Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.98 KB, 17 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
A- Mục tiêu
- HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức
đều là những biểu thức hữu tỉ
- HS biết cách biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy những phép toán
trên những phân thức và hiểu rằng biễn đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện
các phép toán trong biểu thức để biến nó thành 1 phân thức đại số
- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số
- HS biết cách tìm đ/k của biến để giá trị của phân thức được xác định
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, bút dạ
- HS:

ôn tập các phép toán cộng trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, đ/k để 1

tích khác 0
C- Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1



GV nêu yêu cầu kiểm tra

Kiểm tra
1 HS lên bảng kiểm tra

-Phát biểu quy tắc chia phân thức, viết công -Phát biểu quy tắc chia phân thức và viết công


thức tổng quát

thức tổng quát (tr54 SGK)

-Chữa BT 37(b) tr23 SBT

-Chữa BT 37

Thực hiện phép tính (chú ý đến quy tắc đổi
dấu)
4 x  6 y 4 x 2  12 xy  9 y 2
:
x 1
1  x3


2  2x  3y   1 x  1 x  x

.
2
x 1
 2x  3y 

GV nhận xét và cho điểm



* GV nhấn mạnh:

2  x  1  1  x  x 2 


 x  1  2 x  3 y 



2



2  1  x  x 2 
2x  3 y

+Khi biến chia thành nhân phải nghịch đảo HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn
phân thức chia
+Nếu tử và mẫu có 2 nhân tử là các đa thức
đối nhau cần đổi dấu để rút gọn
Hoạt động 2


GV: Cho biểu thức sau:

1.Biểu thức hữu tỉ
Các biểu thức

2
1
0;  ; 7; 2 x 2  5 x  ;  6 x  1  x  2  ;
5
3
2x

2
3
1 x 1
; 4x 
;
3
3x 2  1
x3
2
x 1

2
1
3
0;  ; 7; 2 x 2  5 x  ;  6 x  1  x  2  ; 2
5
3
3x  1

là các phân thức
Biểu thức 4 x 

1
là phép cộng 2 phân thức
x3

Em hãy cho biết các biểu thức trên, biểu

2x
2

x 1
thức nào là phân thức? Biểu thức nào biểu Biểu thức
là dãy tính gồm phép cộng
3
x2 1
thị phép toán gì trên các phân thức?

(Đề bài đưa lên màn hình)
GV lưu ý HS: Một số, một đa thức được coi
là một phân thức


GV giới thiệu: Mỗi biểu thức là một

phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép
toán, cộng, trừ, nhân, chia trên những
phân thức là những biểu thức hữu tỉ


GV yêu cầu HS tự lấy 2 ví dụ về biểu

thức hữu tỉ

và phép chia thực hiện trên các phân thức


2 HS lên bảng viết ví dụ biểu thức hữu tỉ
Hoạt động 3
2.Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức
GV: Ta đã biết trong tập hợp các




phân thức đại số có các phép toán, cộng,
trừ, nhân, chia. áp dụng quy tắc các phép
toán đó ta có thể biến dổi một biểu thức
hữu tỉ thành một phân thức


Ví dụ1: Biến đổi biểu thức

1
x
A
1 thành một phân thức
x
x
1



GV hướng dẫn HS dùng ngoặc đơn

để viết phép chia theo hàng ngang
� 1 �� 1 �
A�
1  ��
: x �
� x �� x �


Sau đó đặt câu hỏi: Ta sẽ thực hiện dãy tính
này theo thứ tự nào?


GV sau khi phân tích, gọi 1 HS lên

bảng thực hiện phép tính.


GS yêu cầu HS làm ?1

HS: Phải làm phép tính trong ngoặc trước, làm
ngoài ngoặc sau
HS lên bảng làm tiếp
2
x
1
�x  1 ��x  1 � x  1
A  � �: �
.

�
� x �� x � x ( x  1)( x  1) x  1

2
x 1
Biến đổi biểu thức B 
thành 1
2x
1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở

1 2
x 1
1

phân thức
GV nhắc nhở: Hãy viết phép chia theo hàng


ngang

� 2 �� 2 x �
B�
1
: 1 2 �
��
� x  1 �� x  1 �
x 1  2 x2  1  2x x  1 x2  1 x2  1

:

.

x 1
x2  1
x  1 ( x  1) 2 x 2  1

Hoạt động 4
3.Giá trị của phân thức



2
HS:
GS: Cho phân thức .Tính giá trị
x

phân thức tại x=2; x=0

-tại x=2 thì

2 2
 1
x 2

-Tại x=0 thì

2 2

phép chia không thực hiện
x 0

được nên giá trị phân thức không xác định.
HS: Phân thức được xác định với những giá trị
GV: Vậy đ/k để giá trị của phân thức được
xác định là gì?


của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0
1 HS đọc to SGK
Các HS khác theo dõi SGK


GV yêu cầu HS đọc SGK tr56 đoạn

“giá trị của phân thức” và hỏi:
-Khi nào phải tìm đ/k xác định của phân
thức?
-Đ/k xác định của phân thức là gì?

-Khi làm những bài toán liên quan đến giá trị
của phân thức thì trước hết phải tìm đ/k xác
định của phân thức
-Đ/k xác định của phân thức là đ/k của biến để
mẫu thức khác 0

GV đưa ví dụ 2 tr 56 lên màn hình
3x  9

Cho phân thức: x( x  3)
a)Tìm đ/k của x để giá trị của phân thức
được xác định

HS trả lời:

b)Tính giá trị của phân thức tại x=2004

+Phân thức được xác định  x(x-3)≠0 x≠0


GV hỏi:

và x≠3


+Phân thức trên được xác định khi nào?

+x=2004 thoả mãn đ/k xác định của phân thức

+x=2004 có thoả mãn đ/k xác định của +Để tính giá trị của phân thức tại x=2004 ta
phân thức không?

nên rút gọn phân thức rồi tính giá trị phân thức

+Vậy để tính giá trị của phân thức tại đã rút gọn.
x=2004 ta nên làm ntn?
GV ghi lại trình bày của HS lên bảng
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà
BTVN: 50, 51, 53, 54, 55 tr 58, 59 SGK


LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu
- Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
- HS có kĩ năng tìm đ/k của biến; phân biệt được khi nào cần tìm đ/k của biến,
khinào không cần. Biết vận dụng đ/k của biến vào giải bài tập
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi bài tập, bút dạ
- HS:

ôn tập đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên

C- Tiến trình dạy – học

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1



GV nêu yêu cầu kiểm tra

HS1: Chữa T 50(a) tr58 SGK

Kiểm tra
Một HS lên bảng kiểm tra
HS1: Thực hiện phép tính

2
2
2
GV hỏi thêm: Bài này có cần tìm đ/k của � x
�� 3 x � x  x  1 1  x  3x

1
:
1


:

��
2 �

1  x2
�x  1 �� 1  x � x  1
biến hay không? Tại sao?



2x  1 1  4x2 2x 1  1  x   1 x 
1 x
:

.

2
x 1 1 x
x  1  1 2x   1 2x  1  2x

HS: Bài tập này không cần tìm đ/k của biến vì
không liên quan đến giá trị của phân thức
HS2: Tìm các giá trị của x để giá trị của các
phân thức sau được xác định
HS2: Chữa BT 54 tr59 SGK

a)

3x  2
2 x2  6 x

Đ/k: 2x2-6x≠02x(x-3)≠0x≠0 và x≠3
b)


5
x 3
2


Đ/k: x2-3≠0  x  3   x  3  �0
 x � 3 và x � 3
HS lớp nhận xét bài làm của bạn

GV nhận xét và cho điểm 2 HS
Hoạt động 2
Luyện tập


Bài 52 tr58 SGK

GV hỏi: Tại sao trong đề bài lại có đ/k x≠0 HS: Đây là bài toán liên quan đến giá trị của
và x≠±a

biểu thức nên cần có đ/k của biến, cụ thể là tất
cả các mẫu phải khác 0
x+a≠0  x≠-a
x≠0

Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của x-a≠0  x≠a
biểu thức là 1 số chẵn thì kết quả rút gọn
của biểu thức phải chia hết cho 2


GV nêu yêu cầu 1 HS lên bảng làm

� x 2  a 2 ��2a
4a �
a
.� 



� x  a ��x x  a �
ax  a 2  x 2  a 2 2ax  2a 2  4ax

.
xa
x( x  a )


ax  x 2 2a 2  2ax (a  x )2a
.

 2a
xa
x( x  a)
a x

là số chẵn do a nguyên
Bài 44 (a,b) tr24 SBT
GV hướng dẫn HS biến đổi các biểu thức Sau khi phân tích chung, 2 HS lên bảng làm
sau:

tiếp



HS1:

1
x
1 � �
x �

a) 
 �
x:�
1


2 1 x
2 � � x2�

x2

rồi yêu cầu HS cho biết thức tự thực hiện

1 x ( x  2) 1  x 2  2 x  x  1
 


2
2
2
2


phép toán?
b)

x

1
x
1 � � x �

a) 
 �
x:�
1


2 1 x
2 � � x2�

x2

1
x2

2

� 1 �� 1 1 �
 �x  2 ��
: 1 
1 1 � x �� x x 2 �


1  2
x x

Sau đó GV yêu cầu HS cả lớp tiếp tục thực
hiện phép tính, 2 HS lên bảng làm.

HS2:
x

1
x2

� 1 �� 1 1 �
 �x  2 ��
: 1 
1 1 � x �� x x 2 �

1  2
x x
 x  1 ( x 2  x  1) . x 2  x  1

x2
x2  x  1

b)

HS lớp nhận xét bài làm của bạn và đối chiếu,
chữa bài của mình (nếu sai)
HS trả lời lần lượt trước lớp
Bài 46 tr25 SBT

Tìm đ/k của biến để giá trị của phân thức
xác định:
a)

5x2  4 x  2
20

b)

8
4x
x2
c)
d)
x  2004
2x  7
xz

Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà
BT: 45, 48, 54, 55, 57 tr25, 26,27 SBT


ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 1)
A- Mục tiêu
- HS được củng cố vững chắc các khái niệm:
 Phân thức đại số
 Hai phân thức bằng nhau
 Phân thức đối
 Phân thức nghịch đảo

 Biểu thức hữu tỉ
 Tìm đ/k của biến để giá trị của phân thức được xác định
- Tiếp tục cho HS rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên
các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Bảng tóm tắt chương II trên giấy trong, đèn chiếu, giấy trong, bút dạ.
- HS:

Giấy trong, bút dạ

C- Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1



ôn tập khái niệm về phân thức đại số và t/c của phân thức đại số (12’)
GV đưa câu hỏi 1 tr61 SGK lên màn HS trả lời câu hỏi:

hình, yêu cầu HS trả lời câu hỏi

A
với
B

A, B là những đa thức và B khác 0

GV đưa ra sơ đồ:


Mỗi đa thức được coi là 1 phân thức đại số với
Phân
thức
đại số
Đa
thức

R

1)Phân thức đại số là biểu thức có dạng

mẫu bằng 1. Mỗi số thực bất kì là một phân
thức đại số


để thấy rõ mối quan hệ giữa tập R, tập đa
thức và tập phân thức đại số


2)Hai phân thức bằng nhau:

GV nêu câu hỏi 2, câu hỏi 3

A C

nếu A.D=B.C
B D

3)T/c cơ bản của phân thức đại số (SGK tr37)


Sau khi HS trả lời câu hỏi, GV đưa phần I
của bảng tóm tắt tr60 SGK lên màn hình để
HS ghi nhớ
Bài 57 tr61 SGK: Chứng tỏ mỗi cặp phân
thức sau bằng nhau
a)

3
3x  6
và 2
2x  3
2x  x  6

GV yêu cầu HS nêu các cách làm

HS nêu 2 cách làm, sau đó 2 HS lên bảng trình
bày
Cách 1: Dùng đ/n hai phân thức bằng nhau
Cách 2: Rút gọn phân thức
HS: Muốn rút gọn 1 phân thức đại số ta có thể:
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân

GV hỏi: Muốn rút gọn 1 phân thức đại số ta tử chung
làm ntn?



-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Hoạt động 2


ôn tập các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số (25’)
GV nêu câu hỏi 6
1.Phép cộng
-HS phát biểu quy tắc cộng 2 phân thức cùng


Sau khi HS phát biểu quy tắc cộng 2 phân mẫu, cộng 2 phân thức khác mẫu
thức, GV đưa phần 1, phép cộng tr60 SGK -1HS lên bảng làm tính cộng:
3x
x 1
 2
x 1 x  x 1

lên màn hình

2

GV hỏi: Muốn quy đồng mẫu nhiều phân
thức ta làm ntn?


GV hỏi: Thế nào là 2 phân thức đối nhau?



x 1
5  2x

GV đưa phần 2-Phép trừ tr60 SGK


lên màn hình


thức
2.Phép trừ

GV nêu câu hỏi 8

Tìm phân thức đối của phân thức

-HS nêu 3 bước quy đồng mẫu thức nhiều phân

GV nêu câu hỏi 9, câu hỏi 11

-HS phát biểu quy tắc trừ phân thức
phân thức

C
(tr49 SGK)
D

-HS: 2 phân thức đối nhau là 2 phân thức có
tổng bằng 0
Phân thức đối của phân thức



A
cho

B

1 x

x 1
là phân
5  2x

x 1

GV đưa phần 3, phép nhân và phần thức 5  2 x hoặc 2 x  5

4, phép chia của bảng tóm tắt tr60 SGK 3)Phép nhân
lên màn hình

-HS phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức tr51
SGK
4)Phép chia
-HS phát biểu quy tắc chia phân thức
phân thức



GV yêu cầu HS làm BT 58(c) SGK



GV hỏi: Nêu thứ tự thực hiện phép

tính trong biểu thức


C
khác 0 (tr54SGK)
D

bài 58(c) SGK
Thực hiện phép tính sau:
1
x3  x � 1
1 �
 2
.� 2


x  1 x  1 �x  2 x  1 1  x 2 �

A
cho
B


HS trả lời: Phải quy đồng mẫu, làm phép cộng
trong ngoặc trước, tiếp theo là phép nhân, cuối
cùng là phép trừ
Với đề bài này có cần tìm đ/k xác định của -HS: Bài này không liên quan tới giá trị phân
x hay không?

thức nên không cần tìm đ/k của x

GV yêu cầu 1HS lên bảng làm, HS cả lớp 1HS lên bảng làm

làm bài vào vở

HS lớp nhẫn ét bài làm của bạn

* GV nhận xét, cho điểm
Hoạt động 3
Củng cố
GV đưa BT trắc nghiệm lên màn HS làm BT trên phiếu học tập hoặc HS tham



hình, yêu cầu HS xác định các câu đúng, gia trò chơi toán học
sai

Kết quả

1)Đơn thức là 1 phân thức đại số

1)Đúng

2)Biểu thức hữu tỉ là một phân thức đại số

2)Sai

3)

x

2


 y2  1
x y

 x  y 1

3)Sai
4)Sai

4)Muốn nhân 2 phân thức khác mẫu, ta quy 5)Đúng
đồng mẫu các phân thức rồi nhân các tử với 6)Sai
nhau, các mẫu với nhau
4)Đ/k để giá trị phân thức xác định là đ/k
của biến cho mẫu thức khác 0
6)Cho phân thức

x3
. Đ/k để giá trị phân
x2 1

thức xác định là x≠-3 và x≠±1
GV có thể tổ chức thành trò chơi toán học,
thi đua giữa các tổ.


HS cùng GV xác định đội tháng, thua
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nha
-BTVNL 58(a,b), 59(b), 60, 61, 62 tr62 SGK
58, 60, 61 tr28 SBT



ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2)
A- Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố cho HS khái niệm về biểu thức hữu tỉ, phân thức đại số
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức, tìm đ/k của biến, tính giá trị của
biểu thức, tìm giá trị của biến để phân thức bằng 0
- Cho HS làm một vài BT phát triển tư duy dạng: Tìm giá trị của biến để giá
trị của biểu thức nguyên, tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của biểu thức
- Tiếp tục cho HS rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên
các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức
B- Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi các BT.
- HS:

Bảng phụ nhóm, bút dạ

C- Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1



GV nêu câu hỏi kiểm tra

Kiểm tra
HS1 lên kiểm tra

HS1:


-Trả lời câu hỏi, cho ví dụ

-Đ.n phân thức, cho ví dụ
-Phát biểu t/c cơ bản của phân thức
-Chữa BT 58(b) tr62 SGK

Chữa BT 58(b) SGK

* Khi HS trả lời xong câu hỏi, chuyển sang
chữa BT thì GV yêu cầu HS2 lên kiểm tra
HS2: Chữa BT 60 tr62 SGK (Đề bài đưa
lên màn hình)
GV yêu cầu HS lớp theo dõi bạn chữa bài

HS2: Chữa BT 60 SGK


và trả lời câu hỏi:
-Đ/k của biến để giá trị của biểu thức xác
định là gì?
-Muốn chứng minh giá trị của biểu thức
không phụ thuộc vào biến (Khi giá trị biểu Vậy khi giá trị của biểu thức được xác định thì
thức đã xác định) ta làm ntn?

nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x

Thông qua chữa BT, GV cho HS ôn lại thứ
tự thực hiện phép toán trong biểu thức và
quy tắc thực hiện các phép biến đổi biểu

thức
GV nhận xét và cho điểm HS được kiểm tra
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2
Bài 1: Cho:

4x  7x  3
A
 2
2
1 x
x  2x 1
2

Luyện tập
HS hoạt động theo nhóm

a)Tìm đa thức A
b)Tính A tại x=1; x=2
c)Tìm giá trị của x để A=0

Bài làm:

 4x
a) A 

2

 7 x  3  x 2  2 x  1
1  x2


 4 x  3   x  1  x  1
A

2

(1  x)(1  x)

 (3  4 x)( x  1)

A  3  x  4x2

GV cho các nhóm làm BT khoảng 5’, sau
đó yêu cầu 1 nhóm cử đại diện trình bày bài
làm của nhóm mình, GV và HS góp ý,
kiểm tra thêm bài làm của vài nhóm

b)Đ/k của biến là x≠±1
+Tại x=1, giá trị của biểu thức A không xác
định
+Tại x=2 (thoả mãn đ/k)
A=3-2-4.22=-15
c)A=0  (3-4x)(x+1)=0
 3-4x=0 hoặc x+1=0


�x

3
hoặc x=-1 (loại)

4

Vậy A=0 khi x 

3
4

Bài 4: (Bài 67(a) tr30 SBT)

-HS: Đ/k của biến là x≠2 và x≠0

(đề bài đưa lên màn hình)

-1HS lên bảng rú gọn, các HS khác làm vào vở

-Tìm đ/k của biến để giá trị phân thức xác
định?


x 2 �x 2  4
A
.�
 4 � 3
x2 � x


-Rút gọn biểu thức

A


x2 x2  4  4x
.
3
x2
x

x2  x  2
A
3
( x  2) x
A  x( x  2)  3
2

-GV Hãy biến đổi để biểu thức rút gọn của
A có dạng (x+a)2+b với a, b là các hằng số
-Nêu nhận xét về a

A  x2  2x  3  x2  2x  1  2
A  ( x  1) 2  2

Ta có (x-1)2≥0 với mọi x
(x-1)2+2≥2 với mọi x
hay x≥2 với mọi x
 Â có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x=1 (thoả

mãn đ/k)
Hoạt động 3
Củng cố
GV đưa bài tập trắc nghiệm lên màn hình
Đề bài: “Đúng” hay “sai”?


Kết quả

a)Khi rút gọn một biểu thức ta phải đặt đ/k a)sai
cho tất cả các mẫu khác 0

b)đúng
c)sai


2
x
x 1
 2

3 x x 9 3 x
2
x
1 x



x  3 ( x  3)( x  3) x  3

b)

2 1 � 1 � 3 x  1 1
c)  �
1
� .

x x � x 1� x x 1
3 x
3
 .

x x 1 x 1

Hoạt động 4
HDVN
BTVN: Số 63(b), 64 tr62 SGK
Số 59, 62, 63, 67 (b) tr28, 29 SBT



×