Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

CÁC yếu tố ẢNH HƯỞNG đến tốc độ PHẢN ỨNG của ENZYME

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.98 KB, 37 trang )


HỌ VÀ TÊN MSSV
Đặng Thị Thanh Nhàn 2022110447
Võ Thị Thanh Nhã 2022110420
Huỳnh Ánh Thiên 2022110163
Huỳnh Thị Yến Thanh 2022110259
Hồ Thị Thu Thủy 2022110789
ĐỀ TÀI báo cáo:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
CỦA ENZYME
1. Ảnh hưởng của nồng độ enzim
2. Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất
3. Ảnh hưởng của chất kiềm hãm
4. Ảnh hưởng của chất hoạt hóa.
5. Ảnh hưởng của nhiệt độ
6. Ảnh hưởng của pH
7. Ảnh hưởng của các yếu tố khác
 ộ
1. nh h ng c a n ng đ enzymeẢ ưở ủ ồ ộ
Trong điều kiện dư thừa cơ chất, nghĩa là [S] >>[E] thì tốc độ phản ứng phụ
thuộc vào [E]
V= K[E] có dạng y = ax.
Nhờ đó người ta đã đo [E] bằng cách đo vận tốc phản ứng do enzyme đó
xúc tác.
1. nh h ng c a n ng đ enzymeẢ ưở ủ ồ ộ
2. nh h ng c a n ng đ c ch tẢ ưở ủ ồ ộ ơ ấ
k
1
, k
-1
, k


2
: Hằng số vận tốc của các phản ứng tương ứng.
Phản ứng chuyển hóa phức ESP + E là phản ứng quyết định quá trình xúc
tác chuyển hóa SP của enzyme.
Nồng độ ES càng cao thi V phản ứng càng lớn
v = k
2
[ES]
2. nh h ng c a n ng đ c ch tẢ ưở ủ ồ ộ ơ ấ
• Gọi v
1
là vận tốc của phản ứng tạo thành phức chất ES.
v
1
= k
1
[E][S]
• Gọi v
-1
là vận tốc của phản ứng tạo phân ly phức chất ES tạo thành E và S.
v
-1
= k
-1
[ES]
• Gọi V2 là vận tốc của phản ứng tạo thành E và P (sản phẩm).
v
2
= k
2

[ES]
2. nh h ng c a n ng đ c ch tẢ ưở ủ ồ ộ ơ ấ
Khi hệ thống đạt trạng thái cân bằng ta có:
k
-1
[ES]+k
2
[ES] = k
1
[E][S]
(k
-1
+k
2
)[ES] = k
1
[E][S] (2)
Gọi E
0
là nồng độ ban đầu:
[E
0
]=[E]+[ES]=>[E]=[E
0
]-[ES] (3)
Thay trị số [E] từ (3) vào (2) ta có:
(k
-1
+k
2

)[ES] = k
1
([E
0
]-[ES]) [S]
(k
-1
+ k
2
)/ k
1
Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa [v] và nồng độ cơ chất [S]
K
m
đặctrưngchoáilựcgiữa enzyme vàcơchất.
Khi [S] >> K
m
, v đạtcựcđạiV
max
. Enzyme bịcơchấtbãohòa.
Khi [S] << K
m
thìphươngtrìnhlà:v = V
max
Vậntốcphảnứngphụthuộcvào [S].
Khi[S] = K
m
thì v =


Năm 1934 Lineweaver và Burk nghịch đảo phươngtrình Michaelis-Menten:
= +

Phương trình này là phương trình tuyến
tínhcódạng y = ax+b,
đườngbiểudiễncủanólàthẳng, cắttrụctung ở
điểmvàcắttrụchoành ở điểm
-

Cóthểxácđinhhằngsố K
m
vàV
max
theophươngtrình:
= [S] +


3. nh h ng c a ch t kìm hãm (inhibitor)Ả ưở ủ ấ

Là chất có tác dụng làm giảm hoạt độ hay làm enzyme
không còn khả nâng xúc tác biến cơ chất thành sản phẩm.
3. nh h ng c a ch t kìm hãm (inhibitor)Ả ưở ủ ấ
Là những chất có cấu trúc tương tự với cấu trúc của cơ chất, do đó có khả năng kết hợp với trung tâm
hoạt động (TTHĐ) của E, chiếm chỗ kết hợp của cơ chất.
3.1. Chất kìm hãm cạnh tranh (Competitive inhibition)
3.1. Chất kìm hãm cạnh tranh (Competitive inhibition)
                                             ự ụ ộ ủ ố ộ ả ứ ồ ộ ơ ấ L            B  
    !   "   # "          ạ

= +


$
%  & ' "( )**  +  **, (   " #"     ụ ấ ạ ủ
-".'
aza
/!     '.')**+ấ ạ ấ ố ớ
+**,(   -"0ơ ấ ủ
         " #"       (       ườ ấ ư ậ ầ ớ ữ ấ
"#"  !.    " ! 0ơ ấ ự ươ ồ ề ặ ọ
3.2. Chất kìm hãm phi cạnh tranh (unCompetitive inhibition)
Đặc trưng của kiểu kìm hãm
này là chất kìm hãm chỉ liên
kết với phức hợp ES, mà không
liên kết với enzyme tự do.
Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ cơ chất theo Lineweaver – Burk khi có kìm hãm
phi cạnh tranh
= +

Mô hình minh họa sự sai khác giữa chất kìm hãm cạnh tranh và chất kìm hãm không cạnh tranh trong cách kết hợp với enzyme
Cơ chất
Chất kìm hãm cạnh tranh
Chất kìm hãm không cạnh tranh

×