Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ke hoach bo mon hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.32 KB, 14 trang )

A. KHÁI QUÁT MỘT SỐ NÉT CHUNG
1. Thuận lợi
- Đa số học sinh ở trường cố đầy đủ sách vở để học tập môn hoá học như: sách giáo khoa, sách bài tập.
- Chương trình hoá học đã có sự đổi mới, nội dung phù hợp với đặc điểm của từng học sinh và giáo viên.
- Được sự quan tâm, chỉ đạo của các cấp đến việc dạy và học trong nhà trường.
- Các giáo viên đều được tham gia đầy đủ các lớp tập huấn thay sách giáo khoa.
- Giáo viên đã được dạy học phương pháp đổi mới. Có nhiều đồ dùng trực quan, sôi động.
2. Khó khăn
- Phương tiện, đồ dùng giảng dạy như đèn chiếu, tranh ảnh, hoá chất, dụng cụ dạy học chưa đáp ứng được nhu cầu.
- Phân phối chương trình một số tiết chưa phù hợp.
- Đa số học sinh là dân tộc ít người nên việc tiếp thu kiến thức còn nhiều hạn chế. Nhiều học sinh chưa có phương pháp học,
chưa hứng thú trong việc học tập môn hoá học.
- Đa số học sinh còn thụ động trong việc học tập. Kĩ năng tính toán còn yếu.
B. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
1. Cấu trúc chương trình môn hoá học.
- Chương trình hoá học lớp 8,9 được cấu trúc, vận dụng và phát triển những khái niệm hoá học cơ bản được hình thành ở lớp 8
như chất, phân tử và nguyên tử, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất, kí hiệu và công thức hoá học.
- Chương trình hoá học 8,9 được cấu trúc từng phần rõ rệt.
- Chương trình hoá học lớp 8 gồm 6 chương, 45 bài. Trong đó bao gồm cả thời lượng dành cho kiểm tra, thực hành và ôn tập.
- Chương trình lớp 9 gồm 5 chương, 56 bài. Trong đó gồm cả thời lượng dành cho kiểm tra, thực hành và ôn tập.
2. Tóm tắt nội dung chương trình sách giáo khoa lớp 8,9.
* Lớp 8:
- Gồm 6 chương, 45 bài ( 70 tiết ) trong đó có:
+ 44 tiết lí thuyết (chiếm 62,86 %).
+ 19 tiết luyện tập và ôn tập (chiếm 18,57 %).
+ 7 tiết thực hành ( chiếm 10 %)
* Lớp 9:
- Gồm 5 chương, 56 bài (70 tiết ), trong đó có:
+ 47 tiết lí thuyết (chiếm 67 %).
+ 6 tiết luyện tập (chiếm 8,6 %).
+ 7 tiết thực hành (10 %).


+ 4 tiết ôn tập ( chiếm 5,8 %)
1
+ 6 tiết kiểm tra (chiếm 8,6 %)
3. Mục đích và nhiệm vụ của chương trình hoá học
- Cung cấp cho học sinh các bài lí thuyết, sau mỗi chương đều có luyện tập và thực hành nhằm đánh giá sự tiếp thu kiến thức từ
phía học sinh, đồng thời tạo được hứng thú với môn học ( trong những tiết thực hành ). Học sinh biết làm những thí nghiệm
trong sách giáo khoa, làm được một số bài tập ở sách giáo khoa.
- Biết quy trình thao tác với các hoá chất đã học, các dụng cụ thí nghiệm đơn giản.
- Biết vận dụng thành thạo và chắc chắn những kiến thức đã học trong việc học tập ở nhà trường cũng như trong cuộc sống.
C. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỪNG TUẦN, TỪNG BÀI
Lớp 8
Tuần Tiết Tên bài Tư liệu tham khảo Đồ dùng dạy học Phương pháp
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1
1
Mở đầu môn hóa học
-Biết được hóa học là môn khoa học ng/c
chất, sự biến đổi chất và ứng dụng của chúng.
- hóa học có vai trò rất quan trọng trong cuộc
sống.
- Làm gì để học tốt môn hóa học
SGK + SGV - Ống nghiệm, d
2
CuSO
4
, d
2
NaOH,
đinh sắt, axit HCl, quỳ tím.
- Một số tranh ảnh về ứng dụng từ

hóa học
Đàm thoại, thí
nghiệm biểu diễn
2
Chất
- Phân biệt VT tự nhiên và VT nhân tạo
- Biết quan sát để tìm ra t/c của chất
- Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp
- Có thể tách chất ra khỏi hỗn hợp
SGK +SGV + SBT S, H1.1, H1.2 SGK Đàm thoại, trực
quan ( mẩu vật, hình
ảnh)
2
3 Chất SGK +SGV + SBT S, H1.1, H1.2 SGK
4
Bài thực hành 1
- Làm quen và sử dụng một số dụng cụ TN
- Nắm được một số quy tắc trong PTN
- So sánh nhiệt độ nóng chảy của chất
Một số dụng cụ thí nghiệm, hóa chất. Thực hành TN, thảo
luận nhóm
5
Nguyên tử
- Nắm được k/n ng tử
- Cấu tạo ng tử, khối lượng ng tử
Sách vật lý 7 + SGK
+SGV + SBT
Vẽ sẵn sơ đồ minh họa cấu tạo của 3
nguyên tử.
Đàm thoại, trực

quan
6 Nguyên tố hóa học
- Nắm được k/n
SGK +SGV + SBT Bảng một số nguyên tố hóa học SGK
Tr 42.
Đàm thoại, trực
quan
2
3
- Cách viết KHHH
- K/n ng tử khối
4
7
Nguyên tố hóa học SGK +SGV + SBT Bảng một số nguyên tố hóa học SGK
Tr 42.
8
Đơn chất và hợp chất – Phân tử
- K/n sđơn chất, hợp chất, phân tử
- Phân tử là hạt đại diện cho chất
- Phân tử khối, cách tính PTK
SGK +SGV + SBT Mô hình mẫu các chất. Đàm thoại, trực
quan
9 Đơn chất và hợp chất – Phân tử (tt). SGK +SGV + SBT Mô hình mẫu các chất.
10 TH: Sự lan tỏa của chất
- Nhận biết được phân tử là hạt hợp thành
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ
SGK + SGV Ống nghiệm, đũa thủy tinh, cốc thủy
tinh, d
2
NH

4
OH đặc, quỳ tím.
6
11
Bài luyện tập 1
-Hệ thống kiến thức
-Rèn luyện kỹ năng phân biệt chất và vật thể,
tách chất khỏi hỗn hợp
SGK +SGV + SBT Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái
niệm
Thảo luận nhóm
12
Công thức hóa học
-Biết cách ghi đúng CTHH, phân biệt hệ số
và chỉ số
-Ýù nghĩa CTHH
SGK +SGV + SBT Đàm thoại, thuyết
trình
7
13
Hóa trị
-Hiểu được hóa trị của nguyên tố
-Hiểu và vận dụng quy tắc về HT
-Tìm HT của nguyên tố trong hợp chất
-Lập CTHH khi biết hóa trị
SGK +SGV + SBT Bảng quy tắc hóa trị, bảng nguyên tố
hóa học.
Đàm thoại
14
Hóa trị (tt) SGK +SGV + SBT Bảng quy tắc hóa trị, bảng nguyên tố

hóa học.
8
15 Bài luyện tập 2
-Củng cố về CTHH
-Rèn luyện KN tính HT, lập CTHH
SGK +SGV + SBT Bảng nguyên tố hóa học. Đàm thoại
16
Kiểm tra
- Củng cố các k/n
- Lập CTHH, tính PTK
- Tính HT, lập CTHH khi biết HT
Đề kiểm tra. Trắc nghiệm, tự luận
17 Chương II. Phản ứng hóa học
Sự biến đổi chất
SGK +SGV + SBT H.chất: bột Fe khử, bột Fe
D.cụ: Nam châm, thìa, đũa thủy tinh,
Đàm thoại, trực
quan
3
Phân biệt HTVL và HTHH ống nghiệm.
18
Phản ứng hóa học
-Hiểu được pưhh
-Khi nào pưhh xảy ra
-Viết được PT chữ
SGK +SGV + SBT Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa
H
2
và O
2

.
H.chất: dd HCl, kẽm viên
D.cụ: Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm.
Đàm thoại
19 Phản ứng hóa học (tt) SGK +SGV + SBT
20
TH 3. Dấu hiệu của hiện tượng và pưhh
-Phân biệt HTVL và HTHH
-Dấu hiệu pư
-Rèn luyện kỹ năng làm TN
SGK +SGV + SBT Giá TN, ống nghiệm, đèn cồn, ống
thủy tinh chữ L, KmnO
4
, dd Na
2
CO
3
,
nước vôi.
Thực hành, thảo
luận nhóm
11
21
Định luật bảo toàn khối lượng
-Hiểu được ĐL, biết giải thích
-Vận dụng được ĐL
Tiểu sử hai nhà bác học:
A-L-La-Voa-Die ( Pháp
) và M.V.Lômônôxôp
( Nga )

dd BaCl
2
, dd Na
2
SO
4,
hai cốc thủy
tinh nhỏ, cân bàn
Đàm thoại, trực
quan
22
Phương trình hóa học
-Hiểu được pthh dùng để biểu diễn pưhh
-Ýù nghĩa của pthh
-Biết lập pthh
SGK +SGV + SBT Đàm thoại
23 Phương trình hóa học (tt) SGK +SGV + SBT
24
Bài luyện tập 3
Củng cố kiến thức về pưhh, pthh
Phân biệt HTVL và HTHH
Định luật BTKL
SGK +SGV + SBT Đàm thoại
13
25
Kiểm tra viết 1 tiết Ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm, tự luận
26
Chương III. Mol và tính toán hóa học Mol
Nắm được các khái niệm ( không yêu cầu
giải thích k/n)

SGK +SGV + SBT +
Số Avôgađrô
H3.1 SGK Đàm thoại
14
27
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và
lượng chất
Giải BT giữa m, n và V
SGK +SGV + SBT Lập sẵn các công thức Đàm thoại
28
Luyện tập SGK +SGV + SBT Đàm thoại
15
29
Tỉ khối của chất khí
Xác định tỉ khối của chất khí
SGK +SGV + SBT Cân các khí chất Đàm thoại
30
Tính theo công thức hóa học
- Tính được thành phần % của nguyên tố
SGK +SGV + SBT
4
trong hợp chất
- Từ % củ nguyên tố, xác định được CTHH
31 Tính theo công thức hóa học (tt) SGK +SGV + SBT
32
Tính theo phương trình hóa học
Giải toán theo PTHH
SGK +SGV + SBT Một số bài toán mẫu Đàm thoại
33 Tính theo phương trình hóa học (tt) SGK +SGV + SBT Đàm thoại
34

Bài luyện tập 4
Chuyển đổi giữa m, n V
Xác định tỉ khối
Giải BT theo PTHH
SGK +SGV + SBT Đàm thoại
18
35
Ôn tập học kỳ I
-Nhớ lại những kiến thức trọng tâm
-Rèn luyện kỹ năng giải BT
Đề cương, đề kiểm tra mẫu
36
Kiểm tra học kỳ I SGK +SGV + SBT Ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm, tự luận
19
37
Tính chất Oxi
-Nắm được lý tính, hóa tính, viết được pthh
minh họa
-Nhận biết được khí oxi
SGK +SGV + SBT Khí O
2
, thu sẵn, S,P,Fe, ống nghiệm,
đèn cồn, bình thủy tinh.
Đàm thoại, trực
quan
38
Tính chất Oxi (tt) SGK +SGV + SBT Khí O
2
, thu sẵn, S,P,Fe, ống nghiệm,
đèn cồn, bình thủy tinh.

Đàm thoại, trực
quan
20
39
Sự oxi hóa. Phản ứng hòa hợp – Úng dụng
của oxi
-Hiểu được sự oxi hóa
-Ứùng dụng của oxi
- phản ứng hóa hợp
SGK +SGV + SBT Một số tranh ảnh và tư liệu về ứng
dụng của oxi.
40
Oxit
Đ/n oxit, CTHH, tên gọi, phân loại
SGK +SGV + SBT+
sách vô cơ T
3
của
Hoàng Nhâm.
Bảng nguyên tố hóa học Đàm thoại
21
41
Điều chế oxi. Phản ứng phân hủy
- Cách điều chế và thu khí oxi
- Phản ứng phân hủy
SGK +SGV + SBT+
sách vô cơ T
2
của
Hoàng Nhâm.

H4.1 SGV, ống nghiệm, đèn cồn,
bình thủy tinh, KmnO
4
, bông
Đàm thoại
42
Không khí - Sự cháy
- Không khí là hỗn hợp
- K/n sự cháy
- Ý thức BVMT
SGK +SGV + SBT H4.7 SGK, TN xác định thành phần
không khí.
Đàm thoại, trực
quan
5
43
Không khí - Sự cháy (tt) Tranh ảnh sưu tầm, tư liệu sách báo
về tình hình ô nhiễm không khí.
44
Bài luyện tập 5
Củng cố kiến thức vế oxi, KK
Tính theo CTHH và PTHH
SGK +SGV + SBT+ bài
soạn hóa học 8 của
Phạm Văn Tư
Đàm thoại
23
45
TH 4: Điều chế, thu khí oxi, thử tính chất
của oxi

- Nắm được nguyên tắc đ/c , thu khí oxi
- Rèn luyện kỹ năng THTN
Phương pháp dạy học
hóa học T
3
của Nguyễn
Cương, Nguyễn Mạnh
Dung
KMnO
4
, S, quỳ tím, ống nghiệm, đèn
cồn, nút cao su, giá săt, chậu thủy
tinh
Thực hành, thảo
luận
46
Kiểm tra viết 1 tiết Ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm, tự luận
24
47
Tính chất - Ứng dụng của Hđrô
- Nắm được lý tính, hóa tính của hidro
- Ứng dụng của khí hidro
SGV, SGV, SBT,
Phương pháp dạy học
hóa học T
3
của Nguyễn
Cương, Nguyễn Mạnh
H5.3 SGK, khí H
2

thu sẵn, bóng bay
đã bơm khí Hđrô, bình kíp đơn giản.
Đàm thoại, trực
quan
48
Tính chất - Ứng dụng của Hđrô (tt)
25
49
Phản ứng oxi hóa khử
- Nắm được các k/n
- Xác định được chất khử, chất oxi hóa, sự
khử, sự oxi hóa
SGK +SGV + SBT Đàm thoại
50
Điều chế Hđrô - Phản ứng thế
- Đ/c, thu khí hidro
- Lắp ráp dụng cụ THTN
SGK +SGV + SBT+
sách vô cơ T
1
của
Hoàng Nhâm.
H5.4; 5.5; 5.6, dd HCl, Zn, bình kíp
đơn giản.
Đàm thoại, trực
quan
26
51
Bài luyện tập số 6
- Củng cố, hệ thống hóa kiến thức

- Giải BT
SGK +SGV + SBT Đàm thoại
52
TH 5: Điều chế, thử tính chất của khí hidro
- Nguyên tắc đ/c
- Rèn luyện THTN, thử độ tinh khiết của khí
hidro
SGK +SGV Giá sắt, ống nghiệm, đèn cồn, dd
HCl, CuO, kẽm, diêm.
Thực hành, thảo
luận
53 Kiểm tra viết 1 tiết SGK +SGV + SBT Ma trận, đề, đáp án Trắc nghiệm, tự luận
54
Nước
- Thành phần HH của nước
- Tính chất của nước
- BVMT nước
SGK +SGV + SBT H5.10, H5.11, H5.12 SGK Đàm thoại, trực
quan
6
28
55
Nước (tt) SGK +SGV + SBT H5.12, Na, nước, ống nghiệm, phễu. Đàm thoại, trực
quan
56
Axit, Bazơ – Muối
- Các k/n, phân loại, CTHH, tên gọi
- Mối liên hệ giữa các hợp chất
SGK +SGV + SBT Đàm thoại
57 Axit, Bazơ - Muối (tt) SGK +SGV + SBT Đàm thoại

58
Bài luyện tập 7
- Củng cố, hệ thống hóa kiến thức
- Vận dụng kiến thức để giải BT
SGK +SGV + SBT Đàm thoại
30
59
TH 6: Tính chất HH của nước
- Tính chất HH của nước
- Rèn luyện kỹ năng THTN
SGK +SGV + SBT Ống nghiệm, mặt kính đồnh hồ, cốc
thủy tinh, lọ thủy tinh, đèn cồn,
muỗng sắt
Thực hành, thảo
luận
60
Chương 6.Dung dịch
Dung dịch
Các khái niệm
SGK +SGV + SBT Đàm thoại, trực
quan
31
61
Độ tan của một chất trong nước
- Nhận biết chất tan chất không tan
- Độ tan của một chất trong nước
- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
SGK +SGV + SBT CaCO
3
, nước cất, NaCl, bảng tính

tan, H5.6 SHK.
Đàm thoại
62
Nồng độ dung dịch
- Ý nghĩa nồng độ
- Vận dụng công thức tính nồng độ
SGK +SGV + SBT Các cơ tính, c%, C
M
, m -, n Đàm thoại
63 Nồng độ dung dịch (tt) SGK +SGV + SBT Đàm thoại
64
Pha chế dung dịch
- Tính toán
- Pha chế dd
SGK +SGV + SBT CuSO
4
, NaCl, C
12
H
22
O
11
Đàm thoại
65 Pha chế dung dịch (tt) SGK +SGV + SBT Đàm thoại
66
Bài luyện tập 8
Củng cố kiến thức về độ tan, nồng độ dd
SGK +SGV + SBT Các công thức : C%, C
M
, m-, n Đàm thoại

67
Bài thực hành 7:
- Tính toán và pha chế dd
-Rèn luyện kỹ năng THTN
SGK +SGV + SBT Ống nghiệm, cốc thủy tinh, lọ thủy
tinh, cân TN, đũa thủy tinh, giá Tn,
đường khan trắng, NaCl khan. nước
cất.
34
68 Ôn tập học kỳ II
Củng cố kiến thức trọng tâm ở HK II
Rèn luyện kỹ năng giải BT
SGK +SGV + SBT,
Sách bài soạn hóa học
8, 1 số sách tham khảo
Đề cương, đề thi tham khảo, một số
bài tập.
7
khác, đề cương tham
khảo.
35
69
Ôn tập học kỳ II (tt) SGK +SGV + SBT,
Sách bài soạn hóa học
8, 1 số sách tham khảo
khác, đề cương tham
khảo.
Đề cương, đề thi tham khảo, một số
bài tập.
70

kiểm tra học kỳ ii
Đánh giá hs
Góp phần xếp loại TBM
SGK +SGV + SBT Ma trận, đề, đáp án. Trắc nghiệm, tự luận
Lớp 9
Tuần Tiết Tên bài Tư liệu tham khảo Đồ dùng dạy học Phương pháp
1
1
Ôn tập đầu năm
Giúp HS nhớ lại một số khiến thức cơ bản,
trọng tâm có liên quan đến hóa 9
SGK + SGV Đàm thoại
2
Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về
sự phân loại oxit
- Tính chất HH của oxit axit, oxit bazơ
- Viết pthh minh họa
SGK + SGV Dụng cụ TN
Bột CuO, dd HCl
Đàm thoại, trực
quan
2
3
Một số oxit quan trọng
- Tính chất của CaO, SO2
- PP đ/chế
- Vận dụng kiến thức làm BT
SGK + SGV CaO, HCl, d
2
H

2
SO
4,
CaCO
3
, Na
2
SO
3
,
dd Ca (OH )
2
, nước cất, ống nghiệm,
đèn cồn, dụng cụ điều chế SO
2
từ
Na
2
SO
3
và dd H
2
SO
4
, tranh ảnh, sơ
đồ lò vôi trong CN
Đàm thoại
4
Một số oxit quan trọng (tt) SGK + SGV Đàm thoại
3

5
Tính chất hóa học của Axit
Nắm được tchh chung của axit
SGK + SGV Dd HCl, H
2
SO
4,
quỳ tím, kim loại Zn,
Fe, Al , ống nghiệm, đũa thủy tinh.
Đàm thoại, trực
quan
6
Một số Axit quan trọng
- Tính chất của HCl, H
2
SO
4
- Sản xuất H
2
SO
4
SGK + SGV Dụng cụ TN
H
2
SO
4
, Cu, NaCl, Na
2
SO
4

, BaCl
2
,
C6H
12
O
6
Đàm thoại, trực
quan
8
7 Một số Axit quan trọng ( tt ) SGK + SGV
8
LT: T/c hóa học của Oxit & Axit
Vận dụng kiến thức oxit, axit làm BT
SGK + SGV Sơ đồ tính chất hóa học của Oxit và
Axit, phiếu học tập.
Ống nghiệm, đũa thủy tinh phễu, giấy
lọc.
Đàm thoại
5
9
TH: T/c hóa học của Oxit & Axit
Khắc sâu kiến thức vế oxit, axit
Rèn luyện kỹ năng THTN
Thực hành thí nghiệm Ống nghiệm, cốc đựng nước
Sơ đồ tính chất hóa học của Oxit và
Axit, phiếu học tập.
Thực hành, thảo
luận nhóm
10

Kiểm tra Ôn tập và kiểm tra hóa
học 9
Đề, ma trận, đáp án Trắc nghiệm, tự luận
6
11
Tính chất hóa học của Bazơ
Tính chất HH chung của bazơ
Giải thích một số hiện tượng trong cuộc
sống
SGK + SGV Dụng cụ TN
Quỳ tím, dd NaOH, Cu(OH)
2
, ống
nghiệm, đèn cồn
Dd HCl, Ca(OH)
2
Đàm thoại, trực
quan
12
Một số bazơ quan trọng
Nắm được tính chất của NaOH, Ca(OH)
2
Ứng dụng của chúng
SGK + SGV dd NaOH, Ca(OH)
2
, HCl, H
2
SO
4


loãng, ống nghiệm, cốc thủy tinh,
giấy lọc
Đàm thoại, trực
quan
7
13
Một số bazơ quan trọng ( tt ) SGK + SGV Giấy đo PH, dd muối đồng, muối sắt,
phễu, giấy lọc
Đàm thoại, trực
quan
14
Tính chất hóa học của muối
Nắm được tính chất chung của muối
Phản ứng trao đổi và điều kiện pư
SGK + SGV dd AgNO
3
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaCl,
H
2
SO
4
, Cu, Fe, ống nghiệm.
Đàm thoại, trực
quan
8
15

Một số muối quan trọng
Tính chất của NaCl, KNO
3

Ứng dụng của hai muối này
SGK + SGV Bảng ứng dụng NaCl Đàm thoại, trực
quan
16
Phân bón hóa học
Vai trò, ý nghĩa của các NTHH
Phan loại phân bón HH
SGK + SGV Mẫu một số loại phân bón hóa học Đàm thoại, trực
quan
9
17
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Nắm được mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ
Vận dụng vào giải BT
SGK + SGV Phiếu học tập, bảng mqh các chất vô

Đàm thoại
18
Luyện tập chương I
Hệ thống hoá kiến thức
Vận dụng để giải BT
SGK + SGV Sơ đồ phân loại các hợp chất vô cơ.
Sơ đồ về tính chất của các h/c
Đàm thoại
9

10
19
TH: T/c hóa học của bazơ và muối
Khắc sâu kiến thức
Rèn luyện kỹ năng THTN
SGK + SGV bản tường trình
Hóa chất, dụng cụ TH
Thực hành, thảo
luận
20
Kiểm tra viết 27 đề KT trắc nghiệm
HH
Đề, ma trận, đáp án Trắc nghiệm, tự luận
11
21
Tính chất vật lí chung của kim loại
Tính chất vật lý đặc trưng của kim loại
SGK + SGV Một đoạn dây thép, đèn cồn, bao
diêm
Đàm thoại, trực
quan
22
Tính chất hóa học của kim loại
Tính chất hh chung của kim loại
Viết pthh cho mỗi tính chất
SGK + SGV Dụng cụ điều chế Cl
2
, ống nghiệm,
diêm
Đàm thoại, trực

quan
12
23
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Ý nghĩa của dãy HĐHH của kim loại
SGK + SGV Đinh sắt, CuSO
4
, Cu, FeSO
4
, AgNO
3
.
H
2
.8; H
2
.9
Đàm thoại, trực
quan
24
Nhôm
Tính chất của nhôm, ứng dụng
SGK + SGV Nhôm bột, đèn cồn, dd HCl, dd
CuCl
2
, dd NaOH.
Đàm thoại, trực
quan
13
25

Sắt
Tính chất của sắt
SGK + SGV Fe, đèn cồn, bình clo Đàm thoại, trực
quan
26
Hợp kim sắt: Gang – Thép
Đ /n gang, thép, cách sản xuất gang, thép
SGK + SGV H
2
.16; H
2
.17 Đàm thoại, trực
quan
14
27
Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại
không bị ăn mòn
Ăn mòn KL
Biện pháp chống ăn mòn KL
SGK + SGV Đinh sắt bị rỉ, H
2
.19 Đàm thoại, trực
quan
28
Luyện tập chương III
Củng cố kiến thức về KL, nhôm, sắt
SGK + SGV Phiếu bài tập Đàm thoại
15
29
TH: T/c hóa học của nhôm và thép

Khắc sâu kiến thức vế nhôm, sắt
Rèn luyện kỹ năng THTN
SGK + SGV Bột nhôm, đèm cồn. ống nghiệm, giá
TN, bột sắt bột lưu huỳnh
Thực hành, thảo
luận
30
Tính chất chung của phi kim
Tính chất vật lý, tính chất hóa học của phi
kim
SGK + SGV Lọ đựng khí Cl
2
, dụng cụ điều chế
khí clo
Đàm thoại, trực
quan
16
31
Clo
Tính chất của clo, điều chế clo, ứng dụng
của clo
Clo ẩm có tính tẩy màu
SGK + SGV Cu, Cl
2
, quý tím, sơ đồ ứng dụng clo Đàm thoại, trực
quan
32
Clo ( tt ) SGK + SGV H
3
.5; H

3
.6
10
17
33
Cacbon
Các dạng thù hình
Tính chất của cacbon
SGK + SGV H
3
.7, bột CuO khô, than khô, nước
vôi trong.
Đàm thoại, trực
quan
34
Các oxit của cacbon
Tính chất của CO, CO
2
SGK + SGV CuO, CO, H
3
. 12; H.13 Đàm thoại, trực
quan
18
35
Ôn tập học kỳ I
Củng cố kiến thức
Giải BT
SGK + SBT Đàm thoại
36
Kiểm tra học kỳ I

Đánh giá HS
Tham gia xếp loại học lực
Trắc nghiệm, tự luận
19
37
Axit cacbonic và muối cacbonat
- Axit cacbonic là axit yếu
- Muối cacbonat có những tính chất hh của
muối
- Ứùng dụng của muối cacbonat
SGK + SGV Dd NaHCO
3
, dd HCl, dd K
2
CO
3,

Ca(OH)
2
, ống nghiệm, đèn cồn,
Đàm thoại, trực
quan
38
Silic – công nghiệp silicat
- Silic là phi kim, silic đioxit là o. axit
- Giới thiệu một số ngành CN silicat
SGK + SGV tranh, mẫu vật, đồ gốm, sứ, thủy tinh. Đàm thoại, trực
quan
20
39

Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học
- Nguyên tắc sắp xếp các NTHH
- Cấu tạo bảng HTTH
- Quy luật biến đổi trong chu kỳ, nhóm
- Suy ra tính chất của nguyên tố
SGK + SGV H
3
.22, bảng HTTH của Menđeleep Đàm thoại, trực
quan
40
Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học (tt)
SGK + SGV H
3
.22, bảng HTTH của Menđeleep Đàm thoại, trực
quan
21
41
Luyện tập chương III
- Hệ thống hóa kiến thức trong chương
- Vận dụng bảng HTTH
SGK + SGV Sơ đồ câm
42
TH: T/c hóa học của PK và h/c của chúng
- Khắc sâu kiến thức
- Rèn luyện kỹ năng THTN
SGK + SGV
C, CuO đen, muối NaHCO
3

,
clorua, ống nghiệm.
Đàm thoại, trực
quan
22
43 Khái niệm vầ hợp chất hữu cơ và hóa học
hữu cơ
- K/n HCHC và HHHC
SGK + SGV Tranh ảnh một số loại lương thực,
thực phẩm
Đàm thoại, trực
quan
11
- Phân loại HCHC, phân biệt với HCVC
44
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Nắm được quy luật cấu tạo ph/tử HCHC
SGK + SGV Mô hình cấu tạo phân tử Đàm thoại, trực
quan
23
45
Metan
- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Phản ứng thế
SGK + SGV Mô hình metan, hóa chất Đàm thoại, trực
quan
46
Etilen
- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Phản ứng cộng

SGK + SGV Mô hình phân tử C
2
H
4
. Đàm thoại, trực
quan
24
47
Axetilen
- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Phản ứng cộng
SGK + SGV Mô hình nguyên tử C
2
H
2
, hóa chất Đàm thoại, trực
quan
48
Kiểm tra 1 tiết Đề kiểm tra Trắc nghiệm, tự luận
25
49
Benzen
- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Phản ứng cộng, phản ứng thế
SGK + SGV dd benzen, mô hình benzen, hóa chất. Đàm thoại, trực
quan
50
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Tính chất, trạng thái tự nhiên, ứng dụng
Phương pháp cracking

SGK + SGV Sơ đồ chưng cất dầu mỏ, 1 số vật
dụng liên hệ thực tế.
Đàm thoại
26
51
Nhiên liệu
- Nhiên liệu là những chất cháy được, khi
cháy tỏa nhiệt
- Phân loại nhiên liệu, cách sử dụng
SGK + SGV Đàm thoại
52
Luyện tập chương 4
- Củng cố về hidrocacbon
- Giải BT về HCHC ( tìm CTPT)
SGK + SGV Đề cương, một số bài tập mẫu. Đàm thoại
27
53
Thực hành
- Củng cố kiến thức về hidrocacbon
- Rèn luyện kỹ năng THTN
SGK + SGV Phiếu học tập, hóa chất, dụng cụ Thực hành, thảo
luận
54
Rượu etylic
- CTCT, tính chất, ứng dụng, diều chế
- Phản ứng thế
SGK + SGV Mô hình rượu etylic, hóa chất Đàm thoại, trực
quan
28
55 Axit axetic - mối liên hệ giữa C

2
H
4
,
C
2
H
5
OH và CH
3
COOH
CTCT, tính chất, ứng dụng, diều chế
SGK + SGV Sơ đồ câm, phân tử axit axetic Đàm thoại, trực
quan
12
- Phản ứng este hóa
56
Axit axetic - mối liên hệ giữa C
2
H
4
,
C
2
H
5
OH và CH
3
COOH (tt)
Nắm được mối quan hệ

Giải BT
SGK + SGV Sơ đồ câm, phân tử axit axetic Đàm thoại
29
57
Kiểm tra viêt 1 tiết
Đánh giá kiến thức
Rèn luyện kỹ năng giải BT
Trắc nghiệm, tự luận
58
Chất béo
Trạng thái tự nhiên, tính chất, ứng dụng
SGK + SGV Dầu, đậu, mè, thịt Đàm thoại, trực
quan
30
59
Luyện tập
- Củng cố kiến thức về rượu etylic, axit
axetic
- Rèn luyện kỹ năng giải BT
SGK + SGV Một số câu hỏi trắc nghiệm Đàm thoại
60
Thực hành
- Củng cố kiến thức về rượu etylic, axit
axetic
- Rèn luyện kỹ năng THTN
SGK + SGV Quỳ tím, Zn, đá vôi, bột đồng. Đàm thoại, trực
quan
31
61
Glucozơ

- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Pư tráng gương, lên men rượu
SGK + SGV Một số tranh ảnh về quả nho, hóa
chất
Đàm thoại, trực
quan
62
Saccarozơ
- CTCT, tính chất, ứng dụng
- Không tham gia pư tráng gương
SGK + SGV 1 số tranh ảnh về mía, axit Đàm thoại, trực
quan
32
63
Tinh bột và xenlulozơ
- Công thức chung
- Tính chất, ứng dụng
SGK + SGV Chuẩn bị một số tinh bột như bắp, lúa Đàm thoại, trực
quan
64
Protein
Vai trò của protein
CT của protein, tính chất
SGK + SGV 1 số tranh ảnh về ĐV và TV Đàm thoại, trực
quan
33
65
Polime
Đ/n, phân loại, tính chất, ứng dụng
Sơ đồ các mạch polime, 1 số sản

phẩm điều chế từ chất dẻo.
Đàm thoại, trực
quan
66
Polime (tt) SGK + SGV
34
67
Thực hành
- Củng cố kiến thức về glucozơ
- Rèn luyện kỹ năng THTN
SGK + SGV Bạc Nitrat, axit, dd NH
3
, glucozơ,
tinh bột
Đàm thoại, trực
quan
13
68
Ôn tập cuối năm
- Những kiến thức trọng tâm về HCVC,
HCHC
- Rèn luyện kỹ năng giải BT
SGK + SGV Câu hỏi ôn tập, đề cương Đàm thoại
69 Ôn tập cuối năm (tt) SGK + SGV Câu hỏi ôn tập, đề cương Đàm thoại
70
Kỉểm tra cuối năm
- Đánh giá kiến thức HS
- Góp phần xếp loại HS
Ma trận, đề thi, đáp án Trắc nghiệm, tự luận
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×