Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Nguyên hàm và tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.99 KB, 15 trang )

/>I. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất
1/ Tìm nguyên hàm của các hàm số.
1. f(x) = x
2
– 3x +
x
1
2. f(x) =
2
4
32
x
x +
3. f(x) =
4
3
xxx ++
4. f(x) =
2
22
)1(
x
x −

5. f(x) =
2
1
x
x −
6. f(x) =
3


21
xx

7. f(x) =
x
x
2
)1( −
8. f(x) =
3
1
x
x −
9. f(x) =
2
sin2
2
x

10.f(x) = tan
2
x 11. f(x) = cos
2
x 12. f(x) = (tanx – cotx)
2
13. f(x) =
xx
22
cos.sin
1


14. f(x) =
xx
x
22
cos.sin
2cos
15.f(x) = sin3x f(x) = 2sin3xcos2x 17. f(x) = e
x
(e
x
– 1)
18. f(x) = e
x
(2 +
)
cos
2
x
e
x−
19. f(x) = 2a
x
+ 3
x
20. f(x) = e
3x+1

2/ Tìm hàm số f(x) biết rằng
1. f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 2. f’(x) = 2 – x

2
và f(2) = 7/ 3. f’(x) = 4
xx −
và f(4) = 0
4. f’(x) = x -
2
1
2
+
x
và f(1) = 2 5. f’(x) = 4x
3
– 3x
2
+ 2 và f(-1) = 3
6.f’(x) = ax +
2)1(,4)1(,0)1(',
2
=−== fff
x
b
ĐS. f(x) =
2
51
2
2
++
x
x
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

1.Phương pháp đổi biến số.
Tính I =

dxxuxuf )(')].([
bằng cách đặt t = u(x)
 Đặt t = u(x)
dxxudt )('=⇒
 I =
∫ ∫
= dttfdxxuxuf )()(')].([
BÀI TẬP
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1.
15
(5 1)x dx−

2.
12
( 2)x x dx−

3.


5
)23( x
dx
4.
dxx

− 25

5.

−12x
dx
6.

+ xdxx
72
)12(
7.

+ dxxx
243
)5(
8.
xdxx .1
2

+
9.

+
dx
x
x
5
2
10.
( )
5

2
xdx
x −

11.
dx
x
x

3
ln
12.

+
2
)1( xx
dx
13.

+
dx
x
x
3
2
25
3
14.

+

dxex
x 1
2
.
15.

xdxx cossin
4
16.
cot xdx


17.

dx
x
x
5
cos
sin
18.

x
tgxdx
2
cos
19.

xdxx
23

sincos
20.

x
dx
cos
21.

tgxdx
22.

dx
x
e
x

23.

− 3
x
x
e
dxe
24.

dx
x
e
tgx
2

cos
25.

− dxx .1
2
26.


2
4 x
dx
27.

− dxxx .1
22
28.

+
2
1 x
dx
29.


2
2
1 x
dxx
30.


++ 1
2
xx
dx
31.

x
dx
sin
32.
dxxx .1


33.

+1
x
e
dx
34.
dxxx .1
23

+
35.
3
sin
dx
x


36.
3
os
dx
c x

37.
3
tan
dx
x

38.
3
osc xdx

39.
3
sin xdx

40.
(sinx+ cos )
sinx cos
x dx
x−

41.
2
2 2
dx

x x+ +

42.
sin 4 sinx xdx

43.
3
sin
cos
x
dx
x

44.
1
( ln )
x
x
xe
dx
x e x
+
+

45.
3
sin cosx xdx

46.
cos3 sinx xdx


47.
2
3 1
dx
x +

48.
2 3
(1 )
dx
x+

49.
3 2
1x x dx−

50.
2
1
dx
x x +

51.
2
(2 1)
xdx
x +

52.

3
1 3
x
x
dx


53.
2
2 1
x dx
x +

54.
4
1
dx
x x +

55.
3
1 3
x
x
dx


56.
2
1

dx
x x −

57.
33 2
1x x dx−

1
/>2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I
∫ ∫
−= dxxuxvxvxudxxvxu )(').()().()(').(
Hay
∫ ∫
−= vduuvudv
( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1.

xdxx sin.
2.

xdxx cos
3.

xdxx ln
4.

xdxln
5.


xdxx 2sin
6.

dxex
x
.
7.

xdxx 2cos

8.

++ xdxxx cos)32(
2
9.

+ xdxx sin)5(
2
10.
dxx

2
ln
11.

dxe
x
12.


dxxsin

13.

dx
x
x
2
cos
14.

+
dx
x
x
2
)1ln(
15.

x
xdxln
6.

+ dxx )1ln(
2
17.

xdxe
x
cos.

18.

dxex
x
2
3

19.

+ dxxx )1ln(
2
20.

xdx
x
2
21.

xdxxlg
22.

+ dxxx )1ln(2
23.

xdxxtg
2
24.

xdxx 2cos
2

TÍCH PHÂN
I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN:
1.
1
3
0
( 1)x x dx+ +

2.
2
2
1
1 1
( )
e
x x dx
x x
+ + +

2.
3
1
2x dx−

3.
2
1
1x dx+

4.

1
0
( )
x
e x dx+

5.
2
3
(2sin 3 )x cosx x dx
π
π
+ +

6.
1
3
0
( )x x x dx+

7.
2
1
( 1)( 1)x x x dx+ − +

8.
2
3
1
(3sin 2 )x cosx dx

x
π
π
+ +


9.
1
2
0
( 1)
x
e x dx+ +

10.
2
2
3
1
( )x x x x dx+ +

11.
3
3
1
x 1 dx( ).

+

12.

2
1
( 1)( 1)x x x dx− + +


13.
2+

2
2
-1
x.dx
x
14.
2
e
1
7x 2 x 5
dx
x
− −


15.
x 2+ + −

5
2
dx
x 2

16.
2
2
1
x 1 dx
x x x
+
+

( ).
ln
17.
3
2
3
6
x dx
x
π
π

cos .
sin
18.
4
2
0
tgx dx
x
π


.
cos
19.
1
x x
x x
0
e e
e e



+

dx
20.
1
x
x x
0
e dx
e e

+

.
21.
2
2

1
dx
4x 8x+

22.
3
x x
0
dx
e e

+

ln
.
22.
2
0
dx
1 x
π
+

sin
23.
dx
xx








+
2
1
32
11
24.


++
1
1
2
)12( dxxx
25.

−−
2
0
3
)
3
2
2( dxxx
26.




2
2
)3( dxxx
27.



4
3
2
)4( dxx
29.


2
1
3
2
2
dx
x
xx
30.

e
e
x
dx
1

1
31.

16
1
.dxx
32.
dx
x
xx
e

−+
2
1
752
33.
dx
x
x











8
1
3
2
3
1
4
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ:
1.
2
3 2
3
sin xcos xdx
π
π

2.
2
2 3
3
sin xcos xdx
π
π

3.
2
0
sin
1 3
x

dx
cosx
π
+

4.
4
0
tgxdx
π

5.
4
6
cot gxdx
π
π

6.
1
2
0
1x x dx+

7.
1
2
0
1x x dx−


8.
1
3 2
0
1x x dx+

9.
1
2
3
0
1
x
dx
x +

10.
1
3 2
0
1x x dx−

11.
2
3
1
1
1
dx
x x +


12.
1
2
0
1
1
dx
x+


13.
1
2
1
1
2 2
dx
x x

+ +

14.
1
2
0
1
1
dx
x +


15.
1
2 2
0
1
(1 3 )
dx
x+

16.
2
sin
4
x
e cosxdx
π
π

17.
2
3 2
3
sin xcos xdx
π
π


18.
2

1
2
0
x
e xdx
+

19.
2
3 2
3
sin xcos xdx
π
π

20.
2
sin
4
x
e cosxdx
π
π

21.
2
4
sin
cosx
e xdx

π
π

22.
2
1
2
0
x
e xdx
+

23.
5
0
sin xdx
π


2
/>24.
2
2 3
3
sin xcos xdx
π
π

25.
2

0
sin
1 3
x
dx
cosx
π
+

32.
1
2
3
0
1
x
dx
x +

33.
1
3 2
0
1x x dx−

34.
2
3
1
1

1
dx
x x +

35.
1
1 ln
e
x
dx
x
+

36.
1
sin(ln )
e
x
dx
x

37.
1
1 3ln ln
e
x x
dx
x
+


38.
2ln 1
1
e
x
e
dx
x
+

39.
2
2
1 ln
ln
e
e
x
dx
x x
+


41.
2
1
1 1
x
dx
x+ −


42.
1
0
2 1
x
dx
x +

43.
1
0
1x x dx+

44.
1
0
1
1
dx
x x+ +

45.
1
0
1
1
dx
x x+ −


46.
3
1
1x
dx
x
+

47.
1
sin(ln )
e
x
dx
x

49.
2ln 1
1
e
x
e
dx
x
+

51.
2
2
1

(1 ln )
e
e
dx
xcos x+

53.
( )
2
4
0
sin 1 cosx xdx
π
+


55.
4
2
0
4 x dx−

56.
1
2
0
1
dx
x+


57.
dxe
x


+
0
1
32
58.


1
0
dxe
x
59.
1
3
0
x
dx
(2x 1)+

60.
1
0
x
dx
2x 1+



61.
1
0
x 1 xdx−

62.
1
2
0
4 11
5 6
x
dx
x x
+
+ +

63.
1
2
0
2x 5
dx
x 4x 4

− +

64.

3
3
2
0
x
dx
x 2x 1+ +

65.


2
0
sin25
cos
π
dx
x
x

66.
6
6 6
0
(sin cos )x x dx
π
+

67.
3

2
0
4sin
1 cos
x
dx
x
π
+

68.
4
2
0
1 sin 2
cos
x
dx
x
π
+

69.
2
4
0
cos 2xdx
π

70.


+
4
0
2sin21
2cos
π
dx
x
x
71.
2
6
1 sin 2 cos 2
sin cos
x x
dx
x x
π
π
+ +
+

72.
1
0
1
1
x
dx

e +

73.
4
0
1
dx
cosx
π

74.

+
2
0
13cos2
3sin
π
dx
x
x
75.
2
5
0
cos xdx
π

76.



−+
+
0
2
2
32
22
dx
xx
x
77.

++

1
1
2
52xx
dx

78.
4
4
0
1
cos
dx
x
π


. 79.
4
2
0
sin 4
1 cos
x
dx
x
π
+

80.
1
3 2
0
1x x dx−

81.
2
2 3
0
sin 2 (1 sin )x x dx
π
+

82.
2
3 2

0
cos sinx xdx
π

84.
dxxx )sin(cos
4
0
44


π
86.
1
5 3 6
0
x (1 x ) dx−


87.
6
2
0
cos
6 5sin sin
x
dx
x x
π
− +


88.

+
2
0
22
sin4cos
2sin
π
dx
xx
x
89.
4
0
cos sin
3 sin 2
x x
dx
x
π
+
+

90.

+
2
0

2
)sin2(
2sin
π
dx
x
x

91.

3
4
2sin
)ln(
π
π
dx
x
tgx
92.
3
4
0
cos2
tg x
dx
x

93.


−+

5ln
3ln
32
xx
ee
dx
94.


4
0
8
)1(
π
dxxtg
95.

+

2
4
2sin1
cossin
π
π
dx
x
xx


96.

+
+
2
0
cos31
sin2sin
π
dx
x
xx
97.

+
2
0
cos1
cos2sin
π
dx
x
xx
98.

+

4
0

2
2sin1
sin21
π
dx
x
x
99.

−+
2
1
11
dx
x
x
100.
1
2
0
1 x dx−


101.

+
2
0
sin
cos)cos(

π
xdxxe
x
102.

+
e
dx
x
xx
1
lnln31
103.
1
2
0
1
dx
1 x+

104.
1
2
0
1
dx
4 x−


105.

1
2
0
1
dx
x x 1− +

106.
1
4 2
0
x
dx
x x 1+ +

107.
2
0
1
1 cos sin
dx
x x
π
+ +

108.
2
2
2
2

0
x
dx
1 x−

109.
2
2 2
1
x 4 x dx−

3
/>110.
2
3
2
2
1
dx
x x 1−

101.
3
2
2
1
9 3x
dx
x
+


112.
1
5
0
1
(1 )
x
dx
x

+

113.
2
2
2
3
1
1
dx
x x −

114.
2
0
cos
7 cos2
x
dx

x
π
+


115.
1
4
6
0
1
1
x
dx
x
+
+

116.
2
0
cos
1 cos
x
dx
x
π
+

117.


++

0
1
2
22xx
dx
118.

++
1
0
311 x
dx
119.



2
1
5
1
dx
x
xx
120.
8
2
3

1
1
dx
x x +

121.
7
3
3 2
0
1
x
dx
x+

122.
3
5 2
0
1x x dx+

123.
ln2
x
0
1
dx
e 2+

124.

7
3
3
0
1
3 1
x
dx
x
+
+


125.
2
2 3
0
1x x dx+

126.

+
32
5
2
4xx
dx

II. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN:
Công thức tích phân từng phần :

u( )v'(x) x ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
x d u x v x v x u x dx= −
∫ ∫
Tích phân các hàm số dễ phát hiện u và dv
@ Dạng 1
sin
( )
ax
ax
f x cosax dx
e
β
α
 
 
 
 
 


( ) '( )
sin sin
cos
ax ax
u f x du f x dx
ax ax

dv ax dx v cosax dx
e e
= =
 
 
   
 

 
   
= =
 
   
 
   
   
 


Ví dụ 1: tính các tích phân sau
a/
1
2
2
0
( 1)
x
x e
dx
x +


đặt
2
2
( 1)
x
u x e
dx
dv
x

=


=

+

b/
3
8
4 3
2
( 1)
x dx
x −

đặt
5
3

4 3
( 1)
u x
x dx
dv
x

=


=



c/
1 1 1 1
2 2 2
1 2
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
1
(1 ) (1 ) 1 (1 )
dx x x dx x dx
dx I I
x x x x
+ −
= = − = −
+ + + +
∫ ∫ ∫ ∫
Tính I

1
1
2
0
1
dx
x
=
+

bằng phương pháp đổi biến số
Tính I
2
=
1
2
2 2
0
(1 )
x dx
x+

bằng phương pháp từng phần : đặt
2 2
(1 )
u x
x
dv dx
x
=




=

+

Bài tập
1.
3
3
1
ln
e
x
dx
x

2.
1
ln
e
x xdx

3.
1
2
0
ln( 1)x x dx
+


4.
2
1
ln
e
x xdx

5.
3
3
1
ln
e
x
dx
x

6.
1
ln
e
x xdx


7.
1
2
0
ln( 1)x x dx

+

8.
2
1
ln
e
x xdx

9.
2
0
( osx)sinxx c dx
π
+

10.
1
1
( )ln
e
x xdx
x
+

11.
2
5
1
ln x

dx
x


12.
3
2
0
tanx xdx
π

13.
2
2
1
ln( )x x dx
+

14.
2
0
cosx xdx
π

15.
1
0
x
xe dx


16.
2
0
cos
x
e xdx
π

Tính các tích phân sau
4
@ Dạng 2:
( )ln( )f x ax dx
β
α

Đặt
ln( )
( )
( )
dx
du
u ax
x
dv f x dx
v f x dx

=
=




 
=


=


@ Dạng 3:
sin
.
 
 
 

ax
ax
e dx
cosax
β
α

/>1)

1
0
3
. dxex
x
2)



2
0
cos)1(
π
xdxx
3)


6
0
3sin)2(
π
xdxx
4)

2
0
2sin.
π
xdxx

5.

e
xdxx
1
ln
6.



e
dxxx
1
2
.ln).1(
7.

3
1
.ln.4 dxxx
8.
1
2
0
ln(3 ).x x dx+

9.
2
2
1
( 1)
x
x e dx+

10.

π
0

.cos. dxxx

11.

2
0
2
.cos.
π
dxxx
12.
2
0
sin xdx
π

13.
2
5
1
lnx
dx
x

14.
2
2
0
xcos xdx
π


15.
1
x
0
e sinxdx

16)
2
2
0
( 2 )sinx x xdx
π
+

17.
e
2
1
xln xdx

18.
3
2
0
x sinx
dx
cos x
π
+


19.
2
0
xsinx cos xdx
π

20.
4
2
0
x(2cos x 1)dx
π


21.

+
2
0
3
sin)cos(
π
xdxxx

22.
1
2 2x
0
(x 1) e dx+


23.
e
2
1
(xlnx) dx

24.


1
0
2
)2( dxex
x
25)
2
1
ln
( 1)
e
e
x
dx
x +

26.

1
2

0
tanx xdx
27.

+
1
0
2
)1ln( dxxx

28.
π
+

/3
0
cosx.ln(1 cosx)dx
29.

e
dx
x
x
1
ln
30.
2
2
1
ln(1 x)

dx
x
+

31.

++
2
0
)1ln()72( dxxx
32.


3
2
2
)ln( dxxx

III. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ:
1.

+−

5
3
2
23
12
dx
xx

x
2.

++
b
a
dx
bxax ))((
1
3.

+
++
1
0
3
1
1
dx
x
xx
4.
dx
x
xx

+
++
1
0

2
3
1
1
5.

+
1
0
3
2
)13(
dx
x
x
6.

++
1
0
22
)3()2(
1
dx
xx
7.

+

2

1
2008
2008
)1(
1
dx
xx
x
8.


3
2
22
4
)1(
dx
x
x
9.

+

1
0
2
32
)1(
dx
x

x
n
n
10.

+
2
1
4
)1(
1
dx
xx
11.

++

2
1
24
2
)23(
3
dx
xxx
x
12.


+−

++−
0
1
2
23
23
9962
dx
xx
xxx
13.

+
2
0
2
4
1
dx
x
14.

+
1
0
4
1
dx
x
x

15.
dx
xx

+−
2
0
2
22
1
16.

+
1
0
32
)1(
dx
x
x
17.

+−
4
2
23
2
1
dx
xxx

18.

+−
++
3
2
3
2
23
333
dx
xx
xx
19.

+

2
1
4
2
1
1
dx
x
x
20.

+
1

0
3
1
1
dx
x
21.

+
+++
1
0
6
456
1
2
dx
x
xxx
22.

+

1
0
2
4
1
2
dx

x
x
23.
1
2
0
1
dx
x x+ +

24.
1
2
0
4 11
5 6
x
dx
x x
+
+ +

25.
dxx
x
x








−−
+

2
0
1
2
13
26.


+
3
2
1
2
dx
x
x
27.
dx
x
x









+

1
0
3
1
22
28.

+
+
1
0
6
4
1
1
dx
x
x
29.
dx
x
xx

+

++
1
0
2
3
32

30.








+−


0
1
12
12
2
dxx
x
x
31.
dxx
x

xx










+−

++
0
1
2
12
1
1
32.
dxx
x
xx










+−
+
−+
1
0
2
1
1
22
33.

++
1
0
2
34xx
dx

IV. TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC:
1.
xdxx
4
2
0
2
cossin


π
2.

2
0
32
cossin
π
xdxx
3.
dxxx

2
0
54
cossin
π
4.

+
2
0
33
)cos(sin
π
dxx
5.

+
2

0
44
)cos(sin2cos
π
dxxxx
6.

−−
2
0
22
)coscossinsin2(
π
dxxxxx
7.

−+
2
0
441010
)sincoscos(sin
π
dxxxxx
8.


2
0
cos2
π

x
dx
9.

2
3
sin
1
π
π
dx
x
10.

+
2
0
sin2
1
π
dx
x
11.

+
2
0
2
3
cos1

sin
π
dx
x
x
12.

3
6
4
cos.sin
π
π
xx
dx
13.

+
2
0
cos1
cos
π
dx
x
x
14.

−+
4

0
22
coscossin2sin
π
xxxx
dx
15.


2
0
cos2
cos
π
dx
x
x
16.

+
2
0
sin2
sin
π
dx
x
x
17.


+
2
0
3
cos1
cos
π
dx
x
x
5
/>18.

++
2
0
1cossin
1
π
dx
xx
19.


2
3
2
)cos1(
cos
π

π
x
xdx
20.


++
+−
2
2
3cos2sin
1cossin
π
π
dx
xx
xx
21.

4
0
3
π
xdxtg
22.
dxxg

4
6
3

cot
π
π
23.

3
4
4
π
π
xdxtg
24.

+
4
0
1
1
π
dx
tgx
25.

+
4
0
)
4
cos(cos
π

π
xx
dx
26.

+
π
2
0
sin1 dxx
27.

++
++
2
0
5cos5sin4
6cos7sin
π
dx
xx
xx
28.

++
4
0
13cos3sin2
π
xx

dx
29.

+
4
0
4
3
cos1
sin4
π
dx
x
x
30.

+
++
2
0
cossin
2sin2cos1
π
dx
xx
xx
31.

+
2

0
cos1
3sin
π
dx
x
x
32.


2
4
sin2sin
π
π
xx
dx
33.

4
0
2
3
cos
sin
π
dx
x
x
34.


+
2
0
32
)sin1(2sin
π
dxxx
35.

π
0
sincos dxxx
36.


3
4
3
3 3
sin
sinsin
π
π
dx
xtgx
xx
37.

++

2
0
cossin1
π
xx
dx
38.

+
2
0
1sin2
π
x
dx
39.

2
4
53
sincos
π
π
xdxx
40.

+
4
0
2

cos1
4sin
π
x
xdx
41.

+
2
0
3sin5
π
x
dx
2.

6
6
4
cossin
π
π
xx
dx
43.

+
3
6
)

6
sin(sin
π
π
π
xx
dx
44.

+
3
4
)
4
cos(sin
π
π
π
xx
dx
45.

3
4
6
2
cos
sin
π
π

x
xdx
46.
dxxtgxtg )
6
(
3
6
π
π
π

+
47.

+
3
0
3
)cos(sin
sin4
π
xx
xdx
48.


+
0
2

2
)sin2(
2sin
π
x
x
49.

2
0
3
sin
π
dxx
50.

2
0
2
cos
π
xdxx
51.

+
2
0
12
.2sin
π

dxex
x
52.
dxe
x
x
x

+
+
2
0
cos1
sin1
π
53.

+
4
6
2cot
4sin3sin
π
π
dx
xgtgx
xx
54.

+−

2
0
2
6sin5sin
2sin
π
xx
xdx
55.

2
1
)cos(ln dxx
56.

3
6
2
cos
)ln(sin
π
π
dx
x
x
57.
dxxx


2

0
2
cos)12(
π
58.

π
0
2
cossin xdxxx
59.

4
0
2
π
xdxxtg
60.
2
4 4
0
cos (sin cos )x x x dx
π
+

61.

2
0
3sin

cossin
2
π
xdxxe
x
62.

+
4
0
)1ln(
π
dxtgx
63.

+
4
0
2
)cos2(sin
π
xx
dx
64.

−+

2
0
2

)cos2)(sin1(
cos)sin1(
π
dx
xx
xx
65.
2
2
sin 2 sin 7x xdx
π
π


66.
3
2
0
4sin
1 cos
x
dx
x
π
+

67.

π
0

22
sin xdxe
x
68.


2
2
3cos.5cos
π
π
xdxx
69.


2
2
2sin.7sin
π
π
xdxx
70.

4
0
cos
2
sin
π
xdx

x
71.

4
0
2
sin
π
xdx

72.
/ 2
0
sin x
dx
3 cos2x
π
+

73.

π
π
+

4/5
dx
x2sin1
xcosxsin
74.

/ 3
2
0
sin .tan .x x dx
π

75.
/4
4
0
dx
I
cos x
π
=


76.
/4
4
0
dx
I
sin x
π
=


6
/>V. TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ:


b
a
dxxfxR ))(,(
Trong ®ã R(x, f(x)) cã c¸c d¹ng:
+) R(x,
xa
xa
+

) §Æt x = a cos2t, t
]
2
;0[
π

+) R(x,
22
xa −
) §Æt x =
ta sin
hoÆc x =
ta cos
+) R(x,
n
dcx
bax
+
+
) §Æt t =

n
dcx
bax
+
+
+) R(x, f(x)) =
γβα
+++ xxbax
2
)(
1
Víi (
γβα
++ xx
2
)’ = k(ax+b)
Khi ®ã ®Æt t =
γβα
++ xx
2
, hoÆc ®Æt t =
bax +
1
+) R(x,
22
xa +
) §Æt x =
tgta
, t
]

2
;
2
[
ππ
−∈
+) R(x,
22
ax −
) §Æt x =
x
a
cos
, t
}
2
{\];0[
π
π

+) R
( )
1 2 i
n n n
x x x; ; ;
Gäi k = BCNH(n
1
; n
2
; ; n

i
)
§Æt x = t
k

1.

+
32
5
2
4xx
dx
2.


2
3
2
2
1xx
dx
3.


+++
2
1
2
1

2
5124)32( xxx
dx
4.

+
2
1
3
1xx
dx
5.

+
2
1
2
2008dxx
6.

+
2
1
2
2008x
dx
7.

+
1

0
22
1 dxxx
8.


1
0
32
)1( dxx
9.

+
+
3
1
22
2
1
1
dx
xx
x
10.


+
2
2
0

1
1
dx
x
x
11.

+
1
0
32
)1( x
dx
12.


2
2
0
32
)1( x
dx
13.

+
1
0
2
1 dxx
14.



2
2
0
2
2
1 x
dxx
15.

+
2
0
2cos7
cos
π
x
xdx
16.


2
0
2
coscossin
π
dxxxx
17.


+
2
0
2
cos2
cos
π
x
xdx
18.

+
+
2
0
cos31
sin2sin
π
dx
x
xx
19.

+
7
0
3 2
3
1 x
dxx

20.


3
0
23
10 dxxx
21.

+
1
0
12x
xdx
22.

++
1
0
2
3
1xx
dxx
23.

++
7
2
112x
dx

24.
dxxx

+
1
0
815
31

25.


2
0
5
6
3
cossincos1
π
xdxxx
26.

+
3ln
0
1
x
e
dx
27.



+++
1
1
2
11 xx
dx
28.

+
2ln
0
2
1
x
x
e
dxe
29.

−−
1
4
5
2
8412 dxxx
30.

+

e
dx
x
xx
1
lnln31
31.

+
+
3
0
2
35
1
dx
x
xx
32.
dxxxx

+−
4
0
23
2
33.


++

0
1
3
2
)1( dxxex
x
34.

+
3ln
2ln
2
1ln
ln
dx
xx
x
35.

+
3
0
2
2
cos
32
cos
2cos
π
dx

x
tgx
x
x
36.

+
2ln
0
3
)1(
x
x
e
dxe
7
/>37.

+
3
0
2cos2
cos

x
xdx
38.

+
2

0
2
cos1
cos

x
xdx
39.
dx
x
x

+
+
7
0
3
3
2
40.

+
a
dxax
2
0
22
VI. MT S TCH PHN C BIT:
Bài toán mở đầu: Hàm số f(x) liên tục trên [-a; a], khi đó:


+=

aa
a
dxxfxfdxxf
0
)]()([)(
Ví dụ: +) Cho f(x) liên tục trên [-
2
3
;
2
3

] thỏa mãn f(x) + f(-x) =
x2cos22
,
Tính:


2
3
2
3
)(


dxxf
+) Tính



+
+
1
1
2
4
1
sin
dx
x
xx
Bài toán 1: Hàm số y = f(x) liên tục và lẻ trên [-a, a], khi đó:


a
a
dxxf )(
= 0.
Ví dụ: Tính:


++
1
1
2
)1ln( dxxx


++

2
2
2
)1ln(cos


dxxxx
Bài toán 2: Hàm số y = f(x) liên tục và chẵn trên [-a, a], khi đó:


a
a
dxxf )(
= 2

a
dxxf
0
)(
Ví dụ: Tính


+
1
1
24
1xx
dxx
2
2

2
cos
4 sin
x x
dx
x



+


Bài toán 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục, chẵn trên [-a, a], khi đó:

=
+

aa
a
x
dxxfdx
b
xf
0
)(
1
)(
(1

b>0,


a)
Ví dụ: Tính:


+
+
3
3
2
21
1
dx
x
x



+
2
2
1
5cos3sinsin


dx
e
xxx
x
Bài toán 4: Nếu y = f(x) liên tục trên [0;

2

], thì

=
2
0
2
0
)(cos)(sin

dxxfxf
Ví dụ: Tính

+
2
0
20092009
2009
cossin
sin

dx
xx
x

+
2
0
cossin

sin

dx
xx
x
Bài toán 5: Cho f(x) xác định trên [-1; 1], khi đó:

=


00
)(sin
2
)(sin dxxfdxxxf
Ví dụ: Tính

+

0
sin1
dx
x
x

+

0
cos2
sin
dx

x
xx
Bài toán 6:

=+
b
a
b
a
dxxfdxxbaf )()(


=
bb
dxxfdxxbf
00
)()(
Ví dụ: Tính

+

0
2
cos1
sin
dx
x
xx

+

4
0
)1ln(4sin

dxtgxx
Bài toán 7: Nếu f(x) liên tục trên R và tuần hoàn với chu kì T thì:
8
/>
∫∫
=
+ TTa
a
dxxfdxxf
0
)()(

∫∫
=
TnT
dxxfndxxf
00
)()(
VÝ dơ: TÝnh


π
2008
0
2cos1 dxx
C¸c bµi tËp ¸p dơng:

1.


+

1
1
2
21
1
dx
x
x
2.


+−+−
4
4
4
357
cos
1
π
π
dx
x
xxxx
3.



++
1
1
2
)1)(1( xe
dx
x
4.



+
2
2
2
sin4
cos
π
π
dx
x
xx
5.


+

2
1

2
1
)
1
1
ln(2cos dx
x
x
x
6.
dxnx)xsin(sin
2
0

+
π
7.


+
2
2
5
cos1
sin
π
π
dx
x
x

8.
cot
2 2
1 1
1 (1 )
tga ga
e e
xdx dx
x x x
+
+ +
∫ ∫

(tga>0)
VII. TÍCH PHÂN HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:
1.



3
3
2
1dxx
2.

+−
2
0
2
34 dxxx

3.


1
0
dxmxx
4.


2
2
sin
π
π
dxx
5.



π
π
dxxsin1
6.

−+
3
6
22
2cot
π

π
dxxgxtg
7.

4
3
4
2sin
π
π
dxx
8.

+
π
2
0
cos1 dxx
9.


−−+
5
2
)22( dxxx
10.


3
0

42 dx
x
11.



3
2
3
coscoscos
π
π
dxxxx
12.
4
2
1
x 3x 2dx

− +


13.
5
3
( x 2 x 2 )dx

+ − −

14.

2
2
2
1
2
1
x 2dx
x
+ −

15.
3
x
0
2 4dx−

16.
0
1 cos2xdx
π
+


17.
2
0
1 sinxdx
π
+


18.
dxxx


2
0
2

VIII. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN:
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG VÀ THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
1. Tính diện tích hình phẳng:
Bài 1: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = x
2
- 2x + 4, y - 4 = x; b) y = x
2
- 2x + 3, y = 5 - x;
c) y = x
2
- 2x + 2, y = -x
2
- x + 3; d) y = x
3
- 3x, y = x;
e) y = x
2
- 2x + 4, y - 4 = x; f) y = 2x - x
2
, x + y = 2;
g) y = x

3
- 12x, y = x
2
; h) y = 2x
3
- x
2
- 8x + 1, y = 6.
Bài 2: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò hàm số y =
2x
12x10x2
2
+
−−
và đường thẳng y = 0.
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò hàm số y =
1x
xx
2
+
+−
và trục hoành.
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò hàm số y = x
3
+ 3x
2
, trục hoành và các đường thẳng x = -2,
x = -1.
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung, đồ thò hàm số y = x
3

- 3x + 1 và đường
thẳng x = -1.
9
/> Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung, trục hoành và đồ thò của hàm số y =
1x
1x2
+
+
.
Bài 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò các hàm số y = e
x
, y = 2 và đường thẳng x = 1.
Bài 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x + sin
2
x với x ∈ [0; π].
Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò hàm số y = cosx trên đoạn [0; 2π], trục hoành, trục tung và
đường thẳng x = 2π.
Bài 10: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = x
3
, x + y = 2, y = 0; b) y = x, y = 0, y = 4 - x;
c) y =
x
e
2
1

, y = e
-x
, x = 1; d) x + y = 1, x + y = -1, x - y = 1, x - y = -1.

Bài 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = x
3
- 1 và tiếp tuyến của đồ thò hàm số y = x
3
- 1 tại điểm (-1; -2).
b) (P): y = -x
2
+ 6x - 8, tiếp tuyến tại đỉnh của parabol (P) và trục tung.
c) y = x
3
- 3x và tiếp tuyến với đường cong tại điểm có hoành độ x = -
2
1
.
2. Thể tích vật thể tròn xoay:
Bài 1: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây khi quay quanh
trục Ox.
a) y = x + 1, y = 0, x = -1, x = 2; b) y = x
3
+ 1, y = 0, x = 0, x = 1.
Bài 2: Tính thể tích các hình tròn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây quay quanh trục
Ox:
a) y = 5x - x
2
, y = 0; b) y = -3x
2
+ 3, y = 0.
Bài 3: Tính thể tích các hình tròn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây quay quanh trục
Ox:

a) y = 2 - x
2
, y = 1; b) y = 2x - x
2
, y = x; c) y = x
3
, y = 8 và x = 3.
Bài 4: Tính thể tích các hình tròn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) y = x
2
+ 1, x = 0 và
tiếp tuyến của (C) tại điểm (1; 2) khi quay quanh trục Ox.
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1) y = x
2
- 2x + 2, y = 0, x = -1, x = 2.
2) y = x
2
- 2x, y = 0, x = -1, x = 2.
3) y = -x
2
+ 4x, y = 0.
4) y = x
2
+ x + 2, y = 2x + 4.
5) y = x
2
- 2x + 2, y = -x
2
- x + 3.
6) y =

2
4
1
x
, y =
2
2
1
x
+ 3x.
7) y = x, y = 0, y = 4 - x.
8) y = x
2
, y =
2
8
1
x
, y =
x
8
.
9) y =
23
2
+− xx
, y = 2.
10) y =
34
2

+− xx
, y = x + 3.
11) (P): y = x
2
, x = 0 và tiếp tuyến với (P) tại điểm có hoành độ x = 1.
13) (P): y = -x
2
+ 4x - 3 và các tiếp tuyến của (P) tại các điểm M
1
(0; -3), M
2
(3; 0).
14) (P): y = -x
2
+ 4x và các tiếp tuyến của (P) đi qua điểm A(
2
5
; 6).
15) y = tgx, y = 0, x = 0, x =
4
π
.
16) y = lnx, y = 0, x =
e
1
, x = e.
10
/>17) y =
2
2

x
, y =
2
1
1
x+
.
18) y = -
2
4 x−
, x
2
+ 3y = 0.
19) y =
4
4
2
x

, y =
24
2
x
.
20) y = x
2
1 x+
, x = 0, x = 1.
21) y =
x

e
2
1

, y = e
x
, x = 1.
22) y
2
= 2x, y = x, y = 0, y = 3.
23) y
2
= 2x + 1, y = x - 1.
24) y =
x
, x + y - 2 = 0.
Bài 3: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1) y = lnx, y = 0, x = 1, x = 2, quay xung quanh trục Ox.
2) y = tgx, y = 0, x = 0, x =
4
π
, quay xung quanh trục Ox.
3) y =
x
4
, y = 0, x = 1, x = 4, quay xung quanh trục Ox.
4) y = xlnx, y = 0, x = 1, x = e, quay xung quanh trục Ox.
5) y =
3
3

x
, y = x
2
, quay xung quanh trục Ox.
6) y = 2x
2
, y = 2x + 4, quay xung quanh trục Ox.
7) y = 5x - x
2
, y = 0, quay xung quanh trục Ox.
8) y
2
= 4x, y = x, quay xung quanh trục Ox.
9) y = x
)1ln(
3
x+
, y = 0, x = 1, quay xung quanh trục Ox.
10) y =
2
1
2
xe
x
, y = 0, x = 1, x = 2, quay xung quanh trục Ox.
TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Ví dụ 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a/ Đồ thị hàm số y = x + x
-1
, trục hồnh , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1

b/ Đồ thị hàm số y = e
x
+1 , trục hồnh , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1
c/ Đồ thị hàm số y = x
3
- 4x , trục hồnh , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4
d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hồnh , trục tung và đường thẳng x = 2
π
Ví dụ 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a/ Đồ thị hàm số y = x + x
-1
, trục hồnh , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1
b/ Đồ thị hàm số y = e
x
+1 , trục hồnh , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1
c/ Đồ thị hàm số y = x
3
- 4x , trục hồnh , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4
d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hồnh , trục tung và đường thẳng x = 2
π
Bài 1 : Cho (p) : y = x
2
+ 1 vµ ®êng th¼ng (d): y = mx + 2. T×m m ®Ĩ diƯn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi hai ®êng trên
có diện tích nhỏ nhất.
Bài 2: Cho y = x
4
- 4x
2
+m (c) T×m m ®Ĩ h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi (c) vµ 0x cã diƯn tÝch ë phÝa trªn 0x vµ phÝa díi 0x
bằng nhau.

Bài 3 : Xác định m sao cho y = mx chia hình phẳng giới hạn bởi





=
≤≤

=
0
1
3
y
xo
xx
y
có hai phần diện tích bằng nhau.
Bài 4 : (p): y
2
=2x chia hình phẳng giới hạn bởi x
2
+y
2
= 8 Thành hai phần. Tính diện tích mỗi phần.
11
/>Bài 5 : Cho a > 0 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi








+

=
+
++
=
4
2
4
22
1
1
32
a
axa
y
a
aaxx
y
Tìm a để diện tích là lớn nhất
Bài 6 : Tính diện tích của các hình phẳng sau:
1) (H
1
):
2
2

x
y 4
4
x
y
4 2

= −




=


2) (H
2
) :
2
y x 4x 3
y x 3

= − +


= +


3) (H
3

):
3x 1
y
x 1
y 0
x 0
− −

=



=


=


4) (H
4
):
2
2
y x
x y

=


= −



5) (H
5
):
2
y x
y 2 x

=


= −


6) (H
6
):
2
y x 5 0
x y 3 0

+ − =

+ − =

7) (H
7
):
lnx

y
2 x
y 0
x e
x 1

=



=


=

=


8) (H
8
) :
2
2
y x 2x
y x 4x

= −


= − +



9) (H
9
):
2
3 3
y x x
2 2
y x

= + −



=


10) (H
10
):
2
y 2y x 0
x y 0

− + =

+ =

11)






−=
=
)(
2:)(
:)(
Ox
xyd
xyC
12)





=∆
=
=
1:)(
2:)(
:)(
x
yd
eyC
x
13)




−=
+=
1
12
2
xy
xy
14)





=+
−−=
03
4
2
2
yx
xy
15)






=
=−+
=
0
02
y
yx
xy
16







+
=
=
2
2
1
1
2
x
y
x
y
17




===
=
3,0,
2
2
yyxy
xy
18)





==
==
ex
e
x
yxy
,
1
0,ln
19.








==
==
3
;
6
cos
1
;
sin
1
22
ππ
xx
x
y
x
y
20): y = 4x – x
2
; (p) và tiếp tuyến của (p) đi qua M(5/6,6)
21)





−=
+−=

+−=
114
42
54
2
xy
xy
xxy
22)





−=
−+−=
−+−=
153
34
56
2
2
xy
xxy
xxy
23)










=
=
=
=
ex
y
x
y
xy
0
1

24)



+=
−=
5//
/1/
2
xy
xy
25)






=
=
xy
xy
2
3
26)



=
+−−=
0
2//3
2
y
xxy

27)



−=
+=
xy
xy

4
2
2
28)





=
++=
+−=
1
54
22
2
2
y
xxy
xxy
29)





+−=
−=
7
/1/

2
2
xy
xy

12
/>30)





=−=
=
=
1;2
0
3
xx
y
xy
31)





==
=
−=

π
xx
y
xxy
;0
3
cos2sin
32)





=
++=
0
2
3
y
x
xy

33)



+=
+=
2
2

2
xy
xxy
34)





==
−+=
−=
4;0
63
22
2
2
xx
xxy
xxy
35)



=
+−=
6
/65/
2
y

xxy
36)





=
−−=
=
2
12
2
2
2
y
xxy
xy
37)



=
+−=
2
/23/
2
y
xxy


38)



+=
+−=
1
/65/
2
xy
xxy
39)





−=
+−=
2
2
/23/
xy
xxy
40)



=
+−=

3
/34/
2
y
xxy

41)





=
=
=

1x
ey
ey
x
Ï
42)





==

=

1;0
62
2
xx
xx
x
y
43)



−=
=
π
//
/sin/
xy
xy
44)





=
−−=
=
8
44
2

2
2
y
xxy
xy
45)





=
=++
=
0
0122
2
2
y
yx
xy
46)



−=
0
)(
2222
a

xaxy
47)



=
+=
yx
xy
π
sin
)1(
2
48)



=
−=
2
/1/
2
x
xy
49)



=
−=

2
/1/
2
x
yx
32)





=
=
+=
0
sin
)1(
2
x
xy
yx
33)







=

−=
24
4
4
2
2
x
y
x
y
34)









=

=
=
=
0;
1
2
1
;0

4
y
x
x
y
x
x
35)





−==
=
=

xyx
y
y
x
3;0
0
5
2
36)






=+
=
16
6
22
2
yx
xy
37)









=
=
=
x
y
x
y
xy
27
27
2

2
38)





=
−=
xy
xy
4
)4(
2
32
39)







==
=
=
10,
10
1
0

/log/
xx
y
xy
40)





=
=
2
2
xay
yax
(a>0) 41)





≤≤
+=
=
π
x
xxy
xy
0

sin
2
42)





−=
=
22
2
)1(827
2
xy
xy
43) x
2
/25+y
2
/9 = 1 với hai tiếp tuyến đi qua A(0;15/4)
44) Cho (p): y = x
2
vµ ®iÓm A(2;5) ®êng th¼ng (d) ®i qua A cã hÖ sè gãc k .X¸c ®Þnh k ®Ó diÖn tÝch h×nh ph¼ng giới
hạn bởi (p) và (d) nhỏ nhất
45)



=

−+−=
0
342
23
y
xxxy
13
/>TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
Công thức:



[ ]
dxxfV
b
a
2
)(

=
π

[ ]
dyyfV
b
a
2
)(

=

π
Bài 1: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : x
2
+ x - 5 = 0 ; x + y - 3 = 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 2: Cho miền D giới hạn bởi các đường :
y x;y 2 x;y 0= = − =
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Oy
Bài 3: Cho miền D giới hạn bởi hai đường :
2
y (x 2)= −
và y = 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh:
a) Trục Ox
b) Trục Oy
Bài 4: Cho miền D giới hạn bởi hai đường :
2 2
4 ; 2y x y x= − = +
.
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường :
2
2
1
;
1 2
x
y y
x
= =

+
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 6: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 2x
2
và y = 2x + 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 7: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = y
2
= 4x và y = x
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 8: Cho miền D giới hạn bởi các đường y =
22
1
.
x
ex
; y = 0 ; x= 1 ; x = 2
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 9: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài10: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x
)1ln(
3
x+
; y = 0 ; x = 1
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
1)




=
−=
4
)2(
2
y
xy
quay quanh trục a) 0x; b) 0y
2)



=
==
4
4,
22
y
xyxy
quay quanh trục a) 0x; b) 0y
3)





===
+
=
1,0,0

1
1
2
xxy
x
y
quay quanh trục a) 0x; b) 0y
4)



=
−=
0
2
2
y
xxy
quay quanh trục a) 0x; b) 0y
14
a
b
0
=
y
)(:)( xfyC
=
b
ax
=

bx
=
x
y
O
b
a
x
y
0
=
x
O
)(:)( yfxC
=
by
=
ay
=
/>5)





==
=
=
exx
y

xxy
;1
0
ln.
quay quanh trục a) 0x;
6) (D)





=
+−=
>=
1
103
)0(
2
y
xy
xxy
quay quanh trục a) 0x; ( H) n»m ngoµi y = x
2
7)





=

=
xy
xy
2
quay quanh trục a) 0x;
8) Miền trong hình tròn (x - 4)
2
+ y
2
= 1 quay quanh trục a) 0x; b) 0y
9) Miền trong (E):
1
49
22
=+
yx
quay quanh trục a) 0x; b) 0y
10)





≤≤=
=
=
10;,1
0
xx
y

xey
Ï
quay quanh trục 0x;
11)







==
=
+=
π
π
xx
y
xxy
;
2
0
sincos
44
quay quanh trục 0x;
12)



−=

=
xy
xy
310
2
quay quanh trục 0x;
13) Hình tròn tâm I(2;0) bán kình R = 1 quay quanh trục a) 0x; b) 0y
14)







==

=
2;0
4
4
xx
x
y
quay quanh trục 0x;
15)






==
=
−=
0;0
2
1
yx
y
xy
quay quanh trục a) 0x; b) 0y
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×