Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Lop ghep 1+3 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.73 KB, 32 trang )

Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
Tuần 3 Thứ hai, ngày 06 tháng 9 năm 2010
Tiết 1
Lớp 3: Toán : Ôn tập về hình học
Lớp 1: Học vần: l - h (tiết 1)
I. Mục tiêu
*- Tính đợc độ dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
*- Đọc đợc : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: l, h, lê, hè (viết đợc 1/2 số dòng quy định trong VTV1, tập 1.)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: le le.
II. Chuẩn bị
*- ND 1, 2, 3.
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số HS

- Kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm BT4 SGK.
- Đọc và viết: ê, e, bê, ve
- Đọc câu ứng dụng bé vẽ bê
3. Giới thiệu bài mới.
B. Giảng bài (30 phút)
*. ND bài giảng.
1. BT1: Tính độ dài đờng gấp khúc
ABCD.
Bài giải
a) Độ dài đờng gấp khúc ABCD là:


34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số: 86 cm.
b) Chu vi hình tam giác MNPQ là:
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số: 86 cm.
* Hình tam giác ABCD là độ dài đờng
khúc khép kín cung là chu vi hình tam
giác
1. Dạy chữ ghi âm.
a) Nhận diện vần.
* Chữ l.
- Hỏi và giảng tranh để rút ra chữ l.
+ Nêu cấu tạo của l in thờng.
- So sánh chữ l - b.
+ HS tìm l trong bộ ghép vần.
- Tìm ghép phân tích tiếng lê.
- GV phát âm mẫu, HS phát âm.
* Chữ h.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 1
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
2. BT2: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu
vi hình chữ nhật ABCD.
A 3cm B

2cm 2cm
D 3cm C
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
Đáp số: 10cm.

3. BT3: HS đếm hình.
+ Có 5 hình vuông.
+ Có 4 hình tam giác.
- Hỏi và giảng tranh để rút ra chữ h.
+ Nêu cấu tạo của h in thờng.
- So sánh chữ h- l
+ HS tìm h trong bộ ghép vần.
- Tìm ghép phân tích tiếng hè.
- GV phát âm mẫu, HS phát âm.
- HS cả lớp thực hiện.
2. Đọc từ ngữ ứng dụng.
lê lề lễ
he hè hẹ
3. Viết bảng con.
- GV HD HS viết bảng con chữ
l, h, lê, hè
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 2
Lớp 3: Đạo đức: Giữ lời hứa (tiết 1)
Lớp 1: Học vần: l - h (tiết 2)
I. Mục tiêu
*- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nớc, dân tộc.
- Biết đợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với
Bác Hồ.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 2
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
*- Đọc đợc : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.

- Viết đợc: l, h, lê, hè (viết đợc 1/2 số dòng quy định trong VTV1, tập 1.)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: le le.
II. Chuẩn bị
*- Tranh SGK
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
- Kiểm tra sĩ số HS

- Kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS kể chuyện về Bác Hồ.
- KT ND tiết 1
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HĐ1: (BT1) Thảo luận truyện. Chiếc
vòng bạc. HS thảo luận theo nhóm.
+ Tuy bận nhiều công việc nhng Bác Hồ
không quên lời hứa với một em bé, dù đã
qua một thời gian dài. Việc làm của Bác
khiến mọi ngời cảm động và kính phục.
+ Qua câu chuyện trên chúng ta thấy đ-
ợc cần phải giữ lời hứa. Giữ lời hứa là
thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa
hẹn với ngời khác. Ngời biết giữ lời hứa
sẽ đợc mọi ngời quý trọng, tin cậy và noi
theo.

2. HĐ2: (BT2) Xử lí tình huống.
a) Tình huống 1: Tân cần sang nhà bạn
học nh đã hứa hoặc tìm cách báo
chobạn. Xem phim xong sẽ sang học
cùng bạn, để bạn khỏi chờ.
3. HĐ3: BT3: HS tự liên hệ.
1. Đọc câu ứng dụng.
ve ve ve, hè về
- HS đọc, tìm chữ mới học, phân tích
tiếng hè.
2. Luyện nói. le le
+ Trong tranh em thấy gì ?
+ Hai con vật đang bơi trông giống con
gì ? (vịt, ngan, vịt xiêm )
+ Có loài vịt sống tự do không có ngời
chăn gọi là vịt gì ? (vịt trời)
3. Đọc SGK.
- GV HD HS đọc bài trong SGK.
- Cả lớp thực hiện.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 3
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
- HS cả lớp tự liên hệ. 4. Luyện viết.
l, h, lê, hè
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 3
Lớp 3: Tập đọc: Chiếc áo len
Lớp 1: Toán: Luyện tập

I. Mục tiêu
*- Bit ngh hi hp lớ sau du chm, du phy v gia cỏc cm t; bc u bit
c phõn bit li ngi dn chuyn
- Hiu ý ngha: Anh em phi bit nhng nhn, thng yờu ln nhau (tr li c
cỏc cõu hi 1,2,3,4)
*- Nhn bit cỏc s trong phm vi 5 ; bit c, vit, m cỏc s trong phm vi 5.
II. Chuẩn bị
*- Tranh trong SGK, bảng phụ ghi ND của bài.
*- BT 1, 2, 3.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc và TLCH bài: Cô giáo tí hon.
- Nhận biết số lợng
- Viết số 4, 5
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần.
- HS lần lợt đọc nối tiếp theo câu.
+ HS tìm từ khó đọc: phụng phịu, xin
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 4
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
lỗi, bỗng.
- HS đọc đồng thanh từ khó.
- HS lần lợt đọc nối tiếp theo câu lần 2.
2. Chia đoạn giải nghĩa từ.

- Bài đợc chia làm mấy đoạn ? (4 đoạn)
- Đọc đoạn trớc lớp.
+ Giải nghĩa từ mới:.
- Đọc đoạn trong nhóm.
3. Tìm hiểu bài.
+ Câu 1:HS đọc thầm và trả lời CH
đoạn 1: (áo màu vàng có dây kéo ở
giữa, có mũ để đội ấm ơi là ấm).
+ Câu 2: :HS đọc thầm và trả lời CH
đoạn 2: (Vì mẹ nói rằng không thể nào
mua chiếc áo đắt tiền nh vậy).
+ Câu 3: :HS đọc thầm và trả lời CH
đoạn 3 (Mẹ hãy dành hết tiền mua áo
cho em Lan, con không cần thêm áo vì
con khoẻ lắm. Nếu lạnh con sẽ mặc
thêm áo cũ bên trong).
+ Câu 4: :HS đọc thầm và trả lời CH
đoạn4: (Vì Lan đã làm cho mẹ buồn).
=> ND của bài: HS đọc. Anh em phi
bit nhng nhn, thng yờu ln nhau
1. BT1: Số.
- HS quan sát hình trong SGK và viết số
vào bảng con.
4 ghế, 5 ngôi sao, 5 ô tô, 3 bàn là, 2
hình tam giác, 4 bông hoa.
2. BT2: Số HS quan sát và điền số.
1 que diêm, 2 que diêm, 3 que diêm,
4 que diêm, 5 que diêm.
3. BT3: Số.
1 2

3 4
5
1
2
3
4 5
1 2
3
4
5
1 2
3
4
5
5 4 3
2 1
5
4
3
2
1
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 4
Lớp 3: Kể chuyện: Chiếc áo len
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 5
1
3

Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
Lớp 1: Đạo đức: Gọn gàng sạch sẽ (tiết1)
I. Mục tiêu
*- KC: K li c tng on cõu chuyn da theo cỏc gi ý.
* - Nờu c mt s biu hin c th v n mc gn gng, sch s.
- Bit li ớch ca n mc gn gng, sch s.
- Bit gi gỡn v sinh cỏ nhõn, u túc, qun ỏo gn gng, sch s.
II. Chuẩn bị
*- Tranh minh hoạ
*- VBTĐĐ.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
4. Luyện đọc lại.
- GV đọc mẫu, HS phân vai luyện đọc.
- HS thi đọc.
- Nhận xét, bình chọn, cho điểm.
- HS kể lại ngày đầu tiên đi học.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
5. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể từng
đoạn câu chuyện Chiếc áo len theo lời
của bạn Lan.
6. HD HS kể từng đoạn theo câu hỏi gợi
ý.
- Giúp HS nắm đợc nhiệm vụ.

- Kể theo gợi ý.
- Kể theo lời của bạn Lan.
7. Từng cặp HS tập kể.
8. HS kể trớc lớp.
1. HS thảo luận về tranh có bạn đầu
tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
2. HS biết vệ sinh cá nhân đầu tóc,
quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 6
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
- GV nhận xét, đánh giá, cho điểm.
3. GV chốt lại những ý chính.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Thứ ba, ngày 07 tháng 9 năm 2010
Tiết 1
Lớp 3: Chính tả (nghe - viết): Chiếc áo len
Lớp 1: Mĩ thuật: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
I. Mục tiêu
*- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 a/b
- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).
*- Nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam.
- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tô đợc màu kín hình.
- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi đợc tô màu.
II. Chuẩn bị

*- Bảng phụ ghi ND BT2, 3.
*- VTVẽ, bút chì đen, sáp màu.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết: xào rau, sà xuống, xinh xẻo,
ngày sinh. - KT đồ dùng học tập của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD HS viết chính tả.
- 2 HS đọc đoạn cần viết: đoạn 4.
- HS tìm hiểu:
- HS tìm và viết từ khó, dễ viết sai ra
nháp:
1. Giới thiệu màu sắc.
- ba màu: đỏ, vàng, lam
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 7
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
2. HS viết bài.
- GV đọc từng ý, câu cho HS.
- Cả lớp viết bài vào vở ô li.
+ GV theo dõi HS viết bài.
3. Chấm, chữa bài.
- HS đổi chéo vở soát lỗi.
- GV nhận xét, chấm bài.
4. HD HS làm bài tập.
* BT2. HS đọc và làm vào vở BT.

=> GV kết luận: - Lời giải đúng:
Cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.
* BT3.
g, gh, gi, h, i, k, kh, l, n.
- GV cho HS quan sát H1 bài 3 VTV1.
2. Thực hành.
- HS vẽ màu vào hình đơn giản (H2,
H3, H4 vở tập vẽ)
4. Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 2
Lớp 3: Toán: Ôn tập về giải toán
Lớp 1: Học vần: o - c (tiết1)
I. Mục tiêu
* - Bit gii bi toỏn v nhiu hn, ớt hn.
- Bit gii bi toỏn1 v hn kộm nhau mt s n v
*- c c o, c, bũ, c; t v cỏc cõu ng dng.
- Vit c: o, c, bũ, c
- Luyn núi t 2 3 cõu theo ch : vú bố
II. Chuẩn bị
*- BT 1, 2, 3.
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
III: Các hoạt động dạy học
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 8
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
Trình độ 3 Trình độ 1

A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS nhận biết đợc có bao nhiêu hình
vuông và hình tam giác.


- HS viết : lê, ve.
- Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. BT1: GV tóm tắt (HS làm vào vở)
Bài giải
Số cây đội Hai trồng đợc là:
230 + 90 = 320 (cây)
Đáp số: 320 cây.
2. BT2: HS tóm tắt và giải vào vở.
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán đợc số l xăng là:
635 - 128 = 507 (l)
Đáp số: 507l xăng.

3. BT3: (HS làm vào vở)
Bài giải
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19 - 16 = 3 (bạn)
Đáp số: 3 bạn.
1. Nhận diện chữ (tranh minh hoạ)
* Chữ O

- Chữ O là một nét cong khép kín.
-HS tìm chữ O trong bộ ghép vần.
+ GV phát âm mẫu, HS phát âm.
- HS tìm ghép tiếng bò.
- Phát âm phân tích tiếngbò.
* Chữ C.
- Cấu tạo: Chữ C là một nét cong hở
phải.
(Cách dạy tơng tự nh chữ O)
2. Đọc từ ngữ ứng dụng.
bo bò bó
co cò cọ
3. Viết bảng con.
GV HD HS viết bảng con chữ o, c, bò,
cỏ
+ HS viết bảng con: o, c, bò, cỏ
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 9
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
Tiết 3
Lớp 3: Tự nhiên và xã hội: Bệnh lao phổi
Lớp 1: Học vần: o - c (tiết2)
I. Mục tiêu
* - Bit cn tiờm phũng lao, th khụng khớ trong lnh, n cht phũng bnh lao
phi
*- c c o, c, bũ, c; t v cỏc cõu ng dng.
- Vit c: o, c, bũ, c

- Luyn núi t 2 3 cõu theo ch : vú bố
II. Chuẩn bị
*- Tranh minh hoạ.
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS nêu cách phòng bệnh hô hấp ?
1. Luyện đọc
- HS đọc lại ND tiết1
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HĐ1: Làm việc với SGK.
- Nguyên nhân: Những việc ăn uống
thiếu thốn làm việc quá sức thờng dễ bị
vi khuẩn lao tấn công va nhiễm bệnh.
- Bệnh lao lây qua đờng hô hấp.
2. HĐ2: Thảo luận nhóm.
- Nêu đợc những việc nên làm và những
việc không nên làm để phòng bệnh lao
phổi.
+ Nên làm: Tiêm phòng lao, nhà cửa
quét dọn sạch sẽ, ăn uống đầy đủ chất.
2. Đọc câu ứng dụng
bò bê có bó cỏ
- HS đọc và tìm chữ mới học trong câu

ứng dụng
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 10
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
+ Không nên làm: Hít phải nhiều khói
thuốc, bụi bẩn, nhà cửa luộm thuộm, bẩn
thỉu, không khạc nhổ bừa bãi.
3. HĐ3: đóng vai.
- HS biết nói với bố mẹ khi bản thân có
dấu hiệu mắc bệnh đờng hô hấp để đi
khám và chữa bệnh kịp thời.
- Biết tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ điều
trị khi có bệnh.
2. Luyện nói vó bè
+Trong tranh em thấy những gì ?
+ Vó bè dùng làm gì ?
+ Vó bè thờng đợc đặt ở đâu ? Quê em
có vó bè không ?
+ Em còn biết những loại vó nào khác?
3. Đọc SGK.
- GV HD HS đọc bài trong SGK.
4. Luyện viết.
- GV HD HS viết, o, c, bò, cỏ trong
VTV.
- GV nhận xét, chấm bài.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 4
Lớp 3: Thủ công: Gấp con ếch (tiết1)

Lớp 1: Toán: Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu
* - Bit cỏch gp con ch.
- Gp c con ch bng giy. Np gp tng i phng thng.
* - Bc u bit so sỏnh s lng ; bit s dng t ln hn v du < so sỏnh cỏc s.
II. Chuẩn bị
*- Giấy thủ công, kéo.
*- BT1, 2, 3, 4.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 11
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
2. Kiểm tra bài cũ.
- KT sự chuẩn bị của HS.
- HS nhận biết các số từ 1 - 5.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. GV hD HS quan sát mẫu và nhận xét
mẫu.
2. GV HD mẫu.
+ Bớc: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông H2.
+ Bớc 2: Gấp tạo hai chân trớc con ếch.
Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đờng
chéo H2 đợc hình tam giác H3 gấp đôi
H3 để lấy đờng dấu giữa sau đó mở ra.
- Làm theo: H4, H5 ; H6, H7
+ Bớc 3: Gấp tạo hai chân sau và thân

con ếch H8, H9a, H9b, H10, H11, H12,
H13.
2. GV gấp mẫu.
- Cả lớp quan sát GV gấp mẫu.
3. HS cả lớp thực hành gấp con ếch.
- HS mang giấy ra và gấp con ếch
4. Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, đánh giá s/p của HS.
1. HS nhận biết quan hệ bé hơn.
1 < 2 < 3 < 4 < 5
2. Thực hành.
a) BT1: HS viết dấu < vào vở
b) BT2: Viết (theo mẫu).
3 < 5 ; 2 < 4 ; 4 < 5
c) BT3: Viết (theo mẫu).
1 < 3 ; 2 < 5 ; 3 < 4 ; 1 < 5
- GV nhận xét bài tập
d) BT4: Viết dấu < vào ô trống.
1
<
2 2
<
3 3
<
4
4
<
2 2
<
4 3

<
5
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 12
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 5
Lớp 3: Thể dục : Bài 5
I. Mục tiêu
*- Biết cách Tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay
trái.
- Biết cách đi thờng 1 - 4 hàng dọc theo nhịp.
- Thực ihện đi đúng vạch kẻ thẳng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc Tìm ngời chỉ huy .
II. Chuẩn bị
*- Còi.
III: Các hoạt động dạy học
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra sức khoẻ của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (23 phút)
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến ND tập.
- Khởi động các khớp
- Giậm chân tại chỗ.
2. Phần cơ bản.

- Ôn tập đội hình hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái,
dàn hàng, dồn hàng.
- HS tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
+ GV làm mẫu, tập từng động tác lẻ, tập phối hợp.
+ Tổ trởng điều khiển, thi đua giữa các tổ.
- GV nhận xét, sửa sai.
* Trò chơi Tìm ngời chỉ huy
- GV phổ biến luật chơi, cách chơi
3. Phần kết thúc.
- Tập hồi tĩnh
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 13
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
C. Kết bài (3 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Thứ t, ngày 08 tháng 9 năm 2010
Tiết 1
Lớp 3: Toán: Xem đồng hồ
Lớp 1: Thủ công: Xé, dán hình tam giác
I. Mục tiêu
*- Bit xem ng h khi kim phỳt ch vo cỏc s t 1 n 12
*- Bit cỏch xộ, dỏn hỡnh tam giỏc.
- Xộ, dỏn c hỡnh tam giỏc. ng xộ cú th cha thng v b rng ca. Hỡnh
dỏn cú th cha phng.
II. Chuẩn bị
*- Mô hình đồng hồ BT1, 2, 3, 4.
*- Giấy thủ công, giấy trắng, hồ dán, khăn lau tay.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1

A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- VBT của HS.
- VBT của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. Giúp HS nêu lại.
- 1 ngày có 24 giờ, bắt đầu từ 12 giờ
đêm hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Dùng mô hình quay 12 giờ đêm, 8 giờ
sáng, 11 giờ tra, 1 giờ chiều, 13 giờ.
2. Giúp HS xem giờ phút.
+ 8 giờ 5 phút ; 8 giờ 15 phút ; 8 giờ 30
phút ; kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút
2. Luyện tập.
1. HD HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát mẫu,
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 14
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
a) BT1: Đồng hồ chỉ mấy giờ.
Nêu vị trí kim ngắn, dài ; nêu giờ tơng
ứng.
A = 4 giờ 5 ph ; B = 4 giờ 10 ph
C = 4 giờ 25 ph ; D = 6 giờ 15 ph
E = 6 giờ 30 ph (hoặc 6 giờ rỡi)
G = 12 giờ 35 ph (hoặc 1 giờ kém 25 ph)
b) BT 2: HD HS quay kim đồng hồ cho
đúng giờ.

c) BT3:
A = 5 giờ 30 ph ; B = 9 giờ 15 ph
C = 12 giờ 35 ph ; D = 14 giờ 5 giờ
(2 giờ 5 ph chiều)
E = 17 giờ 30 ph (5 giờ rỡi chiều)
G = 21 giờ 55 ph (hoặc 22 giờ kém 5 ph)
d. BT4: HS đọc y/c và làm bài.
Đồng hồ: A = B ; C = G ; D = E
2. HD mẫu.
a) Vẽ và xé hình tam giác.
b) HD HS dán hình.
3. HS thực hành.
- HS nhắc lại quy trình.
- Thực hành xé, dán hình tam giác.
4. Nhận xét sản phẩm.
- GV nhận xét sản phẩm của HS
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 2
Lớp 3: Tập viết: Ôn chữ hoa B
Lớp 1: Học vần: Bài 6 ô - ơ (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Bố Hạ (1
dòng) và câu ứng dụng: Bỗu ơi chung một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
*- c c ụ, , cụ, c; t v cõu ng dng.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 15
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
- Vit c: ụ, , cụ, c.

- Luyn núi t 2 3 cõu theo ch : b h
II. Chuẩn bị
*- Mẫu chữ, VTV
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Viết từ: Âu Lạc, Ăn quả.
- Đọc, viết: o, c, bò, cỏ.
- Đọc tiếng ứng dụng:
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD HS luyện viết chữ hoa.
- GV kẻ, viết mẫu lên bảng. B, H, T
- HS viết bảng con: B, H, T
2. Luyện viết từ ứng dụng.
- GV viết mẫu Bố Hạ
- HS viết bảng con: Bố Hạ
+ GV giải thích tên riêng: Bố Hạ
Là một xã ở huyện Yên Thế tỉnh Bắc
Giang, nơi có giống cam ngon nổi tiếng
3. Luyện viết câu ứng dụng (tên riêng)
Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn.
- GV giải thích: Bỗu và bí là những cây
khác nhau mọc trên cùng một giàn.
Khuyên bầu thơng bí là khuyên ngời

trong một nớc thơng yêu đùm bọc lẫn
nhau.
- Viết chữ hoa Bầu, Tuy
+ HS viết vào bảng con
- GV giải thích câu ứng dụng.
1. Nhận diện chữ (tranh minh hoạ)
* Chữ Ô
- Chữ Ô là một nét cong khép kín có
dấu mũ đặt trên chữ O.
-HS tìm chữ Ô trong bộ ghép vần.
+ GV phát âm mẫu, HS phát âm.
- HS tìm ghép tiếng cô.
- Phát âm phân tích tiếngcô.
- Tranh minh hoạ
* Chữ Ơ.
- Cấu tạo: Chữ Ơ là một nét cong khép
kín có 1 nét râu ở phía trên bên phải
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 16
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
4. Viết vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu.
+ Viết chữ B: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết các chữ B, H, T: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết tên Bố Hạ: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 1 lần.
5. Chấm, chữa bài.
- GV chấm, nhận xét bài viết.
chữ O.
(Cách dạy tơng tự nh chữ Ô)
2. Đọc từ ngữ ứng dụng.

hô hồ hổ
bơ bờ bở
3. Viết bảng con.
GV HD HS viết bảng con chữ ô, ơ, cô,
cờ
+ HS viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 3
Lớp 3: Luyện từ và câu: So sánh. Dấu chấm.
Lớp 1: Học vần: Bài 6 ô - ơ (tiết2)
I. Mục tiêu
*- Tỡm c hỡnh nh so sỏnh trong cỏc cõu th, cõu vn (BT1).
- Nhn bit c cỏc t ch s so sỏnh (BT 2)
- t ỳng du chm vo ch thớch hp trong on vn v vit hoa ỳng ch u
cõu (BT3)
*- c c ụ, , cụ, c; t v cõu ng dng.
- Vit c: ụ, , cụ, c.
- Luyn núi t 2 3 cõu theo ch : b h
II. Chuẩn bị
*- Bảng phụ ghi ND BT1, 2, 3.
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 17
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
1.ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm lại BT 2 của tiết trớc.
1. Luyện đọc
- HS đọc lại ND tiết1
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. BT1: HD HS làm bài tập.
- GV treo bảng phụ và HD HS làm vào
vở BT.
- HS đọc y/c của bài tập.
* GV nhận xét, kết luận.
- Mắt hiền sáng tựa vì sao.
- Hoa xao xuyến nở nh mây từng chùm.
- Trời là cái tủ ớp lạnh, trời là cấi bếp lò
nung.
- Dòng sông là một đờng trăng lung linh
dát vàng
2. BT 2: HS đọc y/c của bài tập và làm
vào vở BT.
+ GV nhận xét, kết luận.
tựa, nh, là, là, là
3. BT3: (HS đặt dấu phẩy vào )HS đọc
y/c của bài tập và làm vào vở BT.
- GV nhận xét, kết luận.
Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi.
Có lần chính mắt tôi đã thấy ông tán
đinh đồng. Chiếc búa trong tay ông hoa
lên, nhát nghiêng, nhát thẳng nhanh đến

mức là chỉ cảm thấy trớc mặt ông phất
phơ những sợi tơ mỏng. Ông là
2. Đọc câu ứng dụng
bé có vở vẽ
- HS tìm chữ mới học, phân tích tiếng
vở.
2. Luyện nói bờ hồ
+Trong tranh em thấy những gì ?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào ?
Tại sao em biết ?
+ Bờ hồ trong tranh đã đợc dùng vào
việc gì ?
+ Chỗ em có hồ không ? Bờ hồ dùng
vào việc gì ?
3. Đọc SGK.
- GV HD HS đọc bài trong SGK.
4. Luyện viết.
- GV HD HS viết, ô, ơ, cô, cờ trong
VTV.
- GV nhận xét, chấm bài.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 18
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
Tiết 4
Lớp 3: Mĩ thuật: Vẽ theo mẫu : Vẽ quả
Lớp 1: TN&XH: Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu

*- Nhận biết màu sắc, hình dáng, tỉ lệ một vài loại quả.
- Biết cách vẽ quả theo mẫu.
- Vẽ đợc hình quả và vẽ màu theo ý thích.
* - Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết đợc các vật
xung quanh.
II. Chuẩn bị
*- Hình gợi ý, bài mẫu, màu vẽ, VTV.
* - Tranh minh hoạ.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Sự chuẩn bị của HS.
- Sự chuẩn bị của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HĐ1: HS quan sát nhận xét.
+ Tên các loại quả: đặc điểm, hình dáng
+ Tỉ lệ chung và tỉ lệ các bộ phận.
+ Màu sắc của các loại quả.
2. HĐ2. Cách vẽ quả.
+ Ước lợng tỉ lệ.
+ Vẽ phác hình quả.
+ Vẽ màu theo ý thích.
3. HS thực hành.
- Cả lớp thực hành vẽ
4. Đánh giá sản phẩm.
1. HD HS quan sát tranh trong SGK và

trả lời câu hỏi.
2. HS thảo luận.
-HS thảo luận theo câu hỏi trong SGK.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 19
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
- HS trng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Nhận xét chung.
- GV nhận xét, đánh câu trả lời của HS.
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Thứ năm, ngày 09 tháng 9 năm 2010
Tiết 1
Lớp 3: Tập đọc: Xem đồng hồ (tiếp theo)
Lớp 1: Học vần: Bài 11 Ôn tập (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc đợc theo hai
cách. Chẳng hạn: 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kem 25 phút.
* - Đọc đợc: e, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết đợc e, v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ
II. Chuẩn bị
*- ND BT 1, 2, 4.
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.
- VBT của HS.
Đọc, viết: cô, cờ
đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ
3. Giới thiệu bài mới.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD xem đồng hồ và nêu thời điểm
theo hai cách.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 20
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
VD: 8 giờ 35 phút:
Đọc theo chiều thuận: khi kim phút cha
qua số 6 thì đọc là 8 giờ 25 phút nhng
kim phút đã qua số 6 đến số 7thì có thể
nói là 9 giờ kém 25 phút.
2. Luyện tập.
a) BT1: HS đọc y/c và làm bài.
Mẫu: Đồng hồ A = 6 giờ 55 phút
hoặc 7 giờ kém 5 phút
B = 12 giờ 40 phút hoặc 1 giờ kém 20 ph
C = 2 giờ 35 phút hoặc 3 giờ kém 25 ph
D = 5 giờ 50 phút hoặc 6 giờ kém 10 ph
E = 8 giờ 55 phút hoặc 9 giờ kém 5 ph
b) BT2: HS quay kim đồng hồ để chỉ.
+ ý a: 3 giờ 15 phút
+ ý b: 9 giờ kém 10 phút
+ ý c: 4 giờ kém 5 phút
c) BT4: HS xem tranh rồi trả lời câu hỏi.
a. Bạn Minh thức dậy lúc mấy giờ ? (Bạn
Minh thức dậy lúc 6 giờ 15 ph)

b. Bạn Minh đánh răng, rửa mặt lúc mấy
giờ ? (Bạn Minh đánh răng, rửa mặt lúc
6 giờ 30 ph)
c. Bạn Minh ăn sáng lúc mấy giờ ? (ạn
Minh ăn sáng lúc 7 giờ kém 15 ph)
d. Bạn Minh tới trờng lúc mấy giờ ?
(Bạn Minh tới trờng lúc 7 giờ 25 ph)
e. Lúc mấy giờ bạn Minh bắt đầu đi từ
trờng về nhà ? (Lúc 11 giờ bạn Minh bắt
đầu đi từ trờng về nhà)
g. Bạn Minh về đến nhà lúc mấy giờ ?
(Bạn Minh về đến nhà lúc 11 giờ 20 ph)
* Ôn tập.
a) Các chữ và âm vừa học.
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần.
+ GV đọc, HS chỉ chữ.
+ HS vừa đọc vừa chỉ chữ.
b) Ghép tiếng thành chữ.
+ Đọc tiếng do chữ ở cột dọc và chữ
hàngngang tạo thành (bảng 1)
- Đọc từ đơn do các tiếng ở cột dọc kết
hợp với dấu thanh (bảng 2)
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
lò cò vơ cỏ
d) Viết bảng con.
lò cò vơ cỏ
e) Nhận xét, đánh giá
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 21
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc

C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 2
Lớp 3: Tập đọc : Quạt cho bà ngủ
Lớp 1: Học vần: Bài 11 Ôn tập (tiết2)
I. Mục tiêu
* - Bit ngt ỳng nhp gia cỏc dũng th, ngh hi ỳng sau mi dũng th v gia
cỏc kh th.
- Hiu tỡnh cm yờu thng, hiu tho ca bn nh trong bi th i vi b (tr li
c cỏc cõu hi trong SGK; thuc c bi th)
* - Đọc đợc: e, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết đợc e, v, l, h, o, c, ô, ơ các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ
II. Chuẩn bị
*- Bảng phụ ghi ND của bài.
*- Tranh minh hoạ, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc vaaf TLCH bài: Chiếc áo len.
- HS luyện đọc lại ND của tiết 1
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
1. HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần.

- HS lần lợt đọc nối tiếp theo dòng thơ.
+ HS tìm từ khó đọc: chích choè, vẫy
quạt, trên,
- HS đọc đồng thanh từ khó.
- HS lần lợt đọc nối tiếp dòng thơ lần 2. 1. Đọc câu ứng dụng.
bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 22
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
2. Chia khổ giải nghĩa từ.
-Bài đợc chia làm mấy khổ ?(4 khổ thơ)
- Đọc khổ thơ trớc lớp.
- Đọc khổ thơ trong nhóm.
3. Tìm hiểu bài.
+ Câu 1: (Đang quạt cho bà ngủ).
+ Câu 2: (Mọi vật dều im lặng nh đang
ngủ, ngấn nắng ngủ thiu thiu trên tờng,
cốc chén lặng im, hoa cam, hoa khế
ngoài vờn chín lặng lẽ ; chỉ có một chú
chích choè đang hót).
+ Câu 3: (Bà mơ thấy cháu đang quạt h-
ơng thơm tới, vì cháu đã quạt cho bà rất
lâu trớc khi bàngủ thiếp đi nên bà mơ
thấy cháu ngồi quạt).
=> ND của bài: HS đọc. Hiu tỡnh cm
yờu thng, hiu tho ca bn nh
trong bi th i vi b
4. HTL bài thơ.
- HS thi đọc.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.

2. Kể chuyện hổ
Câu chuyện hổ lấy từ truyện Mèo dạy
hổ
3. Luyện viết.
HS viết 2 từ ứng dụng vào vở tập viết.
lò cò vơ cỏ
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 3
Lớp 3: Tự nhiên và xã hội: Máu và cơ quan tuần hoàn
Lớp 1: Toán: Lớn hơn. Dấu >.
I. Mục tiêu
*- Ch ỳng v trớ cỏc b phn ca c quan tun hon trờn tranh v hoc mụ hỡnh
*- Bc u bit so sỏnh s lng ; bit s dng t ln hn v du < so sỏnh cỏc s .
II. Chuẩn bị
*- Tranh minh hoạ SGK, VBT TN&XH
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 23
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
*- BT 1, 2, 3, 4
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nên làm gì để phòng bệnh lao phổi ?
- Cả lớp ôn lại ND tiết 1.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.

B. Giảng bài (30 phút)
1. HĐ1: Quan sát và thảo luận.
- Trình bày huyết cầu đỏ chức năng
cơ quan tuần hoàn.
+ Máu là một chất lỏng màu đỏ gồm hai
phần đó là huyết tơng và huyết cầu gọi
là tế bào máu.
+ Có nhiều loại huyết cầu quan trọng là:
Huyết cầu đỏ có dạng nh cái đĩa lõm
hai mặt. Nó có chức năng mang khí ô-xi
đi nuôi cơ thể.
+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ
thể gọi là cơ quan tuần hoàn.
2. HĐ 2: Làm việc với SGK.
- HS kể tên các bộ phận của cơ quan
tuần hoàn gồm có tim và các mạch máu.
3. HĐ 3: Trò chơi tiếp sức.
- Hiểu đợc mạch máu đi tới mọi cơ
quan.
- GV nhận xét, đánh giá kết luận chung.
1. Nhận biết quan hệ lớn hơn.
2 lớn hơn 1 ; 3 lớn hơn 2
4 lớn hơn 3 ; 5 lớn hơn 3
Ví dụ: 3 > 1 ; 3 > 2
4 > 3 ; 5 > 3
2. Thực hành.
a) Bài 1: Viết dấu >.
- HS tập viết dấu lớn trên vở viết.
b) Bài 2: Viết (theo mẫu).
5 > 3 (5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng)

c) BT3:
4 cái ô > 2 cái ô ; 3 cái nơ > 1 cái nơ
4 ô vuông > 3 ô vuông
5 ô vuông > 2 ô vuông
5 ô vuông > 4 ô vuông
3 ô vuông > 2 ô vuông
d) BT4: Viết dấu > vào ô trống.
3 1 5 3 4 1 2 1
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 24
>
>
>
>
>
>
>
>
Lớp ghép 1 + 3 điểm trờng Lủng Pjầu Trờng tiểu học Phúc Lộc
4 2 3 2 4 3 5 2
C. Kết bài (4 phút)
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
Tiết 4
Lớp 3: Thể dục: Bài 6
Lớp 1: Thể dục: Bài 3
I. Mục tiêu
*- Biết cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay
trái.
- Biết cách đi thờng 1 - 4 hàng dọc theo nhịp.

- Thực hiện đi đúng theo vạch kẻ thẳng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc "Tìm ngời chỉ huy".
*- Biết tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Bớc đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (bắt chớc đúng theo GV).
- Tham gia chơi đợc (có thể vẫn còn chậm).
II. Chuẩn bị
*- Sân tập sạch sẽ, còi.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3 Trình độ 1
Ngời soạn : Hoàng Đức Hoài 0984238479 Gmail: 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×