Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Giáo án số 6 ki II (Chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.05 KB, 88 trang )

Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
S:
D:
Tiết: 59 Đ9. quy tắc chuyển vế luyện tập
I.Mục tiêu:
- HS hiểu và vận dụng đợc qui tắc chuyển vế .
- Rèn học sinh kĩ năng sử dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế khi làm bài tập.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế.
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- GV:
+ Nêu qui tắc dấu ngoặc?
+ Vận dụng: Bỏ dấu ngoặc rồi tính
(35 + 75) + (345 - 35 - 75)
- GV: Cho HS khác NX
- HS:
+ Nêu quy tắc dấu ngoặc
+ Vận dụng.
- HS: Khác NX.
B. Hoạt động 2: Tính chất của đẳng thức.
- GV: Cho HS quan sát hình 50 làm ?1 SGK.
- GV: Ta rút ra NX gì?
- GV: Chính xác NX của HS.
- GV: Tơng tự nh cân đĩa ta có các tính chất
của đẳng thức.
1. Tính chất của đẳng thức:
- HS: Quan sát hình 50 làm ?1 SGK theo
nhóm.


- HS: Nêu NX: Nừu ta thêm vào hai bên đĩa
cân cùng quả cân nặng nh nhau thì cân vẫn
thăng bằng nh ban đầu.
- HS: Ghi nhớ các tính chất của đẳng thức
+ Nếu a = b thì a +c = b+c
+ Nếu a + c = b+c thì a =b
+ Nếu a = b thì b =a
C. Hoạt động 3: Ví dụ
- GV: Cho HS nghiên cứu VD SGK.
- GV: Gọi HS nêu cách giải?
- GV: Chính xác trình bày của HS và trình
bày cách giải.
- GV: Cho HS vận dụng làm ?2 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
2. Ví dụ
- HS: Nghiên cứu ví dụ SGK:
Tìm số nguyên x, biết x - 2 = -3
- HS: Nêu cách giải
x - 2 + 2 = -3 + 2
x + 0 = -1
x= -1
- HS: Làm ?2 SGK
Tìm số nguyên x, biết x + 4 = -2
- HS1: Lên bảng trình bày
x + 4 = -2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x = - 2 - 4
- HS: Khác đối chiếu NX.
D. Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế
- GV: Ta có: + x - 2 = -3

x = -3 + 2
+ x + 4 = -2
x = - 2 - 4
- GV: Qua VD ta có thể rút ra nhận xét gì
khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức?
- GV giới thiệu quy tắc chuyển vế.
- GV yêu cầu học sinh thực hiện ví dụ và
chữa mẫu câu b).
- GV: Lu ý học sinh các bớc thực hiện:
+ Chuyển vế
+ Thực hiện phép tính.
- GV: Gọi 1 HS lên làm ?3 SGK.
3. Quy tắc chuyển vế
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- HS: Ghi nhớ quy tắc ( SGK - 86)
- HS: Nghiên cứu VD và vận dụng làm ?3.
- HS: Ghi nhớ các bớc thực hiện
- HS1: Lên bảng làm ?3 SGK.
3
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV giới thiệu nhận xét để chứng tỏ rằng
phép trừ trong Z cũng đúng với phép trừ
trong N đã học ở chơng I.
Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = (-5) + 4
x = (-5) + 4 - 8
x = - 9
- HS: Khác đối chiếu NX.

- HS: Ghi nhớ NX: Phép trừ là phép toán
ngợc của phép cộng.
E. Hoạt động 4: Củng cố
- GV: Nêu quy tắc chuyển vế?
- GV: Cho HS làm BT 61/87 SGK.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 63/87 SGK.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 65/87 SGK.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- HS: Nêu quy tắc chuyển vế.
- HS làm BT 61/87 SGK.
- HS1: Lên bảng làm bài
ĐS: a) x = -8; b) x = -3
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 63/87 SGK.
- HS1: Lên bảng làm bài:
+ Ta có: 3 -2 + x = 5
x = 5 - 3 + 2
x = 4
- HS: khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 65/87 SGK.
- HS1: Lên bảng làm bài:
a) a + x = b b) a - x = b
x = b - a x = a - b.
- HS: khác đối chiếu NX.
F. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà

- Học thuộc các qui tắc.
- BTVN: 62, 64, 66, 67, 68,69,70,71 SGK tr 87,88.
- Xem trớc bài: Nhân hai số nguyên khác dấu.

S:
D:
Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Vận dụng quy tắc thực hiện phép nhân hai số nguyên khác dấu.
- Rèn học sinh kĩ năng sử dụng quy tắc dấu làm bài tập.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- GV:
+ Nêu qui tắc chuyển vế?
+ Chữa BT 66/87 SGK.
- GV: Cho HS khác NX
- GV:
+ Nêu quy tắc dấu ngoặc?
+ Chữa BT 70/88 SGK.
- GV: Cho HS khác NX
- HS1:
+ Nêu quy tắc chuyển vế
+ Chữa BT 66/87 SGK.
- HS: Khác NX.
- HS2:

+ Nêu quy tắc dấu ngoặc
+ Chữa BT 70/88 SGK.
- HS: Khác NX.
B. Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu.
- GV: Cho HS làm ?1, ?2 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS
- GV: Cho HS trả lời ?3 SGK.
1. Nhận xét mở đầu.
- HS: Làm ?1 SGK: Hoàn thành phép tính.
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
- HS: Làm ?2 SGK:
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12
- HS: Trả lời ?3 SGK:
+ Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá
4
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Chính xác trả lời của HS.
trị tuyệt đối.
+ Tích hai số nguyên khác dấu mang dấu -
(luôn âm)
C. Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- GV: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta
làm nh thế nào?
- GV: Nhắc lại quy tắc cho HS theo dõi.
- GV: Nêu chú ý trong SGK.
- GV: Cho HS trình bày VD.
- GV: Có cách giảI VD trên theo cách khác
không?
- GV: Gọi HS lên bảng làm ?4 SGK.

- GV: Chính xác bài làm của HS.
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- HS: Phát biểu, ghi nhớ quy tắc SGK.
- HS: Ghi nhớ chú ý:
a

Z, ta có: a . 0 = 0
- HS: Ngiên cứu VD SGK theo nhóm.
- HS: Trình bày VD.
- HS: Trả lời:
Ta có thể tính tổng số tiền nhận đợc trừ đi
tổng số tienf phạt.
- HS: Vận dụng quy tắc làm ?4 SGK.
- HS1: Lên bảng làm ?4 SGK.
a) 5 . (-14) = - 70; b) (-25) . 12 = -300
- HS: Khác đối chiếu NX.
D. Hoạt động 4: Củng cố
- GV: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấu?
- GV: Cho HS làm BT 73/89 SGK.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 75/89 SGK.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Tích hai số nguyên khác dấu luôn là
một số âm.
- HS: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấu.
- HS làm BT 73/89 SGK.

- HS1: Lên bảng làm bài:
ĐS: a) - 30; b) - 27; c) -110; d) -600
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 75/89 SGK.
- HS1: Lên bảng làm bài:
a) (-67) . 8 < 0
b) 15 . (-3) < 15
c) (-7) . 2 < (-7)
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Ghi nhớ:
E. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc các qui tắc.
- BTVN: 74, 76, 77/89 SGK.
- Xem trớc bài: Nhân hai số nguyên cùng dấu.

S:
D:
Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu
I.Mục tiêu:
- HS nắm đợc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Vận dụng quy tắc thực hiện phép nhân hai số nguyên cùng dấu.
- Rèn học sinh kĩ năng sử dụng quy tắc dấu làm bài tập.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- GV:
+ Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?

+ Chữa BT 74/89 SGK.
- GV: Cho HS khác NX
- GV:
+ Chữa BT 77/89 SGK.
- GV: Cho HS khác NX
- HS1:
+ Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
+ Chữa BT 74/89 SGK.
- HS: Khác NX.
- HS2:
+ Chữa BT 77/89 SGK.
- HS: Khác NX.
B. Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên dơng.
5
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Nhân hai số nguyên dơng thực hiện t-
ơng tự nh nhân hai số tự nhiên.
- GV: Cho HS làm ?1 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS
1. Nhân hai số nguyên dơng.
- HS: Tiếp thu ghi nhớ: nhân hai số nguyên
dơng tơng tự nh nhân hai số tự nhiên.
- HS: Làm ?1 SGK: Tính.
a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 120 = 600
C. Hoạt động 3: Nhân hai số nguyên âm.
- GV: Cho HS quan sát và hoàn thành ?2
trên bảng phụ theo nhóm?
- GV: Gọi đại diện nhóm HS trình bày ?2.
- GV: Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm
nh thế nào?

- GV: Nhắc lại quy tắc cho HS theo dõi.
- GV: Cho HS nghiên cứu VD trong SGK.
- GV: Nhận xét gì về dấu của tích hai số
nguển âm?
- GV: Nêu chú ý trong SGK.
- GV: Cho HS làm ?3 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
2. Nhân hai số nguyên âm.
- HS: quan sát và hoàn thành ?2 trên bảng
phụ.
- HS: Đại diện nhóm HS trình bày.
- HS: Phát biểu, ghi nhớ quy tắc SGK.
- HS: Một HS lên bảng trình bày VD.
(-4) . (-25) = 4 . 25 = 100
- HS: Nêu NX.
- HS: Ghi nhớ chú ý SGK:
+ Tích hai số nguyên âm là một số nguyên
dơng
- HS: Làm ?3 SGK.
- HS 1: Lên bảng trình bày ?3.
a) 5 . 17 = 85; b) (-15) . (-6) 15 . 6 = 90
- HS: Khác đối chiếu NX.
D. Hoạt động 4: Kết luận
- GV: Nêu các kết luận trong SGK.
- GV: Nêu nhận xét về dấu của tích hai số
nguyên cùng dấu và tích của hai số nguyên
khác dấu?
- GV: chính xác trả lời của HS nêu chú ý
trong SGK.
số nguyên khác dấu?

- GV: Cho HS làm ?4 SGK.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
3. Kết luận
- HS: Ghi nhớ các kết luận:
+ a . 0 = 0 . a = 0
+ Nếu a, b cùng dấu thì: a . b = |a|.|b|
+ Nếu a, b khác dấu thì: a . b = -(|a|.|+b|)
- HS: Nêu NX về dấu của tích hai số
nguyên.
- HS: Ghi nhớ chú ý trong SGK.
+ + +
- - +
+ - -
- + -
+ a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
+ Khi đổ dấu một thừa số thì tích dổi dấu.
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay
đổi.
- HS làm ?4 SGK.
- HS1: Trả lời:
a) b là một số nguyên dơng.
b) b là một số nguyên âm.
- HS: Khác NX.
E. Hoạt động 5: Củng cố.
- GV: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác
dấu, nhân hai số nguyên cùng dấu?
- GV: Yêu cầu HS vận dụng quy tắc nhân
hai số làm BT 78/91 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.

- GV: Cho HS vận dụng qui tắc về dấu của
tích hai số nguyên làm BT 79/91 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- HS: Trả lời theo yêu cầu của GV.
- HS: Làm BT 78/91 SGK:
- HS1: Lên bảng làm bài:
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 79/91 SGK.
- HS1: Lên bảng làm bài:
- HS: Khác đối chiếu NX.
F. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc các qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, nhan hai số nguyên khác dấu.
- Học thuộc các chú ý, NX trong SGK.
- BTVN: 80, 81, 82, 83/ 91, 92 SGK.

6
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
S:
D:
Tiết 62: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm ì âm = dơng).
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phơng của một số nguyên,
sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (thông qua bài toán chuyển động).
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạtđộng 1: Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- Câu 1:
+ Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng
dấu, khác dấu, nhân với số 0.
+ Chữa BT 120/69 SBT
- Câu 2:
+ So sánh qui tắc dấu của phép nhân và
phép cộng số nguyên.
+ Chữa BT 83/92 SGK
Yêu cầu tóm tắt đề bài và lời giải.
-GV ghi các qui tắc dấu vào góc bảng.
-HS1: Phát biểu 3 qui tắc phép nhân số
nguyên và viết công thức các tính chất.
Bài tập: 120/69 SBT
-HS2:
Phép cộng: (+) + (+) (+)
(-) + (-) (-)
(+) + (-) (+) hoặc (-)
Phép nhân: (+) . (+) (+)
(-) . (-) (+)
(+) . (-) (-)
Chữa BT 83/92 SGK: B đúng.
B. Hoạt động 2: Luyện tập
-GV: Cho hoạt động nhóm làm BT 85/93
SGK.
- GV: Goi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 86/93 theo nhóm
- GV: Cho đại diện các nhóm nêu kết quả

+Cột (3), (4), (5), (6) Xác định dấu của
thừa số, rồi xác định GTTĐ của chúng.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu làm BT 87/93 SGK:
- GV: Cho mở rộng: Biểu diện các số 25,
36, 49, 0 dới dạng tích của 2 số
nguyên bằng nhau.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 88/93 SGK
- GV: x có thể những giá trị nào?
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
I. Dạng 1: Thực hiện phép tính:
- HS: Làm BT 85/93 SGK.
- HS1: Lên bảng làm bài:
a) (-25) . 8 = - 200; b) 18 . (-15) = - 270
c) (-1500).(-100) = 150000; d) (-13)
2
= 169
- HS: Khác đối chiếu NX.
II.Dạng 2: Tìm thừa số cha biết
- HS: Làm BT 86/93 SGK: Điền vào ô
trống cho đúng:
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
a -15 13
-4
9
-1
b 6
-3
-7
-4

-8
ab
-90
-39 28 -36 8
- HS: Làm BT 87/93 SGK:
- HS: Trả lời: Biết 3
2
= (-3)
2
= 9
Mở rộng:
25 = 5
2
= (-5)
2
; 36 = 6
2
= (-6)
2
49 = 7
2
= (-7)
2
; 0 = 0
2

NX: Bình phơng mọi số đều không âm.
III. Dạng 3: So sánh các số
- HS: Làm BT 88/93 SGK:
x Z so sánh (- 5).x với 0

- HS: Suy nghĩ trả lời:
+ x > 0 (-5).x < 0
7
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu tự đọc SGK, nêu cách đặt số
âm trên máy.
- GV: Hớng dẫn HS dùng máy tính bỏ túi.
- GV: Yêu cầu sử dụng máy tính bỏ túi
làm tính:
a)(-1356).7
b)39.(-152)
c)(-1909).(-75)
+ x < 0 (-5).x > 0
+ x = 0 (-5).x = 0
- HS: Khác đối chiếu NX.
IV. Dạng 4: Dùng máy tính bỏ túi.
- HS: Làm BT 89/93 SGK:
- HS: Quan sát GV hớng dẫn:
- HS: Dùng máy tính bỏ túi thực hiện phép
tính:
a)-9492
b)-5928
c)143175
C. Hoạt động 3: Củng cố
- GV: Khi nào tích 2 số nguyên là số dơng?
là số âm? là số 0?
- GV: Cho BT: Đúng hay Sai
a)(-3).(-5) = (-15)
b)6

2
= (-6)
2
c)(+15).(-4) = (-15).(+4)
d)(-12).(+7) = -(12.7)
e)Bình phơng của mọi số đều là số dơng.
- HS: Tích 2 số nguyên là số dơng nếu 2 số
cùng dấu, là số âm nếu 2 số khác dấu, là số
0 nếu có thừa số bằng 0.
- HS: Làm bài, trả lời:
a)Sai
b)Đúng
c)Đúng
d)Đúng
e)Sai, Bình phơng mọi số đều không âm
D.Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên.
- Ôn lại tính chất phép nhân trong N
- BTVN: 126 đến 131 / 70 SBT.

S:
D:
Tiết 63: Đ12. tính chất của phép nhân
I.Mục tiêu:
- HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
- HS bớc đầu có ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị
biểu thức.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận

xét ở mục 2 SGK và các bài tập.
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- Câu 1:
+Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên và
viết công thức.
+Chữa BT 128/70 SBT :
Tính: a)(-16).12 b)22.(-5)
c)(-2500).(-100) d)(-11)
2
- Câu 2: Hỏi cả lớp
+ Phép nhân các số tự nhiên có những tính
chất gì? Nêu dạng tổng quát.
+ Ghi dạng tổng quát vào góc bảng:
-GV nói: Phép nhân trong Z cũng có các
tính chất tơng tự
- HS1:
+ Phát biểu qui tắc, chữa BT 128 SBT
+ Bài tập 128/70 SBT
a)-192 b)-110
c)250000 d)121
-HS2: trả lời:
+ Phép nhân các số tự nhiên có tính chất
giao hoán, kết hợp, nhân với 0, nhân với 1,
tính chất phân phối của phép nhân với phép
cộng.
+ Tổng quát:
a.b = b.a; (ab).c = a(bc); a.1 = 1.a = a;

a(b + c) = ab + ac
8
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
B. Hoạt động 2: Tính chất giao hoán
- GV: Cho HS thực hiện phép tính và so
sánh?
- GV: Cho HS nhận xét kết quả, rút ra kết
luận?
- GV: Cho HS nêu tính chất giao hoán và
viết dạng tổng quát
1) Tính chất giao hoán:
- HS: Thực hiện phép tính và so sánh:
+ 2 . (-3) = -6; (-3) . 2 = -6
2 . (-3) = (-3) . 2
+ (-7) . (-4) = 28; (-4) . (-7) = 28
(-7) . (-4) = (-4) . (-7)
- HS: Nêu tính chất giao hoán:
a . b = b . a
Nếu đổi chỗ các thừa số thì tích không
thay đổi.
C. Hoạt động 3: Tính chất kết hợp
- GV: Cho HS tính và so sánh?
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS nêu tính chất kết hợp và viết
dạng tổng quát?
- GV: Cho HS đọc, ghi nhớ chú ý trong
SGK.
- GV: Cho HS làm ?1:
2.Tính chất kết hợp:
- HS: Tính và so sánh:

+ [9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
+ 9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
[9.(-5)].2 = 9.[(-5).2]
Tổng quát:
(a . b) . c = a . (b . c)
- HS: Đọc, ghi nhớ chú ý trong SGK:
- HS: Làm ?1, ?2 SGK
- GV: Nêu NX trong SGK
+ Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm
Có dấu dơng.
+ Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có
dấu âm.
- HS: Đọc, ghi nhớ NX trong SGK.
D. Hoạt động 4: Nhân với số 1.
- GV: Nêu tính chất.
- GV: Cho HS làm ?3, ?4 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
3. Nhân với số 1.
- HS: Ghi nhớ tính chất:
a . 1 = 1 . a = a
- HS: Làm ?3 SGK: a.(-1) = (-1).a = (-a)
- HS: Làm ?4 SGK: a
2
= (-a)
2
E. Hoạt động 5: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- GV: Cho HS nêu tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng?
4. Tính chất phân phối
- HS: Nêu và ghi nhớ tính chất:

a (b + c) = ab + ac
a (b c) = ab - ac
- HS: Làm ?5 SGK: Tính bằng 2 cách
a) + C1: (-8) . (5 + 3) = (-8) . 8 = -64
+ C2: (-8) . (5 + 3) = (-8) . 5 + (-8). 3
= - 40 + (-24) = - 64
Vậy (-8) . (5 + 3) = (-8) . 5 + (-8) . 3
F. Hoạt động 6: Củng cố
- GV: Cho HS nhắc lại các tính chất của
phép nhân các số nguyên?
- GV: Gọi HS lên bảng làm BT 90/95 SGK
- GV: Gọi HS lên bảng làm BT 93/95 SGK
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- HS: Nhắc lại các tính chất theo yêu cầu
của GV.
- HS: Làm BT 90/95 SGK:
a)15.(-2).(-5).(-6)
= [15.(-2)].[(-5).(-6)]
= (-30).(+30) = (-900)
- HS: làm BT 93/95 SGK: Tính nhanh:
a)(-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
= [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
= 100.(-1000).(-6)
= + 600000
G. Hoạt động 7: Hớng dẫn về nhà
9
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- Nắm vững các tính chất của phép nhân.
- BTVN: 91, 92, 93, 94/95 SGK.


S:
D:
Tiết 64: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số,
phép nâng lên luỹ thừa.
- Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị
của biểu thức biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập, máy tính bỏ túi.
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- Câu 1:
+ Phát biểu các tính chất của phép nhân số
nguyên. Viết công thức tổng quát.
+ Chữa BT 92a/95 SGK
Tính: (37-17).(-5)+23.(-13-17)
- Câu 2:
+ Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a
+ Chữa BT 94/95 SGK
Viết tích dới dạng một lũy thừa:
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b) (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
- HS1:
+ Phát biểu 4 t/c phép nhân số nguyên và
viết công thức của các tính chất.
+ Chữa BT: 92a /95 SGK
= 20.(-5) + 23.(-30) = -100 - 690 = -790

-HS2:
+ Là tích của n số nguyên a
+ Chữa BT 94/95 SGK:
a)(-5)
5
b)[(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)]
= 6.6.6 = 6
3

B. Hoạt động 2: Luyện tập
- GV: Cho HS làm BT 92b/95 SGK.
- GV: Cho 1 HS lên bảng làm.
- GV: Có thể làm cách nào nhanh hơn?
Làm nh vậy dựa trên cơ sở nào?
- Cho HS lên bảng làm.
- GV: Chính xác bài làm của HS
- GV: Yêu cầu làm BT 96/95 SGK:
GV: L u ý HS tính nhanh dựa trên tính
chất giao hoán và tính chất phân
phối.
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu làm BT 98/95 SGK:
- GV: Để tính giá trị của biểu thức ta làm
nh thế nào?
I.Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
- HS: Làm BT 92b/95 SGK: Tính
- HS1: Lên bảng làm bài
b) (-57).(67 - 34) - 67.(34 - 57)
= -57.33 - 67.(-23)

= -1881 + 1541 = -340
hoặc:
= -57.67 - 57.(-34) - 67.34 - 67.(-57)
= -57.(67 - 67) - 34. (-57 + 67)
= -57.0 - 34.10 = -340
- HS: Làm BT 96/95 SGK: Tính
- Hai HS lên bảng làm bài
HS1:
a) 237.(-26) + 26. 137
= 26.137 - 26.237
= 26.(137 - 237)
= 26. (-100) = -2600
HS2:
b) 63.(-25) + 25.(-23)
= 25.(-23) - 25.63
= 25.(-23 - 63)
= 25.(-86) = -2150
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 98/96 SGK:
Tính giá trị biểu thức.
- HS: Thay số vào biểu thức rồi thực hiện
phép tính.
- HS1: Lên bảng làm câu a)
(-125).(-13).(-a), với a = 8 ta có
(-125).(-13).(-8)
= -(125.8.13) = -13000
10
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 95/95 SGK.

- GV: Gọi HS giảI thích tại sao (-1)
3
= -1?
- GV: Có số nào mà lập phơng lên bằng
chính nố nữa không?
- GV: Yêu cầu HS làm BT 141 a/72 SBT.
- GV: Gợi ý: viết -8 và 125 dới dạng lũy
thừa 3.
- GV: Trình bày bài.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 99/96 SGK.
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- HS: Khác đối chiếu NX.
II. Dạng 2: Lũy thừa
- HS: Làm BT 95/95 SGK:
Giải thích (-1)
3
= -1
(-1)
3
= (-1).(-1).(-1) = -1
Còn có: 1
3
= 1; 0
3
= 0
- HS: làm BT 141a /72 SBT:
Viết tích dới dạng lũy thừa của 1 số
nguyên:
a) (-8).(-3)

3
.(+125)
= (-2)
3
.(-3)
3
.5
3
= [(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5]
= 30.30.30 = 30
3
III.Dạng 3: Điền vào ô trống, dãy số.
- HS: làm BT 99/96 SGK:
áp dụng: a(b - c) = ab - ac điền vào ô trống.
- HS1: làm câu a)
( -7) .(-13) + 8.(-13)
= (-7 + 8).(-13) = -13
- HS2: làm câu b)
(-5).(-4 - (-14))
= (-5).(-4) - (-5) . (-14) = 50
- HS: Cả lớp đối chiếu NX.
C. Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các tính chất của phép nhân số nguyên.
- BTVN: 100/96 SGK, 143, 144, 145, /72 SBT.
- Ôn tập bội và ớc của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
.
S:
D:
Tiết 65: Đ13. bội và ớc của một số nguyên
I.Mục tiêu:

- HS biết các khái niệm bội và ớc của một số nguyên, khái niệm chia hết cho.
- HS hiểu đợc 3 tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho.
- Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận
xét ở mục 2 SGK và các bài tập.
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- Câu 1:
+ Chữa BT 143/72 SBT: So sánh:
a) (-3).1574 . (-7).(-11) . (-10) với 0
b) 25 - (-37) . (-29) . (-154).2 với 0
+ Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số
nguyên âm nh thế nào?
- Câu 2:
+ Cho a, b N, khi nào a là bội của b, b là
ớc của a
+ Tìm các ớc trong N của 6.
Tìm 2 bội trong N của 6.
- GV Đặt vấn đề vào bài mới.
- HS1: Chữa BT 143/72 SBT
a) (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0
Vì số thừa số âm là chẵn.
b) 25 - (-37) . (-29) . (-154) . 2 > 0
+ Tích mang dấu + nếu số thừa số âm
chẵn. Tích mang dấu - nếu số thừa số
âm là lẻ.
- HS 2: Nếu số tự nhiên a chia hết cho số

tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b
là ớc của a.
Ước trong N của 6 là: 1; 2; 3; 6
Bội trong N của 6 là: 6; 12; 18
11
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
B. Hoạt động 2: Bội và ớc của một số nguyên
- GV: Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS trả lời ?2 SGK.
- GV: Chính xác trả lời của HS.
- GV: Tơng tự nh trong tập hợp số tự nhiên
ta có khái niệm a chia hết cho b trong tập
hợp Z.
- GV: Nêu VD1 SGK.
- GV: Cho HS lấy VD?
- GV: Cho HS làm ?3 SGK.
- GV: Nêu chú ý trong SGK.
- GV: Cho HS nghiên cứu VD 2 SGK.
1. Bội và ớc của một số nguyên:
- HS: Làm ?1 SGK.
6 = 1.6 = (-1).(-60) = 2.3 = (-2).(-3)
-6 = (-1).6 = 1.(-6) = (-2).3 = 2.(-3)
- HS: Làm ?2 SGK.
a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao
cho a = bq.
- HS: Cho a, b

Z, b


0. Nừu có số
nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia
hết cho b. Ta nói a là bội của b và b là ớc
của a.
- HS: - 9 là bội của 3 vì - 9 = 3. (-3)
- HS: Lấy VD khác.
- HS: Làm ?3 SGK.
+ Hai bội của 6: - 6; 0
+ Hai ớc của 6: -2; 3
- HS: Đọc, ghi nhớ chú ý trong SGK.
- HS: Nghiên cứu VD2 SGK:
Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
B(3) = {0; -3; 3; -6; 6; -9; 9; }
C. Hoạt động 3: Tính chất
- GV: Nêu các tính chất của bội và ớc của
một số nguyên?
- GV: Nêu VD3 SGK.
- GV: Yêu cầu HS làm ?4 SGK.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm ?4.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
2. Tính chất.
- HS: Ghi nhớ các tính chất:
a) a
M
b và b
M
c

a
M

c
b) a
M
b

am
M
b (m

Z)
c) a
M
c và b
M
c

(a + b)
M
c và (a - b)
M
c
- HS: Làm VD 3 SGK:
- HS: Làm ?4 SGK:
- HS1: Lên bảng làm ?4:
a) Bội của (-5) là: 0; -5; -10
b) Ư(-10) = {1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10}
- HS: Cả lớp đối chiếu NX.
D. Hoạt động 4: Củng cố
- GV: Khi nào thì số nguyên a chia hết cho
số nguyên b?

- HS: Trả lời:
- Nêu các tính chất của bội và ớc của một
số nguyên?
- GV: Yêu cầu HS làm BT 101/97 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 101/97 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- HS: Trả lời:
- HS: Làm BT 101/97 SGK.
- HS1: Lên bảng làm bài:
+ Năm bội của 3 là: 0; -3; -6; 3; 6
+ Năm bội của -3 là: 0; -3; -6; 3; 6
- HS: Cả lớp đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 102/97 SGK:
- HS: Hai HS lên bảng làm bài:
+ HS1: Ư(-3) = {1; -1; 3; -3}
Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
+ HS2: Ư(11) = {1; -1; 11; -11}
Ư(-1) = {1; -1}
- HS: Cả lớp đối chiếu NX.
E. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc bài học.
- BTVN: 103, 104, 105, 106 / 97SGK.
- Ôn tập nội dung kiến thức chơng II.
.
S:
D:
Tiết 66: ôn tập chơng ii (tiết 1)
12
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh

I.Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS khái niệm tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số
nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép
nhấn số nguyên.
- HS vân dụng các tính chất trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép
tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận
xét ở mục 2 SGK và các bài tập.
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạtđộng 1: Lý thuyết
- GV: Tập hợp Z gồm các bộ phận nào?
Viết Tập hợp Z?
- GV: Cho HS làm câu hỏi 2 SGK/98:
a) Viết số đối của số nguyên a.
b) Số đối của số nguyên a có thể là số
nguyên dơng? Số nguyên âm? Số 0?
c) Số nguyên nào bằng số đối của nó?
- GV: Cho HS làm câu hỏi 2 SGK/98:
a) GTTĐ của số nguyên a lag gì?
b) GTTĐ của số nguyên a có thể là số
nguyên dơng? Số nguyên âm? Số 0?
- GV: Yêu cầu HS nêu quy tắc cộng, trừ ,
nhân hai số nguyên?
- GV: Yêu cầu viết dạng tổng quát các tính
chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên?
-HS:
+ Tập hợp Z gồm các bộ phận: Số nguyên

âm, số 0, số nguyên dơng.
+ Z = {; -2; -1; 0; 1; 2; }
- HS: Trả lời:
a) Số đối của a là - a
b) Số đối của số nguyên a có thể là số
nguyên dơng, số nguyên âm, số 0
c) Số 0 có số đối bằng chính nó.
- HS: Trả lời:
a) GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách
từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
b) GTTĐ của số nguyên a có thể là số
nguyên dơng, là số 0.
- HS: Phát biểu quy tắc theo yêu cầu của
GV.
- HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
B. Hoạt động 2: Luyện tập
- GV: Yêu cầu HS làm BT 107/98 SGK:
- GV: Goi HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: GTTĐ của một số nguyên khác 0
luôn lớn hơn 0.
- GV: Cho HS làm BT 108/ 98 SGK?
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu HS làm trên bảng phụ BT
110/99 SGK:
- HS: Làm BT 107/98 SGK:
- HS1: Lên bảng làm bài
a), b)
-b

-a
b
a
-b
-a
a
0
b
c) So sánh:
a < 0; b > 0; -a > 0; - b < 0;
|a| > 0; |b| > 0; |-a| > 0; |-b| > 0
- HS: Làm BT 108/98 SGK:
a

Z, a

0,
- HS: suy nghĩ làm bài:
So sánh:
+ Nếu a > 0 thì: - a < 0 nên a < a
+ Nếu a < 0 thì: - a > 0 nên a > a
- HS: Đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 110/99 SGK:
- HS: Trả lời:
a) đúng; b) đúng; c) sai; d) đúng.
C.Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập qui tắc cộng trừ nhân các số nguyên, qui tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số
nguyên, so sánh số nguyên và tính chất các phép tính công, nhân trong Z.
- Ôn qui tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội ớc của số nguyên.
13

Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- BTVN: 111, 114, 115, 116, 118/99,100 SGK.
.
S:
D:
Tiết 67: ôn tập chơng ii (tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, bội
và ớc của một só nguyên.
- Rèn luyên kỹ năng thực hiên phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội
và ớc của một số nguyên.
- Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận
xét ở mục 2 SGK và các bài tập.
- HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chất của phép nhân
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
-Câu 1:
+ Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên
cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
+ Chữa BT 111a, b/99 SGK:
Tính tổng: a) [(-13)+(-15)]+(-8)
b) 500 - (-200) - 210 -100
- Câu 2:
+Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng
dấu, hai số nguyên khác dấu, nhân với số 0.
+Chữa BT 116a,c/99 SGK:
-HS 1:

+ Phát biểu quy tắc:
+ Chữa BT 111a, b/99 SGK:
-HS2:
+ Phát biểu quy tắc:
+ Chữa BT 116/99 SGK:
B. Hoạt động 2: Luyện tập
- GV: Yêu cầu HS làm BT 114/99 SGK:
- GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 114/99 SGK:
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 115/99 SGK:
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
1. Dạng 1: Thực hiện phép tính.
- HS: Làm BT 114/99 SGK:
- HS1: Lên bảng làm câu a)
Các số x thỏa mãn 8 < x < 8 là:
- 8; -7; - 6; ; -1; 0; 1; ; 6; 7; 8
+ Tính tổng:
(-8 + 8) + (-7 + 7) + + (-1 + 1) + 0 = 0
- HS2: Lên bảng làm câu b)
Các số x thỏa mãn 6 < x < 4 là:
- 6; - 5; ; -1; 0; 1; ; 3; 4
+ Tính tổng:
-6 - 5 + (-4 + 4) + + (-1 + 1) + 0 = -11
- HS3: Làm câu c)
Các số x thỏa mãn 20 < x < 21 là:
- 20; -19; - 18; ; -1; 0; 1; ; 19; 20; 21
+ Tính tổng:

(-20 +20) + (-19 + 19) + + (-1 + 1) + 21 = 21
- HS: Cả lớp đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 117/99 SGK: Tính
- HS1: Lên bảng làm bài:
a) (-7)
3
. 2
4
= -343 . 16 = - 5488
b) 5
4
. (-4)
2
= 5
4
. 4
2
= 5
4
. 2
4
= 10
4
= 10000
- HS: Cả lớp đối chiếu NX.
2. Dạng 2: Tìm số cha biết.
- HS: Làm BT 115/99 SGK: Tìm a

Z
a) |a| = 5


a = 5 hoặc a = -5
b) |a| = 0

a = 0
c) |a| = -3 Không có giá trị a nào thỏa mãn.
14
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 118/99 SGK:
- GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 120/100 SGK:
Theo nhóm.
- GV: Gọi đại diện nhóm trả lời:
- GV: Chính xác bài làm của HS.
d) |a| =|-5|

a = 5 hoặc a = -5
e) -11|a| = -22

|a| = 2


a = 2 hoặc a = -2
- HS: Làm BT 118/99 SGK:
a) 2x - 35 = 15
2x = 15 + 35
x = 25
b) 3x + 17 = 2

3x = 2 - 17
x = - 5
c) |x - 1| = 0
x - 1 = 0
x = 1
3. Dạng 3: Bội và ớc:
- HS: Làm BT 120/100 SGK:
- HS: Làm bài theo nhóm.
a) Có 3. 4 = 12 tích a.b đợc tạo thành
b) 6 tích lớn hơn 0
c) 6 tích là bội của 6
d) Có 2 tích là ớc của 20
C. Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà.
- Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn vừa qua.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chơng II.

S:
D:
Tiết 68: Kiểm tra chơng II
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức của HS về tập hợp Z.
- Rèn luyên kỹ năng thực hiên phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội
và ớc của một số nguyên.
- Rèn tính chính xác, tổng hợp cho HS.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy, bút.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Điền Đ (đúng), S (sai) vào các ô vuông:
Câu Đúng Sai
a. Số 0 là số nguyên dơng nhỏ nhất
b. Số liền sau của - 5 là -4
c. Số a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số dơng.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
e. Tích của gai số nguyên âm là một số nguyên dơng.
f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dơng là một số
nguyên dơng.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng:
15
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta đợc:
A 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3
C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 3
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng:
Trong tập hợp Z các ớc của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
II. Phần tự luận:
Câu 1: Thực hiện phép tính.
a) 30 - 4.(12 + 15); b) (-3 - 39) : 7; c) 15.(-8) + 8.12 - 8.5
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a) x + 4 = 8x -10; b) |x - 2| = 8; c) 13 - (2x + 7) = - 24
.
Ch ơng III. phân Số
S:
D:
Tiết 69: Đ1. mở rộng kháI niệm phân số
I.Mục tiêu:

- HS thấy đợc sự giống nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm
phân số học ở lớp 6.
- Viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số với mẫu là 1.
- Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
II.Chuẩn bị:
- GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm, ôn tập kn phân số ở tiểu học.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Đặt vấn đề
- GV: Yêu cầu HS lấy VD về phân số đã
học ở tiểu học?
-ĐVĐ: Phân số đã học ở tiểu học. Em hãy
lấy VD về phân số? Trong các phân số này,
tử và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác
0. Nếu tử và mẫu là các số nguyên VD
3
4

có phải là phân số không?
- Cần nghiên cứu mở rộng KN phân số.
- HS: Lấy ví dụ phân số đã học:
-Lắng nghe GV giới thiệu về chơng III.
B. Hoạt động 2: Khái niệm phân số
- GV: Hãy lấy một VD thực tế trong đó
dùng phân số để biểu thị.
- GV: Phân số 3/4 còn có thể coi là thơng
của phép chia: 3 chia cho 4. Vậy dùng phân
số có thể ghi đợc kết quả của phép chia hai

số tự nhiên dù phép chia có hết hay không.
- GV: Tơng tự (-3) chia cho 4 đợc thơng là
bao nhiêu?
- GV: Khẳng định:(-2)/(-3) là thơng của
phép chia nào?
- GV: Vậy thế nào là một phân số? So với
kn phân số đã học ở tiểu học, em thấy khái
1. Khái niệm phân số:
- HS: Lấy VD
-HS: (-3) chia cho 4 đợc thơng là -3/4.
-HS: (-2)/(-3) là thơng của phép chia (-2)
cho (-3).
16
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
niệm phân số đã đợc mở rộng thế nào?
Tổng quát :
a
b
với a, bZ, b 0 là p.số
a là tử, b là mẫu của phân số.
C. Hoạt động 3: Ví dụ
- GV: Cho HS lấy VD về phân số?
- GV: Cho HS làm ?1 SGK:
- GV: Cho HS làm ?2 theo nhóm.
- GV: Gọi đại diện HS đọc đáp án, giảI
thích?
- GV: Cho HS suy nghĩ trả lời ?3.
- GV: Nêu NX SGK.
2. Ví dụ:
- HS: Nghiên cứu VD trong SGK và lấy

VD về phân số.
- HS1 : Lên bảng làm ?1 SGK:
- HS: Làm ?2 theo nhóm:
- HS: Đại diện nhóm HS đọc đáp án.
Cách viết trong a), c) cho ta phân số.
- HS: Suy nghĩ trả lời ?3: Mọi số nguyên
đều viết đợc dới dạng phân số với mẫu số
là 1.
* NX: SGK
D. Hoạt động 4: Củng cố
- GV: Cho HS làm BT 1/5 SGK trên bảng
phụ?
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 2/5 SGK trên bảng
phụ?
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- HS: Làm BT 1/5 SGK:
a) Biểu diễn
2
3
hình chữ nhật
b) Biểu diễn
7
16

hình vuông
- HS: Làm BT 2/6 SGK:
Hình a):
2
9

; b)
3
4
; c)
1
4
; d)
1
12
- HS: Làm BT 3/6 SGK:
a)
2
7
; b)
5
9

; c)
11
13
; d)
14
5
E. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Đọc phần có thể em cha biết trong SGK/6
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số.
- BTVN: 4,5/6 SGK; 1,2, 3, 4/3 SBT.

S:
D:

Tiết 70: Đ2. phân số bằng nhau
I.Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc hai phân số bằng nhau.
- HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập đợc các cặp
phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
II.Chuẩn bị:
- GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- Câu hỏi: +Thế nào là phân số? -Một HS lên bảng kiểm tra.
17
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
+Chữa BT 4/6 SGK:
Viết phếp chia dới dạng phân số:
a) 3: 11 b) - 4 : 7
c) 5: (-13) d) x: 3 với x Z
+ Trả lời câu hỏi
+ Chữa BT 4/6 SGK
a) 3: 11 =
3
11
b) - 4:7 =
4
7


c) 5: (-13) =
5

13
d) x: 3 =
3
x
với x Z
B. Hoạt động 2: Định nghĩa
- GV: Cho HS quan sát hình 5 trong SGK
và so sánh hai phần tô màu?
- Nhận xét gì về tích: 1 . 6 và 3 . 2
- GV: Lấy VD về hai phân số bằng nhau.
- GV: Thế nào là hai phân số bằng nhau?
1. Định nghĩa
- HS: Quan sát hình 5, so sánh hai phần tô
màu:

1
3

2
6
Ta có:
1
3
=
2
6
cùng biểu diễn một phần
của hình chữ nhật
Nhận xét: 1 . 6 = 3 . 2 (= 6)
+ Ta có:

5
10
=
6
12
và 5 . 12 = 10 . 6 (=60)
- HS: Trả lời và ghi nhớ định nghĩa SGK:

. .
a c
a d b c
b d
= =
C. Hoạt động 3: Các ví dụ
- GV: Trình bày VD1 trong SGK.
- GV: Cho HS làm ?1 SGK:
- GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
- GV: Chính xác bài làm của HS
- GV: Cho HS làm ?2 SGK:
- GV: Trình bày VD2:
- HS: Theo dõi GV trình bày VD1 trong
SGK:
+
3 6
6 8

=

vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24)
+

3 4
5 7


vì 3.7 5.(-4)
- HS: Làm ?1 SGK:
+
1 3
4 12
=
vì 1 . 12 = 4 . 3 (= 12)
+
2 6
3 8

vì 2 . 8 3 . 6
+
3 9
5 15

=

vì (-3) . (-15) = 5 . 9 (= 45)
+
4 12
3 9


vì 4 . 9 3 . (-12)
- HS: Làm ?2 SGK:

- HS: Trả lời ?2: Các cặp phân số không
bằng nhau vì chúng khác dấu nhau.
- HS: Trình bày VD2 trong SGK.
21 4.21
.28 4.21 3
4 28 28
x
x x
= = = =
D. Hoạt động 4: Củng cố
- Tổ chức 2 đội chơi
Nội dung: tìm các cặp phân số bằng nhau
Luật chơi: Mỗi đội 3 ngời chỉ có 1 phấn
chuyền tay lần lợt, đội nào làm xong trớc
là thắng.
Trò chơi
Tìm các cặp phân số bằng nhau
6 3 4 1 1 2 5 8
; ; ; ; ; ; ;
8 4 1 0 3 2 5 10 16


18
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Cho HS làm BT 6/8 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 7/8 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
Kết quả: 6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5
1/-2 = -5/10

- HS: Làm BT 6/8 SGK: Tìm x, y

Z
- HS1: Lên bảng làm bài:
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 7/8 SGK: Điền vào ô trống.
- HS1: Lên bảng làm bài:
- HS: Khác đối chiếu NX.
* BT: thử trí thông minh
Cho 2.(-6) = (-4).3 Hãy lập các phân số
bằng nhau
E. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- BTVN : 8, 9, 10/9 SGK ; 9, 10, 11, /4 SBT.
- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.

S:
D:
Tiết 71: Đ3. tính chất cơ bản của phân số
I.Mục tiêu:
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết đ-
ợc một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dơng.
- Bớc đầu có khái niệm số hữu tỉ
II.Chuẩn bị:
- GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
-Câu 1:

+ Thế nào là hai phân số bằng nhau? Viết
dạng tổng quát.
+ Điền số thích hợp vào ô trống:

1 3 4
;
2 12 6

= =

2 -12 6
-Câu 2:Chữa BT 10/9 SGK: Lập các phân
số từ đẳng thức 3.4 = 6.2
- HS 1: lên bảng kiểm tra.
+ Trả lời câu hỏi
+ Điền -6, 2
-HS 2: Chữa BT 10/9 SGK
B. Hoạt động 2: Nhận xét
19
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Cho HS làm ?1 SGK:
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Ta có thể biến đổi 1 phân số đã cho
thành 1 phân số bằng nó tử và mẫu đã
thay đổi nh thế nào?
- GV: Cho HS làm ?2 SGK:
- GV: Chính xác bài làm của HS.
1. Nhận xét.
- HS: Làm ?1 giải thích:
+

1 3
2 6

=

vì (-1) . (-6) = 2 . 3
+
4 1
8 2

=

vì (-4) . (-2) = 8 . 1
+
5 1
10 2

=

vì 5 . 2 = (-10) . (-1)
- HS: Trả lời: Ta có thể nhân cả tử và mẫu
của phân số 1/2 với (-3) để đợc phân số
thứ hai.
- HS: Làm ?2 SGK: Điền vào ô trống:
C. Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số
- GV: Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- GV: Nhắc lại tính chất để HS nhớ.
- GV: Ta đa một phân số có mẫu dơng về
phân số bằng nó và có mẫu dơng bằng
cách nào?

- GV: Trình bày VD SGK.
- GV: Cho HS làm ?3 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Ta có thể viết đợc bao nhiêu phân
số bằng phân số đã cho?
- GV: Các phân số bằng nhau là cách viết
khác nhau của một số, số đó gọi là số hữu
tỉ.
2. Tính chất cơ bản của phân số.
- HS: Ghi nhớ tính chất cơ bản của phân
số.
.
; ; 0
.
a a m
m Z m
b b m
=
:
:
a a n
b b n
=
với n

ƯC(a, b)
- HS: Ghi nhớ: Đa phân số có mẫu âm về
phân số bằng nó và có mẫu dơng bằng
cách nhân cả tử và mẫu của phân số với -1
- HS: Nghiên cứu VD SGK.

- HS: Làm ?3 SGK:
5 5.( 1) 5
17 17.( 1) 17

= =

;
4 4.( 1) 4
;
11 11.( 1) 11

= =

.( 1)
.( 1)
a a a
b b b

= =

với a, b

Z, b < 0
- HS: Theo tính chất ta có thể viết đợc vô
số các phân số bằng phân số đã cho.
- HS: Tiếp thu, ghi nhớ: Các phân số
bằng nhau là cách viết khác nhau của
một số, số đó gọi là số hữu tỉ.
D. Hoạt động 4: Củng cố
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ

bản của phân số?
- GV: Yêu cầu HS làm BT 11/11 SGK trên
- HS: Nhắc lại tính chất cơ bản của phân
số.
- HS: Làm BT 11/11 SGK trên bảng phụ
20
.2
.2
1
2
=
2
4
-1
2
=
3
-6
.
.
5
-10
=
-1
2
:
:
: (-4)
: (-4)
-4

8
=
1
-2
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
bảng phụ.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
theo nhóm:
- Đại diện HS nêu đáp án.
E. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc t/c cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát
- BTVN: 12, 13/11 SGK ; 19, 20, 21/6 SBT.
- Ôn tập rút gọn phân số.

S:
D:
Tiết 72: Đ4. rút gọn phân số
I.Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.
- HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa phân số về dạng tối giản.
- Bớc đầu có kỹ năng rút gọn phân số.
II.Chuẩn bị:
- GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- Câu 1:
+ Phát biểu tính chất cơ bản của phân
số.Viết dạng tổng quát.

+ Chữa BT 12/11 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông.
- Câu 2: Chữa BT 19/6 SBT
- HS 1: lên bảng kiểm tra.
+ Trả lời câu hỏi
+ Chữa BT 12/11 SGK
-HS 2: Chữa BT về nhà
+Chữa BT 19/6 SBT
B. Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số
- GV: Ta có thể biến đổi 1 phân số đã cho
thành 1 phân số bằng nó tử và mẫu đã
thay đổi đơn giản hơn.
- GV: Nêu VD1 SGK:
- GV: Mỗi lần chia cả tử và mẫu cho một
ƯC khác 1 của chúng ta đợc phân số đơn
giản hơn bằng phân số đã cho. Quá trình
này gọi là rút gọn phân số.
- GV: Muốn rút gọn một phân số ta làm
nh thế nào?
- GV: Nhắc lại quy tắc cho HS theo dõi.
- GV: Cho HS làm ?1 SGK?
- GV: Gọi hai HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS, nhắc lại
cách rút gọn phân số.
1. Cách rút gọn phân số
- HS: Trình bày VD1 vào vở:
Xét
28
42
. ƯC(28, 42) = {1, 2, 7}

Theo tính chất cơ bản của phân số ta có:

28 28: 2 14 14 :7 2
42 42 : 2 21 21: 7 3
= = = =
- HS: Tiếp thu, ghi nhớ.
- HS: Làm VD 2 SGK: ƯC(-4, 8) là 4

4 4 : 4 1
8 8 : 4 2

= =
- HS: Phát biểu, ghi nhớ quy tắc SGK.
- HS: Làm ?1 SGK: Rút gọn phân số.
- HS1:
5 ( 5) : 5 1
) ;
10 10: 5 2
a

= =
18 18 :( 3) 6
)
33 33: ( 3) 11
b

= =

- HS2:
19 19 :19 1

) ;
57 57 :19 3
c = =
36 36 : ( 12) 3
) 3
12 12 : ( 12) 1
d

= = =

- HS: Khác đối chiếu NX.
21
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
C. Hoạt động 3: Thế nào là phân số tối giản
- GV: Các phân số
2 4 16
, ;
3 7 25

có rút gọn đ-
ợc nữa không?
- GV: Giới thiệu khái niệm phân số tối
giản?
- GV: Cho HS làm ?2 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Nêu NX trong SGK.
- GV: Nêu chú ý trong SGK.
2. Thế nào là phân số tối giản.
- HS: Các phân số
2 4 16

, ;
3 7 25

không rút gọn
đợc nữa vì tử và mẫu của chúng không có
ƯC khác
1
.
- HS: Ghi nhớ khái niệm phân số tối giản
SGK.
- HS: Làm ?2 SGK:
+ Các phân số tối giản là:
1 9
,
4 16

- HS: Ghi nhớ: Để rút gọn một lần đợc
phân số tối giản ta chia cả tử và mẫu
của phân số cho ƯCLN của chúng.
- HS: Đọc, ghi nhớ chú ý trong SGK:
D. Hoạt động 4: Củng cố.
- GV: Cho HS nhắc lại quy tắc rút gọn
phân số? KháI niệm phân số tối giản?
- GV: Yêu cầu HS làm BT 15/15 SGK:
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Yêu cầu HS làm BT 16/15 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- HS: Nhắc lại theo yêu cầu của GV.
- HS: làm BT 15/15 SGK:
- HS1: Lên bảng làm câu a, b:

- HS2: Lên bảng làm câu c, d:
- HS: Làm BT 16/15 SGK:
+ Số răng cửa chiếm:
8 1
32 4
=
+ Số răng nanh chiếm:
4 1
32 8
=
+ Số răng cối chiếm:
8 1
32 4
=
+ Số răng hàm chiếm:
12 3
32 8
=
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc t/c cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát, quy tắc rút gọn phân số.
- B TVN: 17, 18, 19/15 SGK.

S:
D:
Tiết 73: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- HS rèn luyện kĩ năng nhận biết các phân số bằng nhau;
- HS rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phân số vào giải toán.
- Gây cho HS ý thứclàm việc theo qui trình ,thói quen tự học.
II.Chuẩn bị:

- GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- Câu 1:
+ Phát biểu quy tắc rút gọn phân số?
+ Chữa BT 17/15 SGK.
- Câu 2:
+ Thế nào là phân số tối giản?
+ Chữa BT 18/15 SGK?
- HS1:
+ Phát biểu quy tắc.
+ Chữa BT 17/15 SGK.
- HS2:
+ Phát biểu định nghĩa.
+ Chữa BT 18/15 SGK.
B. Hoạt động 2: Luyện tập.
- GV: Cho HS làm BT 20/15 SGK. - HS: Làm BT 20/15 SGK.
22
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Để nhận biết các phân số nào bằng
nhau ta làm thế nào?
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 21/15 SGK.
- GV: Để nhận biết phân số nào không
bằng nào còn lại ta làm thế nào?
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 23/16 SGK.

- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 24/16 SGK.
- GV: Hớng dẫn HS làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS
- HS: Trả lời: Ta rút gọn các phân số cha
tối giản, rồi so sánh.
- HS1: Lên bảng làm bài:
+ Ta có:
9 3 15 5 60 12
; ;
33 11 9 3 95 19

= = =

+ Vậy
9 3 15 5 12 60
; ;
33 11 9 3 19 95

= = =

- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 21/15 SGK.
- HS: Trả lời: Ta rút gọn các phân số cha
tối giản rồi so sánh.
- HS1: Lên bảng làm bài:
+ Ta có:
7 1 12 2 3 1
; ; ;
42 6 18 3 18 6


= = =


9 1 10 2 14 7
; ;
54 6 15 3 20 10

= = =

+ Phân số cần tìm là:
14
20
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 23/16 SGK:
- HS1: Lên bảng làm bài:

0 3 5
; ;
5 5 3
B


=



- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 24/16 SGK:
- HS1: Lên bảng làm bài:

3 36 3.84
7
84 36
x
x

= = =

36 35.( 36)
5.( 3) 15
35 84 84
y
y

= = = =
- HS: Khác đối chiếu NX.
C. Hoạt động 3: Củng cố
- GV: Cho HS nhắc lại kiến thức về phân
số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, rút gọn phân số?
- GV: Sửa chữa những sai sót của HS.
- HS: Nhắc lại theo yêu cầu của GV.
- HS: Tiếp thu, sửa chữa các sai sót.
D. Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập các kiến thức đã học.
- BTVN: 22, 25, 26, 27/16 SGK.
.
S:
D:
Tiết 74: Luyện tập

I.Mục tiêu:
- HS rèn luyện kĩ năng nhận biết các phân số bằng nhau;
- HS rèn kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản của phân số vào giải toán.
- Gây cho HS ý thứclàm việc theo qui trình ,thói quen tự học.
II.Chuẩn bị:
- GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
23
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- Câu 1:
+ Phát biểu quy tắc rút gọn phân số?
+ Chữa BT 22/15 SGK.
- Câu 2:
+ Phát biểu tính chất cơ bản của phân số?
+ Chữa BT 25/16 SGK?
- HS1:
+ Phát biểu quy tắc.
+ Chữa BT 22/15 SGK.
- HS2:
+ Phát biểu tính chất.
+ Chữa BT 25/16 SGK.
B. Hoạt động 2: Luyện tập.
- GV: Cho HS làm BT 26/16 SGK.
- GV: Để vẽ đợc các đoạn thẳng CD, EF,
GH, IK ta làm thế nào?
- GV: Gọi hai HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.

- GV: Cho HS làm BT 21/15 SGK.
- GV: Để nhận biết phân số nào không
bằng nào còn lại ta làm thế nào?
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 23/16 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- GV: Cho HS làm BT 24/16 SGK.
- GV: Hớng dẫn HS làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS
- HS: Làm BT 26/16 SGK.
- HS: Trả lời: Ta phảI tính độ dài các đoạn
thẳng CD, EF, GH, IK.
- HS1: Lên bảng làm bài:
+
3
4
CD AB=
mà AB = 12 nên CD = 9
D
C
+
5
6
EF AB=
mà AB = 12 nên EF = 10
F
E
- HS2: Lên bảng làm bài.
+

1
2
GH AB=
mà AB = 12 nên GH = 6
H
G
+
5
4
IK AB=
mà AB = 12 nên IK = 15
K
I
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 21/15 SGK.
- HS: Trả lời: Ta rút gọn các phân số cha
tối giản rồi so sánh.
- HS1: Lên bảng làm bài:
+ Ta có:
7 1 12 2 3 1
; ; ;
42 6 18 3 18 6

= = =


9 1 10 2 14 7
; ;
54 6 15 3 20 10


= = =

+ Phân số cần tìm là:
14
20
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 23/16 SGK:
- HS1: Lên bảng làm bài:

0 3 5
; ;
5 5 3
B


=



- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Làm BT 24/16 SGK:
- HS1: Lên bảng làm bài:
3 36 3.84
7
84 36
x
x

= = =


36 35.( 36)
5.( 3) 15
35 84 84
y
y

= = = =
- HS: Khác đối chiếu NX.
C. Hoạt động 3: Củng cố
24
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV: Cho HS nhắc lại kiến thức về phân
số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, rút gọn phân số?
- GV: Sửa chữa những sai sót của HS.
- HS: Nhắc lại theo yêu cầu của GV.
- HS: Tiếp thu, sửa chữa các sai sót.
D. Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập các kiến thức đã học.
- BTVN: 22, 25, 26, 27/16 SGK.
.
S:
D:
Tiết 75: Quy đồng mẫu nhiều phân số
I.Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc tiến hành quy
đồng mẫu nhiều phân số.
- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3
chữ số).
- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.

II.Chuẩn bị:
- GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
- HS: SGK, SBT.Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của GV
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
- GV: Rút gọn phân số sau:
a)
15
39
b)
24
16
- GV đặt vấn đề: Các phân số và là các
phân số không cùng mẫu. Vậy làm sao để
chúng có chung mẫu? Để giải quyết đợc
vấn đề này ta đi vào bài học quy đồng
mẫu số nhiều phân số
- HS1: Làm câu a)
15 5
39 13
=
- HS2: làm câu b)
24 3
16 2
=
B. Hoạt động 2: Quy đồng mẫu hai phân số
- GV: Cho 2 phân số:
3
4


5
7
- GV: Em hãy quy đồng hai phân số này
Nêu cách làm (HS đã biết ở tiểu học).
- GV: Vậy quy đồng mẫu số các phân số là
gì?
- GV: Mẫu chung của các phân số quan hệ
thế nào với mẫu của các phân số ban đầu.
- GV tơng tự, em hãy quy đồng mẫu hai
phân số:
3
5


5
8

- GV: Trong bài làm trên, ta lấy mẫu chung
của 2 phân số là 40; 40 chính là BCNN của
5 và 8. Nếu lấy mẫu chung là các bội chung
khác của 5 và 8 nh: 80; 120; có đợc
không? Vì sao?
- GV: Yêu cầu HS làm ?1 SGK
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông.
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
- HS: Làm bài:
3 3.7 21
;
4 4.7 28

= =

5 5.4 20
7 7.4 28
= =
- HS : Quy đồng mẫu số các phân số là biến
đổi các phân số đã cho thành các phân số t-
ơng ứng bằng chúng nhng có cùng một
mẫu.
- HS : Mẫu chung của các phân số là bội
chung của các mẫu ban đầu.
- HS phát biểu:
3 3.8 24
;
5 5.8 40

= =

5 5.5 25
8 8.5 40

= =
- HS : Ta có thể lấy mẫu chung là các bội
chung khác của 5 và 8 vì các bội chung này
đều chia hết cho cả 5 và 8.
- HS làm ?1 theo ba nhóm
Sau đó 3 HS đại diện nhóm lên bảng làm
25
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm

một trờng hợp, rồi gọi 3 đại diện lên trình
bày.
- GV: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các
phân số là gì?
- GV: Rút ra nhận xét: Khi quy đồng mẫu
các phân số, mẫu chung phải là bội chung
của các mẫu số. Để cho đơn giản ngời ta th-
ờng lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
3 3.16 48
5 5.16 80

= =
;
5 5.10 50
8 8.10 80

= =

3 3.32 92
5 5.32 160

= =
- HS: Cơ sở của việc quy đồng mẫu các
phân số là tính chất cơ bản của phân số.
- HS: Ghi nhớ: Để cho đơn giản ngời ta th-
ờng lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
C. Hoạt động 3: Quy đồng mẫu nhiều phân số
- GV: Cho HS làm ?2 SGK:
a) Tìm BCNN (2, 3, 5, 8)
b) Tìm thừa số phụ

c) Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ
- GV: Hớng dẫn HS trình bày.
- GV: Hãy nêu các bớc quy đồng mẫu
nhiều phân số?
- GV: Cho HS vận dụng quy tắc làm ?3a
SGK theo nhóm.
- GV: Cho HS làm ?3b SGK.
- GV: Lu ý HS viết các phân số có mẫu
âm về mẫu số dơng bằng nó.
- GV: Chính xác trình bày của HS.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số:
- HS: Làm ?2 SGK:
a) Tìm BCNN (2; 3;5;8)
2= 2; 3 = 3; 5 = 5 ; 8 = 2
3
BCNN(2, 3, 5, 8) = 2
3
. 3. 5 = 120
b) Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
120: 2 = 60; 120: 5 = 24
120: 3 = 40; 120: 8 = 15
c) Nhân cacr tử và mẫu mỗi phân số với
thừa số phụ tơng ứng:

1 1.60 60
2 2.60 120
+ = =

3 3.24 72
5 5.24 120


+ = =
2 2.40 80
3 3.40 120
+ = =

5 5.15 75
8 8.15 120

+ = =
- HS: Phát biểu, ghi nhớ quy tắc SGK.
- HS: làm ?3a SGK theo nhóm.
- HS: Làm ?3b
- HS1: Lên bảng trình bày:
*
3 11 5 5
; ;
44 18 36 36

=

MC: 396
3 3.9 27
;
44 44.9 396

= =
11 11.22 242
18 18.22 396


= =
5 5 5.11 55
36 36 36.11 396

= = =

- HS: Khác đối chiếu NX
D. Hoạt động 4: Củng cố
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc quy
đồng mẫu số nhiều phân số?
- GV: Cho HS làm BT 28/19 SGK.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV: Chính xác bài làm của HS.
- HS: Nhăc lại quy tắc quy đồng mẫu số
nhiều phân số.
- HS: Làm BT 28/19 SGK:
- HS1: Lên bảng làm bài a):
3 5 21 3
; ;
16 24 56 8

=
MC: 48
Thừa số phụ: 3; 2; 6
3 3.3 9
;
16 16.3 48

+ = =
5 5.2 10

;
24 24.2 48
+ = =
3 3.6 18
8 8.6 48

+ = =
- HS: Khác đối chiếu NX.
- HS: Trả lời câu b)
+ Phân số
21
56

cha tối giản.
+ NX: Trớc khi quy đồng mẫu các phân số
26
Giáo án số học 6 Giáo viên: Nguyễn Thế Vĩnh
ta rút gọn các phân số về phân số tối giản.
E. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- BTVN 29, 30, 31/19 SGK.

S:
D:
Tiết 76: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bớc (tìm mẫu chung, tìm
thừa số phụ, nhân quy đồng). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và và
so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.
- Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.

II.Chuẩn bị:
- GV: thớc kẻ, phấn mầu, đèn chiếu, giấy trong, bảng phụ ghi BT
- HS: SGK, SBT.Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
- Phóng to hai bức ảnh SGK trang 20 để giải bài Đố vui.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1: Kiểm tra
GV nêu yêu cầu kiểm tra
- HS1:
+ Phát biểu biểu quy tắc quy đồng mẫu
nhiều phân số mẫu dơng.
+ Chữa BT 29(a, b)/19 SGK
- HS2: Chữa BT 30/19 SGK.
- GV: Chính xác bài làm của HS
Hai HS lên bảng kiểm tra
- HS 1:
+ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số.
+ Chữa BT29 (a, c)/19 SGK:
- HS 2: Chữa BT 30/19 SGK:
- HS: Cả lớp đối chiếu NX.
B. Hoạt động 2 : Luyện tập
- GV : Yêu cầu HS làm BT 32/19 SGK.
- GV : 7 và 9 là hai số nguyên tố cùng
nhau. BCNN(7 ;9) = 63 là bội của 21 nên
mẫu chung là 63.
- GV : Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV : Lu ý HS cách tìm mẫu chung trong
câu b).
- GV : Chính xác bài làm của HS

- GV : Yêu cầu HS làm BT 33/19 SGK.
- GV : Lu ý HS rút gọn phân số, đa về
mẫu số dơng trớc khi quy đồng.
- GV : Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- GV : Chính xác bài làm của HS.
- GV : Cho HS làm BT 35/20 SGK
- HS : Làm BT 32/19 SGK :
- HS1 : Lên bảng làm câu a)
4 8 10
) ; ;
7 9 21
a

MC : 63
4 36 8 56 10 30
; ;
7 63 9 63 21 63

= = =
- HS2 : Lên bảng làm câu b)
2 3
5 7
) ;
2 .3 2 .11
b
MC : 2
3
.3.11 = 264
2 2 3 3
5 5.2.11 110 7 7.3 21

;
2 .3 2 .3.11 264 2 .11 2 .3.11 264
= = = =
- HS : Cả lớp đối chiếu NX.
- HS : Làm BT 33/19 SGK :
- HS1 : Lên bảng làm câu a) :
3 11 7
) ;
20 30 15
a


MC : 60
3 3 9 11 11 22 7 28
; ;
20 20 60 30 30 60 15 60

= = = = =

- HS2 : Lên bảng làm câu b) :
6 27 3 3
) ; ;
35 180 20 28
b

=

MC : 140
27

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×