671,825
1,424,585,877
142.43
0.59
0.51
- Phải thu nội bộ ngắn hạn
0
10,000,000
-10,000,000
0
0
0
- Các khoản phải thu khác
9,416,940,670
13,056,285,754
-3,639,345,084
72.13
1.15
1.97
4
Hàng tồn kho
19,307,377,592
28,215,689,139
-8,908,311,547
68.43
2.36
4.25
- Hàng tồn kho
19,307,377,592
29,200,919,630

-9,893,542,038
66.12
2.36
4.4
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
0
(985,230,491)
985,230,491
0
0
-0.15
23
5
Tài sản ngắn hạn khác
1,805,332,416
893,531,950
911,800,466
202.04
0.22
0.13
- Thuế và các khoản khác phải thu nhà
nước
292,630
0
292,630
0
0
- Tài sản ngắn hạn khác
1,805,039,786
893,531,950

911,507,836
202.01
0.22
0.13
II
TÀI SẢN DÀI HẠN
430,025,677,491
451,636,762,665
-21,611,085,174
95.21
52.62
68.05
1
Các khoản phải thu dài hạn
0
0
0
0
0
2
Tài sản cố định
308,356,178,075
317,047,976,613
-8,691,798,538
97.26
37.73
47.77
- Tài sản cố định hữu hình
266,486,721,307
255,507,126,176

10,979,595,131
104.3
32.61
38.5
+ Nguyên giá
416,863,281,876
420,448,916,425
-3,585,634,549
99.15
51.01
63.35
+ Giá trị hao mòn lũy kế
(150,376,560,569
)
(164,941,790,24
9)
14,565,229,680
91.17
-18.4
-24.85
- Tài sản cố định thuê tài chính
0
0
0
0
0
- Tài sản cố định vô hình
0
0
0

0
0
- Chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang
41,869,456,768
61,540,850,437
-19,671,393,669
68.04
5.12
9.27
3
Bất động sản đầu tư
0
0
0
0
0
4
Các khoản đầu tư tài chính dài han
86,152,836,999
102,518,953,550
-16,366,116,551
84.04
10.54
15.45
- Đầu tư dài hạn khác
86,152,836,999
102,518,953,550
-16,366,116,551
84.04
10.54

15.45
- Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
dài han
0
0
0
0
0
5
Tài sản dài hạn khác
35,516,662,417
32,069,832,502
3,446,829,915
110.75
4.35
4.83
III
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
817,171,363,212
663,652,746,472
153,518,616,740
123.13
100
100
24
IV
Nợ phải trả
346,814,671,421
155,733,010,952
191,081,660,469

222.7
42.44
23.47
1
Nợ ngắn hạn
306,433,468,303
126,620,850,639
179,812,617,664
242.01
37.5
19.08
- Vay và nợ ngắn hạn
13,315,059,502
12,388,646,459
926,413,043
107.48
1.63
1.87
- Phải trả người bán
1,660,164,253
1,204,936,257
455,227,996
137.78
0.2
0.18
- Người mua trả tiền trước
6,571,713,327
12,911,050,694
-6,339,337,367
50.9

0.8
1.95
- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
2,235,166,819
6,543,374,670
-4,308,207,851
34.16
0.27
0.99
- Phải trả người lao động
75,518,798,067
82,300,075,946
-6,781,277,879
91.76
9.24
12.4
- Chi phí phải trả
596,440,429
290,781,687
305,658,742
205.12
0.07
0.04
- Phải trả nội bộ
194,192,681,279
0
194,192,681,279
23.76
0
- Các khoản phải trả phải nộp khác

12,343,444,627
10,981,984,926
1,361,459,701
112.4
1.51
1.65
- Dự phòng phải trả ngắn hạn
0
0
0
0
0
2
Nợ dài han
40,381,203,118
29,112,160,313
11,269,042,805
138.71
4.94
4.39
- Vay và nợ dài hạn
39,277,096,895
2,688,845,036
36,588,251,859
1460.74
4.81
0.41
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm
1,104,106,223
2,223,709,877

-1,119,603,654
49.65
0.14
0.34
V
Vốn chủ Sở hữu
470,356,691,791
507,919,735,520
-37,563,043,729
92.6
57.56
76.53
1
Vốn chủ Sở hữu
460,933,236,113
498,020,354,720
-37,087,118,607
92.55
56.41
75.04
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
300,000,000,000
300,000,000,000
0
100
36.71
45.2
- Quỹ đầu tư phát triển
0
64,788,323,549

-64,788,323,549
0
0
9.76
- Quỹ dự phòng tài chính
0
7,552,279,188
-7,552,279,188
0
0
1.14
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
160,933,236,113
125,679,751,983
35,253,484,130
128.05
19.69
18.94
2
Nguồn kinh phí và quỹ khác
9,423,455,678
9,899,380,800
-475,925,122
95.19
1.15
1.49
25
- Quỹ khen thưởng phúc lợi
9,211,178,194
8,909,413,545

301,764,649
103.39
1.13
1.34
- Nguồn kinh phí
212,277,484
989,967,255
-777,689,771
21.44
0.03
0.15
+ Nguồn kinh phí sự nghiệp
212,277,484
989,967,255
-777,689,771
21.44
0.03
0.15
+ Chi sự nghiệp
0
0
0
0
0
VI
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
817,171,363,212
663,652,746,472
153,518,616,740
123.13

100
100

×