Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 5 Tuần 9 KNS- CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.49 KB, 21 trang )

Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
TUN 9 (T ngy 18.10 n 22.10.2010)
Ngày soạn : Ngày 17/10/2010
Ngày giảng : Thứ hai, ngày 18/10/2010
Tiết 1: Chào cờ TP TRUNG HC SINH U TUN
Tiết 2: Tập đọc CI Gè QUí NHT?
I.Mục tiêu
1. Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật.
2. Hiểu vấn đề tranh luận và ý đợc khẳng định qua tranh luận: Ngời lao động là đáng quý
nhất. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3).
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
10
10
A. M u
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ mà em
thích trong bài thơ: Trớc cổng trời.
- GV nhận xét ghi điểm
2.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu
bài
B. Hot ng dy hc.
1. Luyện đọc
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn:
+ Đoạn 1: Một hôm trên đờng đI học về
sống đợc không?
+ Đoạn 2: Quý và Nam thầy giáo phân giải.


+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
GV chú ý sửa lỗi phát âm
- Gọi HS nêu từ khó
- GV đọc từ khó
- Gọi HS đọc từ khó
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2
- HS nêu chú giải
- Luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu
2. Tìm hiểu bài :
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
H: Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý nhất
trên đời?
GV ghi: Hùng: lúa gạo; Quý: vàng; Nam: thì
- 2 HS đọc thuộc và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc bài
- 3 HS đọc nối tiếp đọc
- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS nêu chú giải
- HS đọc trong nhóm cho nhau
nghe
Trang1 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
10
3
giờ

- Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào để bảo vệ ý
kiến của mình?
- Vì sao thầy giáo cho rằng ngời lao động mới
là quý nhất?
GV: khẳng định cái đúng của 3 HS : lúa gạo
vàng bạc thì giờ đều quý nhng cha phải là quý
nhất
Không có ngời lao động thì không có lúa gạo
vàng bạc và thì giờ cũng trôi qua một cách vô
vị vài vậy ngời lao động là quý nhất
- Nội dung của bài là gì?
GV ghi bảng
3. Luyện đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài
- GV treo bảng phụ ghi đoạn 3c ần luyện đọc
- GV hớng dẫn luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc
- HS thi đọc
- GV nhận xét ghi điểm
C- Kt lun.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS đọc thầm đoạn, câu hỏi
+ Hùng cho rằng lúa gạo quý
nhất, Quý cho rằng vàng bạc quý
nhất, Nam cho rằng thì giờ quý
nhất.
+ Hùng: lúa gạo nuôi sống con
ngời

+ Quý: có vàng là có tiền, có tiền
sẽ mua đợc lúa gạo
+ Nam: có thì giờ mới làm đợc ra
lúa gạo vàng bạc
+ HS nêu lí lẽ của thầy giáo
- HS nghe
- Ngời lao động là đáng quý nhất
- 3 HS đọc
- HS đọc
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
Tiết 4: Toán LUYN TP
I.Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về :
- Cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng ph
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
A. M u
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài
B. Hot ng dy hc.
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
+ 4dm5cm = 4,5 dm

+ 7m3cm = 7,03m
- HS nghe.

- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
Trang2 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
3
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.
Bài 2
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV viết lên bảng : 315cm = m và yêu cầu HS thảo luận
để tìm cách viết 315 thành số đo có đơn vị là mét.
- GV nhận xét và hớng dẫn lại cách làm nh SGK đã giới
thiệu.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV nhắc HS cách làm bài tập 3 tơng tự nh cách làm bài tập
1, sau đó yêu cầu HS làm bài.
GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận
xét và cho điểm HS.
Bài 4 (Phần a, c)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách làm.
- GV cho HS phát biểu ý kiến trớc lớp.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.

C- Kt lun.
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập
hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
vở.
a) 35m23cm = 35,23m
b) 51dm3cm = 51,3dm
c) 14m7cm = 14,07m
- 1 HS chữa bài của bạn, HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài trớc lớp.
- HS thảo luận, sau đó một số HS nêu ý kiến
trớc lớp.
- Nghe GV hớng dẫn cách làm.
- 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài
vào vở.
234cm = 200cm + 34cm = 2m34cm
= 2
100
34
m = 2,34m
506cm = 500cm + 6cm = 5m6cm = 5,06m
HS đọc đề bài trớc lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.
a) 3km245m = 3,245km
b) 5km34m = 5,034km
c) 307m = 0,307km
- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS trao đổi cách làm.
- HS làm:

a) 12,44m = 12m44cm
c) 3,45km = 3450m
- HS làm bài :
******************************************
Ngày soạn : Ngày 17/10/2010
Ngày giảng : Thứ ba ngày 19/10/2010
Tiết 1: Toán Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân
I.Mục tiêu
HS biết viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
II. Đồ dùng dạy- học
Bng ph Bảng đơn vị đo khối lợng kẽ sẵn.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5 A. M u
1. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm bài làm.
Trang3 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
2
3
2
7
11
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét ghi điểm
2.Giới thiệu bài: Trong tiết học này chúng ta cùng ôn
tập về bảng đơn vị đo khối lợng và học cách viết các
số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
B. Hot ng dy hc.
1.Ôn tập về các đơn vị đo khối lợng
a) Bảng đơn vị đo khối lợng

- GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo khối lợng theo
thứ tự từ bé đến lớn.
- GV gọi 1 HS lên bảng viết các đơn vị đo khối lợng
vào bảng các đơn vị đo đã kẻ sẵn.
b) Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề
- GV yêu cầu : Em hãy nêu mối quan hệ giữa ki-lô-gam
và héc-tô-gam, giữa ki-lô-gam và yến.
- GV viết lên bảng mối quan hệ trên vào cột ki-lô-gam.
- GV hỏi tiếp các đơn vị đo khác. sau đó viết lại vào
bảng đơn vị đo để hoàn thành bảng đơnvị đo khối
lợng nh phần Đồ dùng dạy học.
- Gv hỏi : Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo
khối lợng liền kề nhau.
c) Quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa tấn với tạ, giữa
ki-lô-gam với tấn, giữa tạ với ki-lô-gam.
2. Hớng dẫn viết các số đo khối lợng dới dạng số thập
phân.
- GV nêu ví dụ : Tìm số thập phân thích hợp điền
vào chỗ chấm :
5tấn132kg = tấn
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm số thập phân
thích hợp điền vào chỗ trống.
- GV nhận xét các cách làm của HS.
3.Luyện tập thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2 (Phần a)
- GV gọi HS đọc đề bài toán.

- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV kết luận về bài làm đúng và cho điểm.
+ 71m3cm = 71,03m
+ 24dm8cm = 24,8dm
- HS nghe.
- 1 HS kể trớc lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ xung ý
kiến.
- HS viết để hoàn thành bảng.

- HS nêu :
1kg = 10hg =
10
1
yến
- HS nêu :
* Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần đơn vị bé
hơn tiếp liền nó.
* Mỗi đơn vị đo khối lợng bằng
10
1
đơn vị tiếp
liền nó.
- HS nêu :
1 tấn = 10 tạ
1 tạ =
10
1
tấn = 0,1 tấn
1 tấn = 1000kg

1 kg =
1000
1
tấn = 0,001 tấn
1 tạ = 100kg
- HS nghe yêu cầu của ví dụ.
- HS thảo luận, sau đó một số HS trình bày cách làm
của mình trớc lớp, HS cả lớp cùng theo dõi và nhận
xét.
- HS cả lớp thống nhất cách làm.
Trang4 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
3
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS làm bài trên bảng lớp.
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
5 tấn 132kg = 5
1000
132
tấn = 5,132tấn.
Vậy 5 tấn 132kg = 5,132 tấn.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
a) 4 tấn 562kg = 4,562 tấn
b) c) d)
- HS đọc yêu cầu của bài toán trớc lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.

a) 20kg50g = 2,050g
45kg23g = 45,023kg
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS cả lớp theo dõi
và bổ xung.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
Bài giải
Mỗi ngày 6 con s tử ăn hết số thịt là:
9 x 6 = 54 (kg)
30 ngày 6 con s tử ăn hết số thịt là:
54 x 30 = 1620 (kg)
1620 kg = 1,620 tấn
Đáp số: 1,620 tấn thịt
Tiết 1: Chiu Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
I. Mục tiêu
1. Tìm đợc các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện Bỗu trời mùa thu
(BT1, BT2).
2. Viết đợc đoạn văn tả cảnh đẹp quê hơng, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hoá
khi miêu tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bng ph
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
Trang5 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
5
30
A. M u
1. Kiểm tra bài cũ

- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu để phân biệt các nghĩa
của 1 từ nhiều nghĩa mà em biết
- Yêu cầu dới lớp nêu nghĩa của từ chín, đờng, vạt,
xuân
- Nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét ghi điểm
2.Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu bài
B. Hot ng dy hc.
Bài 1.
- 2 HS lên bảng
- 4 HS nối tiếp nhau trả lời
- Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện bầu trời
mùa thu
+ 2 HS đọc nối tiếp từng
đoạn
2
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm và làm bài tập
- Gọi 1 nhóm làm vào phiếu khổ to dán lên bảng
- GV nhận xét kết luận
Đáp án:
+ Những từ thể hiện sự so sánh: xanh nh mặt nớc
mệt mỏi trong ao.
+ Những từ thể hiện sự nhân hoá: mệt mỏi trong ao
đợc rửa mặt sau cơn ma/ dịu dàng / buồn bã/ trầm
ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca/ ghé sát
mặt đất/ cúi xuống lắng nghe để tìm xem chim én
đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào.

+ Những từ khác tả bầu trời: rất nóng và cháy lên
những tia sáng của ngọn lửa/ xanh biếc/ cao hơn
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài
- Gọi 2 HS viết vào giấy khổ to dán lên bảng
- HS đọc đoạn văn
- Nhận xét ghi điểm
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về thực hành đoạn vănvà chuẩn bị bài
sau
- HS đọc
- HS thảo luận
- 1 nhóm lên dán
HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS trình bày
- HS đọc đoạn văn đã làm
Trang6 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn

***********************************************
Ngày soạn : Ngày 18/10/2010
Ngày giảng : Thứ t, ngày 20/10/2010
Tiết 1: Toán
Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân
I.Mục tiêu
- Biết viết số đo diện tích dới dạng số thập phân.
- Làm các bài tập: BT1, BT2.

II. Đồ dùng dạy học
-Bng ph Kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động dạy Hoạt động dạy
5
8
8
A. M u
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài
B. Hot ng dy hc.
1.Ôn tập về các đơn vị đo diện tích
a) Bảng đơn vị đo diện tích
- GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo diện tích theo thứ tự
từ lớn đến bé.
- GV gọi 1 HS lên bảng viết các số đo diện tích vào bảng
đơn vị kẻ sẵn.
b) Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề
- GV yêu cầu : Hãy nêu mối quan hệ giữa mét vuông với đề-
xi-mét vuông và mét vuông với đề-ca-mét vuông.
- GV viết 1m = 100dm =
100
1
dam vào cột mét.
- GV tiến hành tơng tự với các đơn vị đo diện tích khác
để làm thành bảng nh phần đồ dùng dạy học đã nêu.
- GV hỏi tổng quát: Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị
đo diện tích liền kề.

c) Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích km, ha với m. Quan hệ giữa km và ha.
2.Hớng dẫn viết các số đo diện tích dới dạng số thập
phân
a) Ví dụ 1
- GV nêu ví dụ : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
:
3m5dm = m
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm số thập phân thích hợp
điền vào chỗ trống.
- GV gọi một số HS phát biểu ý kiến của mình. Nếu các em
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
+ 3 tấn 218 kg = 3,218 tấn
+ 20 kg 6 g = 20,006 kg.
- HS nghe.
- 1 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ xung ý
kiến.
- 1 HS lênbảng viêt, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý
kiến.
- HS nêu :
1m = 10dm =
100
1
dam.
- HS nêu :
* Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị
đo bé hơn tiếp liền nó.
* Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
100

1
đơn vị
lớn hơn tiếp liền nó.
- Một số HS lần lợt nêu trớc lớp :
1km = 1 000 000m
1ha = 10 000m
1km = 100ha
Trang7 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
12
2
có cách làm đúng GV cho các em trình bày kỹ để cả lớp
cùng nắm đợc.
b)Ví dụ 2
- GV tổ chức cho HS cả lớp làm ví dụ 2 tơng tự nh cách tổ
chức làm ví dụ 1.
3. Luyện tập thực hành
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu câu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS nghe yêu cầu của ví dụ.

- HS thảo luận theo cặp.
- HS cả lớp cùng trao đổi, bổ xung ý kiến cho nhau
và thống nhất cách làm:
3m5dm = m
3m5dm = 3
100
5
m = 3,05m
Vậy 3m5dm = 3,05m
- HS thảo luận và thống nhất cách làm:
42dm =
100
42
m = 0,42m
Vậy 42m = 0,42m
- HS đọc thầm đề bài trong SGK, sau đó 2 HS
lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.
a) 56 dm = 0,56 m
b) c) d)
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS : Bài tập yêu cầu chúng ta viết các số đo
diện tích dới dạng phân số thập phân có đơn vị
cho trớc.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
bàitập.
a) 1654m =
10000
1654
ha = 0,1654ha

b) 5000m =
10000
5000
ha = 0,5 ha
c) 1ha = 0,01km
d) 15ha = 0,15km
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu sai thì sửa
lại cho đúng. HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau
Tiết 2: Tập đọc Đt Cà Mau
I. Mục tiêu
1. Đọc diễn cảm đợc bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
2. Hiểu ý nghĩa bài văn: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính
cách kiên cờng của con ngời Cà Mau. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ bài đọc
- Bản đồ VN
Trang8 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
10
10
A. M u
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc bài Cái gì quý nhất? và trả lời câu
hỏi về nội dung bài
- GV nhận xét ghi điểm
2.Giới thiệu bài: GV chỉ bản đồ và giới thiệu về

Đất Cà Mau
B. Hot ng dy hc.
1. Luyện đọc
- HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu nổi cơn dông.
+ Đoạn 2: Cà Mau đất xốp thân cây đ ớc
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn lần 1
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
Gọi HS tìm từ khó đọc
GV ghi từ khó đọc và đọc mẫu
Gọi HS đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2
Gọi HS đọc chú giải
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu
2. Tìm hiểu bài
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
- Ma ở Cà Mau có gì khác thờng?
+ Phũ: thô bạo dữ dội
- Hãy đặt tên cho đoạn văn này?
GV ghi ý 1: Ma ở Cà Mau
- Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?
- Ngời Cà Mau dựng đợc nhà cửa nh thế nào?
- Hãy đặt tên cho đoạn văn này?
GV ghi ý 2: Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau
H: Ngời dân Cà mau có tính cách nh thế nào?
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS quan sát và lắng nghe.

- 1 HS đọc toàn bài, lớp đọc
thầm
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó
- HS đọc
- HS đọc chú giải
- HS đọc cho nhau nghe
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm bài và câu hỏi, 1
HS đọc câu hỏi cho cả lớp nghe
+ Ma ở Cà Mau là ma dông: rất
đột ngột , dữ dội nhng chóng
tạnh
+ Ma ở cà Mau
+ Cây cối mọc thành chòm,
thành rặng rễ dài cắm sâu vào
lòng đất để chống chọi đợc với
thời tiết khắc nghiệt
+ nhà cửa dựng dọc những bờ
kênh, dới những hàng đớc xanh
Trang9 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
10
2
H: Em đặt tên cho đoạn văn này là gì?
GV ghi ý 3: tính cách ngời Cà Mau
- Gọi HS nêu nội dung bài.
GV ghi bảng
3. Luyện đọc diễn cảm

- GV gọi 3 HS đọc 3 đoạn của bài.
- GV treo bảng phụ ghi đoạn 3
- GV hớng dẫn HS luyện đọc và tìm ra cách đọc
- GV hớng dẫn cách đọc
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc
- GV nhận xét ghi điểm
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
rì, từ nhà nọ đi sang nhà kiaâphỉ
leo trên cầu bằng thân cây đớc
+ Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau
+ Ngời Cà Mau thông minh,
giàu nghị lực, thợng võ, thích kể
chuyện và thích nghe những
chuyện kì lạ về sức mạnh và trí
thông minh của con ngời.
+ Tính cách ngời Cà Mau
- 1 HS nêu
- 3 HS đọc
- HS đọc trong nhóm
- 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc
Tiết 3: K chuyện K chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu
- Kể lại đợc một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng (hoặc ở nơi khác); kể rõ địa điểm, diễn
biến của câu chuyện.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp ở địa phơng.

III. Các hoạt động dạy học
TG Hot ng dy Hot ng hc
5
30
A. M u
1. Kim tra bài cũ
- Yêu cầu 2 HS kể lại một câu chuyện em đợc nghe, đợc đọc nói về
quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên.
- GV nhận xét ghi điểm
2.Giới thiệu bài: H: Em đã từng đợc đi thăm quan ở đâu?
- GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học
B. Hot ng dy hc.
2. Hớng dẫn k chuyện
a) Tìm hiu đ bài
- Gọi HS đọc đề bài
- Đề bài yêu cầu gì?
- GV dùng phấn màu gạch chân dới các từ: đi thăm cảnh đẹp
H: Kể một chuyến đi thăm quan em cần kể những gì?
GV có thể giới thiệu một vài cảnh đẹp mà các em đã đợc đi thăm
- Gọi HS đọc gợi ý trong SGK
- Treo bảng phụ có gợi ý 2
- Hãy giới thiệu chuyến đi thăm của mình cho các bạn nghe?
- 2 HS kể chuyện
- HS nối tiếp nhau kể
- HS đọc đề bài
+ Đề yêu cầu kể lại chuyện em đợc đi
thăm quan cảnh đẹp.
+ Em sẽ kể chuyến đi thăm ở đâu?
Vào thời gian nào? Em đi thăm với ai?
chuyến đi đó diễn ra nh thế nào?

Cảm nghĩ của em sau chuyến đi đó.
Trang10 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
2
b) K trong nhóm
- Chia lớp thành nhóm 4 HS kể cho nhau nghe
- Gợi ý để HS trao đổi về nội dung truyện:
+ Bạn thấy cảnh đẹp ở đây nh thế nào?
+ Kỉ niệm về chuyến đi làm bạn nhớ nhất?
+ Bạn ớc mong điều gì sau chuyến đi?
c) K trớc lớp
- HS thi kể
- GV ghi lên bảng địa danh HS tham quan
- GV nhận xét cho điểm từng em
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị cho câu chuyện Ngời đi săn và con nai.
- HS nghe
- HS đọc
- HS nối tiếp nhau giới thiệu
- HS trong nhóm kể cho nhau nghe.
- HS trao đổi
- 5 HS kể
- Lớp nhận xét
Tiết 1 Chiu Chính tả (nhớ viết) Tiếng Đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà
I. Mục tiêu
1. Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ, dòng thơ theo thể tự do.
2. Làm đợc BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng dạy học
Bng ph

III. Các hoạt động dạy học
T
G
Hoạt động dạy Hoạt động học
5
16
A. M u
1. Kim tra bài cũ
- Yêu cầu HS tìm và viết các từ có tiếng chứa
vần uyên/ uyêt
- GV nhận xét ghi điểm
2.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu
bài
B. Hot ng dy hc.
1. Hớng dẫn HS nhớ -viết
a) Trao đổi về nội dung bài
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
H: Bài thơ cho em biết điều gì?
b) Hớng dẫn viết từ khó
- HS tìm:
+ kể chuyện, khuyên, xao xuyến,

+ khuyết điểm, tuyết, quyết,
- HS nghe
- 1- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của
công trình , sức mạnh của những
ngời đang chinh phục dòng sông
với sự gắn bó, hoà quyện giữa con
ngời với thiên nhiên.

- HS nêu:
Trang11 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
14
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
chính tả.
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các từ trên
- Hớng dẫn cách trình bày:
+ Bài thơ có mấy khổ?
+ Cách trình bày mỗi khổ thơ nh thế nào?
+ Trong bài thơ có những chữ nào phải viết
hoa?
c) Viết chính tả
d) Soát lỗi chấm bài
2. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm theo nhóm 4 để hoàn
thành bài và dán lên bảng lớp, đọc phiếu
+ Ba-la-lai-ca, ngẫm nghĩ, tháp
khoan, lấp loáng, bỡ ngỡ
- HS đọc và viết
- HS trả lời để rút ra cách trình
bày bài thơ
+ Bài thơ có 3 khổ thơ , giữa mỗi
khổ thơ để cách một dòng.
+ Lùi vào 1 ô viết chữ đầu mỗi
dòng thơ
+ Trong bài thơ có những chữ đầu
phải viết hoa.

- HS tự nhớ và viết bài
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm 4 và làm vào
phiếu bài tập
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS đọc thành tiếng .
- Cả lớp viết vào vở
VD:
La- na Lẻ- nẻ Lo- no Lở- nở
la hét- nết na lẻ loi- nứt nẻ lo lắng- ăn
no
đất nở- bột nở
con na- quả na tiền lẻ- nẻ
mặt
lo nghĩ- no

lở loét- nở hoa
lê la- nu na nu nống đơn lẻ- nẻ
toác
lo sợ- ngủ no
mắt
lở mồm- nở mặt
nở mày
la bàn- na mở mắt
Bài 3a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức HS thi tìm tiếp sức.
Chia lớp thành 2 đội
Mỗi HS chỉ đợc viết 1 từ khi HS viết song thì
HS khác mới đợc lên viết

- Nhóm nào tìm đợc nhiều từ thì nhóm đó
thắng
- Tổng kết cuộc thi
- HS đọc yêu cầu
- HS tham gia trò chơi dới sự điều
khiển của GV:
Ví dụ:
a) la liệt, la lối, lả lớt, lạ lẫm, lạc
lõng, lam lũ, lanh lảnh, lạnh
lùng, lặc lè, lặng lẽ, lấp loá, lấp
lửng, lập loè, lóng lánh, lung
linh,
Trang12 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
2
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị tiết sau
- 1 HS đọc lại , lớp viết vào vở.
*******************************************
Ngày soạn : Ngày 19/10/2010
Ngày giảng : Thứ nm, ngày 21/10/2010
Tiết 2: Toán Luyện tập chung
I.Mục tiêu
- Biết viết số đo độ dài, số đo diện tích, số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
- Làm các bài tập: BT1, BT2, BT3.
II. Đồ dùng dạy học Bng ph
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5

30
A. M u
1. Kim tra bài cũ
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài
B. Hot ng dy hc.
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?
- GV hỏi : Hai đơn vị độ dài tiếp liền nhau thì hơn kém
nhau bao nhiêu lần ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi :
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV hỏi : Hai đơn vị đo khối lợng tiếp liền nhau thì hơn
kém nhau bao nhiêu lần?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó nhận xét và
cho điểm HS.
Bài 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa ki-lô-mét vuông, héc-
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
+ 3m 62dm = 3,62m
HS nghe.
- HS: Bài tập yêu cầu chúng ta viết các số đo

độ dài dới dạng số thập phân có đơn vị cho tr-
ớc.
- HS : Với hai đơn vị độ dài tiếp liền nhau thì
:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
+ Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
a) 42m 34cm = 42,34m
b) 56m 29cm = 56,29m
c) 6m 2cm = 6,02m
d) 4352m = 4,352km.
- HS đọc đề bài và trả lời : Bài tập yêu cầu
chúng ta viết các số đo khối lợng thành số đo có
đơn vị là ki-lô-gam.
- HS : Với hai đơn vị đo khối lợng tiếp liền
nhau thì :
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
a) 500g = 0,5g
b) 347g = 0,347kg
c) 1,5 tấn = 1500kg.
- 1 HS đọc yêu cầu : Viết các số đo diện tích
dới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
- HS lần lợt nêu :
1km = 1 000 000m
Trang13 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn

2
ta, đề-xi-mét vuông với mét vuông.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó nhận xét và
cho điểm HS.
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
1ha = 10 000m
1m = 100dm
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
a) 7km = 7000000m

Tiết 3: Tập làm văn : Luyện tập thuyết trình, tranh luận
I. Mục tiêu
- Nêu đợc lí lẽ, dẫn chứng và bớc đầu biết diễn đạt ngắn gọn, rõ ràng trong thuyết trình,
tranh luận một vấn đề đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học Bng ph
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
A. M u
1. Kim tra bài cũ
- HS đọc đoạn mở bài gián tiếp , kết bài
mở rộng cho bài văn tả con đờng
- GV nhận xét kết luận ghi điểm
2.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu
cầu bài

B. Hot ng dy hc.
Bài tập 1
- HS làm việc theo nhóm, viết kết quả vào
giấy khổ to đã kẻ sẵn bảng tổng hợp theo
mẫu dới đây và trình bày
- Lời giải
Câu a- vấn đề tranh luận: cái gì quý nhất
trên đời?
Câu b- ý kiến và lí lẽ của mỗi mỗi bạn
- ý kiến của mỗi bạn
Hùng: Quý nhất là lúa gạo
Quý: Quý nhất là vàng
Nam: Quý nhất là thì giờ
Câu c- ý kiến lí lẽ và thái độ tarnh luận
của thầy giáo
Thầy giáo muốn thuyết phục Hùng, Quý,
Nam công nhận điều gì?
Thầy đã lập luận nh thế nào?
- 2 HS đọc
- Nghe.
- HS làm việc theo nhóm.
-Lí lẽ đa ra để bảo vệ ý kiến
- có ăn mới sống đợc
- có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua đợc
lúa gạo
- có thì giờ mới làm ra lúa gạo, vàng
bạc đợc
+ Ngời lao động là quý nhất
+ Lúa gạo, vàng, thì giờ đều quý nhng
cha phải là quý nhất. Không có ngời

lao động thì không có lúa gạo, vàng,
bạc, thì giờ cũng trôi qua vô ích
+ thầy tôn trọng ngời đối thoại, lập
Trang14 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
3
- Cách nói của thầy thể hiện thái độ tranh
luận nh thế nào?
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài
- Tổ chức HS thảo luận nhóm
- Gọi HS phát biểu
- GV nhận xét , bổ xung
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
a) Yêu cầu HS HĐ nhóm
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- GV bổ xung nhận xét câu đúng
b) Khi thuyết trình tranh luận , để tăng
sức thuyết phục và bảo đảm phép lịch sự ,
ngời nói cần có thái độ nh thế nào?
- GV ghi nhanh các ý kiến lên bảng
C- Kt lun Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau
luận có tình có lí
Công nhận những thứ Hùng, Quý,
Nam nêu ra đều đáng quý
Nêu câu hỏi : Ai làm ra lúa gạo, vàng,
bạc, ai biết dùng thì giờ?Rồi giảng giải

để thuyết phục HS ( lập luận có lí)
- HS nêu
- HS thảo luận nhóm 2
- 3 HS trả lời
- HS đọc
- HS trả lời
+ Phải có hiểu biết về vấn đề thuyết
trình tranh luận
+ phải có ý kiến riêng về vấn đề đợc
thuyết tranh luận
+ Phải biết nêu lí lẽ và dẫn chứng
- Thái độ ôn tồn vui vẻ
- lời nói vừa đủ nghe
- Tôn trọng ngời nghe
- Không nên nóng nảy
- Phải biết lắng nghe ý kiến của ngời
khác
- Không nên bảo thủ, cố tình cho ý của
mình là đúng
Tiết 4: Luyện từ và câu: Đại từ
I. Mục tiêu
- Hiểu đại từ là từ dùng để xng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh
từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp (ND ghi nhớ).
- Nhận biết đợc một số đại từ thờng dùng trong thực tế (BT1, BT2); bớc đầu biết dùng đại
từ để thay thế cho dnh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).
II. Đồ dùng dạy học
Bài tập 2,3 viết sẵn vào bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5

A. M u
1. Kim tra bài cũ
- gọi 3 HS đọc đoạn văn tả một cảnh
đẹp ở quê em
- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài văn
Trang15 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
30
- GV nhận xét, cho điểm từng em
2.Giới thiệu bài: - Viết bảng câu: Con
mèo nhà em rất đẹp. Chú khoác trên
mình tấm áo màu tro, mợt nh nhung.
- Yêu cầu HS đọc câu văn
H: Từ chú ở câu văn thứ 2 muốn nói
đến đối tợng nào?
Giới thiệu: Từ chú ở câu thứ 2 dùng để
thay thế cho con mèo ở câu 1. Nó đợc
gọi là đại từ. Đại từ là gì? Dùng đại từ
khi nói,viết có tác dụng gì?
Chúng ta sẽ học bài hôm nay (ghi
bảng)
B. Hot ng dy hc.
1. Tìm hiểu ví dụ
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập
H: Các từ tớ, cậu dùng làm gì trong
đoạn văn?
H: Từ nó dùng để làm gì?
GVKL: Các từ tớ, cậu, nó là đại từ. Từ

tớ, cậu dùng để xng hô, thay thế cho
các nhân vật trong truyện là Hùng,
Quý, Nam. Từ nó là từ xng hô, đồng
thời thay thế cho danh từ chích bông ở
câu trớc để tránh lặp từ ở câu thứ 2
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp theo gợi
ý sau:
+ Đọc kĩ từng câu.
+ Xác định từ in đậm thay thế cho từ
nào.
+ Cách dùng ấy có gì giống cách dùng
ở bài 1
- Gọi HS phát biểu
KL: Từ vậy, thế là đại từ dùng thay thế
cho các động từ, tính từ trong câu cho
khỏi lặp lại các từ ấy
- HS đọc
+ Từ chú trong câu văn thứ hai chỉ con mèo
ở câu thứ nhất.
- HS đọc, cả lớp đọc thầm
- Từ tớ, cậu dùng để xng hô. Tớ thay thế
cho Hùng, cậu thay thế cho Quý và Nam.
- Từ nó dùng để thay thế cho chích bông ở
câu trớc.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS thảo luận nhóm 2
+ HS đọc
+ Từ vậy thay thế cho từ thích. Cách dùng

ấy giống bài 1 là tránh lặp từ
+ Từ thế thay thế cho từ quý. Cách dùng ấy
giống bài 1 là để tránh lặp từ ở câu tiếp
theo.
- HS nối tiếp nhau phát biểu
Trang16 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
2
H: Qua 2 bài tập, em hiểu thế nào là
đại từ?
Đại từ dùng để làm gì?
2. Ghi nhớ
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
3. Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu đọc những từ in đậm trong
đoạn thơ
H: Những từ in đậm ấy dùng để chỉ ai?
H: Những từ ngữ đó viết hoa nhằm
biểu lộ điều gì?
Bài 2
- Gọi hS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập
-Yêu cầu dùng bút chì gạch chân dới
các đại từ đợc dùng trong bài ca dao.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn

Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài

- Yêu cầu hS làm việc theo cặp nhóm.
- GV nhận xét
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- 3 HS đọc
- 1 HS đọc các từ: Bác, Ngời, Ông cụ, Ng-
ời, Ngời, Ngời
+ Những từ in đậm đó dùng để chỉ Bác Hồ
+ Những từ ngữ đó viết hoa nhằm biểu lộ
thái độ tôn kính Bác.
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm , HS dới lớp làm vào
vở bài tập:
+ mày, ông, tôi, cá diệc, tôi, ông, nó
+ Các đại từ đó dùng xng hô, mày chỉ cái
cò, ông chỉ ngời đang nói, tôI chỉ cáI cò, nó
chỉ cái diệc.
- Nhận xét bài của bạn
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận theo cặp đôi và nêu
Dùng từ nó để thay thế.

*********************************************
Ngày soạn : Ngày 20/10/2010
Ngày giảng : Thứ sỏu, ngày 22/10/2010
Tiết 3 Toán Luyện tập chung
I.Mục tiêu
- Biết viết các số đo độ dài, diện tích, khối lợng dới dạng số thập phân.
- Làm các bài tập: BT1, BT2, BT3, BT4.

II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
Trang17 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
2
A. M u
1. Kim tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
2.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài
B. Hot ng dy hc.
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi :
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó chữa
bài và cho điểm HS.
Bài 2
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách làm bài.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.
Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4

- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV gọi 1 HS đọc bài làm của mình trớc lớp để chữa bài, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
+ 7,3 m = 73 dm
+ 8,02 km = 8020 m
- HS nghe.
- HS : Bài tập yêu cầu chúngta viết các số đo
độ dài dới dạng số thập phân có đơn vị là mét.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
a) 3m6dm = 3
10
6
m = 3,6m
b) 4dm =
10
4
m = 0,4m
c) 34m5cm = 34,05m
d) 345cm = 3,54m
- 1 HS chữa bài của bạn, nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.
- HS cả lớp theo dõi và tự kiểm tra bài mình.
- HS đọc thầm đề bài và nêu cách làm bài.
+ Nếu cho số đo có đơn vị là tấn thì viết
thành số đo có đơn vị là ki-lô-gam.

+ Nếu cho số đo có đơn vị là ki-lô-gam thì
viết thành số đo có đơn vị là tấn.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- 1 HS chữa bài của bạn.
- HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó 1
HS đọc bài làm trớc lớp để chữa bài, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.
a) 42dm4cm= 42
10
4
dm = 42,4dm
b) 56cm9mm = 56,9mm
c) 26m2cm = 26,02m
- HS làm bài vào vở bài tập.
a) 3kg5g = 3
1000
5
kg = 3,005kg
b) 30g = 0,03kg
c) 1103g = 1,103kg
- 1 HS đọc bài làm trớc lớp.
- HS cả lớp theo dõi , nhận xét và tự kiểm tra
bài của mình.
- HS lắng nghe
Trang18 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
Tiết 4 Tập làm văn Luyện tập thuyết trình tranh luận.

I. Mục tiêu
Bớc đầu biết cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng trong thuyết trình, tranh luận về một vấn đề
đơn giản. (BT1, BT2).
II. Đồ dùng dạy học
Bng ph
III. Các hoạt động dạy học
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
5
30
A. M u
1. Kim tra bài cũ
- Gọi HS trả lời câu hỏi
H: Em hãy nêu những điều kiện cần có khi
muốn tham gia thuyết trình, tranh luận một
vấn đề nào đó?
- GV nhận xét ghi điểm
2.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu
bài
B. Hot ng dy hc.
bài 1
- Gọi HS đọc phân vai truyện
H: Các nhân vật trong tuyện tranh luận về
vấn đề gì?
H: ý kiến của từng nhân vật nh thế nào?
GV ghi các ý sau lên bảng
+ Đất: có chất màu nuôi cây
+ Nớc: vận chuyển chất màu để nuôi cây
+ không khí: cây cần khí trời để sống
+ ánh sáng: làm cho cây cối có màu xanh
H: ý kiến của em về vấn đề này nh thế nào?

- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4 trao đổi
về lí lẽ và dẫn chứng cho từng nhân vật. ghi
vào giấy khổ to
- Gọi 1 nhóm lên đóng vai
- Nhận xét khen ngợi
Kl: Trong thuyết trình., tranh luận chúng ta
cần nắm chắc đợc vấn đề tranh luận, thuyết
trình, đa ra đợc ý kiến riêng của mình, tìm
những lí lẽ và dẫn chứng bảo vệ ý kiến cho
- 2 HS nối tiếp nhau trả lời
- 5 HS đọc phân vai
+ Cái cần nhất đối với cây xanh
+ Ai cũng tự cho mình là ngời cần
nhất đối với cây xanh
- Đất nói: tôi có chất màu để nuôi
cây lớn. Không có tôi cây không
sống đợc
- Nớc nói: nếu chất màu không có
nớc thì vận chuyển thì cây có lớn
lên đợc không
+ HS nêu theo suy nghĩ của mình
- 4 HS 1 nhóm thảo luận đa ra ý
kiến của mình và ghi vào phiếu
- 1 nhóm đóng vai tranh luận , lớp
theo dõi nhận xét bổ sung
Trang19 Tun 9
Trng TH Bỡnh Vn Gớao ỏn lp 5 Trn c Huõn
2
phù hợp. Qua ý kiến của mỗi nhân vật các
em kết luận đợc điều gì để cả 4 nhân vật:

đất,nớc, không khí, ánh sáng đều thấy đợc
tầm quan trọng của mình?
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
H: Bài 2 yêu cầu thuyết trình hay tranh
luận?
H: bài tập yêu cầu thuyết trình về vấn đề gì?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- HS trình bày lên bảng
- HS dới lớp đọc bài của mình
- GV cùng cả lớp nhận xét
C- Kt lun.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về làm bài tập 2 vào vở, thuyết
trình cho ngời thân nghe.
- HS đọc
+ bài 2 yêu cầu thuyết trình
+ Về sự cần thiết của cả trăng và
đèn trong bài ca dao
- HS suy nghĩ và làm vào vở
- 1 Nhóm HS viết vào giấy khổ to
dán lên bảng
- HS dới lớp đọc bài của mình
Tiết 5: Sinh hoạt
Nhận xét tuần học 9
I. Mục tiêu: - Nhận xét, đánh giá tuần học 9
- Phơng hớng tuần học 10
II. Nội dung
1. Giáo viên nhận xét:
* Đạo đức: - Các em học sinh trong lớp ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời cha mẹ và

thầy cô giáo, đã biết chào hỏi thầy cô giáo trong nhà trờng.
- Không có bạn nào đánh, cãi, chửi nhau gây mất đoàn kết trong lớp và trong trờng.
* Học tập:
- HS đi học tơng đối đều đặn và đầy đủ, một số bạn còn nghỉ học.
- Đã có ý thức học bài và làm bài trớc khi đến lớp.
* Các hoạt động khác:
- Tập thể dục đầu giờ và giữa giờ tơng đối đầy đủ và đều đặn.
- Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, quần áo, đầu tóc gọn gàng,
- HS tham gia tơng đối đầy đủ các hoạt động đội.
2. Phơng hớng tuần tới:
* Đạo đức:
- HS tiếp tục rèn luyện ý thức đạo đức: Ngoan ngoãn, chào hỏi lễ phép thầy cô và ng-
ời lớn tuổi.
* Học tập:
- Đi học đúng giờ và đều đặn.
Trang20 Tun 9
Trường TH Bình Văn Gíao án lớp 5 Trần Đức Huân
- Häc bµi vµ lµm bµi tríc khi ®Õn líp.
- Nh÷ng b¹n HS cßn yÕu cÇn ®i häc phô ®¹o ®Òu ®Æn.
Trang21 Tuần 9

×