Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

giáo án lớp 1 từ tuần 1 đến tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.63 KB, 110 trang )

Tuần 1
Thứ - buổi Môn dạy Bài dạy
Hai – sáng
Chiều
Chào cờ
Học vần
Ôn TV
Toán
Ôn Toán
Thể dục
Ổn định tổ chức
Tiết học đầu tiên
Ba – sáng Học vần
Toán
Ôn TV
Các nét cơ bản
Nhiều hơn, ít hơn
Tư – sáng

Học vần
Toán
Ôn toán
e
Hình vuông, hình tròn
Năm-sáng Học vần
Toán
Ôn TV
b
Hình tam giác
Sáu - sáng Học vần
Rèn toán


SHS- SHL
Dấu sắc /
Thứ hai
Ngày soạn: 13/ 8/ 11 Ngày dạy: 15/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: Học vần
Tiết : 1 Bài :Ổn định tổ chức
I. Mục đích yêu cầu:
_Học sinh biết được nội quy của trường, lớp.
_Thực hiện đúng các nội quy, 5 điều Bác dạy.
-Biết yêu quý trường, lớp – Lễ phép với mọi người.
II. Chuẩn bị:
-GV: Nội quy trường, lớp – 5 điều Bác dạy.
- HS: Đồ dùng học tập.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
3.Bài mới:
+Sắp xếp chỗ ngồi HS.
+Phổ biến nội quy trường, lớp.
-HS thực hiện đúng nội quy sau:
1,Tôn trọng quốc kỳ, quốc ca, 5 điều Bác dạy.
2.Kính trọng lễ phép với người lớn tuổi, biết đoàn
kết giúp đỡ bạn bè.
3.Thực hiện tác phong nếp sống văn minh,ăn mặc
đúng đồng phục, vệ sinh sạch sẽ.
4. Đi học đầy đủ đến lớp đúng giờ.
Hát
Ngồi theo sự hướng dẫn.
Lắng nghe những nội quy

1
5. Có tinh thần cầu tiến, chăm chỉ học tập, biết nhặt
của rơi trả lại người mất.
6.Giữ gìn nhà trường luôn xanh, sạch, đẹp,
không vẽ bậy lên tường, bàn ghế.
7. Tham gia hoạt động của trường, lớp.
8. Thực hiện tốt trật tự, an toàn giao thông, trật tự
nơi công cộng, không chạy, nhảy đùa giỡn trên
đường phố.
+Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập cả HS.
4. Củng cố.
Nhắc nhở nội quy của trường, lớp.
5. Dặn dò:
Về nhà sắp xếp đồ dùng đi học đầy đủ.
Để sách vở đồ dùng GV kiểm tra.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 13/ 8/ 11 Ngày dạy: 15/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: Toán
Tiết : 1 Bài :Tiết học đầu tiên.
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết những việc phải làm trong học toán. Bước đầu làm quen với SGK,đồ dùng học toán, các hoạt
động học toán.
-Có thói quen cản thận trong học toán.
-Ham thích khi học toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: sách toán 1

- HS: sách giáo khoa, vở bài tập, que tính,bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đồ dùng học tập của học sinh:sách vở, que tính,bảng
con.
3.Bài mới:
Giới thiệu: Đây là tết học đầu tiên của môn toán.
-Hướng dẫn HS các gấp sách, mở sách nhẹ nhàng
không làm quăn mép sách vở, phải bao bọc dán hãn
ghi tên.
a. Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học
tập toán 1.
-Hướng dẫn HS quan sát từng bức tranh
-Khi học toán các em phải ngồi học như thế nào? Và
làm gì?
Trong giờ học toán em phải sử dụng đồ dùng gì?
-Tranh 2: Các bạn trong tranh đang làm gì?
Giảng: Các bạn đang học nhóm để trao đổi bài, nhưng
Hát
Giở sách bài học “Tiết học đầu tiên”
Ngay ngắn, nghe giảng
Que tính, các hình vuông, hình tròn, hình tam
giác, thước và các chữ số 1, 2,… 9.
Ngồi học với nhau.
2
học toán phải tự suy nghĩ.
Nghỉ 5’
b. Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt sau khi học

toán.
Học toán ở lớp 1 các em sẽ biết đếm từ 1- 100. Biết
đọc số, biết viết số từ 1- 100, biết so sánh 2 số, biết
làm tính cộng, tính trừ, biết đo độ dài, xem đồng hồ,
biết ngày, tháng, giải được các bài toán giải.
-Các em đi học đều và làm bài đầy đủ, chịu khó tmf
tòi, suy nghĩ các em sẽ học tốt môn toán.
-Giới thiệu bộ đồ dùng toán HS
-Hướng dẫn xem từng đồ dùng có trong hộp toán.
Chú ý: khi sử xong phải cất vào hộp cẩn thận.
4. Củng cố.
Trong giờ học toán cần chuẩn bị những gì?
-Để học tốt môn toán em cần chuẩn bị những gì?.
5. Dặn dò:
Về nhà sắp xếp đồ dùng đi học đầy đủ.
Hát
Nêu được tên của từng đồ dùng như que tính,
thước, v. v…
Tự nêu
+ Điều chỉnh, bổ sung:





Thứ ba
Ngày soạn: 13/ 8/ 11 Ngày dạy: 16/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: học vần
Tiết : 2 Bài: Các nét cơ bản
I. Mục đích yêu cầu:

-HS nắm được tên gọi các nét cơ bản. Viết được các nét cơ bản
-Có thói quen cản thận khi viết và đọc một cách chắc chắn.
-Yêu thích chữ viết tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ viết các nét cơ bản
- HS: bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
bảng con, phấn.
3.Bài mới:
Giới thiệu: Các nét cơ bản gồm có:
nét ngang - , nét sổ I ,nét xiên trái: / ,nét xiên phải:
, nét móc xuôi: , nét móc ngược: , nét móc hai
đầu: , nét cong hở phải: , nét cong hở trái: ,nét
cong kín: , nét khuyết trên , nét khuyết dưới: ,
nét thắt:
+Luyện đọc:
Các nét cơ bản
Hát
Theo dõi các nét
Đọc tên các nét
Nhóm thi đua đọc
Nhận xét- Bổ sung.
3
+Luyện viết:
Hướng dẫn viết các nét cơ bản
-Viết mẫu từng nét
-Sửa sai và uốn nắn HS

-Tuyên dương em viết đẹp.
4. Củng cố.
Em đã học những nét cơ bản nào?
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và viết lại các nét.
Bảng con
+ Điều chỉnh, bổ sung:





Ngày soạn: 13/ 8/ 11 Ngày dạy: 16/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: Toán
Tiết : 2 Bài: Nhiều hơn, ít hơn.
I. Mục đích yêu cầu:
-HS biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật. Biết sử dụng từ “ nhiều hơn, ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật.
-Có thói quen nhận biết các nhóm đồ vật.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: Một số con vật: gà, chim, đồ vật, que tính, lá….
- HS:vở bài tập toán.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Để học môn toán các em cần chuẩn bị những gì?
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Nhiều hơn, ít hơn.
-Giới thiệu về nhiều hơn, ít hơn.

-Đính bên trái 3 cái lá, bên phải 4 bông hoa.
Nói 1 cái lá với 1 bông hoa còn thừa 1 bông hoa.
Ta nói:
- số cái lá ít hơn số bông hoa.
-Số bông hoa nhiều hơn số cái lá.
+Tương tự đính 2 con gà và 3 con chim, nối tương ứng
với nhau.
-Số con gà và số con chim như thế nào?
-So sánh số lượng cốc và số lượng thìa.
Nghỉ 5’
+Luyện tập
Yêu cầu nối từng đôi 1
-Nhóm 1: Nối số mũ với số em bé.
-Nhóm 2: Nối ngôi sao với quả bong.
Hát
Quan sát vật mẫu
Nhắc lại
- số cái lá ít hơn số bông hoa.
-Số bông hoa nhiều hơn số cái lá.
Tự nêu
Số con gà nhiều hơn số con chim. Số con chim ít
hơn số con gà.
Tự nêu
Thảo luận nhóm
Số mũ ít hơn số em bé. Số em bé nhiều hơn số
cái mũ
Số ngôi sao nhiều hơn số quả bong. Số quả bong
4
-Nhóm 3: Nối chim với thuyền.
-Nhóm 4: Nối chấm tròn trắng với chấm tròn đen.

-Tuyên dương các nhóm.
4. Củng cố.
Em đã học toán bài gì.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài .
ít hơn số ngôi sao.
-Số chim nhiều hơn số thuyền. số thuyền ít hơn
số chim.
Số chám trắng nhiều hơn số chấm đen. Số chấm
đen nhiều hơn số chấm trắng.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 13/ 8/ 11 Ngày dạy: 16/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 2 Bài: Các nét cơ bản
I. Mục đích yêu cầu:
-HS nắm được tên gọi các nét cơ bản. Viết được các nét cơ bản
-Có thói quen cản thận khi viết và đọc một cách chắc chắn.
-Yêu thích chữ viết tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ viết các nét cơ bản
- HS: bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
bảng con, phấn.

3.Bài mới:
Giới thiệu: Ôn lại các nét cơ bản :
nét ngang - , nét sổ I ,nét xiên trái: / ,nét xiên phải: ,
nét móc xuôi: , nét móc ngược: , nét móc hai
đầu: , nét cong hở phải: , nét cong hở trái: ,nét
cong kín: , nét khuyết trên , nét khuyết dưới: ,
nét thắt:
+Luyện đọc:
Các nét cơ bản
+Luyện viết:
Hướng dẫn viết các nét cơ bản
-Viết mẫu từng nét
-Sửa sai và uốn nắn HS
+Hướng dẫn viết các nét vào vở.
Viets mỗi nét một dòng
-Tuyên dương em viết đẹp.
4. Củng cố.
Hát
Theo dõi các nét
Đọc tên các nét
Nhóm thi đua đọc
Nhận xét- Bổ sung.
Bảng con
Viết bài theo mẫu
5
Em đã học những nét cơ bản nào?
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và viết lại các nét.
+ Điều chỉnh, bổ sung:





Thứ tư
Ngày soạn: 14/ 8/ 11 Ngày dạy: 17/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: học vần
Tiết : 3 Bài: e
I. Mục đích yêu cầu:
-HS nhận biết được chữ và âm e- Trả lời 2-3 câu đơn giản về các tranh
-Có thói quen cản thận khi viết và đọc một cách chắc chắn.
-Yêu thích chữ viết tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ viết các nét cơ bản
- HS: bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
bảng con, phấn.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:
-Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
-Các tranh này vẽ ai? Nà vẽ gì?
-Các tranh này vẽ bé, me, ve, xe, là các tiếng đều có âm
e.
Ghi bảng: e
Đọc: e
Bảng cài: ghép chữ e
-Hướng dẫn viết chữ e
Viết mẫu: e

Chữ e được viết bằng một nét thắt cao 2 ô ly.
Trò chơi: Tìm chữ e trong các tiếng bé, ve, me xe.

Tiết 2
-Đọc SGK – Đọc mẫu e
+Luyện nói:
Hướng dẫn HS xem tranh
Các bức tranh vẽ gì ?
Về chủ đề học.
Các chú ếch đan làm gì?
Các bạn đang làm gì?
Các tranh vẽ giống hay khác nhau?
-Giảng: Các tranh vẽ tuy khác nhau, nhưng nội dung
đều nói đến việc học, và cũng phải học.
Hát
Dựa tranh thảo luận
Tranh vẽ bé, me, ve, xe.
Đọc e
Ghép chữ e vào bảng cài
Bảng con
Viết e
Chỉ và đọc đúng e
Thi đua các nhóm đọc e.
Đọc bài cá nhân – Lớp đọc.
Tự nêu
6
-Vậy các em có thích đi học không?
-Đi học để làm gì?
+GDHS: Đi học rất vui và ai cũng phải học và học tập
rất chăm chỉ, để sau này giúp ích cho mình và cho đất

nước.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
-Đọc bảng con
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài b.
+ Khá giỏi nói 4-5 câu về chủ đề học tập.
Tự nêu
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 14/ 8/ 11 Ngày dạy: 17/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: Toán
Tiết : 3 Bài: Hình vuông, hình tròn.
I. Mục đích yêu cầu:
-HS nhận biết được hình vuông, hình tròn. Nói đúng tên hình.
-Nhận dạng hình vuông, hình tròn qua các vật thật.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa.
- HS:hộp đồ dùng toán,bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đính một số đồ vật yêu cầu nêu được nhiều hơn, ít
hơn.
3.Bài mới:

Giới thiệu bài: Hình vuông, hình tròn.
-Giới thiệu về hình vuông-Đính tấm bìa vuông và nói.
Đây là hình vuông.
Thay đổi nhiều hình vuông khác màu
-Yêu cầu HS lấy hình vuông
Vẽ một hình vuông và hỏi. đây là hình gì?
Nêu vật thật có dạng hình vuông.
b.Giới thiệu hình tròn.
Đưa tấm bìa hình tròn, hỏi HS biết hình gì?
Vẽ 1 hình tròn nói : Đây là hình tròn.
Hát
Quan sát vật mẫu
Nhắc lại
Đọc hình vuông
Lấy hình vuông trong hộp đồ dùng
Tự nêu
7
Tìm xem vật thật gì có dạng hình tròn.

Nghỉ 5’
+Luyện tập
Hướng dẫn HS làm vở bài tập.
Yêu cầu tô màu.
Bài 1: Tô màu hình vuông.
Bài 2: Tô màu hình tròn.
Bài 3: Nhận dạng hình vuong, hình tròn, tô màu.
Chấm bài – nhận xét
4. Củng cố.
Em đã học toán bài gì.
Trò chơi: Tìm hình vuông, hình tròn.

Để một số hình vuông, hình tròn lẫn lộn.
Nhận xét- tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài .
Thảo luận nhóm
Bánh xe, mặt đồng hồ, cái đĩa, vành nón.
Làm vào vở bài tập
+Khá giỏi làm thêm bài 3.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 14/ 8/ 11 Ngày dạy: 17/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: Ôn toán
Tiết : 1 Bài: Ôn luyện.
I. Mục đích yêu cầu:
-HS nhận biết về “ nhiều hơn, ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật.
-Có thói quen nhận biết các nhóm đồ vật.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: Một số con vật: gà, chim, đồ vật, que tính, lá….
- HS: vở
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đồ dùng học tập
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Ôn luyện

Đính một só vật mẫu lên bảng.
So sánh 2 nhóm đồ vật .
+Tương tự thay đổi nhiều vật mẫu.
-So sánh các nhóm đồ vật có trong lớp học.
Đính một số hình tròn, hình vuông lẫn nhau.
Nhận xét- tuyên dương
Hát
Gọi HS yếu lên so sánh và nêu được nhiều hơn, ít
hơn.
- số cái lá ít hơn số bông hoa.
-Số bông hoa nhiều hơn số cái lá.
Tự nêu
Số con gà nhiều hơn số con chim. Số con chim ít
hơn số con gà.
Nhìn vật mẫu tự nêu.
8
4. Củng cố.
Em đã học toán bài gì.
Trò chơi: Tìm hình vuông, hình tròn.
Để một số hình vuông, hình tròn lẫn lộn.
Nhận xét- tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài .
Tự nêu
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Thứ năm

Ngày soạn: 15/ 8/ 11 Ngày dạy: 18/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: học vần
Tiết : 4 Bài: b
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được chữ và âm b- Trả lời 2-3 câu đơn giản về các tranh trong SGK.
-Có thói quen cẩn thận khi viết b và đọc đúng b.
-Ý thức ham học, chăm học.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh minh họa, bảng ô ly, chữ cài.
- HS:hộp đồ dùng, vở tập viết, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
bảng con đọc: e
đọc SGK
viết bảng
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:
-Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
-Các tranh này vẽ ai? và vẽ gì?
-Các tranh này vẽ bé, bê, bà, bóng, là các tiếng đều có
âm b.
Ghi bảng: b
Đọc: b
Bảng cài: ghép chữ b
Ghi tiếng be.
Tiếng mới có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau.
Đánh vần be – đọc be.
Đọc toàn bài.

Nghỉ 5’
-Hướng dẫn viết chữ b
Viết mẫu: b
Chữ b được viết bằng một nét khuyết trên nối liền với
nét thắt cao 5 dòng kẻ.
Viết tiếng: be
Trò chơi: Tìm chữ b, ghép tiếng be
Hát
Đọc e
e
Dựa tranh thảo luận
Tranh vẽ bé,bê, bà, bóng.
Đọc b
Ghép chữ b vào bảng cài
Đánh vần: be – đọc be
Đọc toàn bài- Lớp đọc.
Bảng con
Viết b, be.
9
Tuyên dương nhóm ghép nhanh và đúng.
Tiết 2
+Luyện đọc:
Đọc bảng lớp không theo thứ tự.
-Đọc SGK – Đọc mẫu
+Luyện nói:
Nói về chủ đề việc học của từng cá nhân.
Hướng dẫn HS xem tranh
Các bức tranh vẽ gì ?
Về chủ đề học.
Các tranh vẽ giống nhau về điều gì khác nhau về điều

gì?
-Giảng: Các tranh vẽ giống nhau về việc học, khác nhau
về công việc đọc bài, kẻ vở, vui chơi…
-Vậy các em có thích đi học không?
-Đi học để làm gì?
+GDHS: Đi học rất vui và ai cũng phải học và học tập
rất chăm chỉ, để sau này giúp ích cho mình và cho đất
nước.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
-Đọc bảng con
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài dấu /.
Chỉ và đọc đúng b
Thi đua các nhóm đọc b, be.
Đọc theo yêu cầu GV.
Đọc bài cá nhân – Lớp đọc.
Tự nêu
Chim đang học bài.
Gấu viết chữ e.
Voi đang học bài.
Hai bạn chơi xếp hình
Tự nêu
Nhận xét- bổ sung
+ Khá giỏi nói 4-5 câu về chủ đề học tập.
Tự nêu.
b, be.
+ Điều chỉnh, bổ sung:





Ngày soạn: 15/ 8/ 11 Ngày dạy: 18/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: Toán
Tiết : 4 Bài: Hình tam giác.
I. Mục đích yêu cầu:
-HS nhận biết được hình tam giác. Nói đúng tên hình.
-Nhận dạng hình tam giác qua các vật thật.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: Một số hình tam giác bằng bìa.
- HS:hộp đồ dùng toán,bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đính một số hình vuông, hình tròn chỉ đúng hình theo
yêu cầu.
Nêu một số vật có hình vuông, hình tròn.
3.Bài mới:
Hát
10
Giới thiệu bài: Hình tam giác.
-Giới thiệu về hình tam giác.
-Đính tấm bìa hình tam giác và nói. Đây là hình tam
giác.
Thay đổi nhiều hình tam giác khác màu
-Yêu cầu HS lấy hình tam giác.
Vẽ một hình tam giác và hỏi. đây là hình gì?
Nêu vật thật có dạng hình tam giác.

Nghỉ 5’
+Luyện tập
Hướng dẫn HS làm vở bài tập.
Yêu cầu tô màu.
Bài 1: Tô màu hình tam giác.
Bài 2: Tô màu hình tam giác
Bài 3: Tô màu hình tam giác
Bài 4: Yêu cầu xếp hình.
Chấm bài – nhận xét
4. Củng cố.
Em đã học toán bài gì.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài .
Quan sát vật mẫu
Nhắc lại
Đọc hình tam giác.
Lấy hình tam giác trong hộp đồ dùng
Tự nêu
Thảo luận nhóm
Tự nêu
Làm vào vở bài tập
+Khá giỏi làm thêm bài 4
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 15/ 8/ 11 Ngày dạy: 18/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 3 Bài: Ôn luyện

I. Mục đích yêu cầu:
-HS đọc và viết được âm e, b,
-Đọc đúng e, b, be, - Viết đúng độ cao e, b.
-Yêu thích chữ viết tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ , chữ rời.
- HS: bảng con, phấn, hộp đồ dùng chữ rời.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
11
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đồ dùng HS.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài ôn lại các âm đã học: e, b, be.
Ghi bảng: e, b, be
+Luyện đọc:
e, b, be.
Đánh vần tiếng be.
Phân tích tiếng be.
Theo dõi sửa sai HS yếu.
Nhận xét – tuyên dương.
+Luyện viết:
Hướng dẫn viết e, b, be,-Viết mẫu :
e,b, be.
-Sửa sai và uốn nắn HS
+Hướng dẫn viết bài vào vở
Viết mỗi chữ một dòng
-Tuyên dương em viết đẹp.
4. Củng cố.

Em đã học những âm nào?
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và viết lại các âm.
Hát
Theo dõi bài
Đọc e,b, be.
Đọc cá nhân – nhóm
Lớp đọc
Bảng con
Viết: e, b, be.
Viết bài vào vở
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Thứ sáu
Ngày soạn: 16/ 8/ 11 Ngày dạy: 19/ 8/ 11
Tuần : 1 Môn: học vần
Tiết : 5 Bài: Dấu sắc /
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được dấu sắc, thanh sắc, đọc được “bé’’- Trả lời 2-3 câu đơn giản về các tranh trong SGK.
- Đọc đúng dấu sắc / và các tiếng có dấu sắc.
-Biết chăm học và phụ giúp cha mẹ.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh minh họa, bảng ô ly, chữ cài.
- HS:hộp đồ dùng, vở tập viết, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:

2.Kiểm tra:
bảng con đọc: b, be.
đọc SGK
viết bảng
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:
-Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
Hát
Dựa tranh thảo luận
12
-Các tranh này vẽ ai? và vẽ gì?
-Các tranh này vẽ bé, cá, lá, khế, là các tiếng đều có
dấu sắc.
Ghi bảng: /
Đọc: dấu sắc /
Bảng cài: ghép dấu /, bé
Ghi tiếng bé.
Tiếng mới có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau.
Đánh vần bé – đọc bé.
Đọc toàn bài.
Nghỉ 5’
+Luyện viết
-Hướng dẫn viết dấu sắc / được viết bằng nét xiên
trái.
Viết mẫu: be, bé
Trò chơi: Tìm chữ be, ghép tiếng be, bé.
Tuyên dương nhóm ghép nhanh và đúng.

Tiết 2
+Luyện đọc:

Đọc bảng lớp không theo thứ tự.
-Đọc SGK – Đọc mẫu
+Luyện nói:
Nói về chủ đề việc học của từng cá nhân.
Hướng dẫn HS xem tranh
Các bức tranh vẽ gì ?
Về chủ đề học.
Các tranh vẽ giống nhau về điều gì khác nhau về điều
gì?
Ngoài các hoạt động trên em còn biết các hoạt động
nào?
-Giảng: Các tranh vẽ giống nhau về bé, khác nhau về
công việc của bé.
+GDHS: Ngoài việc học các em còn được vui chơi với
những hoạt động khác nhau, để giúp cơ thể khỏe
mạnh và học tốt.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
-Đọc bảng con
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài dấu ? .
Tranh vẽ bé, cá, lá, khế.
Đọc / dấu sắc
Ghép chữ bé vào bảng cài
Đánh vần: bé – đọc bé
Đọc toàn bài- Lớp đọc.
Bảng con
Viết be, bé.
Chỉ và đọc đúng be, bé
Thi đua các nhóm đọc be, bé.

Đọc theo yêu cầu GV.
Đọc bài cá nhân – Lớp đọc.
Quan sát tranh SGK.
Tự nêu
Các bạn ngồi học với nhau, bạn gái nhảy dây, đi
học, tưới cây…
Nhận xét- bổ sung
+ Khá giỏi nói 4-5 câu về chủ đề học tập.
Tự nêu.
be, bé.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Sinh hoạt lớp
1.Đánh giá việc làm trong tuần.
-GV nhận xét: Đi học đều đầy đủ, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng
tiến,
13
2.Những việc làm tuần tới:
-Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập.
- Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy
đủ, nghiêm túc trong giờ học, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục.
-Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
Tuần 2
Thứ - buổi Môn dạy Bài dạy
Hai – sáng
Chiều
Chào cờ

Học vần
Ôn TV
Toán
Ôn Toán
Dấu hỏi, dấu nặng.
Luyện tập
Ôn luyện
Ba – sáng Học vần
Toán
Ôn TV
Dấu huyền, dấu ngã.
Các số 1, 2, 3.
Tư – sáng

Học vần
Toán
Ôn toán
Ôn tập
Luyện tập
Ôn luyện
Năm-sáng Học vần
Toán
Ôn TV
ê, v
các số 1, 2, 3, 4, 5.
Sáu - sáng Học vần
Rèn toán
SHS- SHL
Tập viết tuần 1, 2
Ôn luyện


Thứ hai
Ngày soạn: 19/ 8/ 11 Ngày dạy: 22/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Học vần
Tiết : 6 Bài: Dấu hỏi, dấu nặng.
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được dấu hỏi, thanh hỏi, dấu nặng, thanh nặng, đọc được “bẻ, bẹ’’- Trả lời 2-3 câu đơn giản về
các tranh trong SGK.
- Đọc đúng dấu hỏi, dấu nặng và các tiếng có dấu hỏi và dấu nặng.
-Yêu thích môn tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh minh họa, bảng ô ly, chữ cài.
- HS:hộp đồ dùng, vở tập viết, bảng con, phấn.
14
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc SGK kết hợp với bảng con.
viết bảng
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:
-Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
-Các tranh này vẽ ai? và vẽ gì?
-Các tranh này vẽ giỏ, hổ, khỉ, thỏ là các tiếng đều có
dấu hỏi.
Ghi bảng: ?
Đọc: dấu hỏi ?
Bảng cài: ghép dấu ?, bẻ
Ghi tiếng bẻ.

Tiếng mới có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau.
Đánh vần bẻ – đọc bẻ
Ghi dấu nặng – Đọc dấu nặng
Bảng cài
Ghi : bẹ.
Đọc toàn bài.
Nghỉ 5’
+Luyện viết
-Hướng dẫn viết dấu hỏi ? , dấu nặng.
Viết mẫu: bẻ, bẹ
Trò chơi: Tìm chữ bẻ, ghép tiếng bẻ, bẹ.
Tuyên dương nhóm ghép nhanh và đúng.
Tiết 2
+Luyện đọc:
Đọc bảng lớp không theo thứ tự.
-Đọc SGK – Đọc mẫu
+Luyện nói:
Nói về chủ đề: Hoạt động của bé.
Hướng dẫn HS xem tranh
Các bức tranh vẽ gì ?
Các tranh vẽ giống nhau về điều gì khác nhau về điều
gì?
-Em tìm một số việc làm có tiếng “bẻ”?
-Giảng: “bẻ” là từ dùng chỉ các hoạt động. Ngoài việc
học các em phải hoạt động, phụ giúp ba mẹ, thì cơ
thể mới khỏe mạnh.
+Luyện viết
Hướng dẫn viết vào vở tập viết
Nhận xét – sửa sai.
4. Củng cố.

Em vừa học bài gì?
-Đọc bảng con
Hát
Đọc :be, bé
be, bẻ
Dựa tranh thảo luận
Tranh vẽ giỏ, hổ, khỉ, thỏ.
Đọc ? dấu hỏi
Ghép chữ bẻ vào bảng cài
Đánh vần: bẻ – đọc bẻ
Đọc dấu nặng
Ghép tiếng bẹ
Đọc toàn bài- Lớp đọc.
Bảng con
Viết bẻ, bẹ.
Chỉ và đọc đúng bẻ, bẹ
Thi đua các nhóm đọc bẻ, bẹ.
Đọc theo yêu cầu GV.
Đọc bài cá nhân – Lớp đọc.
Quan sát tranh SGK.
Tự nêu
Người nông dân bẻ bắp.
Mẹ bẻ cỏ áo cho bé.
Bạn gái bẻ bánh đa cho em.
Đều có tiếng “bẻ”
Khác nhau về việc làm.
Tự nêu
Nhận xét- bổ sung
+ Khá giỏi nói 4-5 câu về chủ đề học tập.
Viết theo mẫu

Bẻ, bẹ.
15
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài dấu ngã, dấu huyền.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 19/ 8/ 11 Ngày dạy: 22/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 4 Bài: Ôn luyện
I. Mục đích yêu cầu:
-Củng cố đọc và viết được âm e, b, các dấu /,? ,.
-Đọc đúng bé, bẻ, bẹ, - Viết đúng độ cao b, e và đặt đúng dấu thanh.
-Yêu thích chữ viết tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ , chữ rời.
- HS: bảng con, phấn, hộp đồ dùng chữ rời.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc be, bé, bẻ, bẹ
3.Bài mới:
Giới thiệu bài ôn lại các âm đã học: be, bé, bẻ, bẹ.
Ghi bảng: be, bẻ, bẹ.
+Luyện đọc:
be, bẻ, bẹ.
Đánh vần các tiếng be, bẻ, bẹ.

Phân tích tiếng be, bẻ, bẹ.
Theo dõi sửa sai HS yếu.
Nhận xét – tuyên dương.
+Luyện viết:
Hướng dẫn viết be, bẻ, bẹ,-Viết mẫu :
-Sửa sai và uốn nắn HS
+Hướng dẫn viết bài vào vở
Viết mỗi chữ một dòng
-Tuyên dương em viết đẹp.
4. Củng cố.
Em đã học những tiếng nào?
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và viết lại các âm.
Hát
Theo dõi bài
Đọc be, bé, bẻ, bẹ.
Đọc cá nhân – nhóm
Lớp đọc
Bảng con
Viết: be, bẻ.bẹ.
Viết bài vào vở
be, bé, bẻ, bẹ.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 19/ 8/ 11 Ngày dạy: 22/ 8/ 11
16
Tuần : 2 Môn: Toán

Tiết : 5 Bài: Luyện tập.
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-Ghép các hình đã biets thành hình mới.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: Một số hình mẫu đã học .
- HS:hộp đồ dùng toán, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Vẽ một số hình lên bảng, yêu cầu HS chỉ đúng hình.
Hãy kể 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập.
+Củng cố các hình đã học.
Đính một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Nhóm 1: hình tam giác.
Nhóm 2: hình tròn.
Nhóm 3: hình vuông.
-Nhận xét – Tuyên dương.
Chỉ các hình trên bảng.
+ Luyện tập:
-Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
-Bài 1: Yêu cầu
Tô màu vào hình vuông, hình tam giác, hình vuông,
một dạng hình tô một màu.
-Bài 2: Yêu cầu ghép hình.
Dùng các hình vuông, hình tam giác để xếp thành các

hình như SGK.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
-Dùng que tính để xếp thành hình vuông và hình tam
giác.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài ôn tập.
Hát
Làm theo yêu cầu GV.
Sử dụng hộp đồ dùng toán, lấy hnhf theo yêu
cầu GV.
Các nhóm lên chỉ và nêu.
Đọc tên các hình.
Làm vở bài tập.
Tô màu theo yêu cầu của bài.

+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 19/ 8/ 11 Ngày dạy: 22/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Ôn toán
Tiết : 3 Bài: Luyện tập.
17
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được về nhiều hơn, ít hơn,nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-Có thói quen cản thận khi làm bài.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:

-GV: Một số hình mẫu đã học .
- HS:hộp đồ dùng toán, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Vẽ một số hình lên bảng, yêu cầu HS chỉ đúng hình.
Hãy kể 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập.
+Củng cố các hình đã học.
Đính một số vạt mẫu lên bảng.
So sánh 2 nhóm đồ vật.
-Tương tự thay đổi nhiều mẫu vật.
-So sánh các nhóm đồ vật có trong lớp học.
Đính một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Nhóm 1: hình tam giác.
Nhóm 2: hình tròn.
Nhóm 3: hình vuông.
-Nhận xét – Tuyên dương.
Chỉ các hình trên bảng.
+Hướng dẫn HS vẽ hinh vuông, hình tam giác.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
-Dùng que tính để xếp thành hình vuông và hình tam
giác.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài ôn tập.
Hát
Làm theo yêu cầu GV.

+HS yếu nêu được:
-Số cái lá nhiều hơn số bông hoa.
Số bông hoa nhiều hơn số cái lá.
Tự nêu.
Đọc tên các hình.
Đại diện các nhóm trình bày.
Nhận xét – Bổ sung
Bảng con


+Khá giỏi vẽ thêm hình tròn.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Thứ ba
Ngày soạn: 20/ 8/ 11 Ngày dạy: 23/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Học vần
Tiết : 6 Bài: Dấu ngã, dấu huyền.
18
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được dấu ngã, thanh ngã, dấu huyền, thanh huyền, đọc được “bẽ, bè’’- Trả lời 2-3 câu đơn giản
về các tranh trong SGK.
- Đọc đúng dấu ngã, dấu huyền và các tiếng có dấu ngã và dấu huyền.
-Yêu thích môn tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh minh họa, bảng ô ly, chữ cài.
- HS:hộp đồ dùng, vở tập viết, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu

Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc SGK kết hợp với bảng con.
viết bảng
3.Bài mới:
Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
-Các tranh này vẽ ai? và vẽ gì?
-Các tranh này vẽ dừa, cò, mèo, gà là các tiếng đều có
dấu huyền.
Ghi bảng: ?
Đọc: dấu huyền ?
Bảng cài: ghép dấu huyền , bè
Ghi tiếng bè.
Tiếng mới có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau.
Đánh vần bè – đọc bè
Ghi dấu huyền– Đọc dấu huyền
Ghi : bè.
Tương tự giới thiệu dấu ngã, tiếng bẽ.
Đọc toàn bài.
Nghỉ 5’
+Luyện viết
-Hướng dẫn viết dấu huyền , dấu ngã.
Viết mẫu: bè, bẽ
Trò chơi: Tìm chữ bè, ghép tiếng bè, bẻ.
Tuyên dương nhóm ghép nhanh và đúng.
Tiết 2
+Luyện đọc:
Đọc bảng lớp không theo thứ tự.
-Đọc SGK – Đọc mẫu

+Luyện nói:
Nói về chủ đề: bè.
Hướng dẫn HS xem tranh
Bức tranh vẽ gì ?
Bè đi trên cạn hay dưới nước.
Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
Quê em có ai đi bè không?
Thuyền khác bè như thế nào?
-GDHS:Bè là phương tiện đi trên sông, dùng để chở
Hát
Đọc :bẻ, bẹ
bẻ, bẹ
Dựa tranh thảo luận
Tranh vẽ dừa, cò, mèo, gà.
Đọc dấu huyền
Ghép chữ bè vào bảng cài
Đánh vần: bè – đọc bè
Đọc dấu huyền
Đọc: bè
Đọc toàn bài- Lớp đọc.
Bảng con
Viết bè, bẽ.
Chỉ và đọc đúng bè, bẽ
Thi đua các nhóm đọc bè, bẽ.
Đọc theo yêu cầu GV.
Đọc bài cá nhân
– Lớp đọc.
Quan sát tranh SGK.
Tự nêu
Nhận xét- bổ sung

19
củi, bẻ măng. Bè rất có lợi trong cuộc sống
+Luyện viết
Hướng dẫn viết vào vở tập viết
Nhận xét – sửa sai.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
-Đọc bảng con
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài ôn tập
+ Khá giỏi nói 4-5 câu về chủ đề’bè’.
Viết bài theo mẫu.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 20/ 8/ 11 Ngày dạy: 23/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Toán
Tiết : 6 Bài: Các số 1, 2, 3
I. Mục đích yêu cầu:
-Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.(mỗi số là một đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng
một số lượng)
-Biết đọc, viết các số 1, 2, 3, biết đếm từ 1 – 3, từ 3 đến 1.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: 3 , 3 , 3 ,3 tờ bìa viết sẵn 1, 2, 3.
- HS:hộp đồ dùng toán, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS

1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đính một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Vẽ hình: , ,
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay học các số 1, 2, 3. Ghi tựa.
-Giới thiệu số 1, 2, 3.
Đính một hình tam giác , nói có 1 hình tam giác.
Đính 1 hình tròn.
Có mấy hình tròn
Các nhóm đồ vật có số lượng là 1.
Để ghi lại người ghi chữ số 1
Ghi: 1 – Đọc số một.
-Tương tự giới thiệu các số 2, 3.
-Đính tranh hình vuông có vẽ cột hình lập như SGK.
Đếm 1 2 3 và 3 2 1.
Nghỉ 5’
+ Luyện tập:
-Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Hát
Lên nhận dạng hình
Bảng con vẽ hình.
Nhắc lại 1 hình tam giác.
Có 1 hình tròn.
Đọc số một: 1
Đọc số hai: 2
Đọc số ba: 3
Đọc các số 1, 2, 3.
3, 2, 1.
Làm vở bài tập

20
-Bài 1: Yêu cầu
Viết số: Viết 1 dòng số 1, 1 dòng số 2, 1 dòng số 3.
Sửa sai – Nhận xét.
-Bài 2: Nhìn tranh viết số
Đếm xem mỗi nhóm có bao nhiêu đồ vật ghi số vào.
-Bài 3: viết số thích hợp theo sơ đồ.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
-Trò chơi: GV giơ tờ bìa có vẽ 1 số chấm tròn như 1
chấm tròn, 2 chấm tròn …
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài .
Viết theo mẫu.
Làm vở bài tập
+Khá, giỏi làm bài 3.
Mỗi em cầm tờ bìa có số tương ứng giơ lên.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 20/ 8/ 11 Ngày dạy: 23/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 5 Bài: Ôn luyện
I. Mục đích yêu cầu:
-Củng cố đọc và viết được âm e, b, các dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
-Đọc đúng bé, bẻ, bẹ,bè, bẽ. - Viết đúng độ cao b, e và đặt đúng dấu thanh.
-Yêu thích chữ viết tiếng việt.
II. Chuẩn bị:

-GV: Bảng phụ , chữ rời.
- HS: bảng con, phấn, hộp đồ dùng chữ rời.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc be, bé, bẻ, bẹ
3.Bài mới:
Giới thiệu bài ôn lại các âm đã học: be, bé, bẻ, bẹ, bẽ,
bè.
Ghi bảng: be, bẻ, bẹ, bẽ, bè.
+Luyện đọc:
be, bẻ, bẹ, bẽ, bè.
-Đánh vần các tiếng be, bẻ, bẹ, bẽ, bè.
-Phân tích tiếng be, bẻ, bẹ bẽ, bè.
Theo dõi sửa sai HS yếu.
Nhận xét – tuyên dương.
+Luyện viết:
Hướng dẫn viết be, bẻ, bẹ, bẽ, bè.
-Viết mẫu :
-Sửa sai và uốn nắn HS
+Hướng dẫn viết bài vào vở
Viết mỗi chữ một dòng
-Tuyên dương em viết đẹp.
Hát
Theo dõi bài
Đọc be, bé, bẻ, bẹ,
bẽ, bè.
Đọc cá nhân – nhóm
Lớp đọc

Bảng con
Viết: be, bẻ.bẹ bẽ, bè.
Viết bài vào vở
be, bé, bẻ, bẹ bẽ, bè.
21
4. Củng cố.
Em đã học những tiếng nào?
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và viết lại các âm.
,.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Thứ tư
Ngày soạn: 21/ 8/ 11 Ngày dạy: 24/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Học vần
Tiết : 7 Bài: Ôn tập.
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được các âm b, e, và các dấu , thanh ngã, huyền, sắc, hỏi, nặng, đọc được các tiếng be kết hợp
với các dấu thanh Trả lời 2-3 câu đơn giản về các tranh trong SGK.
- Đọc đúng dấu ngã, dấu huyền và các tiếng có dấu ngã và dấu huyền.
-Yêu thích môn tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh minh họa, bảng ô ly, chữ cài.
- HS:hộp đồ dùng, vở tập viết, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:

2.Kiểm tra:
Đọc SGK kết hợp với bảng con.
viết bảng
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Ôn tập
-Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
-Các tranh này vẽ ai? và vẽ gì?
-Các tranh này vẽ bé, bè, bẻ, bẹ.là các tiếng đều có
dấu hôm nay các em ôn tập.
Ghi bảng: như SGK
+Luyện đọc:
Ghi từ: be be, bèbè, be bé.
Sửa sai HS khi đọc.
Đọc toàn bài.
Nghỉ 5’
+Luyện viết
-Hướng dẫn viết dấu huyền , dấu ngã, dấu sắc, dấu
hỏi, dấu nặng.
Viết mẫu: bè, bẽ, bẻ, bé, bẹ.
Trò chơi: Tìm chữ bè, ghép tiếng bè, bẻ.
Tuyên dương nhóm ghép nhanh và
Tiết 2
+Luyện đọc:
Đọc bảng lớp không theo thứ tự.
-Đọc SGK – Đọc mẫu
Hát
Đọc :bẻ, bẹ,bẽ,bè.
bẻ, bẹ, bẽ, bè.
Dựa tranh thảo luận
Tự nêu

Đọc các tiếng theo tranh
Đọc dấu và các tiếng ôn tập
Đọc: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Đọc từ: be be, bèbè, be bé.
Đọc toàn bài- Lớp đọc.
Bảng con
Viết bè, bẽ,bẻ, bé, bẹ.
Chỉ và đọc đúng bè,… bẽ
Thi đua các nhóm đọc bè,… bẽ.
Đọc theo yêu cầu GV.
Đọc bài cá nhân
22
Giảng:”be bé” là thế giới đồ chơi của trẻ em được thu
nhỏ lại của thế giới có thực. vì vậy tranh vẽ chủ nhân
cũngbé, đồ vật cũng bé.
+Luyện nói:
Nói về chủ đề: Về các dấu thanh.
Hướng dẫn HS xem tranh
Bức tranh vẽ gì ?
Tranh vẽ các con vật: dế, dê, trái cây và người tập võ.
+Luyện viết
Hướng dẫn viết vào vở tập viết
Nhận xét – sửa sai.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
-Đọc bảng con
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài ê, v.

– Lớp đọc bài.

Quan sát tranh SGK.
Tự nêu
Nhận xét- bổ sung
+ Khá giỏi nói 4-5 câu về chủ đề về các dấu thanh.
Viết bài theo mẫu.
+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 21/ 8/ 11 Ngày dạy: 24/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Toán
Tiết : 7 Bài: luyện tập
I. Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được số lượng 1, 2, 3. Biết đọc, viết, đếm các số: 1, 2, 3.
-Rèn kỹ năng viết số đung ô ly, cẩn thận khi làm bài.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: vật mẫu số 1, 2, 3.
- HS:hộp đồ dùng toán, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc các số 1,2, 3.
3, 2, 1.
Viết bảng: 1, 2, 3
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập.
+Củng cốvề điền số theo mẫu

-Bài 1: yêu cầu viết số theo hình.
Giúp đỡ HS yếu đếm từng nhóm đồ vật viết số.
-Bài số 2: Điền số còn thiếu vào ô trống
1 3
Em điền số mấy vào ô trống?
Tương tự làm các bài còn lại.
Hát
Làm vào vở bài tập
VD: 1 quả bóng viết số 1.v .v
Tự nêu
Em yếu đếm từ 1 đến 3 còn thiếu số mấy điền vào.
23
-Bài 3: yêu cầu viết số theo nhóm
Nhóm bên trái có mấy hình vuông?
Nhóm bên phải có mấy hình vuông?
Cả hai nhóm có mấy hình vuông?
+Hướng dẫn đọc:
Hai và một là ba.
Một và hai là ba.
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
Trò chơi: Đọc số
Mỗi nhóm 3 em, mỗi em cầm một số đã học. khi nghe
số 1 em số 1 bước ra. Tương tự các số 2, 3. Đội nào
làm nhanh sẽ thắng.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài ôn tập.
+Khá, giói làm bài 3.

Lớp đọc nhiều lần.

+ Điều chỉnh, bổ sung:




Ngày soạn: 21/ 8/ 11 Ngày dạy: 24/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Ôn toán
Tiết : 4 Bài:Ôn luyện
I. Mục đích yêu cầu:
-Củng cố các số 1, 2, 3. Biết đọc, viết, đếm các số: 1, 2, 3.
-Rèn kỹ năng viết số đúng ô ly, cẩn thận khi làm bài.
-Yêu thích môn toán.
II. Chuẩn bị:
-GV: vở bài tập.
- HS: vở tập, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc các số 1,2, 3.
3, 2, 1.
Viết bảng: 1, 2, 3
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:Ôn luyện.
Ghi bảng các số 1,2,3.c
Chỉ bất kỳ số 1, 2, 3
Ghi 3, 2, 1.
Đính bảng phụ có số chấm tròn
Yêu cầu viết số:


Hát
Em yếu đọc và nhận số
Đọc 2 dãy số nhiều lần.
1 2 3
3 2 1
Gọi 3 em lên điền số
Lớp theo dõi – nhận xét
24
.
.
.
.
Bảng con
1
3 1
Hướng dẫn làm vào vở
Viết số 1,2,3 mỗi số 1 dòng.
Theo dõi HS làm bài
Nhận xét – tuyên dương
4. Củng cố.
Em vừa học bài gì?
Đọc bảng con: 1, 2, 3,và 3, 2, 1.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem lại bài
Bảng con
Tự làm – Nhận xét
Làm vào vở

Lớp đọc nhiều lần.
+ Điều chỉnh, bổ sung:





Thứ năm
Ngày soạn: 22/ 8/ 11 Ngày dạy: 25/ 8/ 11
Tuần : 2 Môn: Học vần
Tiết : 8 Bài: ê. V.
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc và viết được âm ê, v, bê, ve , từ và câu ứng dụng.
- Đọc và phát âm đúng ê, v. Viết được ê, v, bê, ve. Nói 2-3 câu theo bế bé.
-Biết được sự yêu thương của bố mẹ.
II. Chuẩn bị:
-GV: Tranh minh họa, bảng ô ly, chữ cài.
- HS:hộp đồ dùng, vở tập viết, bảng con, phấn.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc SGK kết hợp với bảng con.
viết bảng
3.Bài mới:
Ghi ê – đoc : ê
Bảng cài
Hướng dẫn ghép tiếng: bê.
Ghi : bê
Đọc : bê
Tranh vẽ gì?
Giảng: Bê là con của con bò con.
Ghi tiếng: bê

-Đọc tổng hợp âm ê.
Tương tự giới thiệu âm v.
Hát
Đọc :be bé, bè bè, be be.
be bé.
Đọc ê
Ghép : bê
Đánh vần:bê–đọc:bê
Tự nêu
Đọc bài
Đọc : ê, v.
Đọc bài nối tiếp –Toàn bài.
hát
25

×