Tổ chuyên môn – Phòng Giáo dục & Đào tạo Ngũ Hành Sơn - 1 -
CHƯƠNG TRÌNH HỌC VẦN - TẬP ĐỌC
(Theo công văn số 9832/BGD&ĐT-GDTH ngày 01 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TUẦN
LỚP 1 LỚP 2 LỚP 3 LỚP 4 LỚP 5
HỌC VẦN TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC TẬP ĐỌC
1
- Bài 1: e
- Bài 2: b
- Bài 3: /
- Có công mài sắt, có
ngày nên kim.
- Tự thuật.
(- Ngày hôm qua đâu
rồi?)
- Cậu bé thông minh.
- Hai bàn tay em.
(- Đơn xin vào Đội.)
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Mẹ ốm.
- Thư gửi các học sinh.
- Quang cảnh làng mạc
ngày mùa.
2
- Bài 4: ?
- Bài 5: \ ~
- Bài 6: be - bè - bẽ - bẻ -…
- Bài 7: ê - v
- Phần thưởng.
- Làm việc thật là vui.
(- Mít làm thơ.)
- Ai có lỗi?
- Cô giáo tí hon.
(- Khi mẹ vắng nhà.)
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
(tt).
- Truyện cổ nước mình.
- Nghìn năm văn hiến.
- Sắc màu em yêu.
3
- Bài 8: l - h
- Bài 9: o - c
- Bài 10: ô - ơ
- Bài 11: Ôn tập
- Bài 12: i - a
- Bạn của Nai nhỏ.
- Gọi bạn.
(- Danh sách học sinh
tổ 1, lớp 2A.)
- Chiếc áo len.
- Quạt cho bà ngủ.
(- Chú sẻ và bông hoa bằng
lăng.)
- Thư thăm bạn.
- Người ăn xin.
- Lòng dân.
- Lòng dân (tt).
4
- Bài 13: n - m
- Bài 14: d - đ
- Bài 15: t - th
- Bài 16: Ôn tập
- Bím tóc đuôi sam.
- Trên chiếc bè.
(- Mít làm thơ - tt)
- Người mẹ.
- Ông ngoại.
(- Mẹ vắng nhà ngày bão.)
- Một người chính trực.
- Tre Việt Nam.
- Những con sếu bằng giấy.
- Bài ca về trái đất.
5
- Bài 17: u - ư
- Bài 18: x - ch
- Bài 19: s - r
- Bài 20: k - kh
- Bài 21: Ôn tập
- Chiếc bút mực.
- Mục lục sách.
(- Cái trống trường
em.)
- Người lính dũng cảm.
- Cuộc họp của chữ viết.
(- Mùa thu của em.)
- Những hạt thóc giống.
- Gà Trống và Cáo.
- Một chuyên gia máy xúc.
- Ê-mi-li, con
6
- Bài 22: ph - nh
- Bài 23: g - gh
- Bài 24: q - qu - gi
- Bài 25: ng - ngh
- Bài 26: y - tr
- Mẩu giấy vụn.
- Ngôi trường mới.
(- Mua kính.)
- Bài tập làm văn.
- Nhớ lại buổi đầu đi học.
(- Ngày khai trường.)
- Nỗi dằn vặt của An-đrây-
ca.
- Chị em tôi.
- Sự sụp đổ của chế độ a-
pác-thai.
- Tác phẩm của Sile và tên
phát xít.
7
-
Bài 27: Ôn t
ập
- Ôn tập: Ôn tập âm và chữ
- Người thầy cũ.
- Thời khóa biểu.
- Trận bóng dưới lòng
đường.
-
Trung thu đ
ộc lập.
- Ở Vương quốc Tương
-
Nh
ững ng
ư
ời bạn tốt.
- Tiếng đàn ba-la-lai-ca
Tổ chuyên môn – Phòng Giáo dục & Đào tạo Ngũ Hành Sơn - 2 -
ghi âm
- Bài 28: Chữ thường - chữ
hoa
- Bài 29: Ia
(- Cô giáo lớp em.) - Bận.
(- Lừa và ngựa.)
Lai. trên sông Đà.
8
- Bài 30: Ua - ưa
- Bài 31: Ôn tập
- Bài 32: oi - ai
- Bài 33: ôi - ơi
- Bài 34: ui - ưi
- Người mẹ hiền.
- Bàn tay dịu dàng.
(- Đổi giày.)
- Các em nhỏ và cụ già.
- Tiếng ru.
(- Những chiếc chuông reo.)
- Nếu chúng mình có phép
lạ.
- Đôi giày ba ta màu xanh.
- Kì diệu rừng xanh.
- Trước cổng trời.
9
- Bài 35: uôi - ươi
- Bài 36: ay - â ây
- Bài 37: Ôn tập
- Bài 38: eo - ao
Ôn tập giữa học kì I Ôn tập giữa học kì I
- Thưa chuyện với mẹ.
- Điều ước của vua Mi-đát.
- Cái gì quý nhất?
- Đất Cà Mau.
10
- Bài 39: au - âu
- Bài 40: iu - êu
- Ôn tập giữa học kì I
- Bài 41: iêu - yêu
- Sáng kiến của bé Hà.
- Bưu thiếp.
(- Thương ông.)
- Giọng quê hương.
- Thư gửi bà.
(- Quê hương.)
Ôn tập giữa học kì I Ôn tập giữa học kì I
11
- Bài 42: ưu - ươu
- Bài 43: Ôn tập
- Bài 44: on - an
- Bài 45: ân - ă ăn
- Bà cháu.
- Cây xoài của ông em.
(- Đi chợ.)
- Đất quý, đất yêu.
- Vẽ quê hương.
(- Chõ bánh khúc của dì tôi.)
- Ông Trạng thả diều.
- Có chí thì nên.
- Chuyện một khu vườn
nhỏ.
- Tiếng vọng.
12
- Bài 46: ôn - ơn
- Bài 47: en - ên
- Bài 48: in - un
- Bài 49: iên - yên
- Bài 50: uôn - ươn
- Sự tích cây vú sữa.
- Mẹ.
(- Điện thoại.)
- Nắng phương Nam.
- Cảnh đẹp non sông.
(- Luôn nghĩ đến miền Nam.)
- “Vua tàu thủy” Bạch Thái
Bưởi.
- Vẽ trứng.
- Mùa thảo quả.
- Hành trình của bầy ong.
13
- Bài 51: Ôn tập
- Bài 52: ong - ông
- Bài 53: ăng - âng
- Bài 54: ung - ưng
- Bông hoa Niềm Vui.
- Quà của bố.
(- Há miệng chờ sung.)
- Người con của Tây
Nguyên.
- Cửa Tùng.
(- Vàm Cỏ Đông.)
- Người tìm đường lên các
vì sao.
- Văn hay chữ tốt.
- Người gác rừng tí hon.
- Trồng rừng ngập mặn.
14
- Bài 55: eng - iêng
- Bài 56: uông - ương
- Bài 57: ang - anh
- Bài 58: inh - ênh
- Bài 59: Ôn tập
- Câu chuyện bó đũa.
- Nhắn tin.
(- Tiếng võng kêu.)
- Người liên lạc nhỏ.
- Nhớ Việt Bắc.
(- Một trường tiểu học vùng
cao.)
- Chú Đất Nung.
- Chú Đất Nung (tt).
- Chuỗi ngọc lam.
- Hạt gạo làng ta.
15
- Bài 60: om - am
- Bài 61: ăm - âm
- Bài 62: ôm - ơm
- Hai anh em.
- Bé Hoa.
(- Bán chó.)
- Hũ bạc của người cha.
- Nhà rông ở Tây Nguyên.
(- Nhà bố ở.)
- Cánh diều tuổi thơ.
- Tuổi ngựa.
- Buôn Chư Lênh đón cô
giáo.
- Về ngôi nhà đang xây.
Tổ chuyên môn – Phòng Giáo dục & Đào tạo Ngũ Hành Sơn - 3 -
- Bài 63: em - êm
16
- Bài 64: im - um
- Bài 65: iêm - yêm
- Bài 66: uôm - ươm
- Bài 67: Ôn tập
- Bài 68: ot - at
- Con chó nhà hàng
xóm.
- Thời gian biểu.
(- Đàn gà mới nở.)
- Đôi bạn.
- Về quê ngoại.
(- Ba điều ước.)
- Kéo co.
- Trong quán ăn “Ba cá
bống”.
- Thầy thuốc như mẹ hiền.
- Thầy cúng đí bệnh viện.
17
- Bài 69: ăt - ât
- Bài 70: ôt - ơt
- Bài 71: et - êt
- Bài 72: ut - ưt
- Tìm ngọc.
- Gà “tỉ tê” với gà.
(- Thêm sừng cho
ngựa.)
- Mồ Côi xử kiện.
- Anh Đom Đóm.
(- Âm thanh thành phố.)
- Rất nhiều mặt trăng.
- Rất nhiều mặt trăng (tt).
- Ngu Công xã Trịnh
Tường.
- Ca dao về lao động sản
xuất.
18
- Bài 73: it - iêt
- Bài 74: uôt - ươt
- Bài 75: Ôn tập
- Bài 76: oc - ac
- Ôn tập cuối học kì I
Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I Ôn tập cuối học kì I
19
- Bài 77: ăc - âc
- Bài 78: uc - ưc
- Bài 79: ôc - uôc
- Bài 80: iêc - ươc
- Chuyện bốn mùa.
- Thư Trung thu.
(- Lá thư nhầm địa chỉ.)
- Hai Bà Trưng.
- Báo cáo kết quả tháng thi
đua Noi gương chú bộ đội.
(- Bộ đội về làng.)
- Bốn anh tài.
- Chuyện cổ tích về loài
người.
- Người công dân số Một.
- Người công dân số Một
(tt).
20
- Bài 81: ach
- Bài 82: ich - êch
- Bài 83: Ôn tập
- Bài 84: op - ap
- Bài 85: ăp - âp
- Ông Mạnh thắng
Thần Gió.
- Mùa xuân đến.
(- Mùa nước nổi.)
- Ở lại với chiến khu.
- Chú ở bên Bác Hồ.
(- Trên đường mòn Hồ Chí
Minh.)
- Bốn anh tài (tt).
- Trống đồng Đông Sơn.
- Thái sư Trần Thủ Độ.
- Nhà tài trợ đặc biệt của
Cách mạng.
21
- Bài 86: ôp - ơp
- Bài 87: ep - êp
- Bài 88: ip - up
- Bài 89: iêp - ươp
- Chim sơn ca và bông
cúc trắng.
- Vè chim.
(- Thông báo của thư
viện vườn chim.)
- Ông tổ nghề thêu.
- Bàn tay cô giáo.
(- Người trí thức yêu nước.)
- Anh hùng Lao động Trần
Đại Nghĩa.
- Bè xuôi sông La.
- Trí dũng song toàn.
- Tiếng rao đêm.
22
- Bài 90: Ôn tập
- Bài 91: oa - oe
- Bài 92: oai - oay
- Bài 93: oan - oăn
- Bài 94: oang - ăng
- Một trí khôn hơn trăm
trí khôn.
- Cò và Cuốc.
(- Chim rừng Tây
Nguyên.)
- Nhà bác học và bà cụ.
- Cái cầu.
(- Chiếc máy bơm.)
- Sầu riêng.
- Chợ Tết.
- Lập làng giữ biển.
- Cao Bằng.
23
- Bài 95: oanh - oach
- Bài 96: oat - oăt
- Bài 97: Ôn tập
- Bài 98: uê - uy
- Bác sĩ Sói.
- Nội qui Đảo Khỉ.
(- Sư Tử xuất quân.)
- Nhà ảo thuật.
- Chương trình xiếc đặc sắc.
(- Em vẽ Bác Hồ.)
- Hoa học trò.
- Khúc hát ru những em bé
lớn trên lưng mẹ.
- Phân xử tài tình.
- Chú đi tuần.
Tổ chuyên môn – Phòng Giáo dục & Đào tạo Ngũ Hành Sơn - 4 -
- Bài 99: uơ - uya
24
- Bài 100: uân - uyên
- Bài 101: uât - uyêt
- Bài 102: uynh - uych
- Bài 103: Ôn tập
- Quả tim khỉ.
- Voi nhà.
(- Gấu trắng là chúa tò
mò.)
- Đối đáp với vua.
- Tiếng đàn.
(- Mặt trời mọc ở đằng
Tây!)
- Vẽ về cuộc sống an toàn.
- Đoàn thuyền đánh cá.
- Luật tục xưa của người Ê
- đê.
- Hộp thư mật.
TẬP ĐỌC
25
- Trường em.
- Tặng cháu.
- Cái nhãn vở.
- Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Bé nhìn biển.
(- Dự báo thời tiết.)
- Hội vật.
- Hội đua vơi ở Tây Nguyên.
(- Ngày hội rừng xanh.)
- Khuất phục tên cướp
biển.
- Bài thơ về tiểu đội xe
không kính.
- Phong cảnh đền Hùng.
- Cửa sông.
26
- Bàn tay mẹ.
- Cái Bống.
- Ôn tập giữa học kì II
- Tôm Càng và cá con.
- Sông Hương.
(- Cá sấu sợ cá mập.)
- Sự tích lễ hội Chữ Đồng
Tử.
- Rước đèn ông sao.
(- Đi hội chùa Hương.)
- Thắng biển.
- Ga-vrốt ngoài chiến lũy.
- Nghĩa thầy trò.
- Hội thổi cơm thi ở Đồng
Vân.
27
- Hoa ngọc lan.
- Ai dậy sớm.
- Mưu chú Sẻ.
Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II
- Dù sao trái đất vẫn quay!
- Con sẻ.
- Tranh làng Hồ.
- Đất nước.
28
- Ngôi nhà
- Quà của bố.
- Vì bây giờ mẹ mới về.
- Kho báu.
- Cây dừa.
(- Bạn có biết?)
- Cuộc chạy đua trong rừng.
- Cùng vui chơi.
(- Tin thể thao.)
Ôn tập giữa học kì II Ôn tập giữa học kì II
29
- Đầm sen.
- Mời vào.
- Chú công.
- Những quả đào.
- Cây đa quê hương.
(- Cậu bé và cây si già.)
- Buổi học thể dục.
- Lời kêu gọi toàn dân tập thể
dục.
(- Bé thành phi công.)
- Đường đi Sa Pa.
- Trăng ơi từ đâu đến?
- Một vụ đắm tàu.
- Con gái.
30
- Chuyện ở lớp.
- Mèo con đi học.
- Người bạn tốt.
- Ai ngoan sẽ được
thưởng.
- Cháu nhớ Bác Hồ.
(- Xem truyền hình.)
- Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua.
- Một mái nhà chung.
(- Ngọn lửa Ô-lim-pích.)
- Hơn một nghìn ngày
vòng quanh trái đất.
- Dòng sông mặc áo.
- Thuần phục sư tử.
- Tà áo dài Việt Nam.
31
- Ngưỡng cửa
- Kể cho bé nghe.
- Hai chị em.
- Chiếc rễ đa tròn.
- Cây và hoa bên Lăng
Bác.
(- Bảo vệ như thế là rất
tốt.)
- Bác sĩ Y-éc-xanh.
- Bài hát trồng cây.
(- Con cò.)
- Ăng - co Vát.
- Con chuồn chuồn nước.
- Công việc đầu tiên.
- Bầm ơi.
32
- Hồ Gươm.
- Lũy tre.
- Sau cơn mưa.
- Chuyện quả bầu.
- Tiếng chổi tre.
(- Quyển sổ liên lạc.)
- Người đi săn và con vượn.
- Cuốn sổ tay.
(- Mè hoa lượn sóng.)
- Vương quốc vắng nụ
cười.
- Ngắm trăng. Không đề.
- Út Vịnh.
- Những cánh buồm.
33
- Cây bàng.
- Đi học.
- Bóp nát quả cam.
- Lượm.
- Cóc kiện trời.
- Mặt trời xanh của tôi.
- Vương quốc vắng nụ cười
(tt).
- Luật Bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em.
Tổ chuyên môn – Phòng Giáo dục & Đào tạo Ngũ Hành Sơn - 5 -
- Nói dối hại thân. (- Lá cờ.) (- Quà của đồng nội.) - Con chim chiền chiện. - Sang năm con lên bảy.
34
- Bác đưa thư.
- Làm anh.
- Người trồng na.
- Người làm đồ chơi.
- Đàn bê của anh Hồ
Giáo.
(- Cháy nhà hàng xóm.)
- Sự tích chú Cuội cung
trăng.
- Mưa.
(- Trên con tàu vũ trụ.)
- Tiếng cười là liều thuốc
bổ.
- Ăn “mầm đá”.
- Lớp học trên đường.
- Nếu trái đất thiếu trẻ con.
35
- Anh hùng biển cả
- Ò… ó… o
- Ôn tập cuối học kì II
Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II Ôn tập cuối học kì II