Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài tập môn THANH TOÁN QUỐC TẾ Acbit ( Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.1 KB, 21 trang )

Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

1.♣ NH yết giá : USD/JPY = 109,07/19
Xđ tỷ giá : + KH cần mua JPY
+ NH cần mua JPY
+ NH bán JPY
Bài làm
KH cần mua JPY : 1USD = 109,07 JPY
NH cần mua JPY : 1USD = 109,19 JPY
NH bán JPY : 1 USD = 109,07 JPY

2.♣ Cho tỷ giá
USD/VND = 20820/90
GBP/USD = 1,4630/50
USD/JPY = 108,15/35
Y/c : Xđ tỷ giá NH mua bán GBP lấy VND
Xđ tỷ giá NH mua bán JPY lấy VND
Bài làm

+ GBP/VND = GBP/USD . USD/VND = 1,4630.20820/1,4650.20890 = 30460/30604

+ JPY/VND =


. USD/VND =


. 20820/


. 20890 = 192,16/193,16



3.♣ Cho các dữ liệu sau :
- Tỷ giá giao ngay USD/VND = 20890/10
- Lãi suất USD 3 tháng 2% - 4,5%
- Lãi suất VND 3 tháng 5% - 9%
- Y/c: Tính mức swap và tỷ giá kỳ hạn 3 tháng USD/VND
Bài làm

Mức swap mua =













=






= 26


Mức swap bán =













=






= 364

W
B
< W
O
=> F
USD/VND

(3 tháng ) = 20890+26 / 20910+364 = 20916/21274

4.♣ Công ty XNK A ký 1 hợp đồng kỳ hạn 6 tháng bán 500 000 USD cho NH B tại tỷ giá kỳ hạn
USD/VND = 21000. Hôm nay hợp đồng đến hạn, nhưng do NN khách quan 30 ngày sau công ty
mới nhận đc khoản tiền này từ nhà NK .Y/c:
a) Hợp đồng này đc công ty ký với NH ngày nào ?
b) Công ty sẽ xử lý tình huống này ntn? Biết : + S
USD/VND
= 20890/10
+ Lãi suất 1 tháng USD là 2% - 3,5%
+ Lãi suất 1 tháng VND là 5% - 8%
Bài làm
a) Hnay 17/07/2014 => Hơp đồng đc c.ty ký với NH 17/01/2014
b) C.ty sẽ xử lý như sau :
+ Mua giao ngay 500.000 USD, phải thanh toán số VND :500000.20910 = 10,455 tỷ VND
+ Bán 500.000 USD cho NH B thu đc số VND : 500000.21000 = 10,5 tỷ VND
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

+ Ký hợp đồng kỳ hạn bán 500.000 USD 1 tháng
Tỷ giá kỳ hạn mua 1 tháng F
B
= S
B
.







= 20890.






= 20916

5.♣ Xđ trạng thái ngoại tệ cuối ngày của 1 chi nhánh NHTM A với các số liệu sau:
- Số dư TK mua bán kinh doanh ngoại tệ đầu ngày là 260.000 USD
- Tổng số ngoại tệ mua giao ngay trong ngày là 320.000 USD
- Tống số ngoại tệ bán giao ngay trong ngày là 270.000 USD
- Đến hạn thanh toán của hợp đồng bán kỳ hạn đã ký 1 tháng trước 130.000 USD
- Hợp đồng mua kỳ hạn 3 tháng trước đến hạn thanh toán 215.000 USD
- NH ký hợp đồng bán 100.000 USD kỳ hạn 3 tháng cho c.ty X
- NH ký hợp đồng mua ngoại tệ kỳ hạn 4 tháng với c.ty Z trị giá 450.000 USD
Bài làm
Số dư ngoại tệ cuối ngày của NHTM A :
260+320 – 270 – 130 + 215 = 395 nghìn USD

6.♣ Có thông tin về thị trg hiện hành như sau:
- Tỷ giá giao ngay USD/EUR = 0,8955/65
- Lãi suất USD 1 tháng: 3,25% - 3,5%
- Lãi suất EUR 1 tháng: 1,7% - 1,75%
Y/c: Nếu NH muốn kiếm đc 20 điểm trên tỷ giá mua và bán kỳ hạn thì phải yết giá kỳ hạn 1 tháng
ntn?
Bài làm

Tỷ giá kỳ hạn mua 1 tháng F

B
= S
B
.






= 0,8955.






= 0,8942
Tỷ giá kỳ hạn bán 1 tháng F
O
= S
O
.






= 0,8965.







= 0,8954

7.♣ Có các thông tin trên các thị trg hối đoái quốc tế tại thời điểm G như sau:
Paris: EUR/JPY = 123,25/50
Zurich: EUR/CHF = 1,3550/60
Singapore: EUR/SGD = 1,3850/55
Tokyo: CHF/JPY = 89,15/30
SGD/JPY = 81,80/90
Y/c: Thực hiện nghiệp vụ Acbit bằng số vốn 100tr EUR trên các thị trg hối đoái để thu đc lợi nhuận
lớn nhất.
Bài làm
Xét tỷ giá ảo EUR/JPY trên các thị trg:
- Paris: EUR/JPY = 123,25/50
- Zurich + Tokyo : EUR/JPY = EUR/CHF.CHF/JPY = 120,80/121,10
- Singapore + Tokyo: EUR/JPY = EUR/SGD.SGD/JPY = 113,29/47
Để thu đc LN
MAX
thì phải mua EUR tại nơi rẻ nhất(mất ít nhất số ngoại tệ khác để đổi lấy 1EUR),
bán EUR tại nơi đắt nhất (bán 1EUR thu đc nhiều nhất số ngoại tệ khác)
=> Bán EUR tại Paris, mua EUR tại Singapore
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08


Các bước: EUR JPY SGD EUR

=> LN
MAX
= 100.10
6
. 123,25 : 81,90 : 1,3855 = 108,616673.10
6
8.♣ Có các thông tin trên các thị trg hối đoái quốc tế tại thời điểm G như sau:
New York : USD/JPY = 118,40/50
Zurich: USD/CHF = 1,2580/90
Frankfurt: EUR/USD = 1,1910/25
Tokyo: CHF/JPY = 92,15/30
EUR/JPY = 128,80/90
Y/c: Thực hiện nghiệp vụ Acbit bằng số vốn 100tr USD trên các thị trg để thu đc LN
MAX
?
Bài làm
Xét tỷ giá ảo USD/JPY tại:
New York: USD/JPY = 118,40/50
Zurich + Tokyo : USD/JPY = USD/CHF.CHF/JPY = 115,92/116,21
Frankfurt + Tokyo : USD/JPY =


. EUR/JPY = 108,01/23
=> Bán USD tại NewYork, mua USD tại Frankfurt
Các bước: USD JPY EUR USD
LN
MAX
= 100.10
6
. 118,40 : 128,90 . 1,1910 = 109,3983 .10

6
USD
9.♣ Giả sử ko có chi phí giao dịch, hãy xet xem có thể thực hiện nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch
giá dựa vào bảng yết giá dưới đây ko ?
Thụy Sỹ : USD/CHF = 1,3180/85
NewYork: GBP/USD = 1,4432/75
London: GBP/CHF = 1,9115/24
Y/c: Mô tả cụ thể giao dịch diễn ra nếu có thể kdoanh trong 2 trường hợp :
a) Kdoanh 1tr GBP
b) Kdoanh 1tr CHF
Bài làm
a) Xét tỷ giá ảo GBP/USD tại :
NewYork : GBP/USD = 1,4432/75
London+Thụy Sỹ : GBP/USD = GBP/CHF.


= 1,4498/1,4510
=> Bán GBP tại London, mua GBP tại NewYork

Các bước : GBP CHF USD GBP

=> LN
MAX
= 10
6
.1,9115 : 1,3185 : 1,4475 = 1,0015568.10
6
GBP



Paris
Tokyo
Singapore
NewYork
Tokyo
Frankfurt
London
Thụy Sỹ
NewYork
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

b) Xét tỷ giá ảo CHF/USD tại:
Thụy Sỹ : CHF/USD = 0,7584/87
London+NewYork : CHF/USD =


= 0,7547/73
=> Bán CHF tại Thụy Sỹ, mua CHF tại London.
Các bước : CHF USD GBP CHF
=> LN
MAX
= 10
6
: 1,3185 : 1,4475 . 1,9115 = 1,0015568 .10
6
CHF

10.♣ Công ty ABC có các hợp đồng nhập khẩu trị giá 120.000 USD thanh toán theo điều kiện trả
chậm 2 tháng và hợp đồng xuất khẩu trị giá 192.000 USD thanh toán theo điều kiện trả chậm 84
ngày. Để hạn chế rủi ro, c.ty đã ký hợp đồng mua 120.000 USD kỳ hạn 2 tháng, đồng thời bán

192.000 USD kỳ hạn 84 ngày cho NH. Y/c:
a) Xđ tỷ giá kỳ hạn?
b) Số đối khoản VND c.ty phải chi ra và thu về khi thực hiện các giao dịch trên?
Biết tỷ giá giao ngay của NH : USD/VND = 20230/46
Lãi suất USD 2 tháng : 3,7% - 4,7%/năm 3 tháng : 4,1% - 5,1%/năm
Lãi suất VND 2 tháng : 6% - 7,6%/năm 3 tháng: 7,08% - 9,2%/năm
Bài làm

Mức swap mua(2 tháng ) =













=






= 43

Mức swap bán(2 tháng ) =













=






= 131
Mức swap mua( 3 tháng ) =






= 99

Mức swap bán( 3 tháng) =






256
Mức swap mua 84 ngày = W
B
(2 tháng) +












= 88
Mức swap bán 84 ngày = W
O
(2 tháng) +













= 231
=> F
USD/VND
(2 tháng ) = 20273/20377
F
USD/VND
(84 ngày ) = 20318/20477
Mua 120.000USD kỳ hạn 2 tháng : Số VND chi ra = 120000.20377 = 2,44524 tỷ VND
Bán 192.000USD kỳ hạn 84 ngày: Số VND thu về = 192000.20318 = 3,901056 tỷ VND

11.♣ Công ty X có 1 hợp đồng nhập khẩu trị giá 875000 GBP thanh toán theo điều kiện trả chậm 3
tháng. Để hạn chế và phân tán rủi ro, c.ty đã đến NH yêu cầu thực hiện các giao dịch kỳ hạn sau:
- Mua 150.000 GBP thanh toán bằng USD
- Mua 250.000 GBP thanh toán bằng JPY
- Mua 125.000 GBP thanh toán bằng AUD
- Mua 350.000 GBP thanh toán bằng EUR
Trong khi đó, TK ngoại tệ của c.ty tại NH còn 400.000AUD, 500.000 USD và 100 tỷ VND. Hãy xđ
số dư trên các TK của c.ty X tại NH vào ngày kết thúc các hợp đồng kỳ hạn trên. Biết
Thụy Sỹ
NewYork
London

Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08


Tỷ giá giao ngay
Lãi suất kỳ hạn 3 tháng
AUD/VND = 12816/13085
EUR/VND = 21647/22019
GBP/VND = 31771/32481
USD/VND = 20215/20246
JPY/VND = 139/143
USD: 4,1% - 5,1%/năm
VND: 7,08% - 9,2%/năm
EUR: 2,75% - 4%/năm
JPY: 3,1% - 4,2%/năm
GBP: 2,45% - 3,45%/năm
AUD: 4% - 4,5%/năm

Bài làm
F
GBP/USD
(3 tháng ) = 1,5718/1,6174 F
JPY/VND
(3 tháng) =139,99/145,16
F
GBP/JPY
(3 tháng ) = 221,98/234,69 F
EUR/VND
(3 tháng) = 21812/22372
F
GBP/AUD

(3 tháng ) = 2,4314/2,5473 F
GBP/EUR
(3 tháng ) = 1,4404/1,5063

Số USD phải thanh toán sau 3 tháng = 150.000.1,6174 = 242.610 USD
Số AUD phải thanh toán sau 3 tháng = 125.000.2,5473 = 318.413 AUD
Số JPY phải thanh toán sau 3 tháng = 250.000.234,69 = 58.672.500 JPY
Số EUR phải thanh toán sau 3 tháng = 350.000. 1,5063 = 527.205 EUR
Số VND phải chi sau 3 thág để mua JPY, EUR = 58672500.145,16 + 527205.22372 = 20,3115 tỷ
VND
Vậy, số dư các TK ngoại tệ của c.ty vào ngày kết thúc các hợp đồng trên :
+ Số dư AUD = 400000.( 1+4%.


) – 318413 = 85587 AUD
+ Số dư USD = 500000.( 1+4,1%.


) – 242610 = 262515 USD
+ Số dư VND = 100.(1+ 7,08%.


) – 20,3115 = 81,4585 tỷ VND

12.♣ Một KH có yêu cầu vay 200.000 EUR thời hạn 3 tháng của NH A. NH quyết định bán ra 1
lượng USD tương ứng theo tỷ giá USD/EUR = 0,7435/75 để có EUR cho vay. Đồng thời, phòng
ngừa USD tăng giá, NH đã thực hiện ký hợp đồng mua USD kỳ hạn 3 tháng trên thị trg. Xđ KQKD
của NH A.
Biết : Lãi suất 3 tháng USD : 4,5% - 4,75%/năm
Lãi suất 3 tháng EUR : 2,75% - 4%/năm

Bài làm
Số USD chi ra để mua 200.000 EUR( thực hiện cho vay KH) : 200000:0,7435 = 268998 USD
F
USD/EUR
(3 tháng) = 0,7435.






/0,7475.






= 0,7398/ 0,7466
Số USD NH mua đc sau 3 tháng ( dùng toàn bộ gốc & lãi KH trả ) :
200000(1+4%.


) : 0,7466 = 270560 USD
=> KQKD lãi : 270560 – 268998 = 1562 USD

Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

13.♣ Để đáp ứng nhu cầu vay 100.000 USD thời hạn 6 tháng của KH, NH A đã quyết định bán ra 1
lượng EUR tương ứng theo tỷ giá EUR/USD = 1,3350/1,3553. Đồng thời NH cũng ký 1 hợp đồng

mua kỳ hạn 6 tháng EUR để phòng ngừa rủi ro EUR tăng giá so với USD trong tương lai. Xđ
KQKD của NH A. Biết :+ Lãi suất USD 6 tháng : 4,5% - 5,8%/năm
+ Lãi suất EUR 6 tháng : 3,2% - 4,25%/năm
Bài làm
Số EUR bán ra để mua 100.000 USD ( cho vay KH) : 100000:1,3350 = 74906 EUR
F
EUR/USD
(6 tháng ) = 1,3350.






/1,3553.






= 1,3366/1,3726
Số EUR NH mua đc sau 6 tháng : 100000( 1+ 5,8% .


) : 1,3726 = 74967 EUR
=> KQKD lãi = 74967 – 74906 = 61 EUR

14.♣ Để đáp ứng nhu cầu mua USD kỳ hạn 5 tháng của KH, NH đã mua giao ngay 350.000 USD
trên TTHĐ. Trong thời gian hợp đồng chưa đáo hạn, NH đã cho 1 KH vay trong thời gian 3 tháng,

sau đó đem gửi số USD thu đc vào 1 NH khác. Tính LN của NH, tỷ giá giao ngay USD/VND =
20030/70
Lãi suất USD : 4,1% - 5,1%/năm
Lãi suất VND : 7,08% - 9,2%/năm
Bài làm
Số VND chi ra để mua giao ngay 350.000 USD = 350000.20070 = 7,0245 tỷ VND
Số USD sau 5 tháng NH có đc : 350000.(1+5,1%.


) ( 1+ 4,1%.


) = 356885 USD
F
USD/VND
( 5 tháng) =20030.






/20070.






= 20192/20489

Số VND thu về sau khi bán kỳ hạn 5 tháng USD : 356885.20489 = 7,3122 tỷ VND
=> KQKD lãi : 7,3122 – 7,0245 = 0,2877 tỷ VND = 287,7 tr VND

15.♣ NH A cung cấp hợp đồng quyền chọn mua và quyền chọn bán theo các ND sau:

Quyền chọn mua
Quyền chọn bán
Tỷ giá USD/VND
20930
20970
Phí mua quyền
200VND/USD
Kiểu quyền
Mỹ
Mỹ
Thời hạn
2 tháng
2 tháng

Y/c: Hãy trình bày cách thức sd hợp đồng quyền chọn này để phòng ngừa rủi ro tỷ giá trong 2 TH :
- DN chuẩn bị nhập hàng theo phương thức trả chậm, thời hạn 2 tháng
- DN chuẩn bị xuất hàng, thanh toán trả chậm trong thời hạn 2 tháng
16.♣ Ngày 20/08/N c.ty X đã ký 1 hợp đồng quyền chọn bán với NH A, nội dung như sau:
- Số lượng ngoại tệ giao dịch: 300.000 USD
- Tỷ giá thực hiện: USD/VND = 21030
- Thời hạn hợp đồng: 30 ngày
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

- Phí quyền chọn: 200VND/1USD
- Kiểu quyền: Mỹ

Cũng trong ngày đó, c.ty Y cũng đã ký 1 hợp đồng quyền chọn mua số lượng 500.000 USD theo tỷ
giá 1USD = 21070 VND, thời hạn 30 ngày, các điều kiện khác tương tự hợp đồng của c.ty X.
Sau ngày ký hợp đồng, tỷ giá USD/VND trên thị trg diễn biến như sau:
- Ngày 20/8 USD/VND = 21030/70
- Từ 21/8 – 2/9 USD/VND = 21010/40
- Từ 3/9 – 5/9 USD/VND = 21035/80
- Từ 6/9 – 12/9 USD/VND = 21115/50
- Từ 13/9 – 18/9 USD/VND = 21110/35
- Từ 19/9 – 22/9 USD/VND = 21085/10
Công ty X & Y nên sử dụng quyền chọn của mình vào ngày nào để thu đc lợi cao nhất ? Khi đó,
mức lãi, lỗ của 2 c.ty và NH là bn?
Bài làm
* Công ty X :
Tỷ giá hợp đồng ( tỷ giá kỳ hạn mua ) = F
B
= 21030
Tỷ giá thực tế bán = F
BR
= 21030 – 200 = 20830
Điểm hòa vốn: F
BR
, Tỷ giá giao ngay S
BF









C.ty X nên sd quyền chọn bán 21/08 – 2/9 để hạn chế mức lỗ nhất
Số lỗ = 300000.( F
BR
– S
BF
) = 300000.(20830 – 21010) = 54tr VND
* Công ty Y :





Tỷ giá hợp đồng ( tỷ giá kỳ hạn bán) = F
O
= 21070
Tỷ giá thực tế mua = F
OR
= 21070 + 200 = 21270
S
BF

Lãi,lỗ
F
BR

F
B

0

-54 tr
21010
S
OF

Lãi, lỗ
F
OR

F
O

0
- 60tr
21150
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

Điểm hòa vốn F
OR
, Tỷ giá giao ngay S
OF

C.ty Y sẽ thực hiện quyền chọn 6/9 – 12/9 để có thể hạn chế mức lỗ nhất
Số lỗ = 500000.(F
OR
– S
OF
) = 500000.(21270 – 21150) = 60tr VND

17.♣ Vào đầu giờ ngày giao dịch NH nhận đc thông tin về tỷ giá và lãi suất trên thị trường hối đoái

và thị trường tiền tệ như sau:
Tỷ giá
Lãi suất kỳ hạn 3 tháng
USD/VND = 20925/46
EUR.USD = 1,3250/83
GBP/USD = 1,8356/80
USD/CHF = 1,2130/47
USD: 4,10% - 5,10%/năm
VND: 7,08% - 9,20%/năm
EUR: 2,75% - 4,0 %/năm
CHF: 3,1% - 4,2%/năm
GBP: 2,45% - 3,45%/năm
Trong giờ giao dịch, NH nhận đc các giao dịch với KH như sau:
- KH A muốn bán giao ngay 120.000 EUR trong khi KH B cần mua giao ngay 150.000 EUR
- KH C cần mua giao ngay 100.000 GBP trong khi KH D muốn bán giao ngay 85.000 GBP
- KH E muốn mua 250.000 USD kỳ hạn 3 tháng trong khi KH F cần bán 500.000 CHF kỳ hạn 2
tháng
Y/c: Xđ các tỷ giá thích hợp mà NH phải chào cho từng loại KH & số đối khoản VND từng giao
dịch?
18.♣ Công ty M mua 1 hợp đồng quyền chọn bán trị giá 50.000 USD theo tỷ giá 16050VND/USD,
phí mua quyền chọn 30VND/USD. Phân tích, vẽ đồ thị lãi, lỗ kinh doanh quyền chọn bán theo mức
biến động của tỷ giá giao ngay trên thị trường?
19.♣ Công ty N mua 1 hợp đồng quyền chọn mua trị giá 70.000 USD thoe tỷ giá 16150VND/USD,
phí mua quyền chọn 30VND/USD. Phân tích và vẽ đồ thị lãi lỗ kinh doanh quyền chọn mua theo
mức biến động của tỷ giá giao ngay trên thị trường?
20.♣ Có L/C với một số nội dung chủ yếu sau:
- Ngày mở L/C: 15/4/2002
- Ngày hết hạn hiệu lực L/C: 15/7/2002
- Ngày giao hàng: Từ 01/05/2002 đến 15/05/2002
- Ngày xuất trình chứng từ: Chậm nhất là 15 ngày kể từ sau ngày giao hàng.

- KL hàng hóa: 1.000 tấn gạo – giao hàng toàn bộ một lần.
- L/C thực hiện theo quy định của UCP 500
* Có bộ chứng từ xuất trình để thanh toán L/C trên với vận đơn như sau:
Vận đơn 1:
Ngày 8/5/2002
Cảng bốc hàng : Sài Gòn – Việt Nam
Cảng dỡ hàng : Kaohsung – Đài Loan
Khối lượng hàng : 800 tấn gạo
Tàu vận tải : Integra – 8917
Chữ ký của : APM – SAIGON
SHIPPING COMPANY
Vận đơn 2:
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

Ngày 13/5/2002
Cảng bốc hàng : Hải Phòng – Việt Nam
Cảng dỡ hàng : Kaohsung – Đài Loan
Khối lượng hàng : 200 tấn gạo
Tàu vận tải : Integra – 8917
Chữ ký của : APM – SAIGON
SHIPPING COMPANY
Y/c: NH có chấp nhận thanh toán cho bộ chứng từ trên ko, nếu ngày xuất trình là
o 23/5/2002
o 28/5/2002
o 29/5/2002
Nếu vận đơn 2 ghi ngày 16/5/2002 thì NH có chấp nhận ko? Tại sao?
21.♣ Có L/C với các nội dung sau:
- Ngày phát hành L/C 15/8/N
- Ngày hết hạn hiệu lực L/C 15/11/N
- Áp dụng toàn bộ nội dung của UCP 500

Y/c: NH có chấp nhận thanh toán cho bộ chứng từ có hóa đơn ngày 8/8/N, vận đơn ngày 10/8/N,
xuất trình ngày 25/8/N ko? Tại sao?
22.♣ Ngày 10/8/N, NH X nhận đc bộ chứng từ và 1 chỉ thị nhờ thu với các nội dung cơ bản sau:
- NH chuyển: NH X
- Người nhờ thu: Công ty A
- Người trả tiền: Công ty B
- Ngân hàng xuất trình: NH Y
- Số tiền: 300.000 USD
- Danh sách các chứng từ gửi kèm
- Điều kiện giao chứng từ: trả tiền trao chứng từ, chậm nhất vào ngày 10/9/N
- Chi phí của các ngân hàng thu từ người trả tiền: 500 USD
Y/c:
1) Nêu quy trình thanh toán bộ chứng từ trên
2) NH xuất trình sẽ hành động ntn nếu:
a. Người trả tiền ko trả chi phí
b. Ngày 10/9/N ng trả tiền ko nhận đc chứng từ
23.♣ Một hợp đồng nhận nhập khẩu nhiên liệu với tổng trị giá là 200tr FRF, đơn giá là
2000FRF/1MT FOB, Hải Phòng Port, giao hàng làm 5 chuyến có trị giá như nhau, kế tiếp nhau.
Người mua phải ứng trước tiền hàng cho người bán là 30tr FRF trong 5 tháng tiền ứng trước cho
người bán đc khấu trừ vào giá trị hóa đơn của từng chuyến giao hàng như sau:
a) Chuyến thứ nhất khấu trừ 30%
Chuyến thứ hai khấu trừ 20%
Chuyến thứ ba khấu trừ 15%
Chuyến thứ tư khấu trừ 6%
Chuyến thứ năm khấu trừ 4%
b) Chuyến thứ nhất khấu trừ 4%
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

Chuyến thứ hai khấu trừ 6%
Chuyến thứ ba khấu trừ 15%

Chuyến thứ tư khấu trừ 20%
Chuyến thứ năm khấu trừ 30%
Y/c: Nếu anh (chị) là người mua thì sẽ chọn ký hợp đồng nào a/b? Tại sao? Biết lãi suất cho vay
ngoại tệ bằng FRF trên thị trường Paris là 8%/năm.
24.♣ Một Tổng công ty VN nhập 100 tấn hàng của 1 hãng sx tại Pháp, thanh toán bằng L/C trả
chậm chấp nhận hối phiếu kỳ hạn 6 tháng.
Được biết giá bán trả tiền ngay đối với 1 tấn hàng nói trên là 1000 FRF và lãi suất thị trường
FRF là 15%/năm thì giá bán số hàng nói trên cho Tổng công ty VN sẽ là bao nhiêu và số tiền của
hối phiếu mà hãng sẽ phát hành đối với 100 tấn hàng nói trên là bao nhiêu?
25.♣ Ngày 15/11/N, NH A thông báo cho C.ty Y về L/C đã mở do NH Z phát hành, có ghi rõ
“Tested – Đã kiểm tra” (Test là khóa mã của NH phát hành L/C chỉ NH thông báo mới kiểm tra đc)
Do L/C có nhiều điểm bất lợi; C.ty Y đề nghi sửa đổi. Ngày 22/11/N, NH A nhận đc Telex
sửa đổi L/C của C.ty X. Trong thông báo sửa đổi NH A ghi “Tested – Đã kiểm tra”
Ngày 29/11/N, C.ty Y giao hàng và hoàn tất bộ chứng từ nhờ NH A chuyển tới đòi tiền NH Z
(chứng từ phù hợp với điều khoản sửa đối).
Nhận đc bộ chứng từ của C.ty Y do NH A gửi tới, NH Z trả lời ko thanh toán bộ chứng từ đó.
Y/c: hãy chỉ ra điểm ko phù hợp với UCP 500 trong trường hợp này?
26.♣ Một hợp đồng ngoại thương trị giá 1tr USD. Các bên thỏa thuận điều kiện đảm bảo thanh toán
theo rổ tiền tệ gồm DEM, FRF, JPY, CHF với tỷ trọng tương ứng của từng đồng tiền là 30%, 20%,
10%, 40%.
Diễn biến tỷ giá như sau

Thời điểm ký hợp đồng
Thời điểm thanh toán
USD/DEM
1,4875
1,4670
USD/FRF
5,1065
5,0550

USD/JPY
106,70
105,50
USD/CHF
1,2190
1,1975
Y/c: Xđ số tiền phải thanh toán theo điều kiện đảm bảo này.
27.♣ Có L/C với các ND chủ yếu sau:
- Ngày phát hành L/C: 3/5/N
- Ngày hết hạn hiệu lực L/C: 18/8/N
- Ngày giao hàng vào khoảng: 30/6/N
NH có chấp nhận thanh toán cho bộ chứng từ có vận đơn ghi ngày 3/7/N, hóa đơn thương mại
30/6/N, hối phiếu tạo lập ngày 30/6/N đc xuất trình ngày 15/7/N ko? Tại sao?
Ghi chú: Hai bên mua bán thực hiện theo quy định của UCP 500.
28.♣ Có L/C sau:
- Ngày mở L/C: 12/01/N
- Ngày hết hạn hiệu lực L/C: 12/5/N
- Số tiền L/C: khoảng 600.000 USD
- Khối lượng hàng hóa: khoảng 15.000 bộ linh kiện điện tử
- Giao hàng làm 2 lần: lần 1 60%, lần 2 40% cách lần trc 1 tháng
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

- Giao hàng lần đầu chậm nhất ngày 20/3/N. Thanh toán từng phần theo KL hàng hóa thực giao.
L/C áp dụng theo quy định UCP 500.
Y/c: NH có chấp nhận Bộ chứng từ sau đây để thanh toán L/C nói trên ko? Tại sao?
* Bộ chứng từ 1:
Hóa đơn thương mại: Số lượng hàng hóa: 7.920 bộ linh kiện điện tử
Số tiền: 316.800 USD
Ngày: 18/3/N
Vận đơn ghi ngày: 20/3/N

Ngày xuất trình chứng từ: 10/4/N
* Bộ chứng từ 2:
Hóa đơn thương mại: Số lượng hàng hóa: 5.580 bộ linh kiện điện tử
Số tiền: 223.200 USD
Ngày 19/4/N
Vận đơn ghi ngày: 20/4/N
Ngày xuất trình chứng từ: 10/5/N
Y/c: Nếu bộ chứng từ 1 có vận đơn ghi ngày 22/3/N thì NH xử lý ntn?
Nếu bộ chứng từ 2 có vận đơn ghi ngày 22/4/N thì NH xử lý ntn?
29.♣ Công ty chúng tôi nhận đc 1 L/C của 1 C.ty Tài chính HongKong (HongKong Francial
Company). L/C này đc xác nhận bởi NH BOC HongKong
Theo thông báo của NH thông báo INCOMBANK, C.ty Tài chính HongKong là 1 tổ chức tài
chính kinh doanh BĐS trên TTCK HongKong.
Vậy, L/C xác nhận này có đáng tin cậy ko?
30.♣ Một L/C quy định ngày giao hàng vào ngày 15/6/N
(Shipment has to be made on June, 15
th
, year N) và ko quy định ngày xuất trình chứng từ.
Xuất khẩu giao hàng xong, thuyền trưởng ký B/L “on board” vào ngày 18/6/N và xuất trình
chứng từ đòi tiền NH phát hành. Chứng từ đến nay NH vào 10/7/N, NH từ chối thanh toán bởi 2 lý
do:
1. Ngày giao hàng ghi trên B/L ko phù hợp với ngày giao hàng quy định trong L/C.
2. Thời gian xuất trình chứng từ chậm mất 4 ngày (tức là sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng)
Y/c: ai đúng, ai sai?
31.♣ Có một L/C do Mitsubishi Bank mở, chỉ định Vietincombank thông báo và chiết khấu (đã đc
Vietincombank chấp thuận).
Ngày 15/2/N người xuất khẩu VN xuất trình bộ chứng từ tại Vietincombank chiết khấu với
hối phiếu có giá trị là 100.000 USD, ko ghi thời hạn thanh toán và các chứng từ khác đều phù hợp
với L/C.
Vietincombank sẽ giải quyết đề nghị này ntn?

Giả sử lãi suất chiết khấu của NH này tính bằng lãi suất cho vay hiện hành 7%/năm.
32.♣ Ngày 21/10/N, VietcomBank nhận đc bộ chứng từ hàng hóa và thanh toán của Tổng công ty
ngoại thương A (VN) đòi tiền 1 công ty nhập khẩu tại Hàn quốc theo L/C ko hủy ngang số 17/25-
VN. Kiểm soát viên VietcomBank kiểm tra bộ chứng từ thấy có những nội dung cụ thể sau:
- Hóa đơn thương mại (commerical invoice) ký phát hành ngày 5/10/N, số tiền 90.000 USD.
- Hối phiếu trả tiền ngay số tiền 90.000 USD, phát hành ngày 4/10/N.
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

- Vận đơn đương biển (Bill of lading) ký ngày 5/10/N.
- Số tiền trong L/C ghi: “about 100.000 USD only”.
Biết rằng: L/C quy định thời gian xuất trình chứng từ tại VietcomBank chậm nhất là 15 ngày kể
từ ngày giao hàng (biết rằng ngày 20/10/N là ngày làm việc).
Y/c: hãy xem bộ chứng từ nói trên đã đủ điều kiện để NH chấp nhận thanh toán ko?


Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

ACBIT LÃI SUẤT BÙ TRỪ
S
A/B
= f
1
/f
2
A: a
1
– a
2
%/năm
F

A/B
= f  swap B: b
1
– b
2
%/năm
Quy trình:
Vay ngoại tệ A Bán giao ngay lấy B Đầu tư B
Trả nợ vay ngoại tệ A Mua có kỳ hạn ngoại tệ A
(hoặc ngược lại với B)
x (A) x.f
1
(B) x.f
1
.(1+b
1
%.


) (B)
x.(1+a
2
%.


) (A)













(A)
NH có lãi 












> x.(1+a
2
%.


) 











>







Hay:

















>




+







Tương tự:

















<













Chênh lệch lãi suất Tỷ lệ swap Chênh lệch tỷ giá bán và tỷ giá mua giao ngay
Quy trình thanh toán L/C:

DN NHẬP KHẨU VẬN TẢI DN XUẤT KHẨU








NH MỞ L/C NH THÔNG BÁO

Nếu vay ngoại tệ A
Nếu vay ngoại tệ B
4. Giao hàng
11. Nhận hàng
8.Trả tiền
3. Thông
báo
L/C
7. Trả tiền
2. L/C
6. Chứng từ
10. Trả tiền
1. Yêu
cầu
mở
L/C
9.Chứng
từ
5.Chứng
từ
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08





33.♣ Một người Uc vào 1 cửa hàng mua rượu. Tỷ giá và giá rượu đc niêm yết ở cửa hàng:
Tỷ giá Giá rượu
USD/DEM = 1,8553/63 94 DEM
USD/JPY = 117,86/91 5880 JPY

USD/CHF = 1,5238/48 77 CHF
USD/FRF = 6,2510/40 318 FRF
USD/CAD = 1,3918/28 70 CAD
AUD/USD = 0,7445/55 68 AUD
GBP/USD = 1,5920/30 32 GBP
50 USD
Y/c: KH sẽ mua rượu bằng cách nào để phải trả lượng tiền ít nhất (KH chỉ có AUD)?
Bài làm
Giả thiết => :
AUD/USD = 0,7445/55 50 : 0,7445 = 67,16 AUD
AUD/DEM = 1,3813/39 94 : 1,3813 = 68,05 AUD
AUD/JPY = 87,7468/87,9019 5880 : 87,7468 = 67,02 AUD
AUD/CHF = 1,1345/1,1367 77 : 1,1345 = 67,87 AUD
AUD/FRF = 4,6539/24 318 : 4,6539 = 68,33 AUD
AUD/CAD = 1,0362/83 70 : 1,0362 = 67,55 AUD
AUD/GBP = 0,4674/0,83 32 : 0,4674 = 68,46 AUD
AUD 68 AUD
=> Mua bằng cách AUD USD JPY : sẽ trả lượng tiền ít nhất.


34.♣ Một NH kdoanh ngoại tệ đưa ra bảng tỷ giá sau:
USD/DEM = 1,6773/43
USD/JPY = 137,74/80
GBP/USD = 1,7079/83
Y/c: Xđ TGHĐ mà NH áp dụng khi
- KH mua DEM bằng JPY
- KH mua GBP bằng DEM
- KH bán GBP bằng JPY
- KH bán DEM bằng JPY
- KH mua GBP bằng JPY



Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

35.♣ NH bạn có các thông tin về tỷ giá
Tỷ giá
Nhà môi giới A
Nhà môi giới B
Nhà môi giới C
USD/HKD
7,7479/89
7,7473/83
7,7471/81
USD/JPY
141,83/93
141,75/85
141,80/90

Một KH muốn chuyển đổi giữa HKD và JPY đưa ra điều kiện: Chỉ giao dịch với NH bạn nếu tỷ
giá của NH bạn: HKD/JPY = 18,3033/18,3095.
NH bạn có chấp nhận giao dịch với điều kiện này ko? Tại sao?
Bài làm


Nhà môi giới A
Nhà môi giới B
Nhà môi giới C
HKD/JPY
18,3032/18,3185
18,2943/18,3096

18,3013/18,3165

* KH có 1000 HKD, muốn chuyển đổi lấy JPY:
+ NH sẽ phải thanh toán số JPY nếu giao dịch: 18,3033.1000 = 183033 JPY
+ Số JPY tối đa NH có thể nhận đc nếu dùng 1000 HKD thanh toán với 3 nhà môi giới :
1000.18,3032 = 183032 JPY < 183033
=> NH ko chọn giao dịch với KH.
* KH có 1000 JPY, muốn chuyển đổi lấy HKD:
+ NH sẽ phải thanh toán số HKD nếu giao dịch: 1000 : 18,3095 = 54,6165 HKD
+ Số HKD tối đa NH có thể nhận đc nếu dùng 1000 JPY thanh toán với 3 nhà môi giới :
1000 : 18,3096 = 54,6162 HKD < 54,6165
=> NH ko chọn giao dịch với KH.

36.♣ Dựa vào tỷ giá dưới đây:
USD/FRF = 6,0290/6,0300
USD/CAD = 1,4666/71
AUD/USD = 0,5891/96
GBP/USD = 1,6280/90
Y/c: Xđ tỷ giá FRF/CAD – AUD/FRF – GBP/AUD

37.♣ Tỷ giá thị trường USD/FRF = 6,2510/40
NH bạn sẽ yết giá thế nào nếu:
- Dự đoán USD tăng giá so với FRF
- Dự đoán USD sẽ giảm giá
- NH đang dư thừa USD
- NH thiếu hụt USD
- Nhu cầu thị trường về USD lớn

38.♣ Một công ty xuất khẩu VN có 1 khoản thu từ xuất khẩu sang thị trường Mỹ, số tiền là 1tr
USD. Vậy công ty sẽ thực hiện hối đoái theo cách nào để có lợi nhất. Nếu tỷ giá:

Tại NH Mỹ: USD/JPY = 117,86/91
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

Tại NH VN: USD/VND = 15680/15700
JPY/VND = 112,88/114,69
Bài làm
Xét tỷ giá ảo USD/JPY:
+ Tại thị trg Mỹ: USD/JPY =117,86/91
+ Tại thị trg VN: USD/JPY = 136,72/139,09
=> Quy trình: USD VND JPY USD

Vậy, LN
MAX
= 1tr . 15680 : 114,69 : 117,91 = 1,159497633 tr USD

39.♣ Cho biết tỷ giá thi trường:
USD/FRF = 5,1030/40
USD/DEM = 1,4755/70
Lãi suất DEM 3 tháng: 10,5% - 10,75%/năm
Lãi suất FRF 3 tháng: 13,25% - 13,5%/năm
Y/c; Tính mức swap, F
DEM/FRF
(3tháng)?
Bài làm
Tỷ giá giao ngay DEM/FRF = 3,4550/92
Mức swap mua =














=






= 0,0210

Mức swap bán =














=






= 0,0253
=> F
DEM/FRF
(3tháng) = 3,4550+0,0210/3,4592+0,0253 = 3,4760/3,4845


40.♣ Với tỷ giá thị trường: USD/DEM = 1,7760/70
Mức swap 1 tháng: 19/22
Tỷ giá giao ngay: USD/CAD = 1,4577/82 - Mức swap 1 tháng: 40/43
Y’c: Xđ tỷ giá kỳ hạn 1 tháng DEM/CAD?
Bài làm
F
USD/DEM
(1 tháng) = 1,7760+0,0019/1,7770+0,0022 = 1,7779/1,7792
F
USD/CAD
(1 tháng) = 1,4577 + 0,0040/1,4582+0,0043 = 1,4617/1,4625
=> F
DEM/CAD
(1 tháng) =



/


= 1,2157/72

41.♣ Giả thiết
- Tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1,6280/90
- Lãi suất USD 6 tháng: 5,75% - 5,875%/năm
- Lãi suất GBP 6 tháng: 7,375% - 7,625%/năm
Y/c: Xđ mức swap và tỷ giá kỳ hạn 6 tháng GBP/USD?
Bài làm
Mức swap mua =













=







= -0,0147
VN
VN
Mỹ
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08


Mức swap bán =













=







= -0,0118
=> F
GBP/USD
(6 tháng) = 1,6280 – 0,0147/1,6290 – 0,0118 = 1,6133/1,6172


42.♣ Một nhà nhập khẩu người Ý muốn biết tỷ giá USD/ITL kỳ hạn 3 tháng. Ngân hàng bạn đưa ra
tỷ giá: USD/ITL = 1780,5/1783,5
Nhà nhập khẩu quyết định mua 1tr USD thời hạn 3 tháng của NH bạn.
Để cân bằng trạng thái hối đoái và các luồng vốn, NH bạn sẽ thực hiện ntn? Với điều kiện thi
trường: - Tỷ giá giao ngay: USD/ITL = 1769/1770
- Mức swap 3 tháng: 12/13,5
- Lãi suất USD 3 tháng: 5,5% - 5,75%/năm
- Lãi suất ITL 3 tháng: 8,25% - 8,5%/năm
Bài làm
Quy trình: Vay ITL Mua giao ngay USD Đầu tư USD Bán kỳ hạn USD
x (ITL)


(USD)


.(1+5,5%.


) (USD) 1tr (USD)
=> Để cân bằng trạng thái hối đoái:



.(1+5,5%.


) = 10
6
 x = 1.745.992.602 ITL
Bán kỳ hạn 1 tr USD thu đc :1783,5.10
6
= 1.783.500.000 ITL
=> Số lãi = 1.783.500.000 - 1.745.992.602 = 37.507.398 ITL

43.♣ Ngày 10/10/N, 1 NNTM A nhận đc thông tin về tỷ giá hối đoái qua hệ thống Roiter như sau:
Thị trường NewYork: USD/FRF = 5,1210/30
Thị trường Paris: DEM/FRF = 3,4320/40
Thị trường Frankfurt: USD/DEM = 1,4880/90
Y/c: NHTM A có thể thực hiện nghiệp vụ Acbit với 100tr USD ntn để kiếm lời?
Bài làm
Xét tỷ giá ảo USD/FRF:
Tại thị trg NewYork: USD/FRF = 5,1210/30
Tại thị trg Paris+Frankfurt: USD/FRF = 5,1068/5,1132
=> Quy trình: USD FRF DEM USD
LN
MAX
= 100tr .5,1210: 3,4340 : 1,4890 = 1,00152 tr USD


44.♣ Có thông tin về tỷ giá thị trường 19/07/2014 như sau:
Thị trường Singapore Thị trường Việt Nam
USD/DEM = 1,8010/15 USD/VND = 15407/15408
USD/JPY = 144,40/45 GBP/VND = 22435/23614

GBP/USD = 1,6166/71 DEM/VND = 7702/7763
USD/CHF = 1,5093/03 JPY/VND = 95,76/96,72
NewYork
Paris
Frankfurt
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

USD/FRF = 6,0376/96 CHF/VND = 9168/9260
USD/CAD = 1,5287/92 FRF/VND = 2294/2317
AUD/USD = 0,5962/67 CAD/VND = 9058/9148
AUD/VND = 8348/8420
Y/c: NH bạn có thể kinh doanh ntn từ VND để thu đc chênh lệch giá cao nhất?
Bài làm
Xét tỷ giá ảo USD/VND:
USD/VND = 15407/15408
GBP/VND = 22435/23614 (+ Singapore) USD/VND = 13874/14607
DEM/VND = 7702/7763 (+ Singapore) USD/VND = 13871/13985
JPY/VND = 95,76/96,72 (+ Singapore) USD/VND = 13828/13971
CHF/VND = 9168/9260 (+ Singapore) USD/VND = 13837/14985
FRF/VND = 2294/2317 (+ Singapore) USD/VND = 13850/13994
CAD/VND = 9058/9148 (+ Singapore) USD/VND = 13847/13989
AUD/VND = 8348/8420 (+Singapore) USD/VND = 13990/14123

=> VND JPY USD VND
Giả sử kdoanh 100tr VND, khi đó LN
MAX
là:
100tr : 96,72 : 144,45 . 15407 = 110,27682 tr VND



45.♣ Tỷ giá thị trg 5/8/N như sau: ( tương tự bài 44)
Thị trường Việt Nam Thị trường Singapore
USD/VND = 15585/15686 USD/DEM = 1,7760/70
GBP/VND = 21680/21779 USD/JPY = 140,73/83
DEM/VND = 7264/7302 USD/FRF = 5,9573/83
JPY/VND = 91,70/92,36 USD/CAD = 1,4577/82
CAD/VND = 8834/9038 GBP/USD = 1,6331/37
AUD/VND = 7684/7861 AUD/USD = 0,5965/70
FRF/VND = 2166/2178
Y/c: NH bạn có thể kinh doanh ntn từ VND để thu đc chênh lệch giá cao nhất?

46.♣ Tỷ giá với lãi suất thị trường:
- Tỷ giá giao ngay: USD/DEM = 1,7250/60
- Mức Swap 3 tháng: 235/215
- Lãi suất USD 3 tháng: 12,25% - 12,5%/năm
- Lãi suất DEM 3 tháng: 7% - 7,25%/năm
NH của bạn vừa cho vay bằng DEM trong 3 tháng với lãi suất cho vay 8%
Y/c: hãy tìm ra giải pháp để bù đắp khoản cho vay đó? (giả sử cho vay 1tr DEM)

VN
Singapore
VN
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

Bài làm
Cách 1: Vay DEM trên thị trường tiền tệ
NH vay 1tr DEM trên thị trg tiền tệ, sau 3 tháng LN là:
1tr.(8%.



 7,25%.


) = 1875 DEM
Cách 2:Vay USD Mua giao ngay DEMMua kỳ hạn 3 tháng USD (dùng khoản DEM KH trả nợ
vay) Trả nợ vay USD
Vay x (USD)  1,7250.x (DEM) => 1,7250x =1tr  x = 579710,1449 USD
F
USD/DEM
(3 tháng) = 1,7250 – 0,0235/1,7260 – 0,0215 = 1,7015/1,7045
Sau 3 tháng, KH trả cả gốc+lãi số DEM: 1tr.(1+8%.


) = 1,02tr DEM
NH dùng 1,02tr DEM mua đc số USD: 1,02.10
6
: 1,7260 = 590961,7613 USD
=> LN = 590961,7613 - 579710,1449.(1+12,5%.


) = -6864,3256 USD
=> ko dùng cách 2 (khi đó sẽ lỗ)


47.♣ Một NH Pháp có thông tin về thị trường:
- Tỷ giá giao ngay: USD/FRF = 5,0737/47
- Mức swap 3 tháng: 108/140
- Lãi suất USD 3 tháng: 7% - 7,125%/năm
- Lãi suất FRF 3 tháng: 8,5% - 8,75%/năm
Y/c: NH có thể kinh doanh Acbit ntn?

Bài làm
Vay USD (đầu tư FRF) sẽ có lãi khi:
















>




+







(










>


+


)
VT – VP = 0,04209 %
Vậy, cứ vay 1 USD, NH sẽ lãi 0,04209%. Mặc dù mức lãi rất thấp nhưng vẫn đc các NH áp
dụng vì NH vẫn kiếm đc lời mà ko phải mất chi phí.


48.♣ Tỷ giá thị trường:
- Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,6160/70
- Mức swap 5 tháng: 470/460
- Lãi suất USD 5 tháng: 12% - 12,25%/năm
- Lãi suất CHF 5 tháng: 4,5% - 4,75%/năm
Y/c: NH có CHF có thể đầu tư ntn để có lợi nhất?
Bài làm

Cách 1:NH đầu tư CHF ( gửi tiền) trên thị trường tiền tệ)
Cứ gửi 1 CHF, sau 5 tháng sẽ lãi : 4,5%.


= 1,875%
Cách 2: Mua giao ngay USD Đầu tư USD Mua kỳ hạn CHF 5 tháng
BĐT đúng
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

1 CHF 


USD 


.(1+ 12%.


) USD 







CHF
=> LN =








 1 = -0,89886 => Lỗ
Vậy, NH sẽ dùng cách 1 là có lợi nhất.

49.♣ Giả định về tỷ giá và lãi suất:
- Tỷ giá giao ngay: USD/DEM = 1,7982/87
- Lãi suất USD 3 tháng: 5,625% - 5,75%/năm
- Lãi suất DEM 3 tháng: 3,375% - 3,625%/năm
- Mức swap 3 tháng: 126/112
Y/c: NH bạn có thể kinh doanh ntn để thu đc lãi?
Bài làm
Vay USD (đầu tư DEM) sẽ có lãi khi:

















>




+






(










>


+



)
VT – VP = 0,00970368%
Vậy, NH cứ vay 1 USD sẽ lãi 0,00970368%.

50.♣ Giả định lãi suất và tỷ giá thị trường như sau:
- Tỷ giá giao ngay: USD/DEM = 1,7837/42
- Mức swap 6 tháng: 130/110
- Lãi suất USD 6 tháng: 8,25% - 8,5%/năm
- Lãi suất DEM 6 tháng: 6,125% - 6,25%/năm
Y/c: NH có thể kinh doanh chênh lệch giá ntn?
Bài làm
* Vay USD (đầu tư DEM) sẽ có lãi khi:
















>





+






(










>


+


)


VT – VP = -0,03 => BĐT sai => ko dùng cách này.
* Vay DEM (đầu tư USD) sẽ có lãi khi:
















<












(










<





)
VP – VT = 0,20374% ( BĐT đúng) => NH nên dùng cách này.
Vậy, cứ vay 1 DEM bằng kdoanh Acbit lãi suất bù trừ NH sẽ lãi 0,20374%



BĐT đúng
Nguyễn Quang Đại™ .CQ49/15.08

51.♣ Tỷ giá hối đoái ngày 10/10/N như sau:
Thị trường Paris Thị trường Frankfurt
USD/FRF = 6,9430/50 (1) USD/DEM = 1,7671/81 (3)
DEM/FRF = 3,9310/30 (2) FRF/DEM = 0,2520/30 (4)

Y/c: NH có thể kinh doanh ntn để thu đc lãi nếu bắt đầu tiến hành giao dịch bằng FRF?
Bài làm
Xét tỷ giá ảo USD/FRF:
(1) USD/FRF = 6,9430/50
(2)+(3) USD/FRF = 6,9465/6,9539
(3)+(4) USD/FRF = 6,9846/7,0163
=> Quy trình: FRF USD DEM FRF
LN
MAX
= …………………….
* NH cũng có thể kdoanh như sau để thu đc lãi:
+ FRF USD DEM FRF
+ FRF DEM FRF

52.♣ Nhà nhập khẩu Mỹ sau 3 tháng phải trả 1 khoản tiền là 62.500 DEM. Nhà nhập khẩu đã ký 1
hợp đồng quyền chọn mua với NH theo những nội dung sau:
- Tỷ giá hiện tại: 0,58USD/DEM
- Giá trị hợp đồng: 62.500 DEM
- Phí đảm bảo: 0,2USD/DEM
Y/c: Nhà nhập khẩu sẽ quyết định hành động ntn nếu đến thời điểm thanh toán tỷ giá thị trường thay
đổi so với tỷ giá ký kết?
53.♣ Nếu nhà đầu tư tìm kiếm sự tăng giá trên thị trường, họ sẽ mua trái phiếu khi:
a) Tỷ lệ lãi cao và thời han ngắn
b) Tỷ lệ lãi thấp và thời hạn dài
c) Tỷ lệ lãi ỏn định và thời hạn ổn định
d) Giá trái phiếu thấp và tỷ lệ lãi đang cao
Paris
Frankfurt
Frankfurt
Paris

Frankfurt
Paris
Paris
Frankfurt

×