Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Kiến thức và bài tập chương điện li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.71 KB, 18 trang )

CHƯƠNG I – SỰ ĐIỆN LI
BÀI 1 – SỰ ĐIỆN LI
A. LÍ THUYẾT
1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion.
2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra được ion. (AXIT, BAZƠ, MUỐI).
Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được.
3. Phương trình điện li:
AXIT

CATION H
+
+ ANION GỐC AXIT
BAZƠ

CATION KIM LOẠI + ANION OH
-

MUỐI

CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT.
Ghi chú: Phương trình điện li của chất điện li yếu được biểu diễn bằng (Bài 2)
4. Các hệ quả:
- Trong một dung dịch, tổng ion dương = tổng ion âm.
Bảo toàn điện tích: số mol điện tích dương = số mol điện tích âm. Chú ý: số mol điện tích
= số mol ion .

điện tích ion.
- Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt.
- Tổng số gam các ion sẽ bằng tổng số gam các chất tan có trong dung dịch đó. (Bảo toàn
khối lượng)
B. BÀI TẬP


LÍ THUYẾT
Câu 1. Điều phát biểu nào sau đây là sai:
A. muối ăn là chất điện li.
B. axit nitric là chất điện li.
C. Na là chất điện li vì tan trong nước cho dung dịch NaOH dẫn được điện.
D. Đường saccarozơ là chất không điện li.
Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
(1) Sự điện li không phải là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Sự điện li làm số oxi hóa của nguyên tố thay đổi.
(3) Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt hai điện cực.
(4) Sự điện phân là quá trình trao đổi.
A. 1, 2 B. 4, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3
Câu 3.
Cho hỗn hợp Mg(MnO
4
)
2
, Na
2
SO
4
, K
2
Cr
2
O
7
vào nước được dung dịch chứa
các ion:
A. Mg

2+
,
−2
4
MnO
, Na
+
, SO
4
2-
, K
+
,
−2
72
OCr

B. Mg
2+
, MnO
4
-
, Na
+
, SO
4
2-
, K
+
,

−2
72
OCr
C. Mg
2+
, MnO
4
2-
, Na
2+
, SO
4
2-
, K
+
,

2
72
OCr
D. Mg
2+
, MnO
4
-
, Na
+
, SO
4
2-

, K
+
,

72
OCr
Câu 4. Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH
3
COONa; CH
3
COOH;
H
2
SO
4
. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là
A. NaCl. B. CH
3
COONa. C. CH
3
COOH. D. H
2
SO
4
.
Câu 5. Chọn các phương trình điện li đúng.
A. NaCl → Na + Cl
-
B. CaCO
3

→ Ca
2+
+ CO
3
2-
C. CH
3
COOH → CH
3
COO
-
+ H
+
D. K
2
CO
3
→ 2K
+
+ CO
3
2-
Câu 6. Phương trình điện li của [Ag(NH
3
)
2
]Cl :
A. [Ag(NH
3
)

2
]Cl → [Ag(NH
3
)]Cl +
3
NH

B. [Ag(NH
3
)
2
]Cl → AgCl + 2NH
3
C. [Ag(NH
3
)
2
]Cl → [Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl

D. [Ag(NH
3
)
2
]Cl → Ag

+
+ [Cl(NH
3
)
2
]

Câu 7. Nồng độ mol/l của Cl

trong dung dịch CaCl
2
0,3 M là:
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15.
Câu 8. 100 ml dd Na
2
CO
3
có chứa 1,06 gam Na
2
CO
3
thì nồng độ mol/lit của ion Na
+
là:
A. 2M B. 0,2M C. 0,02M D. 0,1M
Câu 9. Nồng độ mol/l của Na
+
trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na
2
SO

4
là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6.
Câu 10. Nồng độ mol/l của
−2
4
SO
trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al
2
(SO4)
3
là:
A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4.
Câu 11. Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO
3
)
3
. Nồng độ mol/l của ion

3
NO
có trong dung dịch là
A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.
Câu 12. Trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol

−2
4
SO
thì số mol Fe
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch là
A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 13. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nồng độ
ion OH
-
trong dung dịch thu được là
A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.
Câu 14. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M được
dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH
-
trong dd A là
A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M
Câu 15. Hòa tan 50 g tinh thể đồng sunfat ngậm 5 ptử nước vào nước được 200ml dd
A. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dd A
A. [Cu
2+
] = [SO
4
2–

] = 1,5625M B. [Cu
2+
] = [SO
4
2–
] = 1M
C. [Cu
2+
] = [SO
4
2–
] = 2M D. [Cu
2+
] = [SO
4
2–
] = 3,125M
Câu 16. Hoà tan 12,5 g CuSO
4
.5H
2
O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung
dịch. Tổng nồng độ mol/l của các ion Cu
2+


2
4
SO
trong dung dịch là

HDT – 01664070588 1
A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M.
Câu 17. V lit dung dịch Ba(OH)
2
0,5M có chứa số mol ion OH

bằng số mol ion H
+

trong 200ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của V là.
A. 0,2 lít B. 0,1lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít.
Câu 18. Đổ 2ml dd axit HNO
3
63% (d = 1,43) nước thu được 2 lít dung dịch. Tính
nồng độ H
+
của dd thu được
A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D. 7,15M
Câu 19. Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dd A có klượng riêng bằng 1,12g/ml.
Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH

bằng 2.10
–3
mol
A. 0,2ml B. 0,4ml C. 0,6ml D. 0,8ml
Câu 20. Thêm từ từ 100 gam dung dịch H

2
SO
4
98% vào nước và điều chỉnh để thu
được 1 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion H
+
trong dung dịch A là:
A. 1M B. 3M C. 2M. D. Đáp án khác.
Câu 21. Dung dịch A chứa HCl 6.10
–4
M và H
2
SO
4
2.10
–4
M. Dung dịch B chứa: NaOH
3.10
–4
M và Ca(OH)
2
2.10
–4
M. Nồng độ ion H
+
và OH

của dung dịch A và dung dịch B
tương ứng là:
A. 8.10

-4
và 5.10
-4
B. 8.10
-4
và 7.10
-4
C. 10
-3
và 7.10
-4
D. 0
-4
và 7.10
-4
Câu 22. Dung dịch X có chứa a mol Na
+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol
−2
4
SO
. Biểu
thức nào dưới đây là đúng ?
A. a + 2b = c + 2d. B. a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. 2a + b = 2c + d.
Câu 23. Dung dịch X có chứa a mol Ca
2+

, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol NO
3
-
.Biểu
thức nào sau đây đúng ?
A. 2a - 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c - d D. a + b = 2c + 2d
Câu 24. Dung dịch X gồm các ion: K
+
(0,4 M), Al
3+
(0,5 M),
−2
4
SO
(0,8 M) và Cl
-
.
Nồng độ ion Cl
-
là:
A. 0,3 M B. 0,6 M C. 0,5 M D. 0,1 M.
Câu 25. Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg
2+
, 0,03 mol Cl

-
và x
mol NO
3
-
Vậy giá trị của x là
A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol.
Câu 26. Dung dịch X gồm các ion: Na
+
(0,1 mol), Mg
2+
(0,05 mol), Cl
-
(0,06 mol),
−2
4
SO
. Số mol ion
−2
4
SO
là:
A. 0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol.
Câu 27. Dung dịch X chứa Na
2
SO
4

0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng
hỗn hợp muối nào sau đây để pha chế dung dịch X ?

A. KCl và Na
2
SO
4
. B. KCl và NaHSO
4
. C. NaCl và K
2
SO
4
. D. NaCl và KHSO
4
.
Câu 28. Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số
các ion với số mol như sau: K
+
(0,15); Mg
2+
(0,10);
+
4
NH
(0,25); H
+
(0,20); Cl
-
(0,10);
−2
4
SO

(0,075);

3
NO
(0,25);
−2
3
CO
(0,15). Các ion trong X và Y là
A. X chứa (K
+
,
+
4
NH
,
−2
3
CO
,
−2
4
SO
); Y chứa (Mg
2+
, H
+
,

3

NO
, Cl
-
).
B. X chứa (K
+
,
+
4
NH
,
−2
3
CO
, NO
3
-
); Y chứa (Mg
2+
, H
+
,
−2
4
SO
, Cl
-
).
C. X chứa (K
+

,
+
4
NH
,
−2
3
CO
, Cl
-
); Y chứa (Mg
2+
, H
+
,
−2
4
SO
,

3
NO
).
D. X chứa (H
+
,
+
4
NH
,

−2
3
CO
, Cl
-
); Y chứa (Mg
2+
, K
+
,
−2
4
SO
,

3
NO
).
Câu 29. Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba
+
,
Mg
2+
,
−2
4
SO
, Cl

?

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30. Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các
loại ion trong 4 dung dịch gồm: Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2–
, Cl

, CO
3
2–
, NO
3

. Đó là 4 dung
dịch gì?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO

3
, Pb(NO
3
)
2
B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na

2
CO
3
, PbSO
4

Câu 31. Một dung dịch chứa a mol Na
+
, b mol Ca
2+
, c mol HCO
3
-
và d mol NO
3
-
. Biểu
thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt là
A. a + 2b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d. B. a + b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d.
C. a + b = c + d và 23a + 40b - 61c - 62d. D. a + 2b = c + d và 23a + 40b - 61c - 62d.
Câu 32. Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol
Mg
2+
, 0,03 mol Cl
-
và a mol SO
4
2-


A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam.
Câu 33. Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe
2+
, 0,2 mol Al
3+
, x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Cô
cạn dung dịch được 46,9 g chất rắn. Giá trị x, y tương ứng là:
A. 0,2; 0,3 B. 0,4; 0,2 C. 0,3; 0,25 D. 0,5; 0,15
Câu 34. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS
2

và y mol CuS
2
vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa muối sunfat) và NO. Tỉ số của x/y là
A. 2/1. B. 1/2. C. 3/1. D. 1/3.
HDT – 01664070588 2
BÀI 2 – PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI
A. LÍ THUYẾT
1. Độ điện li: (
α
)
0

n
n
α
=
n: số phân tử hoà tan; n
0
: số phân tử ban đầu.
Điều kiện: 0 <
α


1.
2. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu:
a. Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra
ion (
1
α
=
, phương trình biểu diễn

). Gồm:
+ Axit mạnh: HCl, HNO
3
, HClO
4
, H
2
SO
4
, HBr, HI, …

+ Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)
2
, …
+ Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl
2
, Hg(CN)
2
).
b. Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan
phân li ra ion (0 <
α
< 1, phương trình biểu diễn ). Gồm:
+ Axit yếu: CH
3
COOH, HClO, H
2
S, HF, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
, …
+ Bazơ yếu: Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NH

3
, …
3. Cân bằng điện li:
VD: 1. HF H
+
+ F
-
+ -
a
[H ].[F ]
K
[HF]
=
2. H
2
S H
+
+ HS
-
+ -
1
2
[H ].[HS ]
K
[H ]S
=
HS
-
H
+

+ S
2-
+ 2-
2
-
[H ].[S ]
K
[HS ]
=
* Ảnh hưởng của sự pha trộn đến độ điện li
α
: Khi pha loãng

α
tăng.
B. BÀI TẬP
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng.
A. Chất điện ly mạnh có độ điện li α > l B. Chất điện ly mạnh có độ điện li α = l
C. Chất điện ly mạnh có độ điện li α < l D. Chất điện ly mạnh có độ điện li 0<α < l
Câu 36. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Bản chất của chất điện li. B. Bản chất của dung môi.
C. Nhiệt độ môi trường và nồng độ của chất tan. D. A, B, C đúng.
Câu 37. Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi)
thì:
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
C. độ điện li và hằng số điện li không thay đổi
D. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi.
Câu 38. Đối với axit hay bazơ xác định thì hằng số axit (K
a

) hay hằng số bazơ (K
b
) có
đặc điểm là :
A. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ. B. Không phụ thuộc nhiệt độ.
C. Chỉ K
a
phụ thuộc nhiệt độ. D. Chỉ K
b
phụ thuộc nhiệt độ.
Câu 39. Khi pha loãng dung dịch một axit yếu độ điện li α của nó tăng. Ý kiến nào sau
đây là đúng:
A. Hằng số phân li axit K
a
tăng. B. Hằng số phân li axit K
a
giảm.
C. Hằng số phân li axit K
a
không đổi. D. K
a
không xác định được.
Câu 40. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh.
B. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu
C Giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu.
D. Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka.
Câu 41. Cho phản ứng sau: NH
3
+ HOH → NH

4
+
+ OH
-
. Hằng số phân ly bazơ (Kb)
được tính theo biểu thức:
A.
O]].[H[NH
]].[OH[NH
K
23
4
b
−+
=
B.
][NH
]].[OH[NH
K
3
4
b
−+
=
C.
]].[OH[NH
O]].[H[NH
K
4
23

b
−+
=
D.
]].[OH[NH
][NH
K
4
3
b
−+
=
Câu 42. Cho phản ứng sau: CH
3
COOH + H
2
O CH
3
COO
-
+ H
3
O
+
. Hằng số phân
li axit (Ka) được tính theo biểu thức sau:
A.
O]COOH].[H[CH
]O].[HCOO[CH
K

23
33
a
+−
=
B.
]O].[HCOO[CH
O]COOH].[H[CH
K
3
-
3
23
a
+
=
C.
COOH][CH
]O].[HCOO[CH
K
3
33
a
+−
=
D.
]O].[HCOO[CH
COOH][CH
K
3

-
3
3
a
+
=
PHÂN LOẠI ĐIỆN LI MẠNH – ĐIỆN LI YẾU
Câu 43. Trong số các chất sau chất nào là chất điện li mạnh: NaCl, Al(NO
3
)
3
, Ca(OH)
2
,
CaSO
3
, AgCl?
A. NaCl, Al(NO
3
)
3
, Ca(OH)
2
B. NaCl, CaSO
3
, AgCl
C. NaCl, Al(NO
3
)
3

, AgCl D. Ca(OH)
2
, CaSO
3
, AgCl
Câu 44. Cho các chất: 1. HCl ; 2. KOH ; 3. NaCl ; 4. CH
3
COOH Các chất điện li
mạnh gồm:
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4
Câu 45. Dung dịch CH
3
COOH có chứa :
A. CH
3
COO
-
, H
+
, OH
-
B. CH
3
COO
-
, H
+
, OH
-
, CH

3
COOH
C. CH
3
COO
-
, H
+
D. CH
3
COO
-
, H
+
, CH
3
COOH.
Câu 46. Trong dung dịch H
2
S (dung môi là nước) có thể chứa
HDT – 01664070588 3
2
A. H
2
S, H
+
, HS
-
,


2
S
. B. H
2
S, H
+
, HS
-
. C. H
+
, HS
-
. D. H
+


2
S
.
Câu 47. Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li
mạnh?
A. KCl, Ba(OH)
2
, Al(NO
3
)
3
. B. CaCO
3
, MgSO

4
, Mg(OH)
2
, H
2
CO
3
.
C. CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, AlCl
3
. D. NaCl, AgNO
3
, BaSO
4
, CaCl
2
.
Câu 48. Cho các chất NaCl, C
2
H
5
OH, Cu(OH)
2
, NaOH, H
2
SiO

3
, HCl, CaCO
3
,
Ca(NO
3
)
2
. Các chất điện li mạnh là:
A. NaCl, C
2
H
5
OH, NaOH B. Cu(OH)
2
, NaOH, H
2
SiO
3
C. HCl, CaCO
3
, NaCl, Cu(OH)
2
D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO
3
)
2
Câu 49. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh:
A. HNO
3

, Cu(NO
3
)
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
, H
3
PO
4
B. CaCl
2
, CuSO
4
, CaSO
4
, HNO
3
C. H
2
SO
4
, NaCl, KNO
3
, Ba(NO
3

)
2
D. KCl, H
2
SO
4
, H
2
O, CaCl
2
Câu 50. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH
3
COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl
2
. D. NaNO
3
, NaNO
2
, HNO
2
.
Câu 51. Cho các chất sau đây: HNO
3
, NaOH, Ag
2
SO
4
, NaCl, H

2
SO
3
, CuSO
4
, Cu(OH)
2
.
Các chất điện li mạnh là:
A. NaOH, Ag
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
3
. B. HNO
3
, NaOH, NaCl, CuSO
4
.
C. NaCl, H
2
SO
3
, CuSO
4
. D. Ag
2

SO
4
, NaCl, CuSO
4
, Cu(OH)
2
.
Câu 52. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau: NaCl (1), Ba(OH)
2
(2),
HNO
3
(3), AgCl (4), Cu(OH)
2
(5), HCl (6).
A. 1, 2, 3, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3
Câu 53. Cho các chất sau đây: H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
. Các chất
điện li yếu là
A. H
2
O, CH
3
COOH, CuSO
4

. B. CH
3
COOH, CuSO
4
C. H
2
O, CH
3
COOH D. H
2
O, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
Câu 54. Cho các chất sau: K
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO, HNO
2
, NH
4
Cl, HgCl
2
, Sn(OH)
2

. Các
chất điện li yếu là:
A. HgCl
2
, Sn(OH)
2
, NH
4
Cl, HNO
2
. B. HClO, HNO
2
, K
3
PO
4
, H
2
SO
4
.
C. HClO, HNO
2
, HgCl
2
, Sn(OH)
2
. D. HgCl
2
, Sn(OH) , HNO

2
, H2SO
4
.
Câu 55. Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. BaSO
4
, H
2
S, NaCl, HCl. B. Na
2
SO
3
, NaOH, CaCl
2
, CH
3
COOH.
C. CuSO
4
, NaCl, HCl, NaOH. D. H
2
S, H
3
PO
4
, CH
3
COOH, Cu(OH)
2

.
Câu 56. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH
3
COOH thay đổi như thế nào nếu tăng
nồng độ của axit từ 0% đến 100%?
A. Độ dẫn điện tăng. B. Độ dẫn điện giảm.
C. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm. D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng.
Câu 57. Thêm từ từ từng giọt H
2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
đến dư thì độ dẫn điện
của hệ sẽ biến đổi như sau:
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 58. Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH
3
COONa; CH
3
COOH;
H
2
SO
4
. Dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là
A. NaCl. B. CH
3
COONa. C. CH

3
COOH. D. H
2
SO
4
.
Câu 59. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là
A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M D. NaCl 0,002M.
Câu 60. Cho các dung dịch nồng độ 0,1M: NaCl, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, Na
2
SO
4 .
Sắp
xếp các dung dịch theo khả năng dẫn điện tăng dần.
A. NaCl; Na
2
SO
4
; C
2
H
5
OH; CH
3

COOH; B. C
2
H
5
OH; CH
3
COOH; NaCl; Na
2
SO
4
;
C. CH
3
COOH; NaCl; C
2
H
5
OH; Na
2
SO
4
; D. Na
2
SO
4
; NaCl; CH
3
COOH; C
2
H

5
OH;
Câu 61. Cân bằng sau trong dung dịch: CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO
-
. Độ điện li α
của CH
3
COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl:
A. Tăng B. Giảm C. Không biến đổi D. Không xác định
Câu 62. Cân bằng sau trong dung dịch: CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO
-
. Độ điện li
của CH
3
COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH:
A. Tăng B. Giảm C. Không biến đổi D. Không xác định
Câu 63. Dung dịch axít axetic nồng độ 0,043 M, nồng độ H
+

trong dung dịch là
0,86.10
-3
M. Độ điện li của dung dịch là
A. 2%. B.4% C. 8% D. 16%
Câu 64. Dung dịch axít axetic nồng độ 0,01 M, và độ điện li 31,7%. Nồng độ H
+
trong
dung dịch là
A. 31,7.10
-5
. B. 31,7.10
-4
. C. 31,7.10
-3
. D. 31,7.10
-2
.
Câu 65. CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
Ka. Biết [CH
3
COOH] = 0,5M và ở
trạng thái cân bằng [H

+
] = 2,9.10
-3
M. Giá trị của Ka


A. 1,7.10
-5
. B. 8,4.10
-5
. C. 5,95.10
-4
. D. 3,4.10
-5
.
HDT – 01664070588 4

BÀI 3 – AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
A. LÍ THUYẾT
1. Axit và bazơ theo thuyết A-RÊ-NI-UT:
Axit:
2
H O
H
+
→
; Bazơ
2
H O
OH


→
* Axit nhiều nấc:
VD: H
3
PO
4
H
+
+ H
2
PO
4
-
+ -
2 4
1
3 4
[H ].[H PO ]
K
[H PO ]
=
H
2
PO
4
-
H
+
+ HPO

4
2-
+ 2-
4
2
-
2 4
[H ].[HPO ]
K
[H PO ]
=
HPO
4
2-
H
+
+ PO
4
3-
+ 3-
4
3
2-
4
[H ].[PO ]
K
[HPO ]
=
* Bazơ nhiều nấc: VD: Mg(OH)
2

Mg(OH)
+
+ OH
-
; Mg(OH)
+
Mg
2+
+ OH
-
* Hiđroxit lưỡng tính: Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Sn(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
.
+ Phân li theo kiểu bazơ: VD: Zn(OH)
2
Zn
2+
+ 2OH
-
; Al(OH)

3
Al
3+
+ 3OH
-
+ Phân li theo kiểu axit: VD: Zn(OH)
2
ZnO
2
2-
+ 2H
+
; Al(OH)
3
AlO
2
-
+ H
3
O
+
2. Axit, bazơ theo BRON-STÊT:
a. Định nghĩa: Axit là chất (hoặc ion) nhường proton H
+
. Bazơ là chất (hoặc ion) nhận
proton.
Axit + H
2
O Bazơ + H
3

O
+
; Bazơ + H
2
O Axit + OH
-
.
VD: HF + H
2
O F
-
+ H
3
O
+
: HF là axit, còn F
-
là bazơ.
NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
: NH
3
là bazơ, NH

4
+
là axit.
HSO
3
-
+ H
2
O SO
3
2-
+ H
3
O
+
: HSO
3
-
là axit, SO
3
2-
là bazơ.
HSO
3
-
+ H
2
O H
2
SO

3
+ OH
-
: HSO
3
-
là bazơ, còn H
2
CO
3
là axit.
Vậy: HSO
3
-
là chất lưỡng tính.
Chú ý:
+ Anion của axit yếu: Còn H (

3
HCO
,

3
HSO
,

HS
,

42

POH
,
−2
4
HPO
…) là chất
lưỡng tính.
Không còn H (
−2
3
CO
;
−2
3
SO
;
−3
4
PO
;
−2
S
;

F
;

COOCH
3
; ) và NH

3
là bazơ.
+ Anion của axit mạnh:Còn H (

4
HSO
,…) là axit .
Không còn H (
−2
4
SO
;

Cl
;

Br
;

I
;

3
NO
) là trung tính.
+ Cation: Của bazơ mạnh (
+
Na
;
+

K
;
+2
Ca
;
+2
Ba
) là trung tính.
Của bazơ yếu (
+2
Mg
;
+3
Al
;
+2
Zn
;
+2
Cu
) là axit.
b. Hằng số phân li axit (K
a
) và bazơ (K
b
):
Tổng quát: Axit + H
2
O Bazơ + H
3

O
+
14
w
a
b b
K
10
K
K K

= =
Bazơ + H
2
O Axit + OH
-
a
-14
a
w
K
10

K
K
==
b
K
c. Sự điện li của muối trong nước:
VD: Na

2
SO
4


2Na
+
+ SO
4
2-
+ -
3 3
- + 2-
3 3
NaHSO Na HSO
HSO H SO
 
→ +
 
 
+
 
 
ƒ
Muối kép: NaCl.KCl

Na
+
+ K
+

+ 2Cl
-
.
Phức chất: [Ag(NH
3
)
2
]Cl
+ -
3 2 3 2
+ +
3 2 3
[Ag(NH ) ]Cl [Ag(NH ) ] Cl
[Ag(NH ) ] Ag 2NH
 
→ +
 
 
+
 
 
ƒ
d. Muối axit, muối trung hoà:
+ Muối axit: Là muối mà gốc axit còn H có khả năng cho proton.
+ Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không còn H có khả năng cho proton.
Ghi chú: Nếu gốc axit còn H, nhưng H này không có khả năng cho proton thì cũng là muối
trung hoà ví dụ Na
2
HPO
3

, NaH
2
PO
2
.
B. BÀI TẬP
Câu 66. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. chất có chứa nhóm OH là bazơ.
B. chất có khả năng phân li ra ion H
+
trong nước là axit.
C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 67. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
A. axit mà một phân tử phân li nhiều H
+
là axit nhiều nấc.
B. axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H
+
.
C. H
3
PO
4
là axit ba nấc .
D. A và C đúng.
Câu 68. Thuyết A-rê-ni-út khẳng định: Trong phân tử axit luôn có nguyên tử hiđro (ý
1). Ngược lại trong phân tử chất nào mà có hiđro thì đều là chất axit (ý 2). Vậy:
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Ý 1 sai, ý 2 đúng.
HDT – 01664070588 5

C. Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai.
Câu 69. Hoà tan một axit vào nước ở 25
0
C, kết quả là
A. [H
+
] < [OH
-
]. B. [H
+
] = [OH
-
]. C. [H
+
] > [OH
-
]. D. [H+] .[OH
-
] > 10
-14
.
Câu 70. Theo định nghĩa axit
-
bazơ của Brơnstet, hãy xét các chất và ion sau là axit:
A.

4
HSO
,
+

4
NH
,

3
HCO
B.
+
4
NH
,

3
HCO
, CH
3
COO
-
C. ZnO, Al
2
O
3
,

4
HSO
,
+
4
NH

D.

4
HSO
,
+
4
NH
Câu 71. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một
axit Bronstet?
A. HCl + H
2
O → H
3
O
+
+ Cl
-
B. NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
C. CuSO
4
+ 5H

2
O → CuSO
4
.5H
2
O D. H
2
SO
4
+ H
2
O → H
3
O
+
+ HSO
4
-
Câu 72. Cho các axit sau: (1). H
3
PO
4
(Ka = 7,6 . 10
-3
) ; (2). HOCl (Ka

= 5 . 10
-8
) ; (3).
CH

3
COOH (Ka = 1,8 . 10
-5
) ; (4). HSO
4
(Ka = 10
-2
). Sắp xếp độ mạnh của các axit theo
thứ tự tăng dần:
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1).
C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 73. Theo Bronstet thì câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
B. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm –OH.
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm –OH.
Câu 74. Trong phản ứng

4
HSO
+ H
2
O


−2
4
SO
+ H
3

O
+
thì H
2
O đóng vai trò là
A. axit. B. bazơ. C. chất khử. D. chất oxi hóa.
Câu 75. Theo định nghĩa axit
-
bazơ của Brơnstet, hãy xét các chất và ion sau là bazơ:
A.
−2
3
CO
, CH
3
COO
-
B.
+
4
NH
,

3
HCO
, CH
3
COO
-
C. ZnO, Al

2
O
3
,

4
HSO
D.

4
HSO
,
+
4
NH
Câu 76. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu ion là bazơ trong
số các ion sau đây: Ba
2+
, Br
-
, NO
3
-
, C
6
H
5
O
-
, NH

4
+
, CH
3
COO
-
, SO
4
2-
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 77. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion
sau đây là bazơ: Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
, NH
4
+
, S

2-
?
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 78. Theo thuyết Bronsted ta có:
A. NH
3
là 1 bazơ B. HCO

3
là 1 axit C. NaCl là 1 bazơ D. A và C đúng
Câu 79. Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Vậy chất lưỡng tính là
A. cả 3 chất. B. Al ; Al
2
O
3
. C. Al
2
O
3
; Al(OH)
3
. D. Al; Al(OH)
3

.
Câu 80. Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung
dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính B. Không xác định C. Axit D . kiềm
Câu 81. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác
dụng với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO, NH
4
Cl. B. NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
C. Ba(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO. D. Mg(HCO
3
)

2
, FeO, KOH.
Câu 82. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là
A. Pb(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
. B. Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Fe(OH)
2
.
C. Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
Câu 83. Theo thuyết Bron-stêt, nước đóng vai trò là chất :

A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. lưỡng tính.
Câu 84. Theo định nghĩa axit
-
bazơ của Brơnstet, hãy xét các chất và ion sau là lưỡng
tính:
A.
−2
3
CO
, CH
3
COO
-
B. ZnO, Al
2
O
3
,

4
HSO
,
+
4
NH
C.
+
4
NH
,


3
HCO
, CH
3
COO
-
D. ZnO, Al
2
O
3
,

3
HCO
. H
2
O
Câu 85. Cho các chất rắn sau: Al
2
O
3
; ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2,
K
2
O, CaO,
Be, Ba. Các chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:

A. Al, Zn, Be. B. Al
2
O
3
, ZnO.
C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
. D. Al, Zn, Be, Al
2
O
3
, ZnO.
Câu 86. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau: 1.

3
HCO

; 2. K
2
CO
3
; 3. H
2
O ;
4. Cu(OH)
2

; 5.
−2
4
HPO
; 6. Al
2
O
3
; 7. NH
4
Cl ; 8.

3
HSO
. Theo Bronstet, các chất và
ion lưỡng tính là:
A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6. C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7.
Câu 87. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung
dịch NaOH?
A. Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O

3
, Na
2
CO
3
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
D. Na
2
HPO
4
, ZnO, Zn(OH)
2
Câu 88. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronsted, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là
trung tính?
A.
−2
3
CO
-
, Cl
-

B. Na
+
, Cl
-
,
−2
4
SO

C.
+
4
NH
,

3
HCO
, CH
3
COO
-
D.

4
HSO
,
+
4
NH
, Na

+
HDT – 01664070588 6
Câu 89. Theo Bronsted, trong dung dịch nước ion nào sau đây là lưỡng tính: a. PO
−3
4

;
b. CO
−2
3
; c. HSO

4
; d. HCO

3
; e. NO

3
A. d B. d,e C. c,d D. c, e
Câu 90. Cho các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2

CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số
lượng chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 91. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ?
A. 2HCl + Ca(OH)
2
→ CaCl
2
+ 2H
2
O
B. HCl + AgNO
3
→ AgCl↓ + HNO
3
C. 2HNO
3
+ CuO → Cu(NO
3
)
2
+ H

2
O
D. 2KOH + CO
2
→ K
2
CO
3
+ H
2
O.
Câu 92. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng axit – bazơ?
A. HCl + AgNO
3
→ AgCl↓ + HNO
3
.
B. 3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO↑ + 5H
2
O.
C. 2Al + 2H
2
O + 2NaOH → 2NaAlO
2

+ 3H
2
↑.
D. CaCO
3
+ 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
↑+ H
2
O .
HDT – 01664070588 7

BÀI 4 – SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT-BAZƠ
A. LÍ THUYẾT
1. Sự điện li của nước: H
2
O H
+
+ OH
-

14
W
K 10


=

2. pH
CÔNG THỨC MÔI TRƯỜNG
pH = - lg[H
+
]
pOH = - lg[OH
-
]
[H
+
].[OH
-
] = 10
-14

pH + pOH = 14
pH = a →[H
+
] = 10
-a
pOH = b → [OH
-
] = 10
-b
pH < 7

Môi trường axít

pH > 7

Môi trường bazơ
pH = 7

Môi trường trung tính
[H
+
] càng lớn

Giá trị pH càng bé
[OH
-
] càng lớn

Giá trị pH càng lớn
3. Chất chỉ thị axit-bazơ: là chất có màu biến đổi phụ thuộc vào giá trị pH của dung dịch.
Ví dụ: quỳ tím, phenolphtalein.
B. BÀI TẬP
Câu 93. Một dung dịch có nồng độ [OH
-
] = 2,5.10
-10
mol/l. Môi trường của dung dịch
thu được có tính chất
A. Kiềm. B. Axit. C. Trung tính D. Lưỡng tính.
Câu 94. Một dung dịch (X) có pH = 4,5. Nồng độ [H
+
] (ion/lit) là
A. 0,25.10

-4
B. 0,3.10
-3
C. 0,31. 10
-2
D. 0,31.10
-4
Câu 95. Cho dung dịch CH
3
COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit
này là đúng:
A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 7 D. Lớn hơn 7
Câu 96. Có V lít dung dịch NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dung
dịch NaOH tăng?
A.thêm V lít nước cất B.thêm V lít KOH 0,7 M
C.thêm V lít dd HCl 0,4 M D.thêm V lít NaNO
3
Câu 97. Một dung dịch có [ OH- ]= 10
-5
M. Môi trường của dung dịch này là
A. trung tính B. kiềm C. axit D. không xác định
Câu 98. Trong các dung dịch sau: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4

Cl, NaHSO
4
, Na
2
S có
bao nhiêu dung dịch có pH > 7
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 99. Cho các dung dịch muối sau: NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
dung dịch
có giá trị pH > 7
A. NaNO
3
B. AlCl
3
C. K
2
CO
3
D. CuSO

4
Câu 100. Cho các dung dịch sau đây, chọn nhận xét đúng về giá trị pH: 1. NH
4
NO
3
; 2.
NaCl; 3. Al(NO
3
)
3
; 4. K
2
S; 5. CH
3
COONH
4
A. 1,2,3 có pH > 7 B. 2,4 có pH = 7 C. 1,3 có pH < 7 D. 4,5 có pH = 7
Câu 101. Cho các dung dịch muối sau NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, KCl. Các

dung dịch đều có giá trị pH < 7 là
A. CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
B. CuSO
4
,NaNO
3
, K
2
CO
3
C. K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
D. NaNO
3
, FeCl
3
, AlCl
3
Câu 102. Cho các dung dịch muối sau NaNO

3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, KCl, Các
dung dịch đều có giá trị pH = 7 là
A. NaNO
3
, K
2
CO
3
, KCl B. NaNO
3
, KCl, CuSO
4
C. NaNO
3
,

KCl, AlCl
3
, CuSO

4
D. NaNO
3
, KCl
Câu 103. Hỗn hợp muối nào sau đây khi hoà tan trong nước tạo dung dịch có pH khác 7
A. KNO
3
và Na
2
CO
3
,pH > 7 B. NaCl và NaHCO
3
, pH > 7
C. NaHSO
4
và K
2
SO
4
, pH < 7 D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 104. Cho phản ứng 2NO
2
+ 2 NaOH

NaNO
2
+ NaNO
3
+ H

2
O. Hấp thụ hết x
mol NO
2
vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị.
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH = 0 D. pH < 7
Câu 105. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO
3
, NaOH, Na
2
CO
3
. pH của
chúng tăng theo thứ tự.
A. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
B. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
C. NaHCO
3
,Na
2

CO
3
,NaOH D. Na
2
CO
3
, NaOH, NaHCO
3
Câu 106. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
. pH của
chúng tăng theo thứ tự
A. Na
2
SO
4
, NaHSO
4
, H
2
SO
4

B. Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaHSO
4
C. NaHSO
4
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, NaHSO
4
, Na
2
SO
4

Câu 107. Dung dịch X có pH < 7 khi tác dụng với dung dịch Ba(NO
3
)
2
tạo kết tủa, dd X
là ?
A. HCl B. Na
2
SO
4
C. H
2
SO
4
D. Ca(OH)
2
Câu 108. Một dung dịch có pH = 4, đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. [H
+
] = 4 B. [H
+
] = 4.10
-4
[H
+
] = 10
-4
[H
+
] = 10

4
Câu 109. Dung dịch NaOH có pH = 12. Nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH là
A. 0,1M B. 0,01M C. 0,2M D. 0,02M
HDT – 01664070588 8
Câu 110. Hòa tan 224 ml (đktc) khí hiđroclorua vào nước được 1 lít dung dịch. pH của
dung dịch thu được là
A. 0,01 B. 1 C. 2 D. 10
Câu 111. Thêm từ từ 100 g dung dịch H
2
SO
4
98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít
dung dịch X. Nồng độ mol của ion H
+
trong dung dịch X là:
A. 2 mol/l B. 3 mol/l C. 4 mol/l D. 2,5 mol/l
Câu 112. Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,4 gam natri hiđroxit:
A. 0,01 B.2 C. 12 D. 10.
Câu 113. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10 là
A. 1,0.10
-3
g. B. 1,0.10
-2
g. C. 1,0.10
-1
g. D. 1,0.10
-4
g.
Câu 114. Một mẫu nước mưa có pH = 4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là
A. 1,0.10 -14 M B. 1,0.10-4 M C. 1,0.10-5 M D. >1,0.10-5M

Câu 115. Dung dịch axit H
2
SO
4
có pH = 4. Nồng độ mol/l của H
2
SO
4
trong dung dịch
đó là
A. 2.10
-4
M. B. 1.10
-4
M. C. 5.10
-5
M. D. 2.10
-5
M.
Câu 116. Thể tích dung dịch KOH 0,001M để pha 1,5l dung dịch có pH = 9 là
A. 3.10
-2
lít B. 2,5.10
-2
lít C. 1,5.10
-3
lít D. 1,5.10
-2
lít
Câu 117. Dung dịch HCl và dung dịch CH

3
COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung
dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là
A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x ≤ y.
Câu 118. Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol, pH của hai
dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử, cứ 100 phân tử CH
3
COOH
thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = x – 2. C. y = 2x. D. y = x + 2.
Câu 119. Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch
HCl có pH = 4 là
A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.
Câu 120. Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch NaOH pH = 12 để thu được dung dịch có
pH = 11 là
A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.
Câu 121. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)
2
0,05M vào 9ml nước để được 1
dung dịch có pH =12
A. 2ml B. 99ml C. 91ml D. 1ml
Câu 122. Hoà tan 2,94 gam H
2
SO
4
vào nước để được 600 ml dung dịch (A). Dung dịch
A có pH là:
A. 0,1 B.1 C. 2 D. Kết quả kháC.

Câu 123. Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H
2
SO
4
0,075 M.
Nếu sự hoà tan không làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Câu 124. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự
pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
Câu 125. Pha thêm 40 cm
3
nước vào 10 cm
3
dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch
có pH bằng:
A.3 B.3,3 C.3,5 D.2
Câu 126. Cho 200 ml dung dịch HNO
3
có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được có pH là
A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19
Câu 127. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch
HCl pH = 3 là
A. 50 ml. B. 45 ml. C. 25 ml. D. 15 ml.
Câu 128. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để
thu được dung dịch axit có pH = 4?

A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
Câu 129. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu
lần để thu được dung dịch có pH = 4?
A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 12 lần
Câu 130. Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch trên bao nhiêu
ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH =4?
A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml.
Câu 131. Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 1ml dung dịch HCl 0,01M để được 1 dung
dịch có pH =3?
A. 9ml B. 1ml C. 2ml D. 5ml
Câu 132. Tính pH dung dịch axit yếu HA có K
a
=10
-5
,C
a
=0,1.
A. pH=2 B. pH=3 C. pH=7 D. pH=8
Câu 133. Tính pH của 1 dung dịch axit yếu HA có Ka =10
-6
và C
a

= 0,01M
A. 10
-4
B. 4 C. 5 D. 8
Câu 134. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 10ml dung dịch HCl 0,1

M để được 1 dung dịch có pH =7 ?
A. 10ml B. 20ml C. 5ml D. 25ml
Câu 135. Tính pH của dung dịch NH
4
OH 0,1 M có 1% bazơ bị phân li
A. pH=2 B. pH=12 C. pH=7 D. pH=8
Câu 136. Cho 50 ml dung dịch H
2
SO
4
pH=1,0 vào 50ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính
pH dung dịch thu được?
A. 1 B. 2 C. 7 D. Kết qủa khác.
Câu 137. Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1 M với 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được
dung dịch A. pH của dung dịch thu được là:
HDT – 01664070588 9
A. 2,39 B. 2,48 C. 1,9 D. 1,544
Câu 138. Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4
với 100ml dung dịch NaOH có pH=12.Dung
dịch thu được có pH = 2.Tính nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
ban đầu ?
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,015M D. 0,03M
Câu 139. Trộn 100ml dd HCl có pH = 2 với 100ml dd NaOH để thu được dd có pH = 7
thì pH của dd NaOH là:

A. 2 B. 12 C. 1.2 D. 9
Câu 140. Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch thu
được cho tác dụng với Na
2
CO
3
dư cho ra 2,8 l khí CO
2
(đktc). Tính nồng độ mol của dung
dịch H
2
SO
4
ban đầu ?
A. 1,5M B. 1,75M C. 3M D. 1M

HDT – 01664070588 10
BÀI 6 – PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
A. LÍ THUYẾT
I. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li:
1. Phản ứng tạo ra chất kết tủa
2. Phản ứng tạo ra chất điện ly yếu
3. Sản phẩm tạo ra chất khí
* Cách viết phản ứng hoá học dạng ion:
+ Phân li thành ion dương và ion âm đối với các chất vừa là chất điện li mạnh, vừa là chất
dễ tan.

+ Các chất không tan, điện li yếu thì giữ nguyên ở dạng phân tử.
+ Các ion giống nhau ở 2 vế của phương trình thì rút gọn.
II. Phản ứng thủy phân của muối:
Dạng muối Phản ứng thuỷ phân pH của dung dịch
Muối tạo bởi axit
mạnh với bazơ mạnh
Không thuỷ phân pH = 7
Muối tạo bởi axit
mạnh với bazơ yếu
Có thuỷ phân (Cation kim loại bị
thuỷ phân, tạo mt axit)
pH < 7
Muối tạo bởi axit
yếu với bazơ mạnh
Có thuỷ phân ( Anion gốc axit bị
thuỷ phân, tạo mt bazơ)
pH > 7
Muối tạo bởi axit
yếu với bazơ yếu
Có thuỷ phân (Cả cation kim
loại và anion gốc axit đều bị
thuỷ phân)
Tuỳ vào K
a
, K
b
quá trình
thuỷ phân nào chiếm ưu
thế, sẽ cho môi trường
axit hoặc bazơ.

Ví dụ:

3
HCO
+ H
2
O
−2
3
CO
+ H
3
O
+
(môi trường axit)

3
HCO
+ H
2
O H
2
CO
3
+ OH
-
(môi trường bazơ)
F
-
+ H

2
O HF + OH
-
(môi trường bazơ)
+3
Al
+ 6H
2
O Al(OH)
3
↓ + 3H
3
O
+
(môi trường axit)
B. BÀI TẬP
Câu 141. Trong các phản ứng sau : 1. Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu↓
2. AgNO
3
+ KBr → AgBr↓ + KNO
3
; 3. Na
2
CO
3
+H

2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
↑ + H
2
O;
4. Mg +H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
↑. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi?
A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2, 3 C. Cả 4 phản ứng. D. Chỉ có 1, 4.
Câu 142. Cho các phản ứng sau: Phản ứng nào có thể xảy ra được?
A. H
2
SO
4
loãng + 2NaCl → Na
2
SO

4
+ 2HCl.
B. H
2
S + Pb(CH
3
COO)
2
→ PbS↓ + 2CH
3
COOH ;
C. Cu(OH)
2
+ ZnCl
2
→ Zn(OH)
2
+ CuCl
2
.
D. CaCl
2
+ H
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2HCl
Câu 143. Cho các phản ứng sau : 1. BaCl

2
+Na
2
CO
3
→ BaCO
3
↓+ 2NaCl
2. CaCO
3
+2NaCl → Na
2
CO
3
+CaCl
2
; 3. H
2
SO
4
dd +2NaNO
3
→ 2HNO
3
+ Na
2
SO
4
4. Pb(NO
3

)
2
+ K
2
SO
4
→ PbSO
4
+2KNO
3
. Phản ứng nào có thể xảy ra ?
A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 2, 4. C. Chỉ có 1, 3, 4. D. Chỉ có 2.
Câu 144. Trong dãy các ion sau. Dãy chứa các ion đều phản ứng được với ion OH
-
A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
. B. Fe
2+
, Zn
2+
, HSO

3
-
; SO
3
2-
.
C. Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
, PO
4
3-
. D. Fe
3+
, Cu
2+
; Pb
2+
, HS
-
.
Câu 145. M là một kim loại nhóm IIA. Dung dịch muối MCl
2
cho kết tủa với dung dịch
Na
2
CO

3
, Na
2
SO
4
nhưng không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. M có thể là
A. Mg. B. Ba, Ca C. Ca. D. Mg, Ba.
Câu 146. Cho hỗn hợp bột gồm 20,8g BaCl
2
và 18g MgSO
4
vào H
2
O thu được dung
dịch A chứa các ion:
A. Ba
2+
, Mg
2+
, Cl
-
,

2
4
SO
C. MgCl
2
, BaSO
4

B. Mg
2+
, Cl
-
D. Mg
2+
, Cl
-
,

2
4
SO
Câu 147. Ion
−2
3
CO
không tác dụng với các ion thuộc dãy nào sau đây?
A. NH
4
+
, K
+
, Na
+
. B. H
+
, NH
4
+

, K
+
, Na
+
.
C. Ca
2+
, Mg
2+
, Na
+
. D. Ba
2+
, Cu
2+
, NH
4
+
, K
+
.
Câu 148. Chỉ ra phản ứng viết sai trong các phản ứng sau đây?
A. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4

+ 2NaCl B. FeS + ZnCl
2
→ ZnS + FeCl
2
C. 2HCl + Mg(OH)
2
→ MgCl
2
+ 2H
2
O D. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
S
Câu 149. Tìm trường hợp có xảy ra phản ứng?
A. Na
2
SO
3
+ ZnCl
2
B. MgCl
2
+ K
2
SO
4
C. CuS + HCl D.H
2

S + Mg(NO
3
)
2
Câu 150. Phương trình ion rút gọn: H
+
+ OH
-
→ H
2
O biểu diễn bản chất của phản ứng
hóa học
A. 3HCl + Fe(OH)
3
→ FeCl
3
+ 3H
2
O B. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
C. NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O D. H

2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2HCl
Câu 151. Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
. Tìm phương
trình ion rút gọn của phản ứng này.
A. OH
-
+

3
HCO
→ CO
3
2-
+ H
2
O
B. Ba
2+
+ 2


3
HCO
+ 2OH
-
→ BaCO
3
+ CO
3
2-
+ 2H
2
O
C. Ba
2+
+ OH
-
+

3
HCO
→ BaCO
3
+ H
2
O
D. Ba
2+
+ 2OH
-
→ Ba(OH)

2
Câu 152. Phương trình phân tử nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
OHCOHCO
22
2
3
2
+↑→+
+−
A.
OHCONOMgHNOMgCO
222333
)(2
+↑+→+

B.
OHCOKClHClCOK
2232
22
+↑+→+
C.
OHCOCaSOSOHCaCO
224423
+↑+→+

HDT – 01664070588 11
D.
OHCOBaClHClBaCO
2223
2

+↑+→+
Câu 153. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3
A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có các bọt khí sủi lên.
C. Có kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng.
Câu 154. Dung dịch nào sau đây tồn tại trong thực tế:
A. NH
+
4
, Na
+
, HCO

3
, OH

, Br

. B. H
+
, HCO

3
, OH

, Br


, Ba
2+
, NO

3
C. NH
+
4
, Ba
2+
, HCO

3
, OH

, Br

. D. Na
+
, Mg
2+
, K
+
, Cl

, NO

3
, CH

3
COO

Câu 155. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
A. S
2-
, Na
+
, Cl
-
, Cu
2+
B.

2
4
SO
, Na
+
, Zn
2+
,

3
4
PO
C.

2
4

SO
, Na
+
, Fe
3+
, OH
-
D.

3
NO
, Na
+
, Cl
-
, Al
3+
Câu 156. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd:
A. OH
-
, Na
+
, Cl
-
, Ba
2+
B.

2
4

SO
, K
+
, Mg
2+
, Cl
-

C.
−2
3
CO
, Na
+
, K
+
,

3
NO
D. S
2-
, K
+
, Cl
-
, H
+
Câu 157. Cho các cặp hợp chất nằm trong cùng dung dịch. 1. H
2

SO
4
loãng +NaCl.
2. BaCl
2
+KOH ; 3. Na
2
CO
3
+ Al
2
(SO
4
)
3
; 4. CaCl
2
+NaHCO
3
. Những cặp nào có thể cùng
tồn tại trong một dung dịch?
A. Chỉ có 1, 2, 4. B. Chỉ có 2, 3, 4. C. Chỉ có 1, 2, 3. D. Chỉ có 1, 3, 4.
Câu 158. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO

3
và NaHCO
3
.
C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 159. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd
A. Na
+
; Ca
2+
; Fe
2+
; NO
-
; Cl
-
B. Na+ , Cu2+ ; Cl- ; OH- ;

3
NO
C. Na
+
; Al
3+
;


2
3
CO
;

3
HCO
; OH
-
D. Fe2+ ; Mg2+ ; OH- ; Zn2+ ;

3
NO
Câu 160. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?
A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2.
C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4.
Câu 161. Cho các cặp chất : HCl và Na
2
CO
3
; FeSO
4
và NaOH, BaCl
2
và K
2
SO
4
; H
2

SO
4
và HNO
3
; NaCl và CuSO
4
; CH
3
COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại
trong một dung dịch.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 162. Cho các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 chứa các tập hợp ion sau: l. Cl
-
, NH
4
+
, K+,
−3
4
PO
; 2. Ba
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, NO
3
-
; 3. Na

+
, H
+
, CH
3
COO
-
, K
+
; 4. HCO
3
-
, NH
4
+
, K
+
,
−2
3
CO
. Các ống nghiệm có ion cùng tồn tại là:
A. 1 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 1,3,4
Câu 163. Dung dịch nào có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây
A. Na
+
, Cu
2+
, Cl
-

và OH
-
C. K
+
, Ba
2+
, Cl
-
và SO
4
2-
B. K
+
, Fe
2+
, Cl
-
và SO
4
2-
D. HCO
3
-
, H
+
(H
3
O
+
), Na

+
và Cl
-
Câu 164. Cho các ion: OH- ,

2
3
CO
, Na + , Ba 2+ , Cl- , Ag+ , H+ . Các ion có thể cùng
tồn tại trong một dd được là:
A. OH- , Na + , Ba 2 + , Cl- B. OH - , Ba 2+ , Cl- , H+
C. OH- ,
−2
3
CO
, Na + , Cl- , H + D. OH- , Cl- , Ag+
Câu 165. Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. 1+2 B. 2+3 C. 3+4 D. 2+4
Câu 166. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và l loại
anion. Các 1oại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba
2+
Al
3+
, Na
+
, Ag
+
, CO
3
2-

, NO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
.
4 dung dịch là
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
B. Ag
2
O, Ba(NO
3
)
2

, Al
2
(SO
4
)3, Na
2
CO
3
C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na
2
SO
4
D. Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2

, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
Câu 167. Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na
+
, NH
4
+
, Al
3+
, SO
4
2-
, OH
-
, Cl
-
. B. Ca
2+
, K
+
, Cu
2+
, NO

3
-
, OH
-
, Cl
-
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Br
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. D. Na
+
, Mg
2+
, NH
4
+
, SO
4

2-
, Cl
-
, NO
3
-
.
Câu 168. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl; AgNO
3
B. HNO
3
; NaHCO
3
C. ZnCl
2
; Na
2
CO
3
D. Na
2
ZnO
2
; KOH
Câu 169. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl và AgNO3 B. HCl và KHCO3 C. FeCl3 và KNO3 D. BaCl2 và K2CO3.
Câu 170. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO
3

và NaOH. B. K
2
SO
4
và NaNO
3
.
C. HCl và AgNO
3
. D. C
6
H
5
ONa và H
2
SO
4
.
Câu 171. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
.

C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 172. Cho các dung dịch chứa hỗn hợp các ion sau: Cl
-
,
+
4
NH
, K
+,


3
4
PO

(1) ;
b) Na
+
, H
+
,
-
3
NO
, K
+


(2) ; Ba
2+
Mg
2+
, Cl
-
,
-
3
NO
(3) ;

3
HCO
,
+
4
NH
, K
+
,


2
3
CO
(4)
Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4)

Câu 173. Những ion nào sau đây có thể tồn tạo trong cùng một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, OH
-
, NO
3
-
B. Ag
+
, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-

C. HSO
4
-
, Na
+
, Ca
2+
, CO
3
2-

D. OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-

HDT – 01664070588 12
Câu 174. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một
loại anion trong số các ion sau: Ba
2+
, Al
3+
, Na
+
, Ag
+
,
−2
3
CO
, NO
3
-
, Cl
-
,
−2

4
SO
. Các dung
dịch đó là
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
B. AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2

CO
3
C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na
2
SO
4
D. Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3

, NaNO
3
Câu 175. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và CuSO
4
. B. NaHSO
4
và NaHCO
3
.
C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 176. Cho 4 anion Cl
-
, Br
-
,
−2
4
SO
,
−2
3
CO
và 4 cation: Ag

+
; Ba
2+
;
+
4
NH
; Zn
2+
. Lấy
4 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch có một anion và một cation chọn trong 8 ion
trên (các ion trong 4 ống không trùng lặp). Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống biết rằng
các dung dịch ấy đều trong suốt( đều không có kết tủa
A. ống 1: Ag
+
+ Br

, ống 2: Zn2+, SO42-, ống 3: Ba+ + Cl-, ống 4: NH4+, CO32
B. ống 1: Ba2+ + Br-, ống 2: NH4+, CO32-, ống 3: Ag++ SO4-, ống 4: Zn2+, Cl
C. ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+, CO32-, ống 3: Ag+ +Br-, ống 4: NH4+, Cl
D. ống 1: Ag+ + Cl-, ống 2: Ba2+, SO42-, ống 3: Zn+ + CO32-, ống 4: NH4+, Br
Câu 177. Cho 4 anion Cl
-
,

2
4
SO
,


2
3
CO
,
−3
4
PO
và 4 cation Na
+
, Zn
2+
,
+
4
NH
,Mg
2+
.Cho 2 ống
nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 anion và 2cation trong 8 ion trên
(các ion trong 2 ống không trùng lặp Xác định các ion có thể có trong mỗi dung dịch biết
rằng 2 dung dịch này đều trong suốt .
A. ống 1: Cl
-
,

2
3
CO
, Na
+

, Zn
2+
. ống 2:


2
4
SO
,
−3
4
PO
, Mg
2+
,
+
4
NH
B. ống 1:Cl
-
,
−3
4
PO
,
+
4
NH
, Zn
2+

; ống 2:


2
3
CO
,

2
4
SO
, Mg
2+
, Na
+

C. ống 1:


2
3
CO
,
−3
4
PO
,
+
4
NH

, Na+. ống 2 :Cl
-
,

2
4
SO
, Mg
2+
, Zn
2+
D. ống 1: Cl
-
,

2
4
SO
, Mg
2+
,
+
4
NH
; ống 2:

2
3
CO
,

−3
4
PO
, Zn
2+
, Na
+

Câu 178. Các dung dịch cho dưới đây: NH
4
NO
3
(1), NaCl (2), Al(NO
3
)
3
(3), K
2
S
(4), CH
3
COONH
4
(5) có giá trị pH:
A. 1, 2, 3 có pH > 7 B. 2, 4 có pH = 7 C. 1, 3 có pH < 7 D. 4, 5 có pH = 7
Câu 179. Hoà tan 5 muối NaCl (1), NH
4
Cl (2), AlCl
3
(3), Na

2
S (4), C
6
H
5
ONa (5)
vào nước thành 5 dung dịch. Sau đó cho vào mỗi dung dịch 1 ít quì tím. Hỏi màu của quì
tím trong các dung dịch thay đổi như thế nào?
A. 1, 2 quì tím không thay đổi B. 2, 3 quì tím hoá đỏ
C. 3, 5 quì tím hoá xanh D. Tất cả đều sai
Câu 180. Hãy đánh giá gần đúng pH ( >7, =7, <7 ) dung dịch nước của các chất sau:
Ba(NO
3
)
2
(1), Na
2
CO
3
(2), NaHCO
3
(3), CH
3
NH
2
(4), Ba(CH
3
COO)
2
(5)

A. 1, 2 có pH = 7 B. 2, 4, 5 có pH > 7
C. 2, 3, 5 có pH < 7 D. Tất cả đều đúng
Câu 181. Dung dịch của các muối nào sau đây có pH<7: NaCl, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
,
CH
3
COONa, ZnCl
2
, CH
3
COONH
4
, NH
4
Cl:
A. NaCl, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3

B. ZnCl
2
, NH
4
Cl, CH
3
COONa
C. ZnCl
2
, NH
4
Cl D. Na
2
CO
3
, CH
3
COONH
4
Câu 182. Dung dịch các muối nào có tính pH>7?
A. Na
2
CO
3
, K
2
S, CH
3
COONa B. Na
2

CO
3
, NaNO
3
C. NaCl, K
2
SO
4
, K
2
S D. CH
3
COONa, K
2
SO
4
, K
2
S
Câu 183. Dung dịch các muối nào có pH = 7
A. NaCl, NaNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
B. NaCl, NaNO
3

, K
2
SO
4
C. K
2
SO
4
, FeCl
3
, NH
4
Cl D. Tất cả đều sai
Câu 184. Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S
có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 185. Cho các dung dịch: 1. KCl; 2. Na
2

CO
3
; 3. CuSO
4
; 4. CH
3
COONa; 5.
Al
2
(SO
4
)
3
; 6. NH
4
Cl ; 7. NaBr ; 8. K
2
S. các dung dịch đều có pH < 7:
A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6 C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6
Câu 186. Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
,

Na
2
S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 187. Điều khăng định nào sau đây đúng:
A. Dung dịch muối trung hoà có pH = 7 B. Dung dịch muối axit có pH < 7
C. Nước cất có pH = 7 D. Tất cả đều đúng.
Câu 188. Cho các dung dịch muối sau: NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
, Fe
2
O
3
, AlCl
3
, dung dịch
có pH = 7 là:
A. NaNO
3
C. Al
2
O
3
, B. K

2
CO
3
. D. CuSO
4
Câu 189. Cho các dung dịch muối sau: NaNO
3
, K
2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, dung dịch
có pH < 7 là:
A. CuSO
4
, FeCl
3
, A1Cl
3
C. CuSO
4
, NaNO
3
, K

2
CO
3
B. K
2
CO
3
, CuSO
4
, Fe
2
O
3
D. NaNO
3
Fe
2
O
3
, A1
2
O
3
,
Câu 190. Cho CO
2
tác dụng với NaOH trong dung dịch với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2.
Dung dịch thu được có pH
A. bằng 7. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 14.
Câu 191. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K

2
CO
3
, CuSO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, dung
dịch có pH > 7 là:
A. NaNO
3
C. Al
2
O
3
, B. K
2
CO
3
D. CuSO
4
Câu 192. Dung dịch Fe(CH
3
COO)
2
có môi trường :
A. axit. B. bazơ.
C. trung tính. D. chưa kết luận được.

HDT – 01664070588 13
Câu 193. Cho các muối : CuSO
4
, KCl, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
S,
NaNO
3
. Có bao nhiêu muối bị thuỷ phân khi hoà tan vào nước?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 194. Cho các chất : NaCH
3
COO, NH
4
Cl, NaCl, K
2

S, Na
2
CO
3
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
3
,
ZnBr
2
, KI. Có bao nhiêu chất khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 195. Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH
A. Dung dịch KNO
3
và Na
2
CO
3
, pH > 7 B. Dung dịch NaCl và CH
3
COOH, pH > 7
C. Dung dịch NaHSO
4
, K
2
SO

4
, pH < 7 D. Tất cả đều đúng
Câu 196. Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 197. Có 10 dung dịch NaCl, NH
4
Cl, AlCl
3
, Na
2
S, C
6
H
5
ONa, Na
2
CO
3
, KNO
3
,
CH
3
COONa, NaHSO
4
, Fe
2
(SO
4
)

3
. Số lượng dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 198. Cho các muối tan sau: NaCl, AlCl
3
, Na
2
S, KNO
3
, K
2
CO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
CH
3
COONa. Số lượng muối bị thuỷ phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 199. Phản ứng thuỷ phân các muối là phản ứng trao đổi
A. proton. B. nơtron. C. electron. D. hạt nhân.
Câu 200. AlCl
3
trong dung dịch nước bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dung dịch này một
trong các chất sau thì chất nào làm tăng cường sự thuỷ phân của AlCl

3
?
A. Na
2
CO
3
. B. NH
4
Cl. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. KNO
3
.
Câu 201. Cho rất từ từ dung dịch A chứa 2x mol HCl vào dung dịch B chứa x mol K
2
CO
3
. Sau
khi cho hết A vào B và đun nhẹ để đuổi hết khí ta được dung dịch C. Dung dịch C có
A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH ≤ 7.
Câu 202. Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M
được dung dịch A. Thể tích (ml) dung dịch H
2
SO

4
1M vừa đủ để trung hoà dung dịch A là
A. 250. B.50. C. 25. D. 150.
Câu 203. Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M
thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 204. Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X (NO
2
và O
2
). Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 300ml dung
dịch HNO
3
. Dung dịch HNO
3
có giá trị pH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 205. Cho V lít dung dịch Ba(OH)
2
0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO
3

HCl (có pH = 1), thu được dung dịch có pH =2. Giá trị của V là
A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15.
Câu 206. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl

2
xM và Al
2
(SO
4
)
3
yM. Dung dịch A tác dụng
với dung dịch NH
4
OH dư thu được kết tủa B. Đem nung B đến khối lượng không đỏi thu
được chất rắn nặng 14,2g. Còn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng
4g. Giá trị x, y là
A. x = y = 0,1 M. B. x = y = 0,2 M. C. x = 0,1, y = 0,2 D. x = y =0,15 M.
Câu 207. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với
100 ml dung dịch B chứa Pb(NO3.20,1M và Ba(NO3.2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3.2
trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B.
A. 0,1M;6,32 g B. 0,2M;7,69g C. 0,2M;8,35g D. 0,1M;7,69g
Câu 208. 1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2 halogen( nhóm
VIIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn. khi tác dụng với 100 ml dung
dịch AgNO3( lượng vừa đủ. cho ra 3,137g kết tủa. Xác định A, B và nồng độ mol của NaA
và NaB trong dung dịch X.
A. A là F, B là Cl,
NaF
C
=0,015M,
NaCl
C
=0,005M

B. A là Br, B là I,
NaBr
C
=0,014M,
NaI
C
=0,006M
C. A là Cl, B là Br,
NaCl
C
=0,012M,
NaBr
C
=0,008M
D. A là Cl, B là Br,
NaCl
C
=0,014M,
NaBr
C
=0,006M
Câu 209. 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3.2 0,05M tác dụng vừa đủ
với 100 ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr. Tính nồng độ mol của KBr trong dung
dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2 dung dịch A và B. Cho biết
AgCl, AgBr, PbCl2, PbBr2 đều ít tan.
A. 0,08M, 2,458g. B. 0,016M, 2,185g. C. 0,008M, 2,297g. D. 0,08M, 2,607g.
Câu 210. Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH.2 dư cho ra
33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa
trên đến khối lượng không đổi. Cho Cu=64, Ba=137.
A. 0,1 mol, 33,1g. B. 0,1 mol, 31,3g. C. 0,12 mol, 23,3g. D. 0,08 mol, 28,2g.

Câu 211. Một lít dung dịch A chứa MCl2 và NCl2( M và N là 2 kim loại kiềm thổ nhóm
IIA thuộc chu kì kế tiếp của bảng HTTH Khi cho 1 lít dung dịch A tác dụng với dung
dịch Na2CO3 dư, ta thu được 31,8g kết tủa. Nung kết tủa này đến khối lượng không
đổi( MCO3 thành MO + CO
2
. thu được một chất rắn có khối lựơng 16,4g. Xác định 2 kim
loại N, M và nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A.
A. Mg, Ca,
2
MgCl
C
=0,08M,
2
CaCl
C
=0,15M. B. Mg, Ca,
2
MgCl
C
=0,2M,
2
CaCl
C
=0,15M.
HDT – 01664070588 14
C. Ca, Sr,
2
SrCl
C
=0,15M,

2
CaCl
C
=0,2M. D. Mg, Ca,
2
MgCl
C
=0,15M,
2
CaCl
C
=0,20M.
Câu 212. Một hỗn hợp MgO và Al2O3có khối lượng 5,5g. Cho hỗn hợp tác dụng với
dung dịch NaOH dư . Hòa tan chất rắn còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong
dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư vào dung dịch A , được kết tủa B .
Nung B đến khối lượng không đổi , khối lượng B giảm đi 0,18g so với khối lượng trước
khi nung .Tính số mol MgO và Al2O3 hỗn hợp trước khi nung .
A. 0,01 mol MgO, 0,05 mol Al2O3. B. 0,01 mol MgO, 0,04 mol Al2O3.
C. 0,02 mol MgO, 0,10 mol Al2O3. D. 0,03 mol MgO, 0,04 mol Al2O3.
Câu 213. 100 ml dung dịch A chứa MCl2 0,10M và NCl2 phản ứng vừa đủ với 200 ml
dung dịch Na2SO4 0,09M cho ra kết tủa có khối lượng là 3,694g . Xác định M , N và nồng
độ mol của NCl2 trong dung dịch A biết rằng Nvà M là 2 kim lọa thuộc nhóm IIA thuộc 2
chu kỳ kế tiếp của bảng HTTH.
A. M là Sr , N là Ba,
2
BaCl
C
=0,08M. B. M là Ba , N là Sr,
2
SrCl

C
=0,08M.
C. M là Mg, N là Ca,
2
CaCl
C
=0,05M. D. M là Ca , N là Sr,
2
SrCl
C
=0,06M.
Câu 214. 250 ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư
cho ra 2,24 lít CO2(đktc 500ml dung dịch A với CaCl2 dư cho ra 16g kết tủa. Tính nồng
độ mol của 2 muối trong dung dịch A.
A.
32
CONa
C
= 0,08M,
3
NaHCO
C
= 0,02M B.
32
CONa
C
= 0,04M,
3
NaHCO
C

= 0,06M
C.
32
CONa
C
= 0,16M,
3
NaHCO
C
= 0,24M D.
32
CONa
C
= 0,32M,
3
NaHCO
C
= 0,08M
Câu 215. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng
thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong vào dung
dịch X thấy có xuất hiệnkết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 11,2(a-b). B. V = 22,4(a+b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a-b).
Câu 216. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung
dịch gồm H

2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung
dịch X là
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 217. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được
dung dịch A
A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch?
A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M
Câu 218. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250
ml dung dịch NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a
A. 0,13M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,10M
Câu 219. Chia dung dịch X gồm CuSO
4
và Al(NO
3
)
3
thành 2 phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,2. C. 4,4. D. 12,6.
Câu 220. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là:

A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 221. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Thể tích dung dịch
NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 222. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng
độ mol của muối trong dung dịch thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
Câu 223. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?
A. Cl
-
, Na
+
, NH
4
+
, H
2
O B. ZnO, Al
2
O
3
, H

2
O
C. Cl
-
, Na
+
D. NH
4
+
, Cl
-
, H
2
O
Câu 224. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam
dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
Câu 225. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO
2
( đktc) là:
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
Câu 226. Cho 4,48 lít ( đktc) hỗn hợp khí N

2
O và CO
2
từ từ qua bình đựng nước vôi
trong dư thấy có 1,12 lít khí (đktc) khí thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
hỗn hợp là:
A. 25% và 75% B. 33,33% và 66,67%C. 45% và 55% D. 40% và 60%
Câu 227. Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của một kim loại hóa trị I và
một kim loại hóa trị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa
đủ dung dịch BaCl
2
để thì thu được 11,65 gam BaSO
4
và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2
muối clorua trong dung dịch Y là?
A. 5,95 gam B. 6,5 gam C. 7,0 gam D. 8,2 gam
Câu 228. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp
nhau trong phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO
2
( 54,6
0
C ; 0,9atm) và dung dịch X. A, B là ?
A. Ca, Ba B. Be, Mg C. Mg, Ca D.Ca, Zn
Câu 229. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M là
A. 50 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 500 ml.
HDT – 01664070588 15
Câu 230. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp
NaOH 0,1M và Ba(OH)

2
0,1M là:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 231. Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,3 M
cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,2M?
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 750 ml
Câu 232. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/ thu
được 500 ml dung dich có pH = 2. Giá trị a là:
A. 0,05 M B. 0,2 M C. 1,5 M D. Đáp án khác.
Câu 233. Có một dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 0,13M và một dung dịch KOH có nồng
độ 0,06M. Trộn lẫn hai dung dịch trên với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Giá trị
pH của dung dịch A là:
A. 8 B. 1 C. 12 D. Đáp án khác.
Câu 234. Dung dịch Ba(OH)
2
có pH bằng 13 (dd A), dung dịch HCl có pH bằng 1 (dd
B). Đem trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch B. pH của dung dịch thu được là:
A. 2 B. 3 C. 11 D. Đáp án khác.

Câu 235. Cho m gam BaO vào H
2
O được 2 lít dung dịch A có pH = 2. Giá trị m là:
A. 3,06 gam. B. 2,295 gam. C. 1,53 gam. D. Đáp án khác.
Câu 236. Dung dịch A chứa HCl 6.10
–4
M và H
2
SO
4
2.10
–4
M. Dung dịch B chứa:
NaOH 3.10
–4
M và Ca(OH)
2
2.10
–4
M. Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B thu
được dung dịch C. pH của dung dịch C là:
A. 3. B. 3,7. C. 4. D. Đáp án khác.
Câu 237. Lấy 0,12 lít dung dịch HCl 1M trộn chung với 200 ml CuSO
4
1M thu được
dung dịch A. Lấy 0,1 mol Ba vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 42,9 gam. B. 25,34 gam. C. 27,22 gam. D. Đáp án khác.
Câu 238. Dung dịch A chứa 2 axit H
2
SO

4
chưa biết C
M
và HCl 0,2 M. Dung dịch B chứa
2 bazơ NaOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,25M. Tính C
M
của H
2
SO
4
biết 100 ml dung dịch trung
hòa 120ml dung dịch B?
A. 1M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M
Câu 239. Cho 2 dung dịch : dung dịch A chứa 2 axit H
2
SO
4
0,1M và HCl 0,2M và dung
dịch BB chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M .Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B
vào 100ml dung dịch A để được 1 dung dịch có pH=7?
A. 60ml B. 120ml C. 100ml D. 80ml
Câu 240. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H
2
SO
4
0,025M với 300 ml dung
dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)
2

0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao
nhiêu ?
A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2
Câu 241. Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch
Ba(OH)
2
a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và
m tương ứng là
A. 0,1; 2,33. B. 0,15; 2,33. C. 0,2; 10,48. D.0,25; 10,48.
HDT – 01664070588 16
BÀI 7 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I
A. LÍ THUYẾT
B. BÀI TẬP
Câu 242. Trường hợp nào các ion sau có thể tồn tại trong cùng dung dịch:
A. OH- , K+ , Fe2+ , SO42- B. OH
-
, Ba
2+
, CH
3
COO
-
, Al
3+
C. K
+

, NH
4
+
, CO
3
2-
, Fe
2+
D. K
+
, Ba
2+
, NH
4
+
, HCO
3
-
Câu 243. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần
về độ pH:
A.
3 2 4
CH COOH, HCl, H SO
B.
3 2 4
HCl, CH COOH, H SO
C.
2 4 3
H SO , HCl, CH COOH
D.

2 4 3
H SO , HCl, CH COOH
Câu 244. Một dung dịch có nồng độ ion OH

bằng 10
–5
mol/l thì dung dịch này là :
A. Axit, có pH = 9. B. Bazơ, có pH = 9. C. Bazơ, có pH = 5. D. Axit, có pH = 5.
Câu 245. Trộn 40 ml dung dịch H
2
SO
4
0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị
pH của dung dịch thu được sau khi trộn là
A. pH=14. B. pH=13. C. pH=12. D. pH=9.
Câu 246. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một
dung dịch là
A. Mg
2+
, K
+
, SO
4
2-
, PO
4
3-
B. Ag
+
, Na

+
, NO
3
-
, Cl
-

C. Al
3+
, NH
4
+
, Br
-
, OH
-
D. H
+
, Fe
3+
, NO
3
-
, SO
4
2-
Câu 247. Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam)
NaOH cần dùng là
A. 11.10
-4

B. 12.10
-4
C. 10,5.10
-4
D. 9,5.10
-4

Câu 248. Hoà tan m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch B. Tiến hành 2 thí nghiệm
sau:
TN1: Cho dung dịch B tác dụng với 110ml dung dịch KOH 2M được 3a gam kết tủa.
TN2: Cho dung dịch B tác dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.
m bằng
A. 14,49g B. 16,1g C. 4,83g D. 80,5g
Câu 249. Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M.
pH của dung dịch thu được bằng
A. pH = 5 B. pH = 4 C. pH = 3 D. pH = 7
Câu 250. Dung dịch A có chứa a mol Cu
2+
, b mol Al
3+
, c mol SO
4
2-
, d mol NO
3
-
. Biểu
thức liên hệ giữa a,b,c,d là

A. 2a + 3b = 2c + d B. 64a + 27b = 96c + 62d
C. a + b = c + d D. 2a + 2c = b + 3d
Câu 251. Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NaOH, H
2
SO
4
, CuSO
4
, H
2
O B. CH
3
COONa, KOH, HClO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
C. NaCl, AgNO
3
, Ba(OH)
2
, CH
3
COOH D. Fe(NO
3
)

3
, Ca(OH)
2
, HNO
3
, H
2
CO
3
Câu 252. Chỉ dùng BaCO
3
có thể phân biệt được 3 dung dịch
A. HNO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
B. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, CaCl
2
C. Ba(OH)
2
, H
3

PO
4
, KOH D. HCl, H
2
SO
4
, NaOH
Câu 253. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3
tác dụng với dung dịch chứa 34,2
gam Ba(OH)
2
. Sau phản ứng thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4. B. 17,1. C. 15,5. D. 19,7.
Câu 254. Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là
A. Na
+
, OH
-
, Mg
2+
, NO
3
-
B. K
+

, H
+
, Cl
-
, SO
4
2-

C. HSO
3
-
, Mg
+
, Ca
2+
, NO
3
-
D. OH
-
, Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
Câu 255. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na
+
; 0,1 mol Mg
2+

; 0,05 mol Ca
2+
; 0,15 mol
HCO
3
-
và x mol Cl
-
. Giá trị của x là
A. 0,15 B. 0,35 C. 0,2 D. 0,3
Câu 256. Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NaCl, Al(NO
3
)
3
, Mg(OH)
2
B. NaCl, Al(NO
3
)
3
, H
2
CO
3
C. NaCl, Al(NO
3
)
3
, HgCl

2
D. Ca(OH)
2
, BaSO
4
, AgCl
Câu 257. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M
được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH
-
trong dung dịch A là
A. 0,65M B 0,75M C. 0,55M D. 1,5M
Câu 258. Trộn lẫn 200ml dung dịch Na
2
SO
4
0,2 M với 300ml dung dịch Na
3
PO
4
0,1M.
Nồng độ Na
+
trong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,16M B. 0,18M C. 0,34M D. 0,4M
Câu 259. Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung
dịch có pH bằng
A. 13 B. 14 C. 11 D. 10
Câu 260. Cho 200ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H

2
SO
4
0,25M thu
được 400ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng
A. 13,4 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,6
Câu 261. Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu
được dung dịch có pH=4, giá trị của x bằng
A. 10 B. 90 C. 100 D. 40
Câu 262. Muối nào sau đây không phải là muối axít?
A. NaHSO
4
B. Ca(HCO
3
)
2
C. Na
2
HPO
3
. D. KHS
Câu 263. Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)
2
tác dụng
với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO
3
và 0,1 mol Na
2
CO
3

. Khối lượng kết tủa
thu được là
A. 19,7g B. 41,1g C. 68,95g D. 59,1g
Câu 264. Trộn 100ml dung dịch MgCl
2
0,15 vào 200ml dung dịch NaOH có pH=13, thu
được m (g) kết tủa. Trị số của m là
A. 0,87 B. 1,16 C. 0,58 D. 2,23
HDT – 01664070588 17
Câu 265. Khi hòa tan 3 muối A, B, C vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na
+
,
0,0225mol Ba
2+
, 0,25mol Cl
-
, 0,09mol NO
3
-
, ba muối A, B, C là những muối:
A. Ba(NO
3
)
2
, NaCl, BaCl
2
B. NaCl, NaNO
3
, Ba(NO
3

)
2
C. NaNO
3
, Ba(NO
3
)
2
, BaCl
2
D. KCl, NaNO
3
, Ba(NO
3
)
2
Câu 266. Có 50ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thêm vào 200ml nước thu được dung dịch
X. Nồng độ ion OH
-
trong dung dịch X là
A. 1M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,8M
Câu 267. Cho các chất: a.H
2
SO
4
; b.Ba(OH)
2
; c.H

2
S; d.CH
3
COOH; e.NaNO
3
Những chất nào là chất điện li mạnh là
A. a, b, c B. a, c, d C. b, c, e D. a, d, e
Câu 268. Chọn phương trình hóa học không đúng.
A. Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
+ 2NaCl B. FeS + ZnCl
2
→ ZnS + FeCl
2
C. 2HCl + Mg(OH)
2
→ MgCl
2
+ 2H
2
O D. FeS + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

S
Câu 269. Dung dịch chứa ion H
+
có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. HSO
4
-
, HCO
3
-
B. HSO
4
-
, HCO
3
-
, CO
3
2-

C. HCO
3
-
, CO
3
2-
, S
2-
D. HSO
4

-
, CO
3
2-
, S
2-
Câu 270. Dung dịch chứa OH
-
tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. NH
4
+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+

C. NH
4
+

, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
D. NH
4
+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Ba
2+
Câu 271. Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO
3
với 100ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong
mọi dung dịch [H][OH
-
]=1,0.10
-14
)
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12
Câu 272. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO
3
2-
và SO
4

2-
. Cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch
X là
A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,20
Câu 273. Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành hai
phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc)
và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng (gam) các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 3,52 B. 3,73 C. 7,04 D. 7,46
Câu 274. Thể tích của nước cần để thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu
được dung dịch axit có pH = 3 là
A. 1,485 lít B. 14,85 lít C. 1,5 lít D. 15 lít
Câu 275. Cho dãy các chất: Ca(HCO

3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 276. Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2

, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất
trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
tạo thành kết tủa là
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 277. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được
2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 278. Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)

2

A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
B. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
D. HNO
3

, NaCl, Na
2
SO
4
HDT – 01664070588 18

×