ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
- 2011
2014
ĐÁNH GIÁ BIẾN ĐỘNG HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
- 2011
Chuyên ngành:
2014
cô trong
-
-
, chú phòng Tài nguyên và Mng
mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sơn La, tháng 5 năm 2014
Sinh viên
Phương Thị Thu
1
1
1
2
4
5
6
TÀI
7
7
7
7
1.1.1.2 Vai trò 7
8
8
9
9
9
10
10
10
12
1.1. 12
13
graphic information sytem) 13
1.1.4.2 Vai trò 13
14
14
14
2005- 2010 19
- -2011) 22
22
2.1.1 tài nguyên thiên nhiên 22
2.1.1.1 22
23
27
- 27
30
33
33
- 2005 35
n 2005 - 2010 35
35
36
39
39
41
43
47
2011 48
2. 2011 53
55
56
67
72
72
75
78
15
17
1.3:
2005-2010 (ha) 20
29
31
2005 - 2010 37
38
39
40
41
42
43
46
- 2011 48
- 2011 53
56
58
. 59
61
62
63
64
65
67
70
-
Hình 2.1. -
2005
-
2010
-
- 2010
1
1.
ng quý giá
do quá trình ,
và c
), song
hóa n
tài "Đánh giá biến động hiện trạng sử
dụng đất của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005- 2011''.
2.
i
, ia 5 -
2011.
-
-
5 2010.
- - 2010, 2010 - 2011
2
- - 2011.
-
- Không gian
84.664,49 ha.
- :
05, 2010
05 2011
- - 2011.
3.2.1 Quan điểm hệ thống và lãnh thổ
có
,
Tru
i
q
3.2.2 Quan điểm tổng hợp
. Quan
3
2011.
3.2.3 Quan điểm phát triển bền vững
Qua
3.2 P
3.2.1 Phương pháp thu thập, phân tích và tổng hợp tài liệu
,
3.2.2 Phương pháp bản đồ, biểu đồ
4
.
3.2.3 Hệ thông tin địa lý - GIS (Geography Information system)
â
,
ra. P.0
).
3.2.4 Phương pháp thực địa
3.2.5 Phương pháp so sánh
, 2010 và 2011.
5
Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các nguồn lực tự
nhiên, biến động sử dụng tài nguyên đất và xác lập các mô hình kinh tế sinh thái
bền vững cho một số vùng địa lí trọng điểm khu vực tây nguyên -TSKH
-
Ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lí GIS trong đánh giá biến
động hiện trạng sử dụng đất giai đoạn 2000 - 2010 tại xã Kimh Quang – Huyện
Bát Xát tỉnh Lào Cai (2011),
Đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất huyện Lai Vung
tỉnh Đồng Tháp
, vi
Đánh giá biến động sử dụng đất tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-
2010 và đề xuất sử dụng hợp lí
Đánh giá hiện trạng định hướng sử dụng đất Nông – Lâm
nghiệp của huyện Sơn Động đến năm 2015
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Sơn Động- tỉnh
Bắc Giang
tình hình
-
-
xem xét,
6
.
g ,
5 - 2011
7
1.1.1 Tài nguyên đất
1.1.1.1 Định nghĩa
-
"Đất là một vật thể tự nhiên hoàn
toàn độc lập, là sản phẩm tổng hợp của đá mẹ, khí hậu, sinh vật, tuổi và địa
hình địa phương".
nguyên vô cùng quý giá.
1.1.1.2 Vai trò
n
h
nhân dân.
-
a không ít khó
.
8
trung tính và axit
tính
1.1.2 Biến động tài nguyên đất
1.1.2.1 Định nghĩa sử dụng tài nguyên đất
-
-
- i
ích
-
9
1.1.2.2 Biến động tài nguyên đất, các trường hợp và các nguyên nhân của
biến động
-
-
-
-
- nchia tách
-
-
-
-
1.1.3 Thống kê, kiểm kê tài nguyên đất
1.1.3.1 Định nghĩa
-
-
10
1.1.3.2. Nội dung thống kê, kiểm kê tài nguyên đất và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất
-
hành
chính.
-
scác
-
-
1.1.3.3. Mục đích thống kê, kiểm kê tài nguyên đất
-
-
- xã
tình hình
-
-
1.1.3.4. Nguyên tắc thống kê, kiểm kê xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
- eo
-
11
-
-
-
-
-
nhiên kinh
-
12
-
1.1.3.5. Tổng hợp số liệu trong thống kê, kiểm kê đất đai
-
-
-
-
-
n -
1.1.3.6. Kết quả thống kê, kiểm kê đất đai
-
nhiên -
-
13
1.1.4 Ứng dụng GIS vào đánh giá biến động tài nguyên đất
1.1.4.1 Khái niệm GIS (Geographic information sytem)
GIS
ông qua
1.1.4.2 Vai trò
nfo.
14
n.
1.1.4.3 Ứng dụng của GIS trong đánh giá biến động tài nguyên đất
2005
5 - 2010.
15
*Biến động đất nông nghiệp trên cả nước:
1
2000-
2005
2005-
2010
2000-
2010
20.939.679
24.822.560
26.100.160
3.882.881
1.277.600
5.160.481
8.977.500
9.415.568
10.117.893
438.068
702.325
1.140.393
11.575.027
14.677.409
15.249.025
3.102.382
571.616
3.673.998
367.846
700.061
690.218
332.215
-9.843
322.372
18.904
14.075
17.562
-4.829
3.487
-1.342
402
15.447
25.462
15.045
10.015
25.060
( Nguồn: Tổng điều tra đất đai năm 2000, năm 2005 và năm 2010)
-
-
16
- -
n
- -
6-
2010
- -2005
-
-200
-
17
-
* Biến động đất phi nông nghiệp:
2005-2010 (722.277 ha),
).
-).
2000
2005
2010
2000-
2005
2005-2010
2000-
2010
2.850.298
3.232.715
3.670.186
+382.417
+ 437.471
+819.888
443.178
598.428
680.477
+155.250
+ 82.049
+237.299
1.072.202
1.383.766
1.794.479
+311.564
+ 410.713
+722.277
12.804
14.620
+1.816
93.741
97.052
100.939
+3.311
+3.887
+7.198