Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Tài liệu ôn thi đại học Đại số + Hình học đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.02 KB, 89 trang )

Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
BÀI TẬP VỀ NHÀ
(Chuyên đề khảo sát hàm số)

Câu I: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)

I.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
I.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2
đường tiệm cận.
I.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
M C

, biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo
thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.
I.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
M C

, biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo
thành 1 tam giác cân.


Câu II: Cho hàm số
 
1
m x m
y
x m
 



 
m
C

II.1. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.
II.2. Tiếp tuyến tại
 
m
M C

cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB
II.3. Cho điểm
 
0 0
M x , y

 
3
C
. Tiếp tuyến của

 
3
C
tại M

cắt các tiệm cận của (C) tại
các điểm A và B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận.
Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.



Câu III:


Cho hàm số
2 2
2 1 3x mx m
y
x m
  


. Tìm tham số m để hàm số có:
1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.
2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O
3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng.
4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng
10
m
.

5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX.
6. Cực trị và thỏa mãn:
2 3
CD CT
y y 
.


Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 2 of 89

Câu IV: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
Tìm m để (C) cắt đường thẳng
 
: 2 1
m
d y mx m
  
tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
b. Tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau

c. Thỏa mãn điều kiện
4 . 5
OA OB

 


Câu V: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
a. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại A và B sao cho
AB=2
b. Tìm m để đường thẳng d:
 
2 3
y m x
  
và đường cong (1) cắt nhau
tại A, B phân biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB.




Câu VI:
Cho hàm số
 
1
m x m
y
x m
 



 
m
C

Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương
trình:
a.
2
2 3
1 log
3
x
m
x

 



b.
2 3
2 1 0
3
x
m
x

  


Câu VII: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
a. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.
b. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.

Câu VIII: Cho hàm số
1
2 1
x

y
x
 


(C)
a. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục
tọa độ đạt GTNN
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 3 of 89
b. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
cận đạt GTNN
c. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min.

………………….Hết…………………





Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 4 of 89
HDG CÁC BTVN
Câu I: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 



(C)
I.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C)
I.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2
đường tiệm cận.
I.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
M C

, biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo
thành 1 tam giác có diện tích bằng 1.
I.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
 
M C

, biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo
thành 1 tam giác cân.
HDG

Tập xác định:
1
\
2
D R
 
 
 
 
. Ta có:

 
2
3
' 0,
2 1
y x D
x

   


Bài 1:

Vì đường thẳng x = 2 không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi qua
M (2; 3) có hệ số góc k có dạng:
 
2 3
y k x
  
tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ:
 
 
2
1
2 3
2 1
3
2 1
x
k x

x
k
x
 

  










có nghiệm
Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:

 
 
2
2
1 3
2 3 7 4 4 0
2 1
2 1
x
x x x
x

x
  
      


: Vô nghiệm
Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua M đến (C)
Bài 2:

Hàm số có: TCĐ:
1
2
x
 
; TCN:
1
2
y
 
1 1
;
2 2
I
 
  
 
 

Vì đường thẳng
1

2
x
 
không là tiếp tuyến của (C), nên phương trình đường thẳng đi qua
1 1
;
2 2
I
 
 
 
 
có hệ số góc k có dạng:
1 1
2 2
y k x
 
  
 
 
tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ:
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 5 of 89
 
2
1 1 1
2 1 2 2
3
2 1
x

k x
x
k
x
 
 
  
 


 








có nghiệm

Thế k từ pt thứ hai vào pt đầu ta được:

 
 
2
1 3 1 1 3 3
2 1 2 2 2 1 2 2 1
2 1
x

x
x x x
x
   
 
    
 
  
 

:Vô nghiệm

Vậy không có tiếp tuyến nào đi qua I đến (C)
Bài 3:

Gọi
 
0
0
1 3 1
;
2 4 2
M x C
x
 
  
 
 
. Tiếp tuyến tại M có dạng:
 

0
2 2
0 0 0 0
3 3 1 3 3 1
:
4 4 2 4 2 2
d y x x x
x x x x
 
      

Giả sử
Ox;
A d B d Oy   
suy ra:
 
0 0
0
0
2 3
3
;0 ; 0;
3
x x
x
A B
x
 
 


 
 
 
 

OAB
vuông tạo O
 
2
0
1 2
. 3 1
2 3
OAB
S OAOB x

    


0 0
6 6 6
3
2 2
x x

     

Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là:
3 4 6
20

40 12 6
y x
 
 

hay
3 4 6
20
40 12 6
y x
 
 


Bài 4:

Tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến là
1
k
 
. Gọi
   
0 0
;
M x y C

là tiếp điểm
- Nếu
 
0 0

2
0
3 1 3
1 1 2 1 3
2
2 1
k x x
x
  
          


Với
0 0
1 3 1 3
2 2
x y
   
   
tiếp tuyến là:
1 3
y x   

Với
0 0
1 3 1 3
2 2
x y
   
   

tiếp tuyến là:
1 3
y x   

Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 6 of 89
- Nếu
 
 
2
0
2
0
3
1 1 2 1 3
2 1
k x
x

       

: Vô nghiệm
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là:
1 3
y x   

1 3
y x   

Câu II: Cho hàm số

 
1
m x m
y
x m
 



 
m
C

II.1. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định.
II.2. Tiếp tuyến tại
 
m
M C

cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB
II.3. Cho điểm
 
0 0
M x , y

 
3
C
. Tiếp tuyến của
 

3
C
tại M

cắt các tiệm cận của (C) tại
các điểm A và B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận.
Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất.
HDG

Bài 1:

Gọi
 
0 0
;M x y
là điểm cố định của hàm số
 
0
0
0
1
;
m x m
y m
x m
 
  




   
0 0 0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
1 0;
1 0 0
0 1
m x y x x y m
x y x
x x y y
      
   
 
 
 
   
 

Với
 
0; 1
M

, tiếp tuyến tại M là:
 
' 0 1 1y y x x    

Vậy đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định
1y x  
tại

 
0; 1
M

.
Bài 2:

Ta có:
2
1
m
y m
x m
   

TCĐ:
x m
và TCN:
1
y m
 

Gọi
 
2
; 1 , 0
m
m
M a m m C a
a

 
    
 
 
. Tiếp tuyến tại M có dạng:
    
2 2 2
2
: ' 1 1
m m m
d y y a m x a m m x a m m
a a a
             

Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:

 
2
2
2 ; 1 ; ; 1
m
A a m m B m m
a
 
   
 
 

Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 7 of 89

Nhận thấy
2
2
A B M
A B M
x x x
y y y
 



 

M là trung điểm của AB (đpcm)
Bài 3:

Điểm
 
3
9 9
: 2 3 ;2
3
M C y M
x


 
     
 


 

Phương trình tiếp tuyến của M có dạng:
2 2
9 18 27
: 2y x
  
     

Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng d với TCN, TCĐ tương ứng nên:
 
18
2 3;2 ; 3;2A B
a

 
 
 
 

Vì I là giao điểm của 2 tiệm cận nên
 
3;2
I

+
IAB
vuông tại I nên:
1 1 18
. . . 2 . 18

2 2
IAB
S IA IB



  
(đvdt)
+ Chu vi tam giác IAB là:

2
2
18 18
2 4p IA IB AB
 
 
 
      
 
 


2
2
18 18
2 2 2 4 12 2.2.18 12 6 2
 
 
 
      

 
 


Dấu = xảy ra
18
2 3
 

    
 
6;5
M
hoặc
 
0; 1
M


Câu III:
HDG:

Tập xác định:
 
\
D R m


Ta có:
   

2 2
2 2
1 1 2 1
3 ' 1
x xm m
y x m y
x m
x m x m
  
      

 

1:
Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung

y’ = 0 có 2 nghiệm trái dấu

2 2
( ) 2 1
g x x xm m
    
có 2 nghiệm trái dấu cùng khác m
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 8 of 89

2
1 0
1 1
( ) 0

m
m
g m

 
    




Vậy
 
1;1
m 

2:
Có:
1
2
1
' 0
1
x x m
y
x x m
  

 

  



Do đó hàm số luôn đạt cực trị tại
1 2
;x x
. Ta có:
   
1 1 2 2
4 2; 4 2
y y x m y y x m
     

Gọi 2 điểm cực trị là
   
1;4 2 ; 1;4 2
A m m B m m
   


OAB
vuông tại O
. 0
OA OB OA OB
   
 


     
2
1 1 4 2 4 2 0

85
17 5 0
17
m m m m
m m
      
     

Vậy
85
17
m  
là giá trị cần tìm.
3:.
Ta có:
   
1; 4 2 ; 1; 4MA m m MB m m
    
 

A, M, B thẳng hàng
    
|| 4 1 1 4 2
MA MB m m m m
     
 


1
6 2

3
m m
   

Đáp số:
1
3
m


4:
Ta có:
2
10 4 4 10 2
AB m m m     

5:
Mọi giá trị m thì hàm số luôn có cực trị.

 
1
lim 3 lim 0 3
x x
y x m y x m
x m
 
      
 
 


là TCX của hàm số.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = m – 1. Khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX là:
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 9 of 89
   
1 4 2 3
1
2 2
m m m
h
   
 




6:
Ta có:
3
4
2 3 8 2 3
3
4
CD CT
m
y my
m





    

 



Đáp số:
3 3
; ;
4 4
m
   
    
   
   
   




Câu IV: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 



(C)
Tìm m để (C) cắt đường thẳng
 
: 2 1
m
d y mx m
  
tại 2 điểm phân biệt A, B:
a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C)
b. Tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau
c. Thỏa mãn điều kiện
4 . 5
OA OB

 


HDG:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
   
2
1
2 1 5 1 2 2 0
2 1
x
mx m f x mx m x m
x
 
         


với
1
2
x
 


 
C
cắt
 
m
d
tại 2 điểm phân biệt A, B
 
0
f x
 
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
2


2
0
0
17 2 9 0
6
1 1 3
0

2 4 2
m
m
m m
m
f m







      
 
 


 

    
 

 

(*)
a. Hai điểm A, B thuộc 2 nhánh của đồ thị
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 10 of 89
 

0
f x
 
có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;x x

1 2
1
2
x x  


0
1 1 3
0
6
2 4 2
m
mf m m
m


   
      
   

 
   



b. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A. B lần lượt là:
 
 
 
 
2 2
3 3
' ; '
2 1 2 1
A A B B
A B
k y x k y x
x x
 
   
 


   
2 2
3 3
. . 0
2 1 2 1
A B
A B
k k
x x
  
 

nên hai tiếp tuyên tại A, B không thể vuông góc với
nhau. Vậy không tồn tại m thảo mãn bài toán.
c. Gọi
1 2
;x x
là 2 nghiệm của f(x). Giả sử
   
1 1 2 2
; 2 1 ; ; 2 1
A x mx m B x mx m
   

Theo viet ta có:
1 2
1 2
5 1
2 2
m
x x
m
m
x x
m


  










Có:
5
4 . 5 . 0
4
OAOB OAOB
   
   


  
 
    
 
      
 
1 2 1 2
2
2
1 2 1 2
2
2
3 2
2
5
2 1 2 1 0

4
5
1 2 1 2 1 0
4
5
1 2 2 2 1 5 1 2 1 0
4
3
4 2 0
4
3
2 1 0
4
1 3
2 4
x x mx m mx m
m x x m m x x m
m m m m m m m
m m m
m m
m m
       
        
         
    
 
   
 
 


   

Đáp số:
1 3
;
2 4
m

 

 
 

Câu V: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 11 of 89
c. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại A và B sao cho
AB=2
d. Tìm m để đường thẳng d:

 
2 3
y m x
  
và đường cong (1) cắt nhau
tại A, B phân biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB.


HDG
a. Xét phương trình hoành độ giao điểm:
 
   
2
2
3 3
2 3 3 2 0
2 1
x x
m f x x m x m
x
  
       

; với
1x 

Để hàm số (1) cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt
 
0
f x

 
có 2
nghiệm phân biệt khác 1
   
 
2
3
2 3 4 3 2 0
2
1
1 0
2
m
m m
f
m




     

 






 



(*)
Với điều kiện (*), gọi
1 2
;x x
là nghiệm của
 
0
f x

. Theo viet có:
1 2
1 2
3 2
3 2
x x m
x x m
  


 


Tọa độ A, B là:
   
1 2
; ; ;A x m B x m
. Ta có:


   
2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 2
AB x x x x x x
       


   
2
2
1 6
3 2 4 3 2 2 4 4 5 0
2
m m m m m

          

Đáp số:
1 6
2
m



b. Xét phương trình hoành độ giao điểm:

 
       

2
2
3 3
2 3 2 1 3 1 2 4 3 0
2 1
x x
m x f x m x m x m
x
  
          

; với
1x 

Để hàm số (1) cắt đường thẳng
 
2 3
y m x
  
tại 2 điểm phân biệt
 
0
f x
 

2
nghiệm phân biệt khác 1
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 12 of 89


    
 
2
7 2 7
2
2 1 0
7 2 7
9 1 2 4 2 1 4 3 0
2
1 0
1
2
m
m
m m m
m
f
m




 






        













 





Với điều kiện trên, gọi
1 2
;x x
là nghiệm của
 
0
f x

 
1 2
3 1 2
2 1

m
x x
m

   


Gọi 2 giao điểm là
 
 
 
 
1 1 2 2
; 2 3 ; ; 2 3
A x m x B x m x
   
.
Điểm
 
2;3
M d
là trung điểm của AB
 
1 2
3 1 2
7
4 4
2 1 2
m
x x m

m

        


Vậy
7
2
m
 

Câu VI:
Cho hàm số
 
1
m x m
y
x m
 



 
m
C

Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương
trình:
a.
2

2 3
1 log
3
x
m
x

 


b.
2 3
2 1 0
3
x
m
x

  


HDG
Số nghiệm của phương trình
   
f x g m

là số giao điểm của đường cong

 
y f x


và đường thẳng
 
y g m

song song với trục hoành Ox khi vẽ lên hệ
trục tọa độ Oxy.


a. Vẽ đồ thị hàm số
 
2 3
:
3
x
C y
x



như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị nằm trên trục hoành Ox của
 
3
C
- kí hiệu là
 
t
C


Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 13 of 89
- Lấy đối xứng phần đồ thị dưới trục hoành Ox qua Ox – kí hiệu
 
'
t
C


 
 
 
'
t t
C C C
  
(Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận:
1
2
m

phương trình vô nghiệm

1
;2
2
m
 


 
 
phương trình có nghiệm duy nhất

 
1
;2 2;
2
m
 
  
 
 
phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b. Vẽ đồ thị hàm số
 
2 3
' :
3
x
C y
x



như sau:
- Giữ nguyên nhánh phải của
 
3
C

- kí hiệu là
 
p
C

- Lấy
 
'
p
C
đối xứng nhánh trái của
 
3
C
qua trục hoành Ox

 
 
 
'
p p
C C C
  
(Các bạn tự vẽ hình)
Kết luận:
1
2
m
 
phương trình vô nghiệm


1 3
2 2
m
  
phương trình có nghiệm duy nhất

3
2
m

phương trình có 2 nghiệm phân biệt

Câu VII: Cho hàm số
 
2
3 3
2 1
x x
y
x
  


(1)
a. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min.
b. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ.
HDG
a. Ta có:
   

2
3 3 1 1
1
2 1 2 2 1
x x
y x
x x
   
   
 

Gọi
1 1
1;
2 2 2
A




 
  
 
 
thuộc nhánh trái,
1 1
1;
2 2 2
B




 

  
 
 
thuộc
nhánh phải của đồ thị hàm số với
0
 
 
.
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 14 of 89
Ta có:
   
2
2
2
1 1 1
4
AB
   
 
 
 
     
 
 

 
 


 
2
2
2
1 1 1 1
1 1 4 1 1
4 4
  
 
 
 
 
 
 
        
 
 
 
 
 
 
 
 
 



1
5 2 2 2 5


    

Dấu = xảy ra
4
1
1
5
5
 
 

 


    





Vậy
4 4
4 4 4 4
1 1 5 1 1 1 5 1
1; ; 1;
2 2 2 2

5 2 5 5 2 5
A B
   
       
   
   
   
thì
min
2 2 5
AB  

b. Hàm số có TCX:
1
: 1
2
y x

  
.
Gọi
 
Ox 2;0
A A   
;
 
Oy B 0;1
B   

Nên

1
. 1
2
OAB
S OAOB

 
(đvdt)
Câu VIII: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
 


(C)
a. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục
tọa độ đạt GTNN
b. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
cận đạt GTNN
c. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min.
HDG
a. . Gọi
 
0 0
0
1 3 1
; ; 0

2 4 2
M x C x
x
 
   
 
 
. Tổng khoảng cách từ M đến 2 trục
tọa độ là:
0
0
1 3 1
2 4 2
d x
x
   

Với
0
1 1
0 1
2 2
x d
    

Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 15 of 89
Với
0 0 0
0 0

1 3 1 3
0 1 3 1
2 4 2 4
x d x x
x x
   
 
          
   
 
 
   

Dấu = xảy ra khi
0 0
0
3 3 3 1 3 1
;
4 2 2 2
x x M
x
 
 
   
 
 
 

Vậy
3 1 3 1

;
2 2
M
 
 
 
 
 
thì
min
3 1
d
 

b. . Khoảng cách tứ M đến TCN, TCĐ làn lượt là:
1 0
d x

;
2
0
3
4
d
x




1 2 0 0

0 0
3 3
2 . 3
4 4
d d d x x
x x
     
, dấu = xảy ra khi
0
3
2
x  

Kết luận:
3 1 3 1
;
2 2
M
 
 
 
 
 
hoặc
3 1 3 1
;
2 2
M
 
   

 
 
 
là các điểm cần tìm

c . Gọi
1 3 1
;
2 4 2
A a
a
 
 
 
 
thuộc nhánh trái,
1 3 1
;
2 4 2
B b
b
 
 
 
 
thuộc nhánh phải
của đồ thị hàm số (C), với
0
a b 
. Ta có:


   
 
2
2
2
2
3 3 3 3 3
2
4 4 4 4 2
b a
AB b a b a
b a b a ab

   
       
   
   
3 4
. 6
2
ab
ab

 


Dấu bằng xảy ra
 
2

2
3
2
3 3
3
4 4
2
b a
a
b a
b
b a

 

 

 
 
 
 
  
 
 

 





Vậy hai điểm cần tìm là:
3 1 3 1
;
2 2
A
 
   
 
 
 
;
3 1 3 1
;
2 2
B
 
 
 
 
 
thì
min
6
AB 

………………….Hết…………………








Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 16 of 89
CÁC BÀI TẬP VỀ NHÀ
(PT, BPT, HPT ĐẠI SỐ VÀ LƯỢNG GIÁC)


Bài I: Giải các phương trình sau:


 
3
3 3 2
3
3
2 2
1/ 4sin 1 3sin 3 os3x
2 / sin3 ( 3 2) os3 1
3 / 4sin 3cos 3sin sin cos 0
4 / 2sin 5 3 os3 sin 3 0
5 / 2sin 4 3cos 2 16sin cos 5 0
6 / inx 4sin cos 0
7 / tan xsin 2sin 3 os2 sin xcos
8 / 2 2 tan 3
9
  
  
   

  
   
  
  
 
x x c
x c x
x x x x x
x c x x
x x x x
S x x
x x c x x
Sin x x
2 2
4 2 2 4
/ os 3 sin 2 1 sin
10 / 3cos 4sin cos sin 0
  
  
C x x x
x x x x

Bài II Giải các phương trình chứa căn thức sau:
1,
3 5 3 4
x x
   
11,
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2

x x x x x
       

2,
2 2
5 1 ( 4) 1x x x x x     
12,
3
2 1 1x x   

3,
4 4
18 5 1x x   
13,
3
3
1 2 2 1x x  

4,
 
3 2 2 2 6
x x x
    
14,
2 2
5 14 9 20 5 1x x x x x      

5,
2 2
2 8 6 1 2 2x x x x     

15,
3
2 3 2 3 6 5 8
x x
   

6,
2
( 1) ( 2) 2
x x x x x
   
16,
2 7 5 3 2
x x x
    

7,
3 3
4 3 1
x x
   
17,
2
2 7 2 1 8 7 1
x x x x x
        

8,
2 2
4 2 3 4

x x x x    
18,
2
3
2 4
2
x
x x

 

9,
2 2
3 3 3 6 3
x x x x
     
19,
2
4 13 5 3 1x x x    

10,
2 3
2 4 3 4x x x x
   
20,
2 2 2 2
5 5
1 1 1
4 4
x x x x x        



Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 17 of 89
Bài III: Giải các hệ phương trình sau:

1,
1 3
2
1 3
2
x
y x
y
x y

 




 


9,
3
1 1
2 1
x y
y x

y x

  



 


2,
2
(3 2 )( 1) 12
2 4 8 0
x x y x
x y x
  


   

10,

2 2
4
( 1) ( 1) 2
x y x y
x x y y y

   


    


3,
2 2
4 2 2 4
5
13
x y
x x y y

 


  


11,

2 1 1
3 2 4
x y x y
x y

    


 




4,
2
2 2
3 2 16
3 2 8
x xy
x xy y

 


  


12,

 
 
 
 
2
2
1 4
1 2
x y y x y
x y x y

   



   



5,
5 2 7
5 2 7
x y
y x

   


   


13,
2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
  


  


6,

 
 
2
2
1 3 0
5
1 0
x x y
x y
x
   



   


14,
2
3 2
2
2
3
2
2 9
2
2 9
xy
x x y
x x

xy
y y x
y y

  

 



  

 


7,

2 2
2 3 4 6
4 4 12 3
xy x y
x y x y
   


   

15,
 
 

 
2 2
2 2
2 2
36 25 60
36 25 60
36 25 60
y x x
z y y
x z z

 


 


 



8,
2 2
2 2 2
3( ),
7( )
x xy y x y
x xy y x y

   


   

16,
 
3 3
2 2
8 2
3 3 1
x x y y
x y

  


  




………………….Hết…………………



Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 18 of 89
HDG CÁC BTVN

Bài 1:


3
2
2
2 2
1/ 4sin 1 3sin 3 os4 sin 3 3 os3 1
2
1 3 1
18 3
sin 3 os3 sin 3 sin
2
2 2 2 3 6
2 3
2 / sin3 ( 3 2) os3 1
3 2 ( 3 2)(1 )
: tan 1 ( 3 1) 2 (3 3) 0
2 1 1
1
3
      

 

   
        

   
   

 



  
 
         
 


 



x x c x x c x
k
x
x c x x
k
x
x c x
x t t
Coi t t t
t t
t
t
 
 
 
3 3 2
3
3 2
2

3
tan 1
6 3
2
3 2 2
tan 3
2 9 3
3 / 4sin 3cos 3sin sin cos 0(1)
* ét sinx 0 3cos 3 0
cot 1
1
4
(1) 4 3cot 3(cot 1) cot 0 cot
3
3
1
cot
3


 








  





   
    





 


         




  






k
x
x
x k

x
x x x x x
X x
x
x k
x x x x
x k
x
 
 







4 / 2sin 5 3 os3 sin 3 0
3 1
3 os3 sin 3 2sin5 os3 sin 3 sin 5
2 2
5
os 3 sin 5 os( 5 )
6 2
5
3 5 2
6 2
24 4
2
5

3 5 2
3
6 2
  
      
 
    
 
 


      


 
 


 
   



x c x x
c x x x c x x x
c x x c x
k
x x k x
x k
x x k

 
   


 



Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 19 of 89

3
2
5 / 2sin 4 3cos2 16sin cos 5 0
2sin 4 3cos2 8sin 2 .2sin 5 0
1 os2
2sin 4 3cos2 8sin 2 . 5 0
2
2sin 4 3cos2 4sin 2 2sin 4 5 0
3 4
3cos 2 4sin 2 5 cos2 sin 2 1
5 5
cos
os(2 ) 1 ;( );
2
   
    

 
    

 
 
     
     
      
x x x x
x x x x
c x
x x x
x x x x
x x x x
C x x k k


 
3
5
4
sin
5












 
 
 
3
3
2 3 2
3 2
2
2 2
2
6 / inx 4sin cos 0(1)
ê' : cos 0 inx 4sin 3 0
t anx
(1) t anx(1 tan ) 4 tan 1 tan 0
3 1 0
t anx
t anx 1
1 3 2 1 0
4
7 / tan xsin 2sin 3 os2 sin xcos
, os
  
     


      

    





     

   


  
S x x
N u x S x
t
x x x
t t t
t
x k
t t t
x x c x x
Chia VT VP cho c x t


 
 
 
 
2 2
3 2
2
3 2 2
3 2

2
ó :
os sin sin xcos
tan 2tan 3
os
t anx
tan 2tan 3 1 tan tanx
3 3 0
t anx
t anx 1
4
1 3 0
t anx 3
3
 
 


     

   


  



 



  



  
 




  


a c
c x x x
x x
c x
t
x x x
t t t
x k
t
t t
x k










Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 20 of 89
 
 
2
2 2
3 2
2
8 / 2 2tan 3
, os ó :
tan
2 tan 2tan (tan 1) 3(tan 1)
2 3 4 3 0
tan
t anx 1
1 2 3 0
4
 


    

   





     

   


Sin x x
Chia VT VP cho c x ta c
t x
x x x x
t t t
t x
x k
t t t



2 2
2 2
2
4 2 2 4
4 2 4
4 2
9 / os 3sin 2 1 sin
, os ó :1 2 3 t anx 2tan 1
t anx t anx 0
2 2 3 0 t anx 3
3
10 / 3cos 4sin cos sin 0
, os ó :3 4tan tan 0
t anx

4 3 0
  
  

 
 


   



 
   

 

  
  




  
C x x x
Chia VT VP cho c x ta c x
k
t
x
k

t t
x x x x
Chia VT VP cho c x ta c x x
t
t t



2
2
tan 1
4
tan 3
3

  



 






  


x k

x
x
x k





Bài 2:
1,
3 5 3 4
x x
   

- Điều kiện:
3
x


Với điều kiến trên ta biến đổi về dạng:
3 3 4 5
x x
   
sau đó bình phương 2 vế, đưa
về dạng cơ bản
( ) ( )f x g x

ta giải tiếp.
- Đáp số:
4

x


2,
2 2
5 1 ( 4) 1x x x x x     

- Đặt
2
1 0
t x x
   
, pt đã cho trở thành:
 
2
4 4 0
4
t x
t x t x
t


    




Với
2
1 :t x x x x    

vô nghiệm
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 21 of 89
Với
2
1 61
4 15 0
2
t x x x
 
      

- Vậy phương trình có nghiệm:
1 61
2
x
 


3,
4 4
18 5 1x x   

- Ta đặt
4 4
4 4
18 0; 1 0 17
u x v x u v
        
, ta đưa về hệ đối xứng loại I đối với u,

v giải hệ này tìm được u, v suy ra x
- Đáp số: Hệ vô nghiệm
4,
 
 
3 2 2 2 6 *
x x x    

- Điều kiện:
2
x


- Ta có:
   
 
3
8 3
* 2 3
3 2 6
3 2 6 4
x
x
x
x x
x x



   


  
   


- Đáp số:
108 4 254
3;
25
x
 

 

 
 
 

5,
2 2
2 8 6 1 2 2x x x x     

- Điều kiện:
2
2
1
2 8 6 0
1
1 0
3

x
x x
x
x
x
 


  


 


 



 


- Dễ thấy x = -1 là nghiệm của phương trình
- Xét với
1x 
, thì pt đã cho tương đương với:
 
2 3 1 2 1x x x    

Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản
( ) ( )f x g x


ta dẫn tới nghiệm trong trường
hợp này nghiệm
1x 

- Xét với
3
x
 
, thì pt đã cho tương đương với:
     
2 3 1 2 1
x x x
       

Bình phương 2 vế, chuyển về dạng cơ bản
( ) ( )f x g x

ta dẫn tới nghiệm trong trường
hợp này là:
25
7
x
 

Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 22 of 89
- Đáp số:
25
; 1

7
x
 
  
 
 

6,
2
( 1) ( 2) 2
x x x x x
   
ĐS:
9
0;
8
x
 

 
 

7,
3 3
4 3 1
x x
   

- Sử dụng phương pháp hệ quả để giải quyết bài toán, thử lại nghiệm tìm được.
- Đáp số:

 
5;4
x  

8,
2 2 2
4 2 14
4 2 3 4 4 ;2 0;2;
3 3
x x x x t x x t x
 
 
 
 
             
   
 
 
 

9,
2 2
3 3 3 6 3
x x x x
     

- Đặt
2 2 2
3 3 0 3 3
t x x x x t       


- Phương trình thành:
 
2 2
2
2
3
3 3 3 3 1
3 3
t
t t t t t
t t



         

  



Suy ra
 
2
3 2 0 1;2
x x x    

- Vậy tập nghiệm của phương trình là
 
1;2

x 

10,
2 3
2 4 3 4x x x x
   

- Điều kiện:
0
x


- Đặt
  
2 2
2 2
2
2 2
4
4
4 2; 0
2 0
2 3
u v
u v
u x v x
u v u v
u v uv



 
 
 
      
 
  
 





Giải ra ta được
4
3
x

(thỏa mãn)
11,
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2
x x x x x
       

- Điều kiện:
1x 

- Khi đó:
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2

x x x x x
       

Đặt t =
3 2 1 ( 0)
x x t
   
ta có:
2 2
6 6 0 3; 2( 0)
t t t t t t
          

Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 23 of 89

3 2 1 3
x x
   

Giải tiếp bằng phương pháp tương đương, ta được nghiệm
2
x



12,
3
2 1 1x x   


- Điều kiện:
1x 

- Đặt
3
2 ; 1 0
u x v x
    
dẫn tới hệ:
3 2
1
1
u v
u v
 


 


Thế u vào phương trình dưới được:
  
1 3 0
v v v
  

- Đáp số:
 
1;2;10
x 


13,
3
3
1 2 2 1x x  

3
3
3
1 2
1 5
2 1 1;
2
1 2
y x
y x x y x
x y

 
 
 
  
       
  
 
 

 



14,
2 2
5 14 9 2 5 1x x x x x      
ĐS:
9
1; ;11
4
x
 
 
 
 

15,
3
2 3 2 3 6 5 8
x x
   

- Giải hoàn toàn tương tự như ý bài 1.12
- Đáp số:
 
2
x
 

16,
2 7 5 3 2
x x x
    


- Điều kiện:
2
5
3
x
 

- Chuyển vế sao cho 2 vế dương, rồi bình phương 2 vế ta dẫn tới phương trình cơ bản.
Sau đó giải tiếp theo như đã học.
- Đáp số:
14
1;
3
x
 

 
 

17,
2
2 7 2 1 8 7 1
x x x x x
        

- Điều kiện:
1 7
x
 


Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 24 of 89
- Ta có:
2
2 7 2 1 8 7 1
x x x x x
        


   
1 1 7 2 1 7
x x x x x        

1 2 5
4
1 7
x x
x
x x

  

 



  





- Đáp số:
 
4;5
x 

18,
 
2
2
3 3
2 4 2 1 2
2 2
x x
x x x
 
     

- Đặt
3
1
2
x
y

 

 
 

2
2
2 1 3
2 1 3
x y
y x

  



  



- Đáp số:
3 17 5 13
;
4 4
x
 
   
 

 
 
 

19,
 

2
2
4 13 5 3 1 2 3 4 3 1x x x x x x           

- Đặt
 
 
2
2
2 3 3 1
2 3 3 1
2 3 4 2 3
y x
y x
x x y

  

   

     



- Đáp số:
15 97 11 73
;
8 8
x
 

 
 

 
 
 

20,
2 2 2 2
5 5
1 1 1
4 4
x x x x x        

- Điều kiện:
1
x


- PT đã cho
2 2
1 1
1 1 1
2 2
x x x       

- Đáp số:
3
; 1
5

x
 
 
 
 

Bài 3:
Bùi Đức Thành – 0984.586.179
Page 25 of 89
1,
1 3
2
1 3
2
x
y x
y
x y

 




 


- đây là hệ đối xứng loại II
- Điều kiện:
0; 0

x y
 

- Trừ vế theo vế ta được:
 
1 1
2 4
2
x y
x y
xy
x y

  
   
 

 
  

Với
x y
, hệ tương đương với
2
2 1
x x
x
   

Với

2
2xy y
x

   
, thế vào pt đầu được:

2 2
3 3 3
2
2 2
2 2
x y
x x
x
x x
x y

   
    

   



- Vậy hệ có nghiệm:
     
   
 
; 1;1 , 1; 1 , 2; 2 , 2, 2

x y     

2,
 
 
 
 
2
2
2
3 2 12
(3 2 )( 1) 12
2 4 8 0
3 2 8
x y x x
x x y x
x y x
x y x x

  
  



 
   
   





Đặt
2
3 2 ;
u x y v x x   
suy ra:
12 6 2
8 2 6
uv u u
u v v v
  
  
 
  
   
  

Giải từng trường hợp ta dẫn tới đáp số:
     
3 11
; 2;6 , 1; , 2; 2 , 3,
2 2
x y
 
   
   
 
   
   
 


3,
2 2
4 2 2 4
5
13
x y
x x y y

 


  



- Đây là hệ đối xứng loại I đối với
2
x

2
y

- Đáp số:
         
 
; 2; 1 , 2; 1 , 1; 2 , 1, 2
x y
      


4,
2
2 2
3 2 16
3 2 8
x xy
x xy y

 


  


- Đây là hệ đẳng cấp bậc 2
- Nhận xét x = 0 không thỏa mãn hệ, ta xét
0
x

, đặt
y tx

×