Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tai lieu on thi DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.14 KB, 4 trang )

Chuyªn ®Ò 2 : ph¬ng tr×nh v« tû
Dạng 1 : Phương trình
(*)
0
x D
A B A B
A B


= ⇔ = ≥ ⇔

=

Lưu ý: Điều kiện (*) được chọn tuỳ thuôc vào độ phức tạp của
0A ≥
hay
0B ≥
Dạng 2: Phương trình
2
0B
A B
A B


= ⇔

=

Dạng 3: Phương trình
+)
0


0
2
A
A B C B
A B AB C



+ = ⇔ ≥


+ + =

(chuyển về dạng 2)
+)
( )
3 3 3 3
3 3
3 .A B C A B A B A B C+ = ⇒ + + + =

và ta sử dụng phép thế :
3 3
A B C+ =
ta được phương trình :
3
3 . .A B A B C C+ + =
Bài 1 1)
2
1 1x x− = −
2)

2 3 0x x− + =
3)
2
1 1x x+ + =

4)
3 2 1 3x x− + − =
ĐHXD)
2
6 6 2 1x x x− + = −
5) (CĐSP MG 2004)
2
4 3 2 5x x x− + − = −
6) (CĐSP NINH BÌNH)
3 2 7 1x x− − + =
7) (CĐ hoá chất)
8 3x x x+ − = +
8) (CĐ TP 2004)
2 2 1 7x x− − =
9) (CĐSP bến tre) 10)
5 1 3 2 1 0x x x− − − − − =
11)
3 2 1x x+ − − =
12)
9 5 2 4x x+ = − +
13)
3 4 2 1 3x x x+ − + = +
14)
2 2
( 3) 10 12x x x x+ − = − −

Bài2
3
3
1) 2 2 3 1X X− + − =
3
3
2) 2 2 3 1X X+ + − =
3 3
3
3) 1 2 2 3X X x− + − = −
3 3
3
4) 2 2 2 9X X x+ + − =
Bài 3:
2
(1 )(2 ) 1 2 2x x x x+ − = + −
2 2
17 17 9x x x x+ − + − =
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +
3 3 1 2 2 2x x x x+ + + = + +
2 2
11 31x x+ + =
;
2
( 5)(2 ) 3 3x x x x+ − = +
2 2
1 1 2x x x x− − + + − =
2 2
15 2 5 2 15 11x x x x− − = − +

3
2
1
1 1 3
3
x
x x x x
x
+
+ + = − + + +
+
Bài 4 Giải phương trình
( )
2 3
2 2 5 1x x+ = +
;
2 3
2 5 1 7 1x x x+ − = −
:
(
)
2 2 2
3 2 1 2 2x x x x+ − + = + +
;
( )
2 2
1 2 3 1x x x x+ − + = +
1
Bài5: Giải phương trình:
a)

2 2
2 8 12 2x x x x+ + + = −
b)
2 2
2 5 2 3 9 3 3x x x x− + + = − −
c)
2 2
4 6 2 8 12x x x x− + = − +
d)
2 2
3 15 2 5 1 2x x x x+ + + + =
e) 5)
3
3
1 2 2 1x x+ = −

2 2
3 3 3 6 3x x x x
− + + − + =
k)
2 2
3 3
3
(2 ) (7 ) (7 )(2 ) 3x x x x
− + + − − − =
f)
2 2
2 5 2 2 2 5 6 1x x x x+ + − + − =
g)
2 2

3 2 2 2 6 2 2x x x x+ + − + + = −
h)
2 2
11 31x x+ + =
i)
2
( 5)(2 ) 3 3x x x x+ − = +
j)
(
)
3 33 3
35 35 30x x x x− + − =
m)x
2
+ 1 1x + = : n)
2
7 7x x+ + =
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CĂN THỨC
KIẾN THỨC CẦN NHỚ :
• Dạng cơ bản :
2
2
2
2
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
A
A B B
A B
A
A B B
A B
A
B
A B
B
A B
A
B
A B
B
A B



< ⇔ >


<





≤ ⇔ ≥




 ≥



<


> ⇔





>



 ≥







≥ ⇔

>







*
2
Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
1)
134
2
+<+−
xxx
1 : 2 3 2x x+ ≥ −
2)
3254
2
≥++−
xxx
3)
14
2
<++
xxx

4)
2)4)(1(
−>−+
xxx
* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng luỹ thừa để khử
căn thức
Ví dụ : Giải bất phương trình sau :
1)
x 3 2x 8 7 x
+ > − + −

2)
x 11 2x 1 x 4
+ − − ≥ −

* Phương pháp 3 : Đặt ẩn phụ chuyển về bất phương trình đại số
Ví dụ : Giải phương trình sau :
1)
342452
22
++≤++
xxxx
2)
123342
22
>−−++
xxxx


* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số hoặc thương

Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
1)
0232)3(
22
≥−−−
xxxx
2)
1
4
35
<

−+
x
x

• Dạng khác :
- Có nhiều căn thức :Đặt ĐK – Luỹ thừa- khử căn – Dưa vể bpt cơ bản như các dạng trên .
Chú ý : - Hai vế không âm ta đ7ợc bình phương – Hai vế là số thực ta đựơc lập phương .
BÀI TẬP :
GIẢI CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH
3
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×