Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án đại số 8 chương 2 bài 9 biến đổi các biểu thức hữu tỉ. giá trị của phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.58 KB, 19 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I/ MỤC TIÊU :
- HS có khái niệm về biểu thức hưũ tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa
thức đều là những biểu thức hữu tỉ.
- HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép
toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một phân thức hữu tỉlà thực
hiện các phép toán trong biểu thức dể biến nó thành một phân thức đại số.
- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại
số.
- HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra; ?1 , ?2 )
- HS : Ôn các phép tính phân thức; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại – Nêu vấn đề; hoạt động nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
1/ Phát biểu qui tắc và viết
công thức phép chia? (4đ)
2/ Thực hiện phép tính : (6đ)

4
3
:
16
124
2


+
+

+
x
x
x
x

- Treo bảng phụ
ghi đề
- Gọi HS lên bảng
làm bài
- HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 54
2/
4
3
:
16
124
2
+
+

+
x
x
x
x

- Cả lớp cùng làm
vào nháp
- Kiểm vở bài tập
ở nhà 2 HS
- Cho HS nhận xét
câu trả lời
- Nhận xét đánh
giá cho điểm
2
4x 12 x 4
.
x 16 x 3
4(x 3).(x 4) 4
(x 4)(x 4)(x 3) x 4
+ +
=
− +
+ +
= =
+ − + −
- Nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU
THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ
CỦA PHÂN THỨC
- Khi nào thig giá
trị phân thức được
xác định để biết
được điều đó chúng

ta vào bài học hôm
nay. GV ghi bảng
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa
bài
Hoạt động 3 : Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỉ (7’)
1.Biểu thức hữu tỉ :
Một phân thức hoặc một biểu
thức biểu thị một dãy các
phep toán: cộng, trừ, nhân,
chia trên những phân thức
được gọi là biểu thức hữu tỉ.
Ví du : (sgk)
- Cho HS đọc mục
1 biểu thức hữu tỉ
(trang 55 sgk). Hỏi:
- Trong các biểu
thức trên, biểu thức
nào là một phân
thức? Biểu thức
- HS đọc mục 1 sgk trang 55
- HS suy nghĩ, trả lời
Các biểu thức: 2x
2
-
5
x + 1/3;
(6x+1)(x –2); 4x +
3
1
+x


biểu thị 1 dãy các phép tính.
nào biểu thị một
dãy các phép tính ?
- Vậy tất cả các
biểu thức trên gọi
là biểu thức hữu tỉ.
- GV nêu lưu ý như
sgk.
Hoạt động 4 : Biến đổi một biểu thức hữu tỉ (13’)
2. Biến đổi một biểu thức
hữu tỉ thành một phân thức
:
Ví dụ 1: Biến đổi phân thức
A =
x
x
x
1
1
1

+
thành một phân
thức
1
1
1
.
1

1
:
1
)
1
1(:)
1
1(

+
=

+
=
−+
=−+=
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
A
?1 Biến đổi biểu thức :
B =

1
2
1
1
2
1
2
+
+

+
x
x
x

- Biểu thức biểu thị
1 dãy các phép
cộng, trừ, nhân,
chia trên những
phân thức; nên khi
thực hiện các phép
tính đó là ta đã biến
đổi biểu thức thành
phân thức.
- Nêu ví dụ 1. Hỏi:
Liệu có thể biến
đổi biểu thức này
thành phân thức
không ?
- Gọi một HS thực

hiện ở bảng
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó
thảo luận nhóm, trả lời:
x
1
1+
là một phân thức ;
x
1
1−
là một phân thức
phép chia (
x
1
1+
) : (
x
1
1−
) là một
phân thức.
- HS trả lời và thực hiện biến
đổi, một HS làm ở bảng:
1
1
1
.
1
1
:

1
)
1
1(:)
1
1(

+
=

+
=
−+
=−+=
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
A
- HS thực hiện ?1
B = (1+
1
2

−x
) : (1+
1
2
2
+x
x
)
- Cho HS thực hiện
?1
- Theo dõi HS làm
bài
- Cho 2 HS làm ở
bảng phụ
- Cho HS lớp nhận
xét, sửa sai, hoàn
chỉnh.
1
1
)1)(1(
1
)1(
1
.
1
1
1
21
:
1

21
2
2
2
2
2
2
2

+
=
−+
+
=
+
+

+
=
+
++

+−
=
x
x
xx
x
x
x

x
x
x
xx
x
x
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài
Hoạt động 5 : Giá trị của phân thức (15’)
3. Giá trị của phân thức :
Vd 2 : Cho phân thức
)3(
93


xx
x

a) Tìm điều kiện của x để
giá trị của phân thức được
xác định.
b) Tính giá trị của phân thức
tại x = 2004.
- GV : Khi làm bài
toán có liên quan
đến giá trị của phân
thức, trước hết
phải tìm điều kiện
của biến để giá trị
tương ứng của mẫu

thức khác 0. Đó
chính là điều kiện
để giá trị của phân
- HS nghe hướng dẫn
Giải
a) Giá trị của phân thức trên
xác định khi x(x-3) ≠ 0 ⇒ x
≠ 0 và x-3 ≠ 0
Vậy đk của x là x ≠ 0 và x ≠
3
b)
xxx
x
xx
x 3
)3(
)3(3
)3(
93
=


=



Tại x = 2004 (thoã mãn đk
trên) nên giá trị phân thức
bằng 3/2004 = 1/668
?2 Cho phân thức :

xx
x
+
+
2
1
a) Tìm điều kiện của x để
giá trị của phân thức được
xác định
b) Tính giá trị của phân thức
tại x = 1000000 và tại x = -1
thức được xác
định. Nếu tại giá trị
của biến mà giá trị
của một phân thức
được xác định thì
phân thức ấy và
phân thức rút gọn
của nó có cùng giá
trị.
- Nêu ví dụ 2
- Giá trị một phân
thức xác định khi
nào? Hãy tìm điều
kiện để phân thức
xác định?
- Để tính giá trị của
phân thức được dễ
dàng ta cần làm gì?
- Hãy rút gọn rồi

tính giá trị của
phân thức tại x =
2004
- Hướng dẫn HS
trình bày
- Nêu ?2 cho HS
thực hiện
- HS thực hành ví dụ 2
- Giá trị của phân thức xác định
với điều kiện x(x-3) ≠ 0. Do đó
x≠ 0 và x-3 ≠ 0.
Vậy đk: x ≠ 0 và x ≠ 3
- Rút gọn : … =
xxx
x 3
)3(
)3(3
=



Tại x = 2004 giá trị của phân
thức bằng 3/2004 = 1/668
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó
thực hiện ?2 theo nhóm:
a) x
2
+x = x(x+1) ≠ 0 ⇒ x≠ 0
và x+1 ≠ 0. Đk: x ≠ 0 và x ≠ -1
b)

xx
x
+
+
2
1
x 1 1
x(x 1) x
+
= =
+

- Tại x = 1000000 thì phân thức
có giá trị 1/1000000
- Tại x = -1 thì MT = x(x+1) =
0 nên giá trị của phân thức
không xác định.
- HS khác nhận xét
- Gọi hai đại diện
trình bày, cả lớp
nhận xét.
- Cho HS khác
nhận xét
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 46 trang 57 SGK
Bài 47 trang 57 SGK
Bài 48 trang 57 SGK
Bài 46 trang 57
SGK
* Qui đồng tử và

mẫu sau đó thực
hiện phép tính chia
Bài 47 trang 57
SGK
* câu a đặt nhân tử
chung, câu b dùng
hằng đẳng thức ở
mẫu sau đó cho
mẫu thức khác 0
Bài 48 trang 57
SGK
* Làm tương tự bài
?2
- Học bài : Xem lại
các bài đã giải.
- HS xem lại cách qui đồng hai
phân thức
- HS xem lại cách đặt nhân tử
chung và hằng đẳng thức
- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở
LUYỆN TẬP §9
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố cách biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi một biểu thức hưu tỉ thành một phân thức;
thành thạo trong việc tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được
xác định.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 48).

- HS : Ôn bài vừa học; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Nêu vấn đề; Đàm thoại – Hợp tác nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1. Biến đổi biểu thức sau
thành phân thức :
a) A =
1
1
x
1
1
x
+

- Treo bảng phụ
ghi đề kiểm tra
- Gọi hai HS lên
bảng
- Kiểm vở bài tập
ở nhà 2 HS
- Cả lớp theo dõi,
làm vào vở
- HS đọc đề bài
- Hai HS giải ở bảng
- HS 1 :
a) A =

1
1
x
1
1
x
+

=
1 1 x 1 x 1
(1 ):(1 ) ( ):( )
x x x x
+ −
+ − =
x 1 x
( ).( )
x x 1)
+
=

b) B =
22
1
1
ba
ba

+
2. Tìm các giá trị của x để
phân thức sau có giá trị xác

định :
a)
5x
2x 4+
b)
2
x 1
x 1


- Cho HS nhận xét
bài làm
- Nhận xét đánh
giá cho điểm
b) B =
22
1
1
ba
ba

+

2 2
1 1 1 (a b)(a b)
: .
a b a b a b 1
+ −
= =
+ − +

= a-b
- HS 2 : Giá trị phân thức xác
định khi :
a) 2(x+2)

0 => x

-2
b) x – 1

0 => (x+1) (x-1)

0
=> x

1 và x

-1
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
Bài 50 trang 58 SGK
Thực hiện các phép tính :
Bài 50 trang 58
SGK
- Nêu đề bài 50
- Gọi HS nêu cách
thực hiện và làm bài
vào vở
- HS đọc đề bài

- Nhận xét: Trừ 2 phân thức
cùng mẫu (bài a: 10x
3
y; bài b:
2x(x+7))
- Tất cả HS làm bài, hai HS làm
a)
















+
+
2
2
1
3
1:1

1
x
x
x
x

b)
2
1 1
(x 1).( 1)
x 1 x 1
− − −
− +
Bài tập tương tự
2
2
3x 2x 6x 10x
a)( ):
1 3x 3x 1 1 6x 9x
+

− + − +
2 2 2
x x 5 2x 5
b)( ):
x 25 x 5x x 5x
− −

− + +
- Cho hai HS làm

bảng phụ (mỗi em
một bài)
- Theo dõi, giúp đỡ
HS yếu làm bài
- Kiểm tra, nhận xét
bài làm HS
- Sửa sai, hoàn
chỉnh bài làm
ở bảng phụ:
a)
















+
+
2
2

1
3
1:1
1
x
x
x
x

2 2 2
2 2
x x 1 1 x 3x 2x 1 1 x
: .
x 1 1 x x 1 1 4x
(2x 1)(1 x)(1 x) 1 x
(x 1)(1 2x)(1 2x) 1 2x
   
+ + − − + −
   
= =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ − + −
   
   
+ + − −
= =
+ + − −
b)
2

1 1
(x 1).( 1)
x 1 x 1
− − −
− +
2
2
2
2
2
2
2
x 1 (x 1) (x 1)
(x 1).
(x 1)(x 1)
x 1 x 1 x 1
(x 1).
(x 1)
3 x
3 x
1
 
+ − − − −
= −
 ÷
− +
 
 
+ − + − +
= −

 ÷

 

= = −
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Bài 51 trang 58 SGK
Làm các phép tính sau :
Bài 51 trang 58
SGK
- Nêu bài 51
- Câu a chúng ta
phải làm gì trước ?
- HS đọc đề bài
- Ta phải qui đồng mẫu hai phân
thức
- Sau đó ta áp dụng qui tắc phép
a)








+−









+
xy
y
x
x
y
y
x 11
:
22
2
b)
2 2
1 1 1 1
:
x 4x 4 x 4 x 4 x 2 x 2
   
− +
 ÷  ÷
+ + − + + −
   
Bài tập tương tự
2 2
9 1 x 3 x

a)( ):( )
x 9x x 3 x 3x 3x 9

+ −
− + + +
2
2 2 x 4x 4
b)( ).
x 2 x 2 8
+ +

− +
- Sau đó ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng
làm
- Câu b cho HS chia
nhóm hoạt động .
Thời gian làm bài là
5’
- Nhắc nhở HS
chưa tập trung
chia hai phân thức
- HS lên bảng làm
a)









+−








+
xy
y
x
x
y
y
x 11
:
22
2
2 2 2
2 2
3 3 2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
x .x y.y x.x xy y
:

xy xy
x y x xy y
:
xy xy
(x y )(x xy y ) xy
.
xy x xy y
x y
x y
1
   
+ − +
=
 ÷  ÷
   
   
+ − +
=
 ÷  ÷
   
   
+ − +
=
 ÷  ÷
− +
   
+
= = +
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó
chia nhóm hoạt động

b)
2 2
1 1 1 1
:
x 4x 4 x 4x 4 x 2 x 2
   
− +
 ÷  ÷
+ + − + + −
   
2 2
2 2
2 2
(x 4x 4) (x 4x 4) x 2 x 2
:
(x 4x 4)(x 4x 4) (x 2)(x 2)
8x (x 2)(x 2)
.
(x 2) (x 2) 2x
4
(x 2)(x 2)
 
− + − + + − + + 
=
 ÷
 ÷
− + + + + −
 
 
− + −

=
− +

=
+ −
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- Cho đại diện
nhóm trình bài
- Cho HS nhóm
khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài
làm
Bài 54 trang 58 SGK
Tìm các giá trị của x để
phân thức sau có giá trị xác
định
a)
2
3x 2
2x 6x
+

b)
2
5
x 3

Bài tập tương tự

2
5x 4x 2
a)
20
− +

4x
c)
3x 7

8
b)
x 2004
+

Bài 54 trang 58
SGK
- Treo bảng phụ ghi
đề
- Cho HS nêu cách
làm
- HS lên bảng làm
bài
- Cho HS khác nhận
xét
- GV hoàn chỉnh bài
làm
- HS đọc đề bài
- Phân tích mẫu thành nhân tử
sau đó cho mẫu thức khác 0 rồi

giải
- HS lên bảng làm bài
a) 2x
2
– 6x = 2x(x – 3)
Phân thức có giá trị xác định khi
2x(x – 3) ≠ 0 => x≠0 và x≠3
b) x
2
– 3 =
(x 3)(x 3)− +
Phân thức có giá trị xác định khi
(x 3)(x 3)− +
≠0
 x≠
3
và x≠ -
3
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 5 : Dặn dò (2’)
Bài 52 trang 58 SGK Bài 52 trang 58
SGK - Xem lại qui tắc qui đồng hai
Bài 53 trang 58 SGK
Bài 55 trang 58 SGK
Bài 56 trang 58 SGK
* Tiến hành qui
đồng hai phân thức
sau đó thực hiện
trừ, nhân hai phân

thức
Bài 53 trang 58
SGK
* Ta biến đổi từ
dưới lên
Bài 55 trang 58
SGK
* câu a cho mẫu
thức khác 0, câu b
phân tích tử và mẫu
thành nhân tử sau
đó rút gọn, câu c
thay giá trị của x
vào phân thức
Bài 56 trang 58
SGK
* Làm tương tự bài
55
- Xem lại các bài đã
giải.
- Ôn tập lí thuyết
chương II : trả lời
các câu hỏi sgk/
phân thức
- Làm từ dưới lên
- Xem lại bài tính giá trị biểu
thức
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
trang 59
ÔN TẬP HỌC KÌ I

I/ MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập)
- HS : Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương.
- Phương pháp : Vấn đáp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tiết 38
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (5’)
- GV hướng dẫn HS tự
ôn lý thuyết theo đề
cương đã phổ biến.
- Nghe hướng dẫn, ghi chú
(đánh dấu những nội dung quan
trọng).
Hoạt động 2 : Bài tập (39’)
Bài tập 1 :
Làm tính nhân:
a) 3x
2
(2x
3
–3x –1)
b) (x
2
+2xy –3)(-xy)
c) (5x –2y)(x
2

–xy +1)
d) (x –1)(x +1)(x +2)
Bài tập 1 :
- Ghi bảng bài tập 1. Cho
HS nhận dạng, nêu cách
tính rồi thực hiện giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài
của một vài HS
- Cho HS trình bày lên
bảng
- GV chốt lại cách làm :
A(B + C) = AB + AC
- HS lần lượt nêu dạng bài toán
và cách tính. Giải vào vở
Giải:
a) … = 3x
2
.2x
3
+ 3x
2
(-3x)
+3x
2
(-1)
= 6x
5
– 9x
3
– 3x

2

b) … = x
2
(-xy)+2xy(-xy)+(-3)(-
xy)
= -x
3
y –2x
2
y
2
+ 3xy
Bài tập 2 :
Tính
a) (-2x)
2

b) (x +2y)
2
c) (3 –y)
2

d) (x +y
2
)(x –y
2
)
Bài tập 3 :
Phân tích đa thức

thành nhân tử:
a) 5x-20y
b) 5x(x –1) –3x(x –1)
c) x(x +y) –3x –3y
d) 4x
2
–25
e) x
4
+ 2x
3
+ x
2
Bài tập 4 :
Làm tính chia:
a) 27x
4
y
2
z : 9x
2
y
2

(A+B)(C+D)
=AC+AD+BC+BD
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
Bài tập 2 :
- Ghi bảng bài tập 2.

- Cho HS nhận dạng, rồi
lên bảng giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài
của một vài HS
- Cho HS trình bày lên
bảng
- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 3 :
- Ghi bảng bài tập 3. Cho
HS nhắc lại các phương
pháp phân tích đa thức
thành nhân tử, rồi thực
hiện giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài
của một vài HS
- Cho HS nhận xét ở
c) …= 5x
3
-7x
2
y +5x +2xy
2
+2y
d) … = (x
2
–1)(x+2) = x
3
+2x
2

-
x-2
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- Bốn HS thực hiện theo yêu
cầu và làm ở bảng (cả lớp làm
váo vở)
a) … = 4x
2

b) … = x
2
+ 2.x.2y + (2y)
2
=
x
2
+ 4xy + 4y
2
c) … = 3
2
–2.3.y +y
2
= 9 –6y +y
2
d) …= x
2
– (y
2
)

2
= x
2
– y
4
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS nhắc lại các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân
tử. Lần lượt giải ở bảng:
a) …= 5(x –4y)
b) … = (x -1)(5x -3x) = 2x(x –
1)
c) … = x(x+y)-3(x+y) = (x+y)
(x-3)
d) … = (2x)
2
–5
2
= (2x + 5)(2x
b) 5a
3
b : (-2a
2
b)
c) (x –y)
5
: (y –x)
4


d) (5x
4
–3x
3
+ x
2
) : 3x
2
bảng
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 4 :
- Ghi bảng bài tập 4. Cho
HS nhắc lại phép chia
đơn thức, chia đa thức rồi
thực hiện giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài
của một vài HS
- Cho HS trình bày lên
bảng
- Cho HS nhận xét ở
bảng
- GV chốt lại cách làm.
–5)
e) … = x
2
(x
2
+2x +1) = x
2
(x

+1)
2
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS nhắc lại phép chia đơn
thức cho đơn thức, đa thức
cho đơnthức
- Làm vào vở, đứng tại chỗ nêu
kết quả :
a) … = 3x
2
z ; b) … =
2
5

a
c) … = (x –y)
5
: (x –y)
4
= x –y
d) … =
3
5
x
2
– x +
3
1
- HS khác nhận xét

- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)
- Học lý thuyết theo đề
cương hướng dẫn
- Làm bài tập còn lại,
chuẩn bị các bài tập tiếp
theo (5, 6, 7, 8) của đề
cương.
- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở bài tập
Tiết 39
Hoạt động 1 : Bài tập (20’)
Bài tập 7 :
Tìm x biết
Bài tập 7 :
- Ghi bảng bài tập 7. Cho - Đứng tại chỗ nêu hướng giải
a) 2x(x +1) – x
2
+ 1 =
0
b) x(2x –3) –2(3 –2x)
= 0
c) (x +1)
2
= x + 1
d) (4x
2
– 8x) : 2x = 1
e) 5x(x–2005) – x
+2005 = 0

f)
1
15
14
5
23
=


− xx
Bài tập 5 :
Rút gọn:
c)
22
5
)32(21
)32(14
yxyx
yxxy



d)
xyy
xx

+−
5
1025
2


Bài tập 6 :
Thực hiện phép tính:
d)
xx
x
x
6
6
366
12
2

+



HS nêu cách tính. Lần
lượt gọi HS thực hiện
giải.
- Theo dõi giúp đỡ HS
làm bài
- Cho HS nhận xét sửa sai
ngay từng bài.
- GV chốt lại cách làm:
+ Đưa về dạng f(x) = 0
+ Phân tích vế trái thành
nhân tử rồi áp dụng A.B =
0 ⇒ A = 0 hoặc B = 0 để
tìm x

Bài tập 5 :
- Ghi bảng bài tập 5c, d.
- Gọi 2 HS lên bảng
- Theo dõi; kiểm tra bài
của một vài HS
- Cho HS nhận xét bài
làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 6 :
- Ghi bảng bài tập 6. Cho
từng bài sau đó lên bảng thực
hiện, cả lớp làm vào vở:
a)⇔ (x+1)(2x-x+1) = 0 …⇒
x= -1
b)⇔(2x-3)(x+2) = 0⇒ x=
2
3
;x=
-2
c)⇔ (x+1)
2
–(x+1) = 0 …⇔ x=
0; x= -1
d)⇔ 2x –4 = 0 ⇔ x = 2
e)⇔ (x-2005)(5x-1) = 0 ⇒ x =
2005; x =1/5
f)⇔ 5x –20 = 0 ⇒ x = 4
- Hai HS cùng lên bảng thực
hiện (mỗi em giải 1 bài)
c) =

)32(3
2
4
yxx
y
+
d) =
y
x
xy
x −
=

− 5
)5(
)5(
2
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS nhận dạng, nêu cách tính
và giải:
e)
xx
x
x
x

+



+
22
1
1
3
Bài tập 8 :
Rút gọn :
c)
4
44
2
23

+−
x
xxx

d)
1
44
22
2
−+−

xyxy
x

HS nhận dạng, nêu cách
tính rồi thực hiện giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài

của một vài HS
- Cho HS trình bày lên
bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Qui đồng mẫu thức.
+ Cộng (trừ) tử thức, giữ
nguyên mẫu thức.
+ Rút gọn (nếu có thể)
- Cho HS nhận xét bài
làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 8 :
- Ghi bảng bài tập 8. Cho
HS nhận dạng, nêu cách
tính rồi thực hành giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài
của một vài HS
- Cho HS trình bày lên
bảng
- Cho HS nhận xét bài
làm ở bảng
x
x
xx
x
xx
xx
xx
xx
xxx

x
d
6
)6(
)6(
)6.(
3612
)6.(
6.6)12(
)6(
6
)6(6
12
)
22

=


=

+−
=

+−
=

+



=
)1(
1
)1)(1(
123
)1)(1(
)1)(1(
)1)(1(
)3(
)1(
1
)1)(1(
3
)
22
+
=
−+
−−−+
=
+−
++

−+
+
=

+

−+

+
=
xxxxx
xxxx
xxx
xx
xxx
xx
xx
x
xx
x
e
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- Thực hiện theo yêu cầu của
GV: nêu cách giải. HS suy nghĩ
cá nhân sau đó chia lớp thành 2
nhóm (mỗi nhóm giải một bài)
c) … =
)2)(2(
)2(
)2)(2(
)44(
22
−+

=
−+
+−

xx
xx
xx
xxx

2
)2(
+

=
x
xx

1
)1(4
)1)(1(
)1)(1(4
)
22

+
=
+−
−+
=
y
x
yx
xx
d

- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- GV chốt lại cách làm:
+ Phân tích tử, mẫu thành
nhtử
+ Rút gọn nhân tử chung.
Hoạt động 2 : Dặn dò (1’)
- Học thuộc lý thuyết .
Làm lại các bài tập đã
giải, làm các bài tập còn
lại có trong đề cương
- Chuẩn bị thật tốt để thi
HKI đạt kết quả cao
- HS nghe dặn và ghi chú vào
vở bài tập

×