Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

bài soạn tự chọn toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.73 KB, 77 trang )

Bi son t chn toỏn 6
Ngy son:
Ngày ging: .
Tiết 1 Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Viết đợc số tự nhiên theo yêu cầu
- Số tự nhiên thay đổi nh thế nào khi thêm một chữ số
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Chuẩn bị:
Gv: Chọn bài tập để hớng dẫn học sinh.
Hs: Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên.
III. Nội dung bài giảng.
1. ổ n định tổ chức : 6A: 6C
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự
nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một
lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số,
các chữ số khác nhau
Một số tự nhiên 0 thay đổi nh thế nào
nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a. Viết thêm một chữ số 0 vào số đã
cho để đợc số lớn nhất có thể đợc.?
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
3 4 0; 3 0 4


b, 8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8
3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã
cho để đợc số lớn nhất có thể đợc.
8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1
Trang
1
Bi son t chn toỏn 6
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các
chữ số của số đã cho để đợc số lớn nhất
có thể có đợc.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng
nhau mà không tính KQ của mỗi tích
11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11;
9.5.15
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3
chữ số nhau với số tự nhiên lớn nhất
có 3 chữ số nhau.
Bài 4:
a, 81+ 243 + 19

= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5:
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6:
102 + 987
4. Củng cố:
Gv nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài
5. H ớng dẫn về nhà :
Về nhà xem lại các kiến thức đã đợc ôn tập trong bài hôm nay.
Về làm bài tập 37 đến 41 SBT.
Trang
2
Bi son t chn toỏn 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2 Luyện tập- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
- Viết đợc tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
- Đọc và viết đợc số La Mã nhỏ hơn 30
II. Chuẩn bị:
Gv: Chon bài tập hớng dẫn học sinh
Hs: Ôn tập về ghi số tự nhiên
III. Nội dung bài giảng:

1. ổ n định tổ chức : 6A: 6C
2. Kiểm tra bài cũ, xen kẽ trong bài.
3. Bài mới.
Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp
các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.

c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2
chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi nh thế
nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trớc số
đó.
Số La Mã
Đọc các số La Mã
Bài 17 SBT (5)
{2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác
nhau: 102
Bài 21
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn
vị là 5).
{16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số
hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị

Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
Trang
3
Bi son t chn toỏn 6
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để đợc kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết đ-
ợc những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp đợc các số La
Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500

X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V I
Đổi V = VI I
Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV

4. Củng cố:
Gv nhắc lại các kiến thức đã học trong bài
5. H ớng dẫn về nhà :

Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Trang
4
Bi son t chn toỏn 6
Tiết 3 ÔN tập- Phép cộng và phép nhân
Phép trừ và phép chia
Luyện tập
I.Mục tiêu:
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II.Chuẩn bị:
Gv: Nội dung kiến thức trong bài giảng.
Hs: Chuẩn bị nội dung kiến thức giáo viên hớng dẫn.
III.Nội dung bài giảng:
1. ổ n định tổ chức : 6A: 6C
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
Tóm tắt lý thuyết:
- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
Tính chất Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a
Kết hợp (a +b) +c = a + (b + c) (a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân với1 a + 0 = 0 + a a.1 = 1.a
Phân phối giữa phép
nhân đối với phép cộng
(trừ)
a.(b + c) = ab + ac
a.(b - c) = ab ac
Bài tập:

Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Tính nhanh
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4
c, 32.47.32.53
Tìm x biết: x N
a, (x 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x 45). 27 = 0
x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
Trang
5
Bi son t chn toỏn 6
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Cách tính tổng các số TN liên
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.

Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
a(b-c) = ab ac
a { 25; 38}
b { 14; 23}
Tìm x N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 8.1
= 160 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
x { 0}
b, a + x > a
x N*

c, a + x < a x
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
4.Củng cố:
Nhặc lại các kiến thức cơ bản trong bài.
5.H ớng dẫn về nhà :
Ôn lại các kiến thức đã học
Về nhà làm bài tập 59,61
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Trang
6
Bi son t chn toỏn 6
Tiết 4 Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
- Tìm x
II.Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị kiến thức sử dụng trong bài, và bài tập cần chữa.
Hs: Ôn lại kiến thức đã học.
III. Nội dung bài giảng.

1. ổn định tổ chức: 6A: 6C
2Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3Bài mới:
Tóm tắt lý thuyết.
1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện đợc là a

b
2. Điều kiện để phép chia a: b không còn d (hay a chia hết cho b, kí hiệu a
M
b)là a =
b.q (với a,b,q N; b

0).
3. Trong phép chia có d:
Số chia = Sô chia
ì
Thơng + Số d.
Bài tập .
Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Tìm x N
a, 2436 : x = 12
b, 6x 5 = 613
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một
đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số đơn vị.
Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12

b, 6x 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 65 :
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bài 66 :
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
Trang
7
a = b.q + r(b

0 ; 0 < r < b)
Bi son t chn toỏn 6
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia
hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ
BT: Tìm x biết:

a) (x + 74) - 318 = 200
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
= 215 - 100 = 115
Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24
72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc
nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
HS : Thực hiện:
a)

x + 74 = 200 + 318
x = 518 - 47
x = 471
Bài 72 SBT
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035

Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74:
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Trang
8
Bi son t chn toỏn 6
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
a, (1200 + 60) : 12
, (2100 42) : 21
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76:
a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
4. Củng cố:
Nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài.
Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
5. H ớng đãn về nhà :
Về nhà làm BT 69, 70 ; BT 75, 80 SBT(12)
Tit5: Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trang
9
Bi son t chn toỏn 6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
- Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- So sánh hai luỹ thừa
II. Chuẩn bị:
Gv: Kiến thức có sử dụng trong bài.
Hs: Chuẩn bị kiến thức giáo viên hớng dẫn.
III.Nội dung bài giảng:
1 ổn định tổ chức: 6A: 6C
2.Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
Tóm tắt lý thuyết.
1. Định nghĩa: a
n
=
. . a a a a
14 2 43
(n

N
*
)
n thừa số
a
n

là một luỹ thừa, a là cơ số, n là số mũ.
Quy ớc: a
1
= a; a
0
= 1 (a

0)
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
a
m
. a
n
= a
m+n
(m,n

N
*
)
a
m
: a
n
= a
m-n
(m,n

N
*

; m

n ; a

0)
Nâng cao:
1. Luỹ thừa của một tích (a.b)
n
= a
n
. B
n
.
2. Luỹ thùa của một luỹ thừa (a
n
)
m
= a
n.m
.
3. Luỹ thừa tầng a
n
m
= a
(n
m
)
4. Số chính phơng là bình phơng của một số.
Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số

Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
Hớng dẫn câu c
Bài 88:
a, 5
3
. 5
6
= 5
3 + 6
= 5
9
3
4
. 3 = 3
5
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bài 93
a, a
3
a
5

= a
8
b, x
7
. x . x
4
= x
12
c, 3
5
. 4
5
= 12
5
Trang
10
Bi son t chn toỏn 6
Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số
nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của
10
Khối lợng trái đất.
Khối lợng khí quyển trái đất.
So sánh 2 lũy thừa
d, 8
5
. 2
3
= 8

5
.8 = 8
6
Bài 89:
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Bài 90:
10 000 = 10
4
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94:
600 0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500 0 = 5. 10
15
(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh
a, 2
6
và 8

2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6
= 8
2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5

4.Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
5.H ớng dẫn về nhà :
Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)


Tit 6 Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép tính
Ngày soạn:
Trang
11
Bi son t chn toỏn 6
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
- Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính
- Tìm x
II.Chuẩn bị:
Gv: Các bài tập cần chữa
Hs: Các kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính.
III.Nội dung các bài giảng:
1. ổn định tổ chức: 6A: 6C
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Thực hiện phép tính
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
d, 20 [ 30 (5 - 1)

2
]
Thực hiện phép tính
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
Bài 104 SBT (15)
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 2
3
. 17 2
3
. 14
= 2
3
(17 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 120
= 17(85 + 15) 120
= 17 . 100 - 120

= 1700 120 = 1580
d, 20 [ 30 (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]
= 20 - [ 30 16]
= 20 14 = 6

Bài 107:
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
Trang
12
Bi son t chn toỏn 6
b, (39 . 42 37 . 42): 42
Tìm số tự nhiên x biết
a, 2.x 138 = 2
3

. 3
2
Dặn dò: BT
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42 = 2
Bài 108:
a, 2.x 138 = 2
3
. 3
2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105

4.Củng cố:
Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
5.H ớng dẫn về nhà:
Về nhà làm bài tập 110, 111 SBT (15).
Ti t 7 : Ôn tập- Tính chất chia hết của một tổng
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Trang
13
Bi son t chn toỏn 6
I.Mục tiêu:
- Biết chứng minh một số chia hết cho 2 ; 3 dựa vào tính chất chia hết của một tổng,
môt tích
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán suy luận

II.Chuẩn bị:
Gv: Tóm tắt lý thuyết
Hs: Ôn lại tính chất chia hết của một tổng
III.Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: 6A: 6C
2.Kiểm tra bài cũ:Xen trong bài
A. Tóm tăt lý thuyết;
HS:Phát biểu và viết tổng quát.

a
M
m và b
M
m

(a + b)
M
m
( a, b, m
N
và m

0)

a
M
m và b
M
m


(a - b)
M
m (với a

b)

a
M
m, b
M
m và c
M
m

(a + b + c)
M
m
( a, b, c. m
N

và m

0)
a
M
m; b
M
m; c
M
m



(a + b+ c)
M
m (m
0

)
. Tổng quát
m
m b
m
M
M
M
ba
a
+




m
m b
m
M
M
M
ba
a





(Với a> b; m
0

)
b. Bài tập.GV cho HS lm một số bài tập
Bài 118 SBT (17) 8
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a
M
2 => bài toán đã đợc chứng minh
Nếu a
M
2 => a = 2k + 1 (k N)
nên a + 1 = 2k + 2
M
2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số
M
2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2Nếu a
M
3 mà a : 3 d 1 => a = 3k (k N) nên
a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3
M
3
hay a + 2

M
3 (2)
Nếu a : 3 d 2 => a = 3k + 2
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3
M
3
hay a + 1
M
3 (3)
Trang
14
Bi son t chn toỏn 6
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số
M
3.
Bài 119: 8
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= 3ê + 3
M
3
b, Tổng 4 số TN liên tiếp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a
M
4
=> 4a + 6

M
4
6
M
4 hay tổng của 4 số TN liên tiếp
M
4.
Bài 120: 8
Ta có
aaaaaa
= a . 111 111
= a . 7 . 15 873
M
7
Vậy
aaaaaa

M
7
Bài 121: 8
abcabc
=
abc
. 1001
=
abc
. 11 . 91
M
11
Bài 122: 9

Chứng tỏ
ab
+
ba

M
11
Ta có
ab
+
ba
= 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b)
M
11
Tiết 8 Ôn tập - dấu hiệu Chia hết cho 2; 5
dấu hiệu Chia hết cho 3; 9
Ngày soạn:
Trang
15
Bi son t chn toỏn 6
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
- Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
- Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hết cho 2; 5
- Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số đã cho chia hết cho
2;5,3, 9.
II.Nội dung :
A.Tóm tăt lý thuyết;

Nhận xét: Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
DH: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 5.
Nhận xét: Mọi số đều viết đợc dới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia
hết cho.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 9.
Dấu hiệu:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 3.
b. Bài tập.
Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5
Điền chữ số vào dấu * để đợc 35*

Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số
TN có 3 chữ số thỏa mãn
Dùng 3 chữ số 3; 4; 5 ghép thành số tự
nhiên có 3 chữ số.
HĐ 2: Tập hợp số
M
2, và
M
5
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa
M
2;


M
5 và 136 < x < 182
1.Bài 123:
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số
M
2 và
M
5 : 156
b, Số
M
5 và
M
2 : 435
c, Số
M
2 và
M
5 : 680
d, Số
M
2 và
M
5 : 213
2.Bài 125: Cho 35*
a, 35*
M
2 => * {0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35*
M

5 => * {0; 5 }
c, 35*
M
2 và
M
5 => * {0}
3.Bài 127: Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số
M
2
650; 506; 560
b Ghép thành số
M
5
650; 560; 605
4.Bài 129: Cho 3; 4; 5
a, Số lớn nhất và
M
2 là 534
b, Số nhỏ nhất và : 5 là 345
5.Bài 130:
{140; 150; 160; 170; 180}
6.Bài 134.
Điền chữ số vào dấu *
Trang
16
Bi son t chn toỏn 6
*Bài tập 1: Trong các số sau số nào
chia hết cho 3, cho 2, cho 5, cho 9 ?
187; 1347; 6534; 2910; 93 258.

*Bài tập 2: Cho các số: 3564; 4352;
6531; 6570; 1248.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3
trong các số trên ?
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9
trong các số trên ?
c) Dùng kí hiệu

để thể hiện mối quan
hệ giữa hai tập hợp A và B.
*Bài tập 3: Tổng hiệu sau có chia hết
cho 3; cho 9 không ?
a) 1251 + 5316
b) 5436 - 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
a) 3*5
M
3

3+ * + 5
M
3

8

+ *
M
3

*


{ }
41,4,7
b)

*

{ }
0;9
c)

b = 0
Bài tập 1:
Các số chia hết cho 2 là:
6534; 2910; 93 258 .
Các số chia hết cho 3 là:1347; 2910;
93 258.
Các số chia hết cho 5 là:2910.
Các số chia hết cho 9 là: 93 258.
Bài tập 2:
a) A ={3564;6531;6570;1248}.
b) B = {3564;6570}.
c) B

A.
Bài tập 3: a) 1251 + 5316
M
3 vì 1251
M
3

và 5316
M
93
b) 5436 - 1324
M
/
3; 9 vì 5436
M
3, 9 và
1324
M
/
3 và 1324
M
/
9
c) 1.2.3.4.5.6 + 27
M
9., 3 vì
1.2.3.4.5.6
M
9., 3 và 27
M
9., 3.
a = 9
IV/Dặn dò: Xem lại các bài đã làm. Làm tiếp các bài SBT
V/BTVN : 136, 138; 139. 140 SBT
Tit 9 : số nguyên tố -Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố
Ngày soạn:

Ngày dạy:
Trang
17
Bi son t chn toỏn 6
I.Mục tiêu:
- Nhận biết và giải thích số nguyên tố, hợp số
- Biết cách chứng tỏ các số lớn là số nguyên tố hay hợp số
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Tìm tất cả các ớc số của một số, số ớc của một số
- Tìm hai số biết tích của chúng
II.Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức: 6A: 6C
2. Kiểm tra bài cũ: lng vo gi
3. Bài mới:
A. Tóm tắt lý thuyết :
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ớc số là 1 và chính nó .
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ớc số .
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dới dạng
một tích các thừa số nguyên tố
B. Bài tập .
Trang
18
Bi son t chn toỏn 6
Củng cố Dặn dò: Nhắc lại các dạng bài tập đã luyện
Chú ý cách trình bày lời giải 1 số là số nguyên tố hay hợp số
Trang
Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Nhận biết số nguyên tố, hợp số
Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp
số

a, 5.6.7 + 8.9
Dựa vào tính chất chia hết của một tổng
=> kết luận.
b. 5.7.9.11 2.3.7
M
7
c, 5.7.11 + 13.17.19
Tổng là 1 số chẵn hay là một số lẻ
d, 4353 + 1422
Dựa vào chữ số tận cùng.
Thay chữ số vào dấu * để 7* là số
nguyên tố.
Còn các số lẻ đều là hợp số => Giải
thích
- Liệt kê các số lẻ từ 2000 -> 2020.
=> các số lẻ đó
M
?
Có phải 100 số tự nhiên tiếp theo đều là
hợp số không?
1.Bài 148 SBT trang 20
a, 1431
M
3 và lớn hơn 3 => hợp số
b, 635
M
5 và lớn hơn 5 => hợp số
c, 119
M
7 và lớn hơn 7 => hợp số

d, 73 > 1 chỉ có ớc là 1 và chính nó,
M

2; 3; 5; 7
2.Bài 149 SBT ( trang 20)
a, 5.6.7 + 8.9
Ta có 5.6.7
M
3
=> 5.6.7 + 8.9
M
3
8.9
M
3
Tổng
M
3 và lớn hơn 3 => tổng là hợp số
b, Tổng 5.7.9.11 2.3.7
M
7 và lớn hơn
7 nên hiệu là hợp số.
c, 5.7.11 + 13.17.19
Ta có 5.7.11 là một số lẻ
13.17.19 là một số lẻ
Tổng là một số chẵn nên tổng
M
2
và lớn hơn 2 => tổng là hợp số.
d, 4353 + 1422 có chữ số tận cùng là 5 =>

tổng
M
5 và lớn hơn 5 => tổng là hợp số.
3.Bài 151: trang 21
7* là số nguyên tố
* { 1; 3; 9}
4.Bài 154: trang 21
3 và 5; 5 và 7; 11 và 13
17 và 19; 41 và 43
Bài 16 trang 22
a, 450 = 2 . 3
2
. 5
2
450
M
cho các số nguyên tố là 2; 3; 5
b, 2100 = 2
2
. 3 . 5
2
. 7
2100
M
cho các số nguyên tố là 2; 3; 5; 7
19
Bi son t chn toỏn 6
BT 153, 156
Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập: Xem lại cách tính số Ước của 1 số
Tiết 10 : Luyện tập- ớc chung và bội chung

Ngày soạn:
Ngày dạy:
I .Mục tiêu:
+Học sinh biết tìm ớc chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các -
ớc, bội
+Tìm giao của hai tập hợp
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: 6A: 6C
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra: Nêu định nghĩa ớc chung, bội chung
3. Bài mới:

Hot ng ca GV v HS Kin thc c bn v ghi bng
Viết các tập hợp:
Ư(12), Ư(36), Ư(12, 36)
36 = 2
2
. 3
2

1.Bài 1:
a, Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(36) = {1; 3; 4; 9; 12; 6; 18; 36}
Ư(12;36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Trang
20
Bi son t chn toỏn 6
Các bội nhỏ hơn 100 của 12
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
A: Tập hợp các số

M
9
B: Tập hợp các số
M
3
*Bài tập 1: Điền kí hiệu thích hợp vào
ô trống:
a) 4 ƯC(12;18); c) 80 BC(20;30)
b) 2 ƯC(2;4;8); d) 12 BC(4;6;8)
e) 4 ƯC(4;6;8); f) 6 ƯC(18;12)
g)60 BC(20;30); h) 24 BC(4;6;8)
*Bài tập 2: Viết các tập hợp sau bằng
cách liệt kê các phần tử:
a) Ư(3); Ư(6); ƯC(3;6)
b) B(4); B(6); BC(4;6)
c) ƯC(3;6;9)
d) BC(2;4;5)
Bài tập 3: Viết tập A các số tự nhiên
nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn
40 là bội của 9
Gọi M giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết tập hợp M ?
b) Dùng kí hiệu

để thể hiện mối quan
hệ giữa M với các tập hợp A và B.
*Bài tập 4: Khi nào thì điểm M nằm
giữa hai điểm A và B trong các trờng
hợp sau:

a) Ba điểm A; M; B thẳng hàng.
b) Ba điểm A; M; B thẳng hàng và
AM + MB = AB
c) AB + BM = AM
d) OA+ OB = AB
*Bài tập 5: Vẽ tia Ay, trên Ay lấy điểm
M, N sao cho AN = 2cm, AM = 7cm.
b, Các bội nhỏ hơn 100 của 12:
0; 12; 24; 36; 48; 60; 72; 84; 96
Các bội nhỏ hơn 150 của 36
0; 36; 72; 108; 144.
Các bội chung nhỏ hơn 100 của 12 và 36
là: 0; 36; 72
- Bài tập 1:
Kết quả là:
a) 4

ƯC(12;18); c) 80

BC(20;30)
b) 2

ƯC(2;4;8); d) 12

BC(4;6;8)
e) 4

ƯC(4;6;8); f) 6

ƯC(18;12)

g) 60

BC(20;30); h) 24

BC(4;6;8)
- 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở:
Bài tập 2: a) Ư(3)= {1;3}. ; Ư(6)=
{1;2;3;6}.
ƯC(3;6)= {1;3}.
b) B(4)= {0;4;8;12;16;20;24; }.
B(6)= {0;6;12;18;24;30; }.
BC(4;6)= {0;12;24; }.
c) ƯC(3;6;9)= {1;3}.
d) BC(2;4;5)= {0;20; }.
Bài tập 3: Kết quả là:
a) A = {0;6;12;18;24;30;36}.
B = {0;9;18;27;36}.
M = A

B = {0;18;36}.
b) M

A ; M

B.
Bài tập 4:
-
Bài tập 5:
Trang
21

Bi son t chn toỏn 6
Tính độ dài đoạn thẳng còn lại ? Nêu
mối quan hệ giữa ba điểm đó ?
HS quan sát bảng và trả lời miệng có
giải thích.

Tính đợc: AM = 9cm. Nêu mối quan
hệ của ba điểm thẳng hàng
IV.H ớng dẫn về nhà :
+ Học định nghĩa ƯC, BC, đẳng thức khi có điểm nằm giữa hai điểm .
+Làm thêm các bài tập trong SBT.
Ti t 11 : Luyện tập- ớc chung lớn nhất
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
+Học sinh nắm các bớc tìm CLN rồi tìm ớc chung của hai hay nhiều số
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: 6A: 6C
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa tìm CLN
3. Bài mới:
Luyện tập
Trang
22
y
A
N
M
Bài soạn tự chọn toán 6
Trang
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng

H§ 1: T×m ¦CLN
- Nh¾c l¹i c¸c bíc t×m ¦CLN cña 2 hay
nhiÒu sè
quan hÖ 13, 20
Quan hÖ 28, 39, 35
T×m sè TN x biÕt 126
M
x, 210
M
x
vµ 15 < x < 30
Bµi 2 .
T×m ¦CLN cña:
a. 40 vµ 60 b. 36, 60, 72
c. 13 vµ 20
d. 28, 39, 35
Bµi 3 . T×m ¦CLN råi t×m ưíc chung cña
90 vµ126.
Bµi 4 . T×m sè tù nhiªn a lín nhÊt, biÕt
r»ng 480 a vµ 600 a
Bµi 5 . T×m sè tù nhiªn x biÕt r»ng: 126 x,
210 x vµ 15 < x < 30
1.Bµi 176 SBT (24)
T×m ¦CLN
a, 40 vµ 60
40 = 2
3
. 5
60 = 2
2

. 3 . 5
¦CLN(40; 60) = 2
2
. 5 = 20
b, 36; 60; 72
36 = 2
2
. 3
2

60 = 2
2
. 3 . 5
72 = 2
3
. 3
2
¦CLN(36; 60; 72) = 2
2
. 3 = 12
c, ¦CLN(13, 30) = 1
d, 28; 39; 35
28 = 2
2
.7
39 = 3 . 13
35 = 5 . 7
¦CLN(28; 39; 35) = 1
2.Bµi 180 :
126

M
x, 210
M
x
=> x ∈ ¦C (126, 210)
126 = 2 . 3
2
. 7
210 = 2 . 3 . 5 . 7
¦CLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
x lµ ¦(42) vµ 15 < x < 30 nªn x = 21
Bµi 2
a. Ta cã:
40 = 2
3
.5
60 = 2
2
.3.5
=>¦CLN(40,60) = 2
2
.5 = 4.5 = 20
b, 12, c. 1, d, 1
Bµi 3
90 = 2.32.5
126 = 2.3
2
.7
 ¦CLN(90, 126) = 2.3
2

= 18
 ¦C(90, 126) = ¦(18) ={1;2;3;6;9;18}.
Bµi 4
Ta cã 480 a vµ 600 a vµ a lµ sè tù nhiªn
lín nhÊt => a = ¦CLN(480, 600).
Ta cã 480=
600=
 ¦CLN(480, 600) = = 120.
VËy a=120.
Bµi 5 .
Ta cã 126 x, 210 x => x ¦C(126, 210).
23
Bi son t chn toỏn 6
D- Củng cố: các loại bài tập
E- H ớng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập đã chữa
Tit 12 : LUYN TP:ớc chung lớn nhất- bộI CHUNG NHỏ NHấT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A- Mục tiêu
* Kiến thức: - Củng cố cho học sinh khái niệm ớc chung lớn nhất, cách tìm ớc chung
lớn thất, khái niệm bội chung nhỏ nhất, cách tìm bội chung nhỏ nhất, tìm ớc chung
thông qua tìm ớc chung lớn nhất tìm bội chung thông qua tìm bội chung nhỏ nhất và
một số bài toán thực tế có liên quan đến tìm ớc chung lớn nhất bội chung nhỏ nhất
của hai hay nhiều số.
* Kỹ năng: tìm ớc chung lớn nhất, tìm ớc chung thông qua việc tìm ớc chung lớn
nhất. tìm bội chung nhỏ nhất, tìm bội chung thông qua việc tìm bội chung nhỏ nhất.
*Giáo dục: Rèn tính cẩn thận , Yêu thích môn học
B- Ph ơng tiện thực hiện
* Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ:
* Học sinh: Ôn tập + BTVN

C- Cách thức tiến hành
Lấy hs làm trung tâm + Các pp khác
D- Tiến trình giờ daỵ
A) Tổ chức:
Lớp 6A: . Lớp 6C:
B) Kiểm tra:
Câu 1: ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số là gi? Cách tìm ớc chung lớn nhất
của hai hay nhiều số? Để tìm ớc chung của hai hay nhiều số ta có những cách nào?
Câu 2: bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là gi? Cách tìm bội chung nhỏ nhất
của hai hay nhiều số?Để tìm bội chung của hai hay nhiều số ta có những cách nào?
C- Bài mới
GV yêu cầu học sinh làm các baì tập sau:
Bài 1.
Tìm ƯCLN của:
a. 40 và 60 b. 36, 60, 72
c. 13 và 20 d. 28, 39, 35
Bài 2. Tìm ƯCLN rồi tìm ớc chung của 90
và126.
Cá nhân học sinh là bài tập theo các
yêu cầu của giáo viên.
Bài 1
a. Ta có:
40 = 2
3
.5
60 = 2
2
.3.5
=>ƯCLN(40,60) = 2
2

.5 = 4.5 = 20
b, 12, c. 1, d, 1
Bài 2.
90 = 2.32.5
126 = 2.3
2
.7
Trang
24
Bi son t chn toỏn 6
Bài 3. Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng
480 a và 600 a
Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết rằng: 126 x,
210 x và 15 < x < 30
Bài 5. Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá.
Có thể chia đội yđó tế nhiều nhất thành
mấy tổ để số bác sĩ cũng nh số y tấ đợc chia
đều vào. mấy tổ
ƯCLN(90, 126) = 2.3
2
= 18
ƯC(90, 126) = Ư(18)
={1;2;3;6;9;18}.
Bài3.
Ta có 480 a và 600 a và a là số tự
nhiên lớn nhất => a = ƯCLN(480,
600).
Ta có 480=
600=
ƯCLN(480, 600) = = 120.

Vậy a=120.
Bài 4.
Ta có 126 x, 210 x => x ƯC(126,
210).
Ta có 126 = 2.3
3
.7, 210 = 2.3.5.7
ƯCLN(126, 210) = 2.3.7 = 42
ƯC126, 210) = Ư(42) = {1; 2;
3;6;7;14;21;42}. Vì 15 < x < 30
=> x= 21.
Bài 5
gọi số tổ là a => 24 a và 108 và a
là lớn nhất => a = ƯCLN(24, 108) =>
a =12.
Bài 2. Tìm BCNN rồi tìm bội chung của 30
và 45.
Bài 3. Tìm số tự nhiên a # 0 nhỏ nhất, biết
rằng a 126 và a 198
Bài 4. Tìm các bội chung của 15 và 25 mà
nhỏ hơn 400.
Bài 2.
30 = 2.3.5
45 = 3
2
.5
BCNN (30, 45) = 2.3
2
.5 = 90
BC(30, 45) = B(90) ={0; 90;

180; }.
Bài3.
Ta có a 126 và a 198 và a là số tự
nhiên #0 nhỏ nhất => a = BCNN(126,
198).
Ta có 126= 198=
BCNN(126, 198) = = 1386.
Bài 4.
15 = 3.5 25 = 5
2
BCNN (15, 25) = 3.5
2
=75
BC(15,25) = {0;75; 150; 225;
300; 375; 450; }
Vì a< 400 => a {0;75; 150; 225;
300; 375}
Trang
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×